Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi học kì 1 môn GDCD 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Cù

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.38 KB, 13 trang )

TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ
TỔ SỬ-ĐỊA-GDCD

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 3 trang)

Mã số đề: 218
Họ và tên thí sinh:………………………………………………….. Lớp 11A….
Giám thị 1

Giám thị 2

Giám
khảo 1

Giám
khảo 2

Điểm

Nhận xét
…………………………..
…………………………..

Câu
TL
Câu


TL

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14


15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1. Thị trƣờng gồm các nhân tố cơ bản nào dƣới đây?

A. Tiền tệ,ngƣời mua,ngƣời bán giá cả
B. Ngƣời bán,tiền tệ,giá cả,hàng hoá
C. Hàng hoá,tiền tệ,ngƣời mua,ngƣời bán
D. Giá cả,hàng hoá,ngƣời mua,ngƣời bán
Câu 2. Một sản phẩm muốn trở thành hàng hố cần có mấy điều kiện ?
A. Bốn điều kiện
B. Năm điều kiện
C. Hai điều kiện
D. Ba điều kiện
Câu 3. Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là?
A. Kích thích lực lƣợng sản xuất ,năng suất lao động tăng
B. Ngƣời sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hố
C. Ngƣời sản xuất ngày càng giàu có
D. Ngƣời tiêu dùng mua đƣợc hàng hoá giá rẻ
Câu 4. Tiền làm chức năng phƣơng tiện cất trữ trong trƣờng hợp nào dƣới đây?
A. Gủi tiền váo ngân hàng
B. Mua vàng cất váo tủ sắt
C. Mua Đô La Mỹ
D. Mua xe ô tô
Câu 5. Thông tin của thị trƣờng giúp ngƣời mua ?
A. Biết đƣợc số lƣợng và chất lƣợng hàng hoá
B. Điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất
C. Biết đƣợc giá cả hàng hoá trên thị trƣờng
D. Mua đƣợc những hàng hố mà mình cần
Câu 6. Việc sản xuất và kinh doanh hàng giả là mặt hạn chế nào dƣới đây của cạnh tranh?
A. Làm cho môi trƣờng bị suy thoái
B. Phân quá giàu nghèo giữa những ngƣời sản xuất
C. Đầu cơ tích trữ làm rối loạn thị trƣờng
D. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp bất lƣơng
Câu 7. Sự cạnh tranh vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức là cạnh tranh

A. Không đẹp
B. Tự do
C. Không lành mạnh
D. Khơng bình đẳng
Câu 8. Những chù thể nào dƣới đây cần vận dụng quan hệ cung cầu?
A. Nhà nƣớc mọi công dân các doanh nghiệp
B. Nhà nƣớc ngƣời sản xuất ngƣời tiêu dùng
C. Mọi tầng lớp nhân dân và các công ty sản xuất D. Mọi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh
Câu 9. Chủ thể nào dƣới đây vận dụng quan hệ cung cầu bằng cách ra các quyết định mở rộng hay thu hẹp
việc sản xuất kinh doanh?
A. Nhà nƣớc
B. Ngƣời sản xuất
C. Ngƣời tiêu dùng
D. Nhân dân


Câu 10. Chủ thể nào dƣới đây cần vận dung quan hệ cung cầu bằng cách điều tiết các trƣờng hợp cung cầu
trên thị trƣờng thông qua các giải pháp thích hợp?
A. Nhà nƣớc
B. Nhân dân
C. Ngƣời sản xuất
D. Ngƣời tiêu dùng
Câu 11. Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào dƣới đây ?
A. Nền sản xuất tƣ bản chủ nghĩa
B. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa
C. Mọi nền sản xuất
D. Nền sản xuất hàng hóa
Câu 12. Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình
A. Phát triển lâu dài của sản xuất trao đổi hàng hố và của các hình thái giá trị
B. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hố phục vụ cho con ngƣời

