Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Toán 9 Kiểm tra Chương 3 Đại số DS9T33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.04 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Giáo án Đại Số 9 GV:M</i>

<i>ạch Hương </i>


<i>Mai </i>



<b>I. Mục Tiêu: </b>


- Hệ thống hóa các kiến thức về căn bậc hai, biến đổi các căn thức về căn bậc hai,
về sự tương giao của hai đường thẳng y = ax + b và y = a’x + b’, cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
+ b.


- Có kó năng giải các dạng bài tập trên.


<b>II. Chuẩn Bị: </b>


- HS: Ơn tập chu đáo.


- Phương pháp:Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề.


<b>III. Tiến Trình: </b>


<b>1. Ổn định lớp: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> </b> Xen vào lúc ôn taäp.


<b>3. Nội dung bài mới: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>THẦY </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>TRỊ </b>



<b>GHI BẢNG </b>


<b>Hoạt động 1: (23’) </b>
<b>Bài 1: Tính </b>


(

) (

2

)

2


. 2 2 2 1


<i>a</i> − + −


Đối với loại toán này khi
tính ta cần nhớ gì?


Dùng kiến thức đó để làm.


(

) (

2

)

2


. 7 2 7 5


<i>b</i> − − −


- GV lưu ý dấu “- ” ở bài b
này cho HS .


(

)



(

)




2


2


7 2 ?


7 5 ?


− =


− − =


<b>Bài 2: Thực hiện phép tính : </b>


(

)



/ 3 5 2 3 5 60


<i>a</i> − +


-GV yêu cầu HS nêu quy tắc
nhân 2 căn thức bậc hai ?
- GV gọi 1 HS giải bài tập a.


(

)(

)



. 2 3 3 2 3 2 2 3


<i>b</i> + −



- Bài b có gì đặc biệt ?


- HS : <i>A</i>2 = <i>A</i>


- Một h lên bảng làm .
- HS dưới lớp làm vào
vở .


- HS trả lời :…


- HS trả lời :…


- Một HS lên bảng giải .
- HS dưới lớp làm vào
vở .


- HS : dạng (a + b )(a – b )
- Một HS lên bảng giải
- HS dưới lớp làm vào
vở.


<b>Bài 1: Tính </b>


(

) (

2

)

2


. 2 2 2 1


2 2 2 1


2 2 2 1 1



<i>a</i> − + −


= − + −


= − + − =


(

) (

2

)

2


. 7 2 7 5


7 2 7 5


7 2 7 5 2 7 7


<i>b</i> − − −


= − − −


= − + + = −


<b>Bài 2: Thực hiện phép tính : </b>


(

)



(

)(

)



( ) ( )



2



2 2


/ 3 5 2 3 5 60


3 5 2 3.5 4.15


3.5 2 15 2 15 15
. 2 3 3 2 3 2 2 3


3 2 2 3


9.2 4.3 18 12 6


<i>a</i>


<i>b</i>


− +


= − +


= − + =


+ −


= −


= − = − =



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b> <b>GHI BẢNG </b>


ÔN TẬP HỌC KÌ I



<b>Ngày Soạn: 01 – 01 – </b>
<b>2008 </b>
<b>Tuần: 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Giáo án Đại Số 9 GV:M</i>

<i>ạch Hương </i>


<i>Mai </i>



<b>THẦY </b> <b>TRÒ </b>


1 1 5 4


/ 5 20 5 : 2 5


5 2 4 5


<i>c</i> <sub></sub> + − + <sub></sub>


 


Khi thực hiện bài c này cần
lưu ý gì ?


<b>Hoạt động 2: (20’) </b>


<b>Bài 3: Phân tích ra thừa số </b>



( , , , 0)


<i>mx</i>− <i>ny</i>+ <i>nx</i>− <i>my x y m n</i>>


Có thể đặt nhân tử chung?
Nhóm các hạng tử 1
với 4; 3 với 2.


<b>Bài 4: Giải phương trình : </b>


1


4 2 3 9 27 2


3


<i>x</i>− − <i>x</i>− + <i>x</i>− =


- Neâu cách giải ?


(

)



4<i>x</i>−12= 4 <i>x</i>−3 =2 <i>x</i>− 3


- Khi biến đổi đến phương
trình <i>x</i>− = ta giải quyết 3 1
như thế nào ?


-Bình phương 2 vế có lấy giá
trị tuyệt đối ?



- Muốn biết giải đúng hay sai
ta làm như thế nào ?


- HS biến đổi đơn giản
căn thức bậc hai trong
ngoặc rồi chia.


- Một HS lên bảng giải.
- HS dưới lớp làm vào
vở.


HS trả lời :…


- HS : biến đổi vế trái
và rút gọn


- HS : Bình phương 2 vế .


- HS trả lời :…


- HS : Ta thử lại .


2 2


1 1 5 4


/ 5 20 5 : 2 5


5 2 4 5



5 1 5 4.5


5 4.5 5 : 2 5


5 2 4 5


5 2 5 2


5 5 . 5 5 : 2 5


5 2 4 5


1


3 5 5 : 2 5


2


5 1 5


5. 5


2 2 4


<i>c</i> <sub></sub> + − + <sub></sub>


 
 
=<sub></sub><sub></sub> + − + <sub></sub><sub></sub>


 
 
=<sub></sub> + − + <sub></sub>
 
 
=<sub></sub> − <sub></sub>
 
= =


<b>Bài 3: Phân tích ra thừa số </b>


(

)

(

)



(

)(

)



( , , , 0)


( ) ( )


<i>mx</i> <i>ny</i> <i>nx</i> <i>my x y m n</i>


<i>mx</i> <i>my</i> <i>nx</i> <i>ny</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>n</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>n</i>


− + − >


= − + −



= − + −


= − +


<b>Baøi 4: Giải phương trình : </b>


(

)

(

)



1


4 2 3 9 27 2


3
1


4 3 3 9 3 2


3
1


2 3 3 .3 3 2


3


2 3 2


3 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
− − − + − =
⇔ − − − + − =
⇔ − − − + − =
⇔ − =
⇔ − =


ĐK : x ≥ 3


Bình phương cả 2 vế ta có : x – 3 = 1
x = 4


Thử lại ta thấy giá trị x = 4 thoả mãn
Vậy x = 4 là nghiệm của phương trình.


<b> 4. Củng Coá : </b>


<b> </b> Xen vào lúc ôn tập.
<b> 5. Dặn Dò: (2’) </b>


<b> </b> - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm lại các bài tập phần kiểm tra học
kì.


<b>IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: </b>



………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Giáo án Đại Số 9 GV:M</i>

<i>ạch Hương </i>


<i>Mai </i>



</div>

<!--links-->

×