Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.04 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mục Tiêu: </b>
- Hệ thống hóa các kiến thức về căn bậc hai, biến đổi các căn thức về căn bậc hai,
về sự tương giao của hai đường thẳng y = ax + b và y = a’x + b’, cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
+ b.
- Có kó năng giải các dạng bài tập trên.
<b>II. Chuẩn Bị: </b>
- HS: Ơn tập chu đáo.
- Phương pháp:Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề.
<b>III. Tiến Trình: </b>
<b>1. Ổn định lớp: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> </b> Xen vào lúc ôn taäp.
<b>3. Nội dung bài mới: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>THẦY </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>TRỊ </b>
<b>GHI BẢNG </b>
<b>Hoạt động 1: (23’) </b>
<b>Bài 1: Tính </b>
. 2 2 2 1
<i>a</i> − + −
Đối với loại toán này khi
tính ta cần nhớ gì?
Dùng kiến thức đó để làm.
. 7 2 7 5
<i>b</i> − − −
- GV lưu ý dấu “- ” ở bài b
này cho HS .
2
2
7 2 ?
7 5 ?
− =
− − =
<b>Bài 2: Thực hiện phép tính : </b>
/ 3 5 2 3 5 60
<i>a</i> − +
-GV yêu cầu HS nêu quy tắc
nhân 2 căn thức bậc hai ?
- GV gọi 1 HS giải bài tập a.
. 2 3 3 2 3 2 2 3
<i>b</i> + −
- Bài b có gì đặc biệt ?
- HS : <i>A</i>2 = <i>A</i>
- Một h lên bảng làm .
- HS dưới lớp làm vào
vở .
- HS trả lời :…
- HS trả lời :…
- Một HS lên bảng giải .
- HS dưới lớp làm vào
vở .
- HS : dạng (a + b )(a – b )
- Một HS lên bảng giải
- HS dưới lớp làm vào
vở.
<b>Bài 1: Tính </b>
. 2 2 2 1
2 2 2 1
2 2 2 1 1
<i>a</i> − + −
= − + −
= − + − =
. 7 2 7 5
7 2 7 5
7 2 7 5 2 7 7
<i>b</i> − − −
= − − −
= − + + = −
<b>Bài 2: Thực hiện phép tính : </b>
2
2 2
/ 3 5 2 3 5 60
3 5 2 3.5 4.15
3.5 2 15 2 15 15
. 2 3 3 2 3 2 2 3
3 2 2 3
9.2 4.3 18 12 6
<i>a</i>
<i>b</i>
− +
= − +
= − + =
+ −
= −
= − = − =
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b> <b>GHI BẢNG </b>
<b>Ngày Soạn: 01 – 01 – </b>
<b>2008 </b>
<b>Tuần: 1 </b>
<b>THẦY </b> <b>TRÒ </b>
1 1 5 4
/ 5 20 5 : 2 5
5 2 4 5
<i>c</i> <sub></sub> + − + <sub></sub>
Khi thực hiện bài c này cần
lưu ý gì ?
<b>Hoạt động 2: (20’) </b>
<b>Bài 3: Phân tích ra thừa số </b>
( , , , 0)
<i>mx</i>− <i>ny</i>+ <i>nx</i>− <i>my x y m n</i>>
Có thể đặt nhân tử chung?
Nhóm các hạng tử 1
với 4; 3 với 2.
<b>Bài 4: Giải phương trình : </b>
1
4 2 3 9 27 2
3
<i>x</i>− − <i>x</i>− + <i>x</i>− =
- Neâu cách giải ?
4<i>x</i>−12= 4 <i>x</i>−3 =2 <i>x</i>− 3
- Khi biến đổi đến phương
trình <i>x</i>− = ta giải quyết 3 1
như thế nào ?
-Bình phương 2 vế có lấy giá
trị tuyệt đối ?
- Muốn biết giải đúng hay sai
ta làm như thế nào ?
- HS biến đổi đơn giản
căn thức bậc hai trong
ngoặc rồi chia.
- Một HS lên bảng giải.
- HS dưới lớp làm vào
vở.
HS trả lời :…
- HS : biến đổi vế trái
và rút gọn
- HS : Bình phương 2 vế .
- HS trả lời :…
- HS : Ta thử lại .
2 2
1 1 5 4
/ 5 20 5 : 2 5
5 2 4 5
5 1 5 4.5
5 4.5 5 : 2 5
5 2 4 5
5 2 5 2
5 5 . 5 5 : 2 5
5 2 4 5
1
3 5 5 : 2 5
2
5 1 5
5. 5
2 2 4
<i>c</i> <sub></sub> + − + <sub></sub>
=<sub></sub><sub></sub> + − + <sub></sub><sub></sub>
<b>Bài 3: Phân tích ra thừa số </b>
( , , , 0)
( ) ( )
<i>mx</i> <i>ny</i> <i>nx</i> <i>my x y m n</i>
<i>mx</i> <i>my</i> <i>nx</i> <i>ny</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>n</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>n</i>
− + − >
= − + −
= − + −
= − +
<b>Baøi 4: Giải phương trình : </b>
1
4 2 3 9 27 2
3
1
4 3 3 9 3 2
3
1
2 3 3 .3 3 2
3
2 3 2
3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
− − − + − =
⇔ − − − + − =
⇔ − − − + − =
⇔ − =
⇔ − =
ĐK : x ≥ 3
Bình phương cả 2 vế ta có : x – 3 = 1
x = 4
Thử lại ta thấy giá trị x = 4 thoả mãn
Vậy x = 4 là nghiệm của phương trình.
<b> 4. Củng Coá : </b>
<b> </b> Xen vào lúc ôn tập.
<b> 5. Dặn Dò: (2’) </b>
<b> </b> - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm lại các bài tập phần kiểm tra học
kì.
<b>IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: </b>
………
………