C. Trao đổi hàng hố và các hình thái giá trị
D. Lao động sản xuất hàng hố vì cuộc sống cuả con ngƣời
Câu 13. Bác B nuôi đƣợc 40 con gà.Bác để ăn 5 con,cho con gái 15 con,Số còn lại bác mang bán.Hỏi số
gà của bác B có bao nhieu con là hàng hố?
A. 20 con
B. 10 con
C. 5 con
D. 15 con
Câu 14. Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lƣu thơng hàng hố xuất phát từ?
A. Nguồn lao động dồi dào trong xã hội
B. Sự gia tăng sản xuất hàng hoá
C. Sự thay đổi cung cầu trong xã hội
D. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu
Câu 15. Khẳng định nào dƣới đây đúng khi nói đến mặt hạn chế của quy luật giá trị?
A. Phân hoá giàu nghèo giữa những ngƣời sản xuất hàng hố
B. Làm cho hang hố phân phối khơng điều giữa các vùng
C. Làm cho giá trị của hàng hoá giảm xuống
D. Làm cho chi phí sản xuất hàng hố tăng lên
Câu 16. Khi giá cả hàng hoá tăng lên thỉ cung cầu sẽ diễn biến theo chiều hƣớng nào dƣới đây?
A. Cung tăng,cầu giảm
B. Cung tăng cầu tăng
C. Cung giảm cầu tăng
D. Cung giảm cầu giảm
Câu 17. Tính chất của cạnh tranh là gì ?
A. Thu đƣợc nhiều lợi nhuận
B. Giành giật khách hàng
C. Giành quyền lợi về mình
D. Ganh đua đấu tranh
Câu 18. Câu tục ngữ”thƣơng trƣờng nhƣ chiến trƣờng”phản ánh quy luật kinh tế nào dƣới đây?
A. Quy luật cung cầu

B. Quy luật cạnh tranh
C. Quy luật lƣu thông tiền tệ
D. Quy luật giá trị
Câu 19. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là?
A. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn ngƣời khác
B. Gây ảnh hƣởng cho xã hội
C. Giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình
D. Phục vụ lợi ích cho xã hội
Câu 20. Nội dung nào dƣới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?
A. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nƣớc
B. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn ngƣời khác
C. Một số ngƣời sử dụng những thủ đoạn phi pháp bất lƣơng
D. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành
Câu 21. Đối với gia đình,phát triển kinh tế là tiền đề để?
A. Thực hiện tốt chức năng kinh tế
B. Đảm bảo ổn định về tâm lý
C. Xoá bỏ thất nghiệp
D. Loại bỏ tệ nạn xã hội
Câu 22. Sản xuất và lƣu thơng hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dƣới đây ?
A. Thời gian lao động cá biệt đễ sản xuất ra hàng hóa
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết đễ sản xuất ra hàng hóa
C. Chi phí đễ sản xuất ra hàng hóa
D. Thời gian cần thiết đễ sản xuất ra hàng hóa


Câu 23. Ở trƣờng hợp cung-cầu nào dƣới đây thì ngƣời tiêu dùng có lợi khi mua hàng hố?
A. Cung=< cầu
B. Cung= cầu
C. Cung< cầu
D. Cung> cầu

Câu 24. Tiền tệ có mấy chức năng ?
A. Hai chức năng
B. Bốn chức năng
C. Năm chức năng
D. Ba chức năng
Câu 25. Cung- cầu trên thị trƣờng bị ảnh hƣởng bởi yếu tố nào dƣới đây?
A. Hàng hoá
B. Tiền tệ
C. Ngƣời sản xuất
D. Giá cả
Câu 26. Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con ngƣời tác động vào đƣợc gọi là?
A. Nguyên liệu
B. Đối tƣợng lao động
C. Tƣ liệu lao động
D. Tài nguyên thiên nhiên
Câu 27. Ý kiến nào dƣới đây khơng đúng khi bàn về cạnh tranh?
A. Mặt tích cực của cạnh tranh là cơ bản
B. Cạnh tranh là là quy luật kinh tế
C. Mặt hạn chế của cạnh tranh là cơ bản
D. Cạnh tranh bao gồm hai mặt
Câu 28. Thông tin của thị trƣờng quan trọng nhƣ thế nào đối với ngƣời bán?
A. Giúp ngƣời bán diêu chỉnh số lƣợng hàng hoá nhầm thu nhiều lợi nhuận
B. Giúp ngƣời bán điều chỉnh số lƣợng và chất lƣợng hàng hoá để thu nhiều lợi nhuận
C. Giúp ngƣời bán đƣa ra quyết địnhkịp thời nhầm thu nhiều lợi nhuận
D. Giúp ngƣời bán biết đƣợc chi phí sản xuất của hàng hố
B. TỰ LUẬN: ( 3đ)
Câu 1: Hãy trình bày những đặc trƣng cơ bản của chú nghĩa xã hội ở nƣớc ta (2Đ)

…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Câu 2: Cơng nghiệp hố là gì? Cho ví dụ minh hoạ? (1Đ)

…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
-----------------------------------Hết -----------------------------


TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ
TỔ SỬ-ĐỊA-GDCD

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 3 trang)

Mã số đề: 329
Họ và tên thí sinh:………………………………………………….. Lớp 11A….
Giám thị 1

Giám thị 2

Giám
khảo 1

Giám
khảo 2

Điểm

Nhận xét
…………………………..
…………………………..

