Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11
Đề: 001
01. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hiện tượng đỏan mạch xảy ra khi :
A. Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín B. Dùng pin hay acqui để mắc một mạch điện kín
C. Nối 2 cực của nguồn bằng dây dẫn điện trở nhỏ D. Sử dụng dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
02. Chọn câu trả lời SAI.
A. Dòng điện trong kim lọai tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim lọai được giữ không đổi
B. Hạt tải điện trong kim lọai là electrôn tự do
C. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim lọai gây ra tác dụng nhiệt
D. Hạt tải điện trong kim lọai là iôn
03. Hai quả cầu A và B giống nhau ,quả cầu A mang điện tích q ,quả cầu B không mang điện .Cho A tiếp xúc B sau đó
tách chúng ra và đặt A cách quả cầu C mang điện tich -2 .10
-9
C một đoạn 3cm thì chúng hút nhau bằng lực 6,10
-5
N .Điện tích
q của quả cầu A lúc đầu là :
A. 6.10
-9
C B. 4.10
-9
C C. 5.10
-9
C D. 2.10
-9
C
04. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E = 15V, có điện trở trong r = 0,5
Ω
được mắc nối tiếp với
mạch ngòai gồm 2 điện trở R
1
= 20
Ω
và R
2
= 30
Ω
mắc song song tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngòai là :
A. P
N
= 14,4 W B. P
N
= 4,4 W C. P
N
= 17,28 W D. P
N
= 18 W
05. Chọn câu trả lời đúng Tính chất cơ bản của điện trường là :
A. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó .
B. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó
C. Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó
D. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó
06. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện có E
1
= 1,6V, E
2
= 2V,r
1
= 0,3
Ω
, r
2
= 0,9
Ω
.Mắc nối tiếp 2 nguồn điện với
mạch ngòai là điện trở R = 6
Ω
. Tình hiệu điện thế mạch trong của mỗi nguồn.
A. U
1
= 0,15 V, U
2
= 0,45 V B. U
1
= 1,5 V, U
2
= 4,5 V C. U
1
= 15 V, U
2
= 45 V D. U
1
= 5,1 V, U
2
= 51 V
07. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mắc một điện trở R = 15
Ω
vào một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r = 1
Ω
thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện U = 7,5V. Công suất của nguồn điện là
A. P
E
= 3,75 W B. P
E
= 7,75 W C. P
E
= 4 W D. Một kết quả khác
08. Chọn phát biểu sai về tụ phẳng
A. Tụ điện phẳng là một loại tụ điện đơn giản và thường gặp nhất .Hai bản tụ là hai tấm kim loại phẳng đặt song song
đối diện nhau ,cách điện với nhau
B. Trong thực tế để giảm kích thước hình học ,hai tấm kim loại thường là hai lá kim loại lót bọc bằng các tấm giấy tẩm
paraphincách điện rồi quấn chặt đặt trong vỏ bọc kim loại
C. Khi tích điện các bản tụ phẳng nhiễm điện trái dấu và có độ lớn bằng nhau ,hướng vào nhau ở mặt đối diện phía
trong hai tấm kim loại ,là nơi xuất phát và tận cùng của các đường sức thẳng song song cách đều của điện trường trong
lòng tụ phẳng
D. Mỗi tụ phẳng chỉ chứa được một lượng điện xác định không phụ thuộc nguồn nạp điện
09. Chọn câu trả lời đúng Trong các đại lượng vật lí sau đây ,đại lượng nào là véctơ
A. Đường sức điện B. Điện tích C. Cường độ điện trường D. Điện trường
10. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện có E
1
= 1,5V, E
2
= 2V,r
1
= 0,2
Ω
, r
2
= 0,3
Ω
.Nối các cực cùng tên với nhau
và song song với 1 vôn kế. Coi cường độ dòng điện chạy qua vôn kế và điện trở các dây nối không đáng kể. Tính số chỉ của
vôn kế.
