Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (729.24 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: ĐỊA LÍ – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 701

(Đề gồm có 03 trang)

Câu 1: Vùng núi Đơng Bắc nước ta, thiên nhiên thường mang sắc thái của cảnh quan
A. ơn đới gió mùa trên núi.

B. cận nhiệt đới gió mùa.

C. nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. cận nhiệt ẩm gió mùa.

Câu 2: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí

hậu phía Nam?
A. Đơng Bắc Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 3: Địa hình ven biển ở nước ta thường phổ biến các dạng nào sau đây?
A. Vịnh nước sâu, thềm lục địa.
B. Vịnh cửa sông, đầm phá.
C. Vùng nội thủy, bãi cát.


D. Rạn san hơ, vùng nội thủy.
Câu 4: Gió mùa Tây Nam gây mưa lớn và kéo dài cho Nam Bộ của nước ta có nguồn gốc từ
A. vùng áp thấp khu vực xích đạo.
B. cao áp cận chí tuyến Nam bán cầu.
C. khối khí nhiệt đới Ấn Độ Dương.
D. áp thấp cận chí tuyến Bắc bán cầu.
Câu 5: Mùa lũ của hệ thống sơng ngịi ở tỉnh Quảng Nam thường vào thời kì
A. đơng xn.
B. hè thu.
C. xn hè.
D. thu đông.
Câu 6: Thiên nhiên vùng biển nước ta đa dạng, giàu có tiêu biểu cho thiên nhiên vùng biển
A. ơn đới ẩm gió mùa.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa
C. cận nhiệt gió mùa.
D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 7: Mục đích cơ bản của việc ban hành Sách Đỏ ở nước ta là
A. duy trì diện tích rừng phịng hộ đầu nguồn.
B. bảo vệ nguồn gen động, thực vật quí hiếm.
C. đa dạng hóa các lồi động thực vật trên rừng.
D. bảo vệ các lồi sinh vật q hiếm dưới nước.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu Bắc Trung Bộ có trạm
khí tượng nào sau đây?
A. Thanh Hóa.
B. Đồng Hới.
C. Hà Nội.
D. Lạng Sơn.
Câu 9: Các loại thiên tai thường xảy ra ở khu vực miền núi của nước ta là
A. sạt lở đất, lũ quét.
B. giá rét, nhiễm mặn.

C. mưa đá, cát bay.
D. lũ quét, ngập úng.
Câu 10: Đồng bằng ven biển miền Trung hẹp ngang là do có vùng đồi núi
A. lấn ra sát biển và vùng thềm lục địa rộng.
B. lấn ra sát biển và vùng biển rộng lớn.
C. lấn ra sát biển và thềm lục địa hẹp, sâu.
D. lùi sâu vào lục địa và vùng biển rộng lớn.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết địa điểm nào sau đây thuộc miền
Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Cửa Ba Lạt.
B. Đèo Ngang.
C. Đèo Hải Vân.
D. Cửa Thuận An.
Câu 12: Khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Xuất hiện mưa phùn vào mùa đơng.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 300C.
Trang 1/3 - Mã đề 701


C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.

D. Có mùa mưa và mùa khô rõ rệt.

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh Cao Bằng tiếp giáp tỉnh nào

sau đây?
A. Lào Cai.
B. Thái Nguyên.
C. Yên Bái.
D. Lạng Sơn.

Câu 14: Phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta, vào mùa đơng có nhiều loài cây rụng lá là do
A. nhiều ánh sáng.
B. thiếu độ ẩm.
C. nhiệt độ cao.
D. lượng mưa lớn.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Hà
Nội có lượng mưa lớn nhất vào tháng nào sau đây?
A. Tháng IX.
B. Tháng XII.
C. Tháng X.
D. Tháng XI.
Câu 16: Loài sinh vật phổ biến nhất của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là
A. thú lơng dày.
B. cây ơn đới.
C. lồi thú lớn.
D. cây cận nhiệt.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đảo Cái Bầu thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nam Định.
B. Thái Bình.
C. Thanh Hóa.
D. Quảng Ninh.
Câu 18: Rừng ở miền núi của tỉnh Quảng Nam có vai trị quan trọng nhất trong việc
A. bảo vệ các cơng trình xây dựng.
B. hạn chế hiện tượng sạt lở đất đá.
C. hạn chế sự di động của cồn cát.
D. ngăn chặn gió bão vùng núi cao.
Câu 19: Cho bảng số liệu:
Lượng mưa trung bình tháng ở một số địa điểm của nước ta năm 2015 (Đơn vị: mm)
Tháng
Huế