Câu
TL
Câu
TL

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17


18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1. Thông tin của thị trƣờng giúp ngƣời mua ?
A. Biết đƣợc giá cả hàng hoá trên thị trƣờng
B. Mua đƣợc những hàng hoá mà mình cần
C. Điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất
D. Biết đƣợc số lƣợng và chất lƣợng hàng hoá
Câu 2. Những chù thể nào dƣới đây cần vận dụng quan hệ cung cầu?

A. Nhà nƣớc mọi công dân các doanh nghiệp
B. Mọi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh
C. Mọi tầng lớp nhân dân và các công ty sản xuất D. Nhà nƣớc ngƣời sản xuất ngƣời tiêu dùng
Câu 3. Chủ thể nào dƣới đây vận dụng quan hệ cung cầu bằng cách ra các quyết định mở rộng hay thu hẹp
việc sản xuất kinh doanh?
A. Nhà nƣớc
B. Ngƣời tiêu dùng
C. Ngƣời sản xuất
D. Nhân dân
Câu 4. Tiền làm chức năng phƣơng tiện cất trữ trong trƣờng hợp nào dƣới đây?
A. Gủi tiền váo ngân hàng
B. Mua vàng cất váo tủ sắt
C. Mua xe ô tô
D. Mua Đô La Mỹ
Câu 5. Sản xuất và lƣu thơng hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dƣới đây ?
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết đễ sản xuất ra hàng hóa
B. Thời gian lao động cá biệt đễ sản xuất ra hàng hóa
C. Thời gian cần thiết đễ sản xuất ra hàng hóa
D. Chi phí đễ sản xuất ra hàng hóa
Câu 6. Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào dƣới đây ?
A. Nền sản xuất tƣ bản chủ nghĩa
B. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa
C. Nền sản xuất hàng hóa
D. Mọi nền sản xuất
Câu 7. Thông tin của thị trƣờng quan trọng nhƣ thế nào đối với ngƣời bán?
A. Giúp ngƣời bán biết đƣợc chi phí sản xuất của hàng hố
B. Giúp ngƣời bán đƣa ra quyết địnhkịp thời nhầm thu nhiều lợi nhuận
C. Giúp ngƣời bán diêu chỉnh số lƣợng hàng hoá nhầm thu nhiều lợi nhuận
D. Giúp ngƣời bán điều chỉnh số lƣợng và chất lƣợng hàng hoá để thu nhiều lợi nhuận
Câu 8. Câu tục ngữ”thƣơng trƣờng nhƣ chiến trƣờng”phản ánh quy luật kinh tế nào dƣới đây?

A. Quy luật lƣu thông tiền tệ
B. Quy luật cung cầu
C. Quy luật giá trị
D. Quy luật cạnh tranh
Câu 9. Tiền tệ có mấy chức năng ?


A. Ba chức năng
B. Bốn chức năng
C. Hai chức năng
D. Năm chức năng
Câu 10. Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lƣu thơng hàng hố xuất phát từ?
A. Nguồn lao động dồi dào trong xã hội
B. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu
C. Sự gia tăng sản xuất hàng hoá
D. Sự thay đổi cung cầu trong xã hội
Câu 11. Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là?
A. Ngƣời tiêu dùng mua đƣợc hàng hố giá rẻ
B. Ngƣời sản xuất ngày càng giàu có
C. Ngƣời sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hố
D. Kích thích lực lƣợng sản xuất ,năng suất lao động tăng
Câu 12. Chủ thể nào dƣới đây cần vận dung quan hệ cung cầu bằng cách điều tiết các trƣờng hợp cung cầu
trên thị trƣờng thông qua các giải pháp thích hợp?
A. Nhà nƣớc
B. Ngƣời sản xuất
C. Nhân dân
D. Ngƣời tiêu dùng
Câu 13. Sự cạnh tranh vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức là cạnh tranh
A. Khơng lành mạnh
B. Khơng bình đẳng