A. U = 17 V B. U = 7,1 V C. U = 1,7 V D. U = 71 V
11. Chọn câu trả lời sai Có bốn điện tích M,N,P,Q .Trong đó M hút N ,nhưng đẩy P ,P hút Q .Vậy:
A. N hút Q B. M đẩy Q C. N đẩy P D. Cả A,B,C đều đúng
12. Chọn câu ĐÚNG. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện trở
α
= 65
µ
V/ K được đặt trong không khí ở
nhiệt độ 20
o
C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232
o
C . Suất điện động nhiệt của cặp nhiệt điện đó là :
A. E = 13,98 mV B. E = 13,00 mV C. E = 13,58 mV D. E = 13,78 mV
13. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hạt tải điện trong kim lọai là các electrôn :
A. Hóa trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể B. Của nguyên tử
C. Ở lớp trong cùng của nguyên tử D. Hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể
14. Hai điện tích điểm q
1
=4q và q
2
= -q đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9cm trong chân không .Điểm M có cường độ
điện trường tổng hợp bằng 0 cách B một khoảng
A. 27cm B. 9cm C. 18cm D. 4,5cm
GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11
15. Câu nào dưới đây là sai?
A. Không có hạt nào có điện tích nhỏ hơn e B. Điện tích của electrôn có độ lớn e = 1,6.10
-19
C
C. Điện tích của hạt nhân nguyên tử nitơ có độ lớn bằng 14,5eD. Điện tích của hạt nhân nguyên tử ôxi có độ lớn bằng 16e
16. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Điện tích thử đặt trong điện trường cho phép ta phát hiện các đường sức điện
B. Đường sức điện là một đường có hướng mà ta vẽ trong điện trường khi đã biết hướngcủa lực điện tác dụng lên điện
tích thử đặt tại điểm mà ta xét
C. Véctơ cường độ điện trường tại mỗi điểm của mỗi điểm trùng phương với đường sức điện tại điểm ấy
D. Nếu điện trường rất mạnh ,ta cvó thể dùng máy chụp các đường sức của nó
17. Chọn câu trả lời đúng Tại A có điện tích điểm q
1
.Tại B có điện tích q
2
.Người ta tìm được một điểm M trong đoạn
thẳng AB và ở gần A hơn B tại đó điện trường bằng không .Ta có :
A. q
1
,q
2
cùng dấu;|q
1
| >|q
2
| B. q
1
,q
2
khác dấu;|q
1
| <|q
2
| C. q
1
,q
2
khác dấu;|q
1
| <|q
2
| D. q
1
,q
2
cùng dấu;|q
1
| >|q
2
|
18. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dòng điện trong chất khí là dòng chuy ển động có hướng của CÁC ELECTRÔN :
A. Mà ta đưa từ bên ngòai vào trong chất khí B. Và iôn mà ta đưa từ bên ngòai vào trong chất khí
C. Và iôn sinh ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngòai vào trong chất khí D. Mà ta đưa vào trong chất khí
19. Một điện tích điểm q =10
-7
C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q,chịu tác dụng của lực F =3.10
-3
N .Cường
độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là
A. 2,5.10
4
V/m B. 3.10
4
V/m C. 4.10
4
V/m D. 2.10
4
V/m
20. Khi nhúng một đầu của cặp nhiệt điện vào nước đá đang tan ,đầu còn lại nhúng vào nước sôi thì suất điện động nhiệt
điện của cặp nhiệt điện là E = 0,860mV .Hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện đó là
A. 8,6 V/K B. 8,6 μV/K C. 6,8 μV/K D. 6,8 V/K
21. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dòng điện chạy qua mạch nào dưới đây KHÔNG PHẢI LÀ dòng điện không đổi ? Trong
mạch điện :
A. Thắp sáng đèn xe đạp với nguồn là đinamô B. Mạch kín của đèn pin
C. Mạch kín thắp sáng đèn với nguồn là acqui D. Mạch kín thắp sáng đèn với nguồn là pin mặt trời
22. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Bộ nguồn điện gồm 3 dãy mắc song song, mỗi dãy có 10 nguồn mắc nối tiếp. Mỗi nguồn có E
= 1,1V, r = 0,1
Ω
. Mạch ngòai là 1 sợi dây niken chiều dài l = 50m, tiết diện S = 0,5mm
2
, điện trở suất
ρ
= 0,42.10
-6
Ω
.m.
