Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Toán 9 Kiểm tra Chương 3 Đại số DS9T31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.69 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Giáo án Đại Số 9 GV:M</i>

<i>ạch Hương </i>


<i>Mai </i>



<b>I. Mục Tiêu: </b>


- HS nắm được khái niệm nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.


- Biết minh họa tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng hình học
- Hiểu khái niệm hệ phương trình tương đương.


<b>II. Chuẩn Bị: </b>


- GV: Vẽ sẵn hình 4 và 5 vào bảng phụ.
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề.


<b>III. Tiến Trình: </b>


<b>1. Ổn định lớp: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


<b> </b> - Thế nào là phương trình bậc nhất hai ẩn?


- Phương trình 2x + y = 3 vaø x – 2y = 4 có là phương trình bậc nhất hai ẩn hay
không? - Hãy kiểm tra xem cặp số (2; -1) có là nghiệm của hai phương trình trên
hay không?


<b>3. Nội dung bài mới: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>THẦY </b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>TRỊ </b>


<b>GHI BẢNG </b>


<b>Hoạt động 1: (10’) </b>


Từ việc kiểm tra bài
cũ, GV dẫn vào bài mới.


Kiểm tra bài cũ cũng
chính là cho HS làm ?1. GV
giới thiệu cho HS biết thế
nào là nghiệm của hệ
phương trình.


GV giới thiệu phần
tổng quát như trong SGK.


HS chuù ý theo dõi.


HS chú ý theo dõi.


HS chú ý theo dõi
và nhắc lại phần tổng
quát.


<b>1. Khái niệm về hệ hai phương trình </b>
<b>bậc nhất hai ẩn: </b>



Xét hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
2x + y = 3 (1) vaø x – 2y = 4 (2)


<b>?1: </b>


Tổng quát: Xét hệ phương trình:


' ' '


<i>ax by</i> <i>c</i>
<i>a x b y</i> <i>c</i>


+ =




 <sub>+</sub> <sub>=</sub>


 (*)


<i>Neáu (x0;y0) là nghiệm chung </i>


<i>của hai phương trình thì ta nói: (x0;y0) </i>


<i>là nghiệm của hệ (*). </i>


<i>Nếu hai phương trình đã cho </i>
<i>khơng có nghiệm chung thì ta nói hệ </i>
<i>(*) vơ nghiệm. </i>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>THẦY </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>TRỊ </b>


<b>GHI BẢNG </b>


<b>Hoạt động 2: (15’) </b> HS trả lời ?2. <b>2. Minh họa hình học tập nghiệm </b>


§2. H

Ệ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN



<b>Ngày Soạn: 01 – 01 – </b>
<b>2008 </b>
<b>Tuần: 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Giáo án Đại Số 9 GV:M</i>

<i>ạch Hương </i>


<i>Mai </i>



GV cho HS trả lời ?2.
GV giới thiệu VD1
chính là cách biểu diễn tập
nghiệm của hệ bằng phương
pháp đồ thị. Số giao điểm
của hai đường thẳng y= ax+b
và y = a’x + b’ chính là số
nghiệm của hệ.


GV vẽ nhanh đồ thị


lên trên bảng.


Nhìn lên đồ thị thì
điểm M có tọa độ là gì?
Em hãy thử lại xem
cặp số (x;y) = (2;1) có là
nghiệm của hệ (I) hay
khơng?


GV giới thiệu VD2.
Các em hãy chuyển
hai phương trình trên về dạng
y = ax + b.


Hai đường thẳng này
như thế nào? Trùng nhau,
song song hay cắt nhau?


Hai đường thẳng song
song thì chúng có điểm
chung khơng?


Vậy hệ (II) ntn?


GV giới thiệu VD3.


Các em hãy chuyển
hai phương trình trên về dạng
y = ax + b.



HS chú ý theo dõi
và trả lời khi GV vẽ đồ
thị.


M(2;1)


HS thử lại nghiệm.


HS chú ý.


HS đứng tại chỗ trả lời.


d1 // d2


Không.


Hệ (II) vô nghiệm.


HS chú ý.


y = 2x – 3
y = 2x – 3


<b>của hệ phương trình bậc nhất hai </b>
<b>ẩn: </b>


<b>?2: </b>


VD 1: Xét hệ phương trình:
3



2 0


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


+ =


 − =


 (I)


Theo đồ thị ta thấy M(2;1). Thử
lại ta có: (2;1) là nghiệm của hệ (I).


⇒ (2;1) là nghiệm duy nhất của hệ (I)


VD 2: Xét hệ phương trình:


3 2 6


3 2 3


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


− = −





 − =


 (II)


Ta coù: 3x – 2y = – 6 ⇔ y = 3


2x + 3 (d1)
3x – 2y = 3 ⇔ y = 3


2x –
3
2(d2)


Ta thấy: d1 // d2 nên hệ (II) vô nghiệm.


VD 3: Xét hệ phương trình:


2 3


2 3


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


− =


− + = −



 (III)


Ta coù: 2x – y = 3 ⇔ y = 2x –
3(d3)


– 2x + y = – 3 ⇔ y = 2x – 3(d4)


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>THẦY </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>TRỊ </b>


<b>GHI BẢNG </b>


Hai đường thẳng này
như thế nào? Trùng nhau,


d3 ≡ d4


x
y


O


M


2
1



3
3


x+y=3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Giáo án Đại Số 9 GV:M</i>

<i>ạch Hương </i>


<i>Mai </i>



song song hay caét nhau?


Hai đường thẳng
trùng nhau thì chúng có bao
nhiêu điểm chung?


Vậy hệ (III) ntn?


GV chốt lại bằng
phần tổng quát như trong
SGK.


<b>Hoạt động 3: (5’) </b>


GV giới thiệu thế
nào là hai hệ phương trình
tương đương với nhau.


GV cho VD.


Vô số điểm chung.



Hệ (III) vô số nghiệm.


HS chú ý theo dõi
và nhắc lại phần tổng
quát.


HS chú ý theo dõi
và nhắc lại định nghóa hai
hệ phương trình tương đương.


HS kiểm tra cặp số
(x;y) = (1;1) có là nghiệm
của hai hệ trên hay không?


Thấy: d3 ≡ d4 ⇒ hệ (III) vô số nghiệm.


Tổng quát: (SGK)


<b>3. Hệ phương trình tương đương: </b>


<i>Hai hệ phương trình được gọi là </i>
<i>tương đương với nhau nếu chúng có </i>
<i>cùng tập nghiệm. </i>


VD: 2 1 2 1


2 1 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


− = − =


 <sub>⇔</sub>


 <sub>−</sub> <sub>= −</sub>  <sub>− =</sub>


 


<b> 4. Củng Cố: (8’) </b>


<b> </b> <b>- GV cho HS làm bài tập 4 </b>
<b> 5. Dặn Dò: (2’) </b>


<b> </b> - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập 5, 7, 8.


<b>IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: </b>


………
………


………
………


</div>

<!--links-->

×