C. Tự do
D. Khơng đẹp
Câu 14. Cung- cầu trên thị trƣờng bị ảnh hƣởng bởi yếu tố nào dƣới đây?
A. Ngƣời sản xuất
B. Hàng hoá
C. Tiền tệ
D. Giá cả
Câu 15. Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con ngƣời tác động vào đƣợc gọi là?
A. Đối tƣợng lao động
B. Tƣ liệu lao động
C. Nguyên liệu
D. Tài nguyên thiên nhiên
Câu 16. Việc sản xuất và kinh doanh hàng giả là mặt hạn chế nào dƣới đây của cạnh tranh?
A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp bất lƣơng
B. Phân quá giàu nghèo giữa những ngƣời sản xuất
C. Đầu cơ tích trữ làm rối loạn thị trƣờng
D. Làm cho mơi trƣờng bị suy thối
Câu 17. Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình
A. Lao động sản xuất hàng hố vì cuộc sống cuả con ngƣời
B. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hoá phục vụ cho con ngƣời
C. Phát triển lâu dài của sản xuất trao đổi hàng hoá và của các hình thái giá trị
D. Trao đổi hàng hố và các hình thái giá trị
Câu 18. Khẳng định nào dƣới đây đúng khi nói đến mặt hạn chế của quy luật giá trị?
A. Làm cho giá trị của hàng hoá giảm xuống
B. Phân hoá giàu nghèo giữa những ngƣời sản xuất hàng hố
C. Làm cho hang hố phân phối khơng điều giữa các vùng
D. Làm cho chi phí sản xuất hàng hoá tăng lên
Câu 19. Nội dung nào dƣới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?
A. Một số ngƣời sử dụng những thủ đoạn phi pháp bất lƣơng
B. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn ngƣời khác

C. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nƣớc
D. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành
Câu 20. Tính chất của cạnh tranh là gì ?
A. Thu đƣợc nhiều lợi nhuận
B. Giành giật khách hàng
C. Ganh đua đấu tranh
D. Giành quyền lợi về mình
Câu 21. Ở trƣờng hợp cung-cầu nào dƣới đây thì ngƣời tiêu dùng có lợi khi mua hàng hoá?
A. Cung< cầu
B. Cung= cầu
C. Cung=< cầu
D. Cung> cầu
Câu 22. Thị trƣờng gồm các nhân tố cơ bản nào dƣới đây?
A. Ngƣời bán,tiền tệ,giá cả,hàng hoá
B. Hàng hoá,tiền tệ,ngƣời mua,ngƣời bán
C. Tiền tệ,ngƣời mua,ngƣời bán giá cả
D. Giá cả,hàng hoá,ngƣời mua,ngƣời bán
Câu 23. Ý kiến nào dƣới đây không đúng khi bàn về cạnh tranh?
A. Mặt tích cực của cạnh tranh là cơ bản
B. Cạnh tranh bao gồm hai mặt


C. Cạnh tranh là là quy luật kinh tế
D. Mặt hạn chế của cạnh tranh là cơ bản
Câu 24. Đối với gia đình,phát triển kinh tế là tiền đề để?
A. Đảm bảo ổn định về tâm lý
B. Thực hiện tốt chức năng kinh tế
C. Xoá bỏ thất nghiệp
D. Loại bỏ tệ nạn xã hội
Câu 25. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là?

A. Giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình
B. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn ngƣời khác
C. Gây ảnh hƣởng cho xã hội
D. Phục vụ lợi ích cho xã hội
Câu 26. Khi giá cả hàng hoá tăng lên thỉ cung cầu sẽ diễn biến theo chiều hƣớng nào dƣới đây?
A. Cung tăng,cầu giảm
B. Cung giảm cầu giảm
C. Cung tăng cầu tăng
D. Cung giảm cầu tăng
Câu 27. Bác B nuôi đƣợc 40 con gà.Bác để ăn 5 con,cho con gái 10 con,Số còn lại bác mang bán.Hỏi số
gàcủa bác B có bao nhieu con là hàng hố?
A. 15 con
B. 10 con
C. 5 con
D. 20 con
Câu 28. Một sản phẩm muốn trở thành hàng hố cần có mấy điều kiện ?
A. Hai điều kiện
B. Năm điều kiện
C. Ba điều kiện
D. Bốn điều kiện
B. TỰ LUẬN: ( 3đ)
Câu 1: Hãy trình bày những đặc trƣng cơ bản của chú nghĩa xã hội ở nƣớc ta (2Đ)

…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Câu 2: Công nghiệp hố là gì? Cho ví dụ minh hoạ? (1Đ)

…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
-----------------------------------Hết -----------------------------


TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ
TỔ SỬ-ĐỊA-GDCD

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 3 trang)

Mã số đề: 738

Họ và tên thí sinh:………………………………………………….. Lớp 11A….
Giám thị 1

Giám thị 2

Giám
khảo 1

Giám
khảo 2

Điểm

Nhận xét
…………………………..
…………………………..

Câu
TL
Câu
TL

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19


20

21

22

23

24

25

26

27

28

A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1. Tính chất của cạnh tranh là gì ?
A. Giành giật khách hàng
B. Ganh đua đấu tranh
C. Thu đƣợc nhiều lợi nhuận
D. Giành quyền lợi về mình
Câu 2. Thơng tin của thị trƣờng giúp ngƣời mua ?
A. Biết đƣợc giá cả hàng hoá trên thị trƣờng
B. Biết đƣợc số lƣợng và chất lƣợng hàng hoá
C. Điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất
D. Mua đƣợc những hàng hố mà mình cần
Câu 3. Tiền tệ có mấy chức năng ?