TP Hồ Chí Minh

1
187
12

2
62
10

3
78
6

4
48
25

5
96
219

6
85
312

7
91
394


8
107
270

9
439
327

10
666
267

11
673
117

12
358
35

( Niên giám thống kê 2016)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất khi so sánh tổng lượng mưa năm của Huế và
TP Hồ Chí Minh?
A. TP Hồ Chí Minh nhiều hơn Huế 869 mm.
B. Huế gấp 1,8 lần so với TP Hồ Chí Minh.
C. Huế nhiều hơn TP Hồ Chí Minh 896 mm.
D. TP Hồ Chí Minh gấp 1,8 lần so với Huế.
Câu 20: Loại đất chủ yếu của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta là
A. phù sa ngọt.

B. đất mặn.
C. mùn thơ.
D. đất cát.
Câu 21: Lồi thực vật thích nghi tốt nhất với khí hậu nhiệt đới của nước ta là
A. rau vụ đông.
B. cây ôn đới.
C. cây cận nhiệt.
D. họ Vang, Dâu tằm.
Câu 22: Vào mùa mưa, địa hình vùng núi nước ta diễn ra q trình xâm thực mạnh chủ yếu là do
A. sơng suối dày đặc.
B. địa hình đa dạng.
C. độ dốc địa hình lớn. D. mưa quanh năm.
Câu 23: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng núi nước ta là
A. chống bạc màu.
B. chống ô nhiễm đất.
C. đào hố vảy cá.
D. bón phân hợp lí.
Câu 24: Để bảo vệ rừng phịng hộ ở nước ta thì cần phải
A. trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
B. bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. duy trì và phát triển chất lượng rừng.
D. đẩy mạnh công nghiệp chế biến gỗ.

Trang 2/3 - Mã đề 701


Câu 25: Cho biểu đồ:
Nhiệt độ (0C)
35
29.4


28.9

30

27

25.8

27.1

25

19.7

20
16.4
15

13.3

10
5
0
Lạng Sơn

Nhiệt độ trung bình tháng 1

Hà Nội


Huế

TP Hồ Chí Minh

Địa điểm

Nhiệt độ trung bình tháng 7

Biểu đồ biểu thị nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 của một số địa điểm ở nước
ta

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và
tháng 7 của các địa điểm trên?
A. Hà Nội nhỏ hơn Huế.
B. Hà Nội lớn hơn Lạng Sơn.
C. Huế nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh.
D. Lạng Sơn lớn hơn Hà Nội.
Câu 26: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ
thống sơng Đồng Nai?
A. Sơng La Ngà.
B. Sơng Kì Lộ.
C. Sông Đà Rằng.
D. Sông Trà Khúc.
Câu 27: Đất Feralit ở nước ta thường có đặc tính chua là do
A. chất badơ dễ tan bị rửa trơi.
B. có sự tổng hợp chất hữu cơ.
C. lớp phủ thực vật giảm mạnh.
D. tích tụ ơxit sắt với lượng lớn.
Câu 28: Nhân tố chủ yếu nào sau đây quyết định tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Nằm kề biển Đơng.