Tình cường độ dòng điện chạy qua mỗi nguồn và hiệu điện thế trên điện trở trong của nó.
A. I
1
= 0,52 A, U
r
= 0,005 V B. I
1
= 0,052 A, U
r
= 0,05 V C. I
1
= 0,52 A, U
r
= 0,05 V D. I
1
= 0,052 A, U
r
= 0,005 V
23. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu khối lượng m = 1g treo trên một sợi dây mảnh cách điện .Quả cầu nằm trong điện
trường đều có phương nằm ngang ,cường độ E = 2.10
3
V/m .Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 60
0
.Hỏi
sức căng của sợi dây và điện tích của quả cầu ?Lấy g =10m/s
2
A. q = 6,67μC ; T = 0,03N B. q = 5,8μC ; T = 0,01N C. q = 7,26μC ; T = 0,15N D. q = 8,67μC ; T = 0,02N
24. Chọn câu trả lời ĐÚNG . Công của nguồn điện KHÔNG THỂ tính bằng :
A. Công của dòng điện chạy trong tòan mạch
B. Công của lực điện trường thực hiện khi di chuyển các điện tích trong tòan mạch
C. Công của lực điện trường thực hiện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương trong tòan mạch
D. Công của lực lạ thực hiện bên trong nguồn điện
25. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Gọi U là hiệu điện thế đặt vào hai cực của một acqui có suất điện động
ξ
, điện trở trong r để
nạp điện cho nó. Thời gian nạp điện cho acqui là t, cường độ dòng điện qua acqui là I. Điện năng A mà acqui tiêu thụ là :
A. A =
ξ
It B. A = UIt C. A = I
2
rt D. A = U
2
t / r
26. Chọn câu trả lời ĐÚNG . Một nguồn điện suất điện động E = 8V, có điện trở trong r = 1
Ω
được mắc nối tiếp với
mạch ngòai gồm điện trở R = 14
Ω
tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngòai là :
A. P
N
= 3,5 W B. P
N
= 7 W C. P
N
= 4 W D. Một kết quả khác
27. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ tích điện ,đặt cách nhau khoảng r nào đó .lực điện tác dụng giữa chúng là F.
Nếu điện tích mỗi quả cầu tăng gấp đôi ,còn khoảng cách giảm đi một nửa ,thì lực tácdụng giữa chúng sẽ là :
A. 4F B. 8F C. 2F D. 16F
28. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R = r,
cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hẽt nó mắc nối tiếp. Tính cường độ dòng điện
trong mạch. A. I’ = 3I B. I’ = 3I / 2 C. I’ = 2I D. I’ = 5I / 2
29. Chọn câu trả lời SAI.
A.Cường độ dòng điện qua một đọan mạch tỉ lệ thuận với hiệu thế hai đầu đọan mạch
B.Khi nhiệt độ tăng thì điện trở dây dẫn cũng tăng
GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11
C.Cường độ dòng điện qua một đọan mạch tỉ lệ nghịch với điện trở của mạch
D.Cường độ dòng điện là điện lượng đi qua một đơn vị tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 d0ơin vị thời gian
30. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần có
A. Các vật dẫn điện nối liền nhau thành một mạch kín B. Một hiệu điện thế
C. Duy trì một hiệu điện thế hai đầu vật dẫn D. Một nguồn điện
31. Câu nào sau đây là sai ?
A. Giữ hai mối hàn củamột cặp nhiệt điện ở hai nhiệt độ khác nhau ,trong mạch kín của cặp nhiệt điện xuất hiện một
dòng điện nhỏ
B. Dòng điện chạy trong cặp nhiệt điện gọi là dòng nhiệt điện
C. Độ chênh lệch nhiệt độ giữa hai mối hàn càng lớn thì dòng nhiệt điện càng lớn
D. Cắt đôi một dây kim loại thành hai đoạn AB và A
/
B
/
.Hàn các đầu A với A
/
;B với B
/
ta được một cặp nhiệt điện
32. Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là :
A. Tác dung hóa B. Tác dung từ C. Tác dung nhiệt D. Tác dung sinh lý
33. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Các kim lọai đều dẫn điện tốt :
A. Có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau B. Có điện trở suất không thay đổi
C. Như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ D. Có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ
34. Chọn câu trả lời đúng Một hệ cô lập gồm hai vật trung hoà điện ,ta có thể làm chúng nhiễm điện bằng cách :
A. Cọ xát chúng với nhau B. Đặt hai vật gần nhau C. Cho chúng tiếp xúc với nhau D. Cả A,B,C đều đúng
35. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một đọan mạch có chứa nguồn điện khi mà
A. Nguồn điện đó tạo ra các điện tích âm và đẩy các điện tích này ra khỏi cực âm của nó
B. Dòng điện đi qua nó có chiều đi vào cực dương và đi ra từ cực âm của nó
C. Nguồn điện đó tạo ra các điện tích dương và đẩy các điện tích này ra khỏi cực dương của nó
D. Dòng điện đi qua nó có chiều đi vào cực âm và đi ra từ cực dương của nó
36. Chọn câu trả lời đúng Cho một vật tích điện tích q
1
= 2.10
-5
C tiếp xúc một vật tích điện tích q
2
= - 8 .10
-5
C .Điện
tích của hai vật sau khi cân bằng là
A. - 6 .10
-5
C B. 2.10
-5
C C. - 3 .10
-5
C D. - 8 .10
-5
C
37. Chọn câu trả lời đúng Nếu truyền cho một quả cầu trung hoà điện 10
5
điện tử thì quả cầu sẽ mang một điện tích là:
A. +1,6.10
-14
C B. -1,6.10
-24
C C. - 1,6.10
-14
C D. +1,6.10
-24
C
38. Chọn câu trả lời đúng Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là U
MN
= 2V .Một điện tích q = - 1C di chuyển từ N đến M thì
công của lực điện trường là
A. - 2J B. - 0,5 J C. 0,5J D. 2 J
39. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R = r,
cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hẽt nó mắc song song. Tính cường độ dòng
điện trong mạch.
A. I’ = I / 4 B. I’ = I / 3 C. I’ = I D. I’ = 3I / 2
40. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m .Lực tác dụng lên điện tích đó
bằng 2.10
-4
N .Độ lớn của điện tích đó là
A. 8.10
-2
C B. 1,25.10
-4
C C. 8.10
-4
C D. 1,25.10
-3
C
TN100 tổng hợp đáp án 2 đề
1. Đáp án đề: 001
01. } 14. | 27. { 40. ~
02. ~ 15. } 28. | 41. ~
03. { 16. } 29. 42. |
04. } 17. { 30. 43. ~
05. ~ 18. } 31. ~ 44. |
GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11
06. { 19. | 32. 45. ~
07. } 20. } 33. ~ 46. {
08. ~ 21. 34. {
09. } 22. ~ 35. ~ 48. |
10. } 23. ~ 36. { 49. }
11. { 24. } 37. } 50. |
12. { 25. | 38. ~ 51. ~
13. ~ 26. { 39. ~
Đề: 002
01. Chọn câu trả lời đúng :Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài
và hai quả cầu không chạm vào nhau .Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác nhau thì lực tác dụng
làm hai dây treo lệch đi những góc so với phương thẳng đứng là:
A. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn B. Bằng nhau
C. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
D. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
02. Để tạo ra sự phóng tia lửa điện giữa hai điện cực đặt trong không khí ở điều kiện thường thì :