A. Năm chức năng
B. Bốn chức năng
C. Ba chức năng
D. Hai chức năng
Câu 4. Những chù thể nào dƣới đây cần vận dụng quan hệ cung cầu?
A. Mọi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh
B. Mọi tầng lớp nhân dân và các công ty sản xuất
C. Nhà nƣớc mọi công dân các doanh nghiệp
D. Nhà nƣớc ngƣời sản xuất ngƣời tiêu dùng
Câu 5. Cung- cầu trên thị trƣờng bị ảnh hƣởng bởi yếu tố nào dƣới đây?
A. Hàng hoá
B. Giá cả
C. Ngƣời sản xuất
D. Tiền tệ
Câu 6. Thị trƣờng gồm các nhân tố cơ bản nào dƣới đây?
A. Ngƣời bán,tiền tệ,giá cả,hàng hoá
B. Hàng hoá,tiền tệ,ngƣời mua,ngƣời bán
C. Tiền tệ,ngƣời mua,ngƣời bán giá cả
D. Giá cả,hàng hoá,ngƣời mua,ngƣời bán
Câu 7. Nội dung nào dƣới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?
A. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn ngƣời khác
B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nƣớc
C. Một số ngƣời sử dụng những thủ đoạn phi pháp bất lƣơng
D. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành
Câu 8. Chủ thể nào dƣới đây cần vận dung quan hệ cung cầu bằng cách điều tiết các trƣờng hợp cung cầu
trên thị trƣờng thông qua các giải pháp thích hợp?
A. Ngƣời tiêu dùng
B. Ngƣời sản xuất
C. Nhà nƣớc
D. Nhân dân

Câu 9. Đối với gia đình,phát triển kinh tế là tiền đề để?
A. Xoá bỏ thất nghiệp
B. Loại bỏ tệ nạn xã hội
C. Đảm bảo ổn định về tâm lý
D. Thực hiện tốt chức năng kinh tế


Câu 10. Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con ngƣời tác động vào đƣợc gọi là?
A. Đối tƣợng lao động
B. Tƣ liệu lao động
C. Tài nguyên thiên nhiên
D. Nguyên liệu
Câu 11. Tiền làm chức năng phƣơng tiện cất trữ trong trƣờng hợp nào dƣới đây?
A. Mua Đô La Mỹ
B. Mua xe ô tô
C. Mua vàng cất váo tủ sắt
D. Gủi tiền váo ngân hàng
Câu 12. Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là?
A. Ngƣời sản xuất ngày càng giàu có
B. Ngƣời tiêu dùng mua đƣợc hàng hố giá rẻ
C. Kích thích lực lƣợng sản xuất ,năng suất lao động tăng
D. Ngƣời sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hố
Câu 13. Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào dƣới đây ?
A. Mọi nền sản xuất
B. Nền sản xuất tƣ bản chủ nghĩa
C. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa
D. Nền sản xuất hàng hóa
Câu 14. Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lƣu thông hàng hoá xuất phát từ?
A. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu
B. Nguồn lao động dồi dào trong xã hội

C. Sự gia tăng sản xuất hàng hoá
D. Sự thay đổi cung cầu trong xã hội
Câu 15. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là?
A. Phục vụ lợi ích cho xã hội
B. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn ngƣời khác
C. Giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình
D. Gây ảnh hƣởng cho xã hội
Câu 16. Một sản phẩm muốn trở thành hàng hố cần có mấy điều kiện ?
A. Ba điều kiện
B. Bốn điều kiện
C. Năm điều kiện
D. Hai điều kiện
Câu 17. Chủ thể nào dƣới đây vận dụng quan hệ cung cầu bằng cách ra các quyết định mở rộng hay thu
hẹp việc sản xuất kinh doanh?
A. Nhân dân
B. Ngƣời tiêu dùng
C. Nhà nƣớc
D. Ngƣời sản xuất
Câu 18. Sự cạnh tranh vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức là cạnh tranh
A. Khơng bình đẳng
B. Khơng đẹp
C. Không lành mạnh
D. Tự do
Câu 19. Khẳng định nào dƣới đây đúng khi nói đến mặt hạn chế của quy luật giá trị?
A. Làm cho chi phí sản xuất hàng hoá tăng lên
B. Phân hoá giàu nghèo giữa những ngƣời sản xuất hàng hoá
C. Làm cho giá trị của hàng hoá giảm xuống
D. Làm cho hang hoá phân phối không điều giữa các vùng
Câu 20. Khi giá cả hàng hoá tăng lên thỉ cung cầu sẽ diễn biến theo chiều hƣớng nào dƣới đây?
A. Cung giảm cầu giảm