B. Hoạt động gió mùa.
C. Địa hình đa dạng.
D. Góc nhập xạ lớn.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc
và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Cai Kinh.
B. Pu Sam Sao.
C. Pu Đen Đinh.
D. Phu Luông.
Câu 30: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới
giữa vùng núi Trường Sơn Bắc với vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Dãy Bạch Mã.
B. Dãy Hoành Sơn.
C. Dãy Tam Điệp.
D. Dãy Phu Lng.
------------------------------ HẾT -----------------------------------Họ và tên :…………………………………………………………….
Số báo danh :………………………………………………………….
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục.
Trang 3/3 - Mã đề 701


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
ĐÁP ÁN KIỂM TRA KÌ I - MƠN ĐỊA LÍ LỚP 12 - Năm học 2020-2021
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30

701 702 703 704 705 706 707 708 709 710 711 712 713 714 715 716 717 718 719 720 721 722 723 724
B
D
C
D

B
D
D
B
A
B
A
D
A
B
D
C
B
B
B
A
A
B
A
B
C
C
C
C
B
B
A
D
A
D

B
A
D
B
D
D
C
C
A
C
D
B
B
B
A
C
B
B
A
A
C
A
A
D
D
D
D
B
A
D

A
B
D
B
A
C
D
C
D
A
A
C
D
A
C
B
A
B
A
C
B
D
B
A
C
B
B
A
A
D

A
D
C
B
D
B
A
A
A
C
C
B
B
C
C
B
B
D
B
D
D
D
C
B
D
A
B
A
B
B

A
C
B
D
C
A
B
D
A
D
A
A
C
D
A
C
C
D
D
C
D
A
D
D
A
D
B
D
D
C

C
D
D
C
B
D
D
B
B
C
D
D
C
D
A
D
A
D
C
B
C
C
B
D
A
A
A
C
B
C

A
B
B
B
D
C
C
A
A
D
A
A
D
C
D
C
D
C
D
D
C
C
C
B
B
A
C
B
C
A

D
B
C
C
D
A
B
A
A
A
B
A
A
D
A
B
A
D
B
C
C
D
A
C
A
A
B
A
D
D

A
C
D
A
C
C
C
A
D
A
D
A
A
A
D
C
D
B
D
D
A
B
C
C
B
C
D
C
C
D

A
C
A
A
D
A
D
A
A
A
D
D
A
C
C
C
B
B
D
C
B
C
B
D
B
A
B
D
D
A

D
D
C
D
A
D
D
D
B
C
B
A
B
A
B
A
B
A
C
B
D
C
A
A
C
B
D
D
B
C

C
B
D
B
C
D
D
D
B
D
A
B
D
C
C
D
C
C
B
A
C
D
B
A
C
C
B
D
B
D

D
B
A
A
D
A
B
A
D
A
C
B
A
C
A
B
C
C
A
A
B
B
A
B
B
C
A
B
D
B

B
B
D
A
A
B
B
D
B
C
B
D
D
A
C
C
A
A
A
D
D
A
D
A
D
B
C
C
D
C

B
B
D
D
B
B
B
B
D
A
D
D
B
D
A
B
C
C
C
C
C
C
C
B
D
C
B
A
A
B

B
C
A
D
B
C
D
D
C
D
D
B
D
C
B
A
B
C
B
C
C
C
D
A
A
D
B
B
C
B

C
D
D
B
B
C
A
C
B
B
A
C
C
D
A
A
C
A
A
C
A
A
B
C
D
B
A
A
A
D

C
A
C
A
D
C
B
C
C
C
A
D
C
B
A
C
A
D
D
B
C
D
C
B
D
A
B
B
C
C

C
C
A
B
C
A
B
B
B
B
C
A
C
D
B
C
B
A
A
B
A
D
B
B
A
A
A
A
D
B

C
C
B
D
B
A
C
C
D
D
D
A
D
D
A
A
D
B
C
D
B
D
B
D
B
D
D
C
D
C

C
B
C
B
A
B
B
D
A
A
A
D
D
A
D
B
D
C
B
D
C
B
C
C
C
A
C
D
B
C

C
B
B
A
C
A
A
A
D
B
B
A
C
A
D
C
D
B
C
B
C
C
A
D
A
B
C
C
B
B

A
D
A
A
B
A
A
B
C
D
B
A
A
A
B
B
A
C
C
D
B
D
B
D
D
A
C
D
B
C

B
D
D
A
A
D
B
B
A
C
C
B
A
B
C
D
A
B
D
A
A
D
C
B
A
A
Lưu ý: Mã đề 710 - Câu 23 Học sinh chọn các phương án A,B,C,D đều được.




×