A. hiệu điện thế giữa hai điện cực không nhỏ hơn 220V B. hai điện cực phải đặt gần nhau
C. hai điện cực phải làm bằng kim loại
D. hiệu điện thế giữa hai điện cực phải tạo điện trường rất lớn ,có cường độ vào khoảng 3.10
6
V/m
03. Chọn câu trả lời đúng Hai hạt bụi trong không khí mỗi hạt chứa 5.10
8
electrôn cách nhau 2cm .Lực tĩnh điện giữa hai
hạt bằng
A. 1,44.10
-11
N B. 1,44.10
-9
N C. 1,44.10
-7
N D. 1,44.10
-5
N
04. Chọn câu trả lời đúng Ba tụ điện giống nhau ,điện dung mỗi chiếc là C ghép song song ,điện dung của bộ tụ đó là
A. 3C B. 2C C. C/3 D. C
05. Chọn câu trả lời đúng Một vật mang âm điện là do
A. hạt nhân nguyên tử của nó có số nơtrôn nhiều hơn số prôtôn C. nó có dư electrôn.
B. hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số nơtrôn D. nó thiếu electrôn
06. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ giống nhau ,có điện tích Q
1
và Q
2
,ở khoảng cách R đẩy nhau một lực F
0
.Khi
cho chúng tiếp xúc ,đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ :
A. hút nhau với F >F
0 B.
hút nhau với F <F
0
C. đẩy nhau với F >F
0
D. đẩy nhau với F <F
0
GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11
07. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q
1
= -3.10
-9
C và q
2
= 6.10
-9
C hút nhau bằng lực 8.10
-6
N .Nếu cho chúng chạm vào
nhau rồi đưa trở về vị trí ban đầu thì chúng :
A. hút nhau bằng lực 10
-6
N B. đẩy nhau bằng lực 10
-6
N C. không tương tác nhau D. hút nhau bằng lực 2.10
-6
N
08. Chọn câu trả lời đúng cho điện dung tụ điện phẳng có diện tích phần các bản đối diện nhau S ,khoảng cách giữa hai
bản là d ,hằng số điện môi là ε
A. C =
4ππ
εS
B. C =
9
εS
9.10 4πd
C. C =
εS
4ππ9.10
9
D. C =
ε4πd
S9.10
9
09. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Bộ nguồn điện gồm 600 nguồn giống nhau . Số nguồn này chia thành n nhóm mắc nối tiếp.
Mỗi nhóm có m nguồn mắc song song. Suất điện động của mỗi nguồn là E = 2V, điện trở trong r = 0,4
Ω
. Điện trở mạch
ngòai mắc nối tiếp vào mạch R = 0,6
Ω
. M và n phải có giá trị bao nhiêu để công suất mạch ngòai đạt cực đại ? khi đó
cường độ dòng điện qua mạch ngòai là bao nhiêu ?
A. n = 30 , m = 20 , I = 50 A B. n = 50 , m = 12 , I = 40 A
C. n = 20 , m = 30 , I = 40 A D. n = 40 , m = 15 , I = 50 A
10. Chọn câu trả lời đúng Một bộ gồm ba tụ điện ghép song song C
1
= C
2
= 0,5 C
3
.Khi được tích điện bằng nguồn điện có
hiệu điện thế 45V thì điện tích của bộ tụ bằng 18.10
-4
C .Tính điện dung của các tụ điện
A. C
1
= C
2
= 5μF ;C
3
= 10 μFB. C
1
= C
2
= 10μF ;C
3
= 20 μF C. C
1
= C
2
= 15μF ;C
3
= 30 μFD. C
1
= C
2
= 8μF ;C
3
= 16 μF
11. Chọn phát biểu sai về điện trường tĩnh