B. Cung giảm cầu tăng
C. Cung tăng,cầu giảm
D. Cung tăng cầu tăng
Câu 21. Ý kiến nào dƣới đây không đúng khi bàn về cạnh tranh?
A. Mặt tích cực của cạnh tranh là cơ bản
B. Mặt hạn chế của cạnh tranh là cơ bản
C. Cạnh tranh bao gồm hai mặt
D. Cạnh tranh là là quy luật kinh tế
Câu 22. Sản xuất và lƣu thơng hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dƣới đây ?
A. Thời gian lao động cá biệt đễ sản xuất ra hàng hóa
B. Chi phí đễ sản xuất ra hàng hóa
C. Thời gian cần thiết đễ sản xuất ra hàng hóa
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết đễ sản xuất ra hàng hóa
Câu 23. Câu tục ngữ”thƣơng trƣờng nhƣ chiến trƣờng”phản ánh quy luật kinh tế nào dƣới đây?
A. Quy luật cạnh tranh
B. Quy luật cung cầu
C. Quy luật giá trị
D. Quy luật lƣu thông tiền tệ
Câu 24. Việc sản xuất và kinh doanh hàng giả là mặt hạn chế nào dƣới đây của cạnh tranh?


A. Phân quá giàu nghèo giữa những ngƣời sản xuất B. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp bất lƣơng
C. Làm cho mơi trƣờng bị suy thối
D. Đầu cơ tích trữ làm rối loạn thị trƣờng
Câu 25. Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình
A. Phát triển lâu dài của sản xuất trao đổi hàng hoá và của các hình thái giá trị
B. Trao đổi hàng hố và các hình thái giá trị
C. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hoá phục vụ cho con ngƣời
D. Lao động sản xuất hàng hố vì cuộc sống cuả con ngƣời
Câu 26. Bác B nuôi đƣợc 40 con vịt.Bác để ăn 5 con,cho con gái 10 con,Số còn lại bác mang bán.Hỏi số

vịt của bác B có bao nhieu con là hàng hoá?
A. 10 con
B. 15 con
C. 20 con
D. 5 con
Câu 27. Ở trƣờng hợp cung-cầu nào dƣới đây thì ngƣời tiêu dùng có lợi khi mua hàng hố?
A. Cung> cầu
B. Cung= cầu
C. Cung=< cầu
D. Cung< cầu
Câu 28. Thông tin của thị trƣờng quan trọng nhƣ thế nào đối với ngƣời bán?
A. Giúp ngƣời bán diêu chỉnh số lƣợng hàng hoá nhầm thu nhiều lợi nhuận
B. Giúp ngƣời bán điều chỉnh số lƣợng và chất lƣợng hàng hoá để thu nhiều lợi nhuận
C. Giúp ngƣời bán biết đƣợc chi phí sản xuất của hàng hoá
D. Giúp ngƣời bán đƣa ra quyết địnhkịp thời nhầm thu nhiều lợi nhuận
B. TỰ LUẬN: ( 3đ)
Câu 1: Hãy trình bày những đặc trƣng cơ bản của chú nghĩa xã hội ở nƣớc ta (2 Đ)

…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Câu 2: Cơng nghiệp hố là gì? Cho ví dụ minh hoạ? (1Đ)


…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
-----------------------------------Hết -----------------------------


TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ
TỔ SỬ-ĐỊA-GDCD

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 3 trang)

Mã số đề: 146
Họ và tên thí sinh:………………………………………………….. Lớp 11A….
Giám thị 1

Giám thị 2


Giám
khảo 1

Giám
khảo 2

Điểm

Nhận xét
…………………………..
…………………………..

Câu
TL
Câu
TL

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22


23

24

25

26

27

28

A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1. Chủ thể nào dƣới đây vận dụng quan hệ cung cầu bằng cách ra các quyết định mở rộng hay thu hẹp
việc sản xuất kinh doanh?
A. Nhân dân
B. Nhà nƣớc
C. Ngƣời tiêu dùng
D. Ngƣời sản xuất
Câu 2. Sự cạnh tranh vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức là cạnh tranh
A. Không lành mạnh
B. Tự do
C. Khơng bình đẳng
D. Khơng đẹp
Câu 3. Việc sản xuất và kinh doanh hàng giả là mặt hạn chế nào dƣới đây của cạnh tranh?
A. Làm cho mơi trƣờng bị suy thối
B. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp bất lƣơng
C. Phân quá giàu nghèo giữa những ngƣời sản xuất
D. Đầu cơ tích trữ làm rối loạn thị trƣờng

Câu 4. Cung- cầu trên thị trƣờng bị ảnh hƣởng bởi yếu tố nào dƣới đây?
A. Hàng hoá
B. Tiền tệ
C. Ngƣời sản xuất
D. Giá cả
Câu 5. Sản xuất và lƣu thơng hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dƣới đây ?
A. Thời gian lao động cá biệt đễ sản xuất ra hàng hóa
B. Chi phí đễ sản xuất ra hàng hóa
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết đễ sản xuất ra hàng hóa
D. Thời gian cần thiết đễ sản xuất ra hàng hóa
Câu 6. Ý kiến nào dƣới đây không đúng khi bàn về cạnh tranh?
A. Mặt hạn chế của cạnh tranh là cơ bản
B. Cạnh tranh là là quy luật kinh tế
C. Cạnh tranh bao gồm hai mặt
D. Mặt tích cực của cạnh tranh là cơ bản
Câu 7. Thị trƣờng gồm các nhân tố cơ bản nào dƣới đây?
A. Ngƣời bán,tiền tệ,giá cả,hàng hoá
B. Giá cả,hàng hoá,ngƣời mua,ngƣời bán
C. Tiền tệ,ngƣời mua,ngƣời bán giá cả
D. Hàng hoá,tiền tệ,ngƣời mua,ngƣời bán
Câu 8. Câu tục ngữ”thƣơng trƣờng nhƣ chiến trƣờng”phản ánh quy luật kinh tế nào dƣới đây?
A. Quy luật cung cầu
B. Quy luật giá trị
C. Quy luật cạnh tranh
D. Quy luật lƣu thông tiền tệ
Câu 9. Những chù thể nào dƣới đây cần vận dụng quan hệ cung cầu?
A. Nhà nƣớc mọi công dân các doanh nghiệp
B. Nhà nƣớc ngƣời sản xuất ngƣời tiêu dùng



C. Mọi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh
D. Mọi tầng lớp nhân dân và các công ty sản xuất
Câu 10. Bác B nuôi đƣợc 40 con gà.Bác để ăn 5 con,cho con gái 10 con,Số còn lại bác mang bán.Hỏi số
gà của bác B có bao nhieu con là hàng hoá?
A. 10 con
B. 5 con
C. 20 con
D. 15 con
Câu 11. Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lƣu thơng hàng hố xuất phát từ?
A. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu
B. Sự thay đổi cung cầu trong xã hội
C. Sự gia tăng sản xuất hàng hoá
D. Nguồn lao động dồi dào trong xã hội
Câu 12. Một sản phẩm muốn trở thành hàng hố cần có mấy điều kiện ?
A. Hai điều kiện
B. Năm điều kiện
C. Ba điều kiện
D. Bốn điều kiện
Câu 13. Nội dung nào dƣới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?
A. Một số ngƣời sử dụng những thủ đoạn phi pháp bất lƣơng
B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nƣớc
C. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn ngƣời khác
D. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành
Câu 14. Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình
A. Lao động sản xuất hàng hố vì cuộc sống cuả con ngƣời
B. Trao đổi hàng hố và các hình thái giá trị
C. Phát triển lâu dài của sản xuất trao đổi hàng hoá và của các hình thái giá trị
D. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hố phục vụ cho con ngƣời
Câu 15. Tính chất của cạnh tranh là gì ?
A. Giành giật khách hàng

B. Ganh đua đấu tranh
C. Giành quyền lợi về mình
D. Thu đƣợc nhiều lợi nhuận
Câu 16. Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con ngƣời tác động vào đƣợc gọi là?
A. Tƣ liệu lao động
B. Đối tƣợng lao động
C. Tài nguyên thiên nhiên
D. Nguyên liệu
Câu 17. Khi giá cả hàng hoá tăng lên thỉ cung cầu sẽ diễn biến theo chiều hƣớng nào dƣới đây?
A. Cung tăng,cầu giảm
B. Cung giảm cầu giảm
C. Cung tăng cầu tăng
D. Cung giảm cầu tăng
Câu 18. Thông tin của thị trƣờng giúp ngƣời mua ?
A. Mua đƣợc những hàng hố mà mình cần
B. Biết đƣợc số lƣợng và chất lƣợng hàng hố
C. Điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất
D. Biết đƣợc giá cả hàng hoá trên thị trƣờng
Câu 19. Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào dƣới đây ?
A. Nền sản xuất tƣ bản chủ nghĩa
B. Mọi nền sản xuất
C. Nền sản xuất hàng hóa
D. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa
Câu 20. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là?
A. Giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình B. Phục vụ lợi ích cho xã hội
C. Gây ảnh hƣởng cho xã hội
D. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn ngƣời khác
Câu 21. Đối với gia đình,phát triển kinh tế là tiền đề để?
A. Xoá bỏ thất nghiệp
B. Loại bỏ tệ nạn xã hội