A. Các đặc điểm của điện trường giống hoàn toàn với các đặc điểm của trường hấp dẫn bao quanh các vật có khối
lượng và là trung gian truyền tương tác hấp dẫn
B. Điện trường là một môi trường truyền tương tác điện ,gắn liền với điện tích
C. Các điện tích tương tác với nhau là vì điện tích này nằm trong điện trường của điện tích kia
D. Điện trường là một dạng vật chất đặc biệt gắn liền với điện tích ,tồn tại xung quanh điện tích
12. Chọn câu trả lời SAI . Chân không vật ký kà môi trường :
A. Các hạt chuyển động trong bình chân không có quảng đường bay tự do rất lớn so với kích thước bình
B. Trong đó không có bật kỳ một phân tử, nguyên tử nào của các chất khí, lỏng, rắn
C. Trong đó các hạt chuyển động không bị va chạm với các hạt nkhác
D. Không chứa sẵn các hạt tải điện nên bình thường nó không dẫn điện
13. Chọn câu trả lời sai Hạt nhân của một nguyên tử
A. Mang điện tích dương B. kích thước rất nhỏ so với kích thước nguyên tử
C. trung hoà về điện D. chiếm hầu hết khối lượng nguyên tử
14.Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện có điện dung 5.10
-6
F.Điện tích của tụ điện bằng 86CHỏi hiệu điện thế trên hai bản tụ
điện ?A. U = 27,2V B. U = 37,2V C. U = 47,2V D. U = 17,2V
15. Hai quả cầu kim loại mang điện tích q
1
= 2.10
-9
C và q
2
= 4.10
-9
C khi đặt trong không khí cách nhau một khoảng d thì
chúng đẩy nhau bằng lực 4.10
-5
N .Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi sau đó tách ra một khoảng d như lúc ban đầu thì chúng sẽ
A. đẩy nhau bằng lực 2.10
-5
N B. hút nhau bằng lực 4,5.10
-5
N
C. hút nhau bằng lực 8.10
-5
N D. đẩy nhau bằng lực 4,5.10
-5
N
16. Chọn câu đúng Cho ba điện tích q
1
= - q
2
= q
3
= q >0 đặt ở các đỉnh của một tam giác vuông có một góc nhọn 30
0
và
cạnh huyền 2a .Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của cạnh huyền .Biết điện tích q
2
< 0 nằm ở đỉnh góc 30
0
A. E
M
=
2
a2
3kq
B. E
M
=
2
a
7kq
C. E
M
=
2
a
kq
D. Cả A,B,C đều sai
17. Chọn câu sai
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức của điện trường
B. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau
C. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường từ điểm M đến điểm N thì công của lực điện trường càng lớn khi
quãng đường đi từ M đến N của điện tích càng dài
D. Nói chung ,các đường sức điện xuất phát từ các điện tích dương ,tận cùng tại các điện tích âm
18. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Tính hiệu suất của 1 bếp điện nếu sau t = 20 phút nó đun sôi được 2 l nước ban đầu ở 20 Biết
rằng cường độ dòng điện chạy qua bếp là I = 3A, hiệu điện thế của bếp là U = 220V.
A. H = 65 % B. H = 75 % C. H = 95 % D. H = 85 %
19. Chọn câu trả lời đúng :
A. Điện tử và nơtrôn có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu
B. Điện tử và prôton có cùng khối lượng
GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11
C. Điện tử và prôton có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu
D. Proton và nơ trôn có cùng điện tích.
20. Chọn câu trả lời đúng Ba điện tích giống nhau q
1
= q
2
=q
3
=q >0 đặt tại ba đỉnh một hình vuông cạnh a .Hãy xáv định
cường độ điện trường tại đỉnh thứ tư
A. E = (
3
+
2
a
kq
)
3
1
B. E = (
2
+
2
a
kq
)
2
1
C. E = (1 +
2
a
kq
)
2
1
D. E = (
2
+
a
kq
)
2
1
2
21. Hai điện tích điểm q
1
= .10
-9
C và q
2
= - 2.10
-9
C hút nhau bằng lực có độ lớn 10
-5
N khi đặt trong không khí .Khoảng
cách giữa chúng là :
A. 3
2
cm B. 4
2
cm C. 3cm D. 4cm
22. Hai quả cầu kim loại mang điện tích q
1
= 2.10
-9
C và q
2
= 8.10
-9
C .Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra ,mỗi quả cầu
mang điện tích
A. q = 6.10
-9
C B. q = 3.10
-9
C C. q = 5.10
-9
C D. q = 10
-8
C
23. Chọn câu trả lời đúng Tại ba đỉnh của một tam giác đều ,canh 10cm có ba điện tích bằng nhau và bằng 10C Hãy xác
định cường độ điện trường tại tâm của tam giác
A. 1200 V/m B. 2400 V/m C. 3600 V/m D. 0
24. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Nếu cường độ dòng điện bão hòa trong điốt chân không bằng 1mA thì trong thời gian 1s số
electrôn bứt ra khỏi bề mặt catốt là :
A. N = 6,25.10
15
hạt B. N = 6,15.10
15
hạt C. N = 6,15.10
18
hạt D. N = 6,25.10
18
hạt
25. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 500V.Ngắt tụ
điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách của hai bản tụ điện tăng gấp hai lần .Hiệu điện thế của tụ điện khi đó :
A. tăng hai lần B. giảm bốn lần C. tăng ba lần D. giảm hai lần
26. Chọn câu đúng Hai điện tích điểm đều bằng +Q đặt cách xa nhau 5cm.Nều một điện tích được thay thế bằng -Q ,để
lực tương tác giữa chúng có độ lớn không đổi thỉ khoảng cách giữa chúng bằng
A. 2,5cm B. 5cm C. 10cm D. 20cm
27. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực F
0
khi đặt cách nhau 8cm .Khi đưa lại gần nhau chỉ còn
cách nhau 2cm thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là :
A. 2F
0
B. 4F
0
C. 16F
0 D.
F
0
/2
28. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm A,B .Đặt một chất điểm tích điện tích Q
0
tại trung điểm của AB thì ta thấy Q
0
đứng yên .Có thể kết luận
A. Q
0
là điện tích âm B. Q
0
phải bằng không
C. Q
0
là điện tích dương D. Q
0
là điện tích có thể có dấu bất kì
29. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một dây bếp điện bằng hợp kim Ni - Cr co tiết diện S = 0,15mm
2
, chiều dài l = 10m. Nếu
hiệu điện thế 2 đầu dây của bếp là U = 220V, hiệu suất của bếp điện H = 80 %, điện trở suất của Ni - Cr là
ρ
= 1,1.10
-6
Ω
.m thì thời gian cần thiết để đun sôi được 2 l nước ban đầu ở 20
o
C là :
A. t = 135 s B. t = 315 s C. t = 1350 s D. t = 3150 s
30. Quá trình phóng điện trong chất khí thường kèm theo sự phát sáng .Nguyên nhân là :
A. do sự iôn hoá chất khí
B. electrôn chuyển động với vận tốc lớn tạo ra những vệt sáng phía sau
C. các hạt tải điện nhận thêm năng lượng và tự phát sáng
D. electrôn va chạm với các phân tử khí hoặc với các iôn dương làm các phân tử chuyển sang trạng thái kích thích
,năng lượng chúng nhận được sẽ được giải phóng dưới dạng ánh sáng
31. Chọn câu trả lời đúng Cho hai tấm kim loại song song ,nằm ngang ,nhiễm điện trái dấu .Khoảng không gian giữa hai
tấm kim loại chứa đầy dầu .Một quả cầu bằng sắt bán kính R =1cm mang điện tích q nằm lơ lửng trong lớp dầu .Điện trường
giữa hai tấm kim loại là điện trường đều hướng từ trên xuống dưới và có cường độ 20000 V/m .Hỏi dấu và độ lớn của điện
tích q ?Cho biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m
3
,của dầu là 800 kg/m
3
.Lấy g = 10m/s
2
A. q = - 14,7 μC B. q = - 12,7 μC C. q = 12,7 μC D. q = 14,7 μC
32. Chọn câu trả lời đúng Hai tụ điện có điện dung C
1
= 2μF ;C
2
= 3 μF .được mắc nối tiếp .Tính điện dung của bộ tụ điện
A. C = 1,8 μF B. C = 1,6 μF C. C = 1,2 μF D. C = 1,4 μF
33. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bóng đèn có ghi ( 120V - 40W ). Đèn được mắc vào lưới điện có hiệu điện thế U = 220V.