C. Đảm bảo ổn định về tâm lý
D. Thực hiện tốt chức năng kinh tế
Câu 22. Thông tin của thị trƣờng quan trọng nhƣ thế nào đối với ngƣời bán?
A. Giúp ngƣời bán diêu chỉnh số lƣợng hàng hoá nhầm thu nhiều lợi nhuận
B. Giúp ngƣời bán biết đƣợc chi phí sản xuất của hàng hố
C. Giúp ngƣời bán điều chỉnh số lƣợng và chất lƣợng hàng hoá để thu nhiều lợi nhuận
D. Giúp ngƣời bán đƣa ra quyết địnhkịp thời nhầm thu nhiều lợi nhuận
Câu 23. Khẳng định nào dƣới đây đúng khi nói đến mặt hạn chế của quy luật giá trị?
A. Phân hoá giàu nghèo giữa những ngƣời sản xuất hàng hố
B. Làm cho chi phí sản xuất hàng hoá tăng lên


C. Làm cho hang hố phân phối khơng điều giữa các vùng
D. Làm cho giá trị của hàng hoá giảm xuống
Câu 24. Ở trƣờng hợp cung-cầu nào dƣới đây thì ngƣời tiêu dùng có lợi khi mua hàng hố?
A. Cung> cầu
B. Cung= cầu
C. Cung< cầu
D. Cung=< cầu
Câu 25. Tiền làm chức năng phƣơng tiện cất trữ trong trƣờng hợp nào dƣới đây?
A. Mua xe ô tô
B. Mua vàng cất váo tủ sắt
C. Gủi tiền váo ngân hàng
D. Mua Đô La Mỹ
Câu 26. Chủ thể nào dƣới đây cần vận dung quan hệ cung cầu bằng cách điều tiết các trƣờng hợp cung cầu
trên thị trƣờng thông qua các giải pháp thích hợp?
A. Ngƣời sản xuất
B. Nhà nƣớc
C. Nhân dân
D. Ngƣời tiêu dùng

Câu 27. Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là?
A. Ngƣời tiêu dùng mua đƣợc hàng hoá giá rẻ
B. Ngƣời sản xuất ngày càng giàu có
C. Ngƣời sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hố
D. Kích thích lực lƣợng sản xuất ,năng suất lao động tăng
Câu 28. Tiền tệ có mấy chức năng ?
A. Hai chức năng
B. Bốn chức năng
C. Năm chức năng
D. Ba chức năng
B. TỰ LUẬN: ( 3đ)
Câu 1: Hãy trình bày những đặc trƣng cơ bản của chú nghĩa xã hội ở nƣớc ta (2 Đ)

…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Câu 2 : Công nghiệp hố là gì? Cho ví dụ minh hoạ?( 1Đ)

…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
-----------------------------------Hết -----------------------------


GDCD 11
Đề 1
Đề 2
1. C
1. C
2. D
2. D
3. A
3. C
4. B
4. B
5. B
5. A
6. D
6. C
7. C
7. B
8. B
8. D
9. B
9. D

10. A 10. B
11. D 11. D
12. A 12. A
13. C
13. A
14. D 14. D
15. A 15. A
16. A 16. A
17. D 17. C
18. B
18. B
19. A 19. A
20. C
20. C
21. A 21. D
22. B
22. B
23. D 23. D
24. C
24. B
25. D 25. B
26. B
26. A
27. C
27. C
28. C
28. C
Đề1
Đề2
Đề3

Đề4

C
A
C
D
B
B
D
D

D
B
D
B
C
D
A
D

Đề 3
1. B
2. C
3. A
4. D
5. B
6. B
7. C
8. C
9. D

10. A
11. C
12. C
13. D
14. A
15. B
16. A
17. D
18. C
19. B
20. C
21. B
22. D
23. A
24. B
25. A
26. D
27. A
28. D

Đề 4
1. D
2. A
3. B
4. D
5. C
6. A
7. D
8. C
9. B

10. B
11. A
12. C
13. A
14. C
15. B
16. B
17. A
18. C
19. C
20. D
21. D
22. D
23. A
24. A
25. B
26. B
27. D
28. C

A
D
C
D
A
A
B
A

B

D
A
B
B
A
C
B

B
C
B
B
D
B
D
A

D
B
C
A
B
D
A
B

C
C
B
C

C
A
D
D

B
C
D
C
C
D
C
C

B

A

D

A

C

D

A

A


D

B

A

C

D

B

D

A

A

D

A

A

C

B

A


C

D

A

C

C

D

A

B

A

D

C

B

C

B

B


A

C

A

C

B

B

A

C

C

D



×