Muốn đèn sáng bình thường thì phải mắc nối tiếp với đèn 1 dây điện trở bằng Ni - Cr có chiều dài bao nhiêu. Cho biết đường
kính của dây là d = 0,3mm, điện trở suất của Ni - Cr là
ρ
= 1,1.10
-6
Ω
.m.
A. l = 192 m B. l = 91,2 m C. l = 19,2 m D. l = 912 m
34. Trong các quy tắc vẽ các đường sức điện sau đây ,quy tắc nào sai ?
GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11
A. Các đường sức nói chung xuất phát từ các điện tích âm ,tận cùng tại các điện tích dương
B. Các đường sức không cắt nhau
C. Tại một điểm bất kì trong điện trường nói chung có thể vẽ được một đường sức đi qua điểm đó
D. Nơi nào cương độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn
35. Hai quả cầu kim loại mang điện tích q
1
= 3.10
-8
C và q
2
= -3.10
-8
C .Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra ,mỗi quả cầu
mang điện tích
A. q = -6 .10
-8
C B. q = 0 C. q = 6 .10
-8
C D. q = 1,5 .10
-8
C
36. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Bốn nguồn điện giống nhau ban đầu được ghép nối tiếp và điện trở mạch ngòai là R, sau đó
chúng được ghép song song và điện trở mạch ngòai vẫn là R. Hỏi số chỉ vôn kế thay đổi thế nào, nếu vôn kế mắc vào 2 cực
của bộ nguồn trong cà 2 trường hợp. Cho biết R = 10
Ω
, điện trở vôn kế rất lớn so với R và r.
A. U
1
/ U
2
= 3,34 B. U
1
/ U
2
= 3,24 C. U
1
/ U
2
= 2,34 D. U
1
/ U
2
= 2,24
37. Chọn phát biểu sai về các tính chất của điện trường tĩnh điện
A. Có thể tồn tại điện trường mà không có điện tích nhưng không thể tồn tại điện tích mà xunh quanh nó không có điện
trường
B. Người ta dùng điện tích thử là vật có kích thước nhỏ mang một đ/tích nhỏ để phát hiện lực điện và nhận biết điện trường
C. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó
D. Điện trường phụ thuộc vào điện tích sinh ra nó và còn phụ thuộc cả vào điện môi xung quanh điểm khảo sát
38. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện có điện dung 24nF được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electrôn
di chuyển đến bản âm của tụ điện ?
A. 575.10
11
electrôn B. 775.10
11
electrôn C. 675.10
11
electrôn D. 875.10
11
electrôn
39. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích điểm q = 2,5 μC được đặt tại điểm M .Điện trường tại M có hai thành phần E
X
=
6000 V/m ,E
Y
= - 6
3
.10
3
V/m .Véctơ lực tác dụng lên điện tích q là
A. F = 0,03 N ,lập với trục Oy một góc 115
0
B. F = 0,3 N ,lập với trục Oy một góc 30
0
C. F = 0,12 N ,lập với trục Oy một góc 120
0
D. F = 0,03 N ,lập với trục Oy một góc 150
0
40. Chọn câu trả lời đúng So lực tương tác tĩnh điện giữa điện tử với prôtôn với lực vạn vật hấp dẫn giữa chúng thì
A. lực tương tác tĩnh điện bằng so với lực vạn vật hấp dẫn
B. lực tương tác tĩnh điện rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn ở khoảng cách nhỏ và rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn ở
khoảng cách lớn
C. lực tương tác tĩnh điện rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn
D. lực tương tác tĩnh điện rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn
2. Đáp án đề: 002
01. | 12. | 23. ~ 34. {
02. ~ 13. } 24. { 35. |
03. } 14. ~ 25. { 36. }
04. { 15. ~ 26. | 37. {
05. } 16. | 27. } 38. }
06. } 17. } 28. ~ 39. ~
07. | 18. ~ 29. } 40. ~
08. | 19. } 30. ~
09. 20. | 31. {
GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)