SỞ GD & ĐT THÁI NGUN
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYẾN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 2020
Bài khoa học tự nhiên Hóa học 12
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Mã đề 001
Họ, tên học sinh:............................................Lớp: ..............SBD: ................Phịng.............
(Học sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Cho biết ngun tử khối của các ngun tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32;P= 31; Cl = 35,5; Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5;
Mg = 24; Ca = 40; Ba= 137; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.
Câu 41: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH2=CHCOOH.
B. CH3COOH.
C. HCOOCH3.
D. CH3OH.
C. H2NCH2NH2.
D. CH3NHCH3.
Câu 42: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. (CH3)3N.
B. (CH3)2CHNH2.
Câu 43: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào
trong các chất sau để khử độc thủy ngân?
A. Bột lưu huỳnh.
B. Bột sắt.
C. Nước.
D. Bột than.
Câu 44: Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên
gọi nào sau đây?
A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat).
B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).
C. Teflon – poli(tetrafloetilen).
D. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC).
Câu 45: Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng?
A. trao đổi.
B. trùng hợp.
C. trùng ngưng.
D. oxi hốkhử.
Câu 46: Cấu hình electron của ngun tử ngun tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu ngun tử của X là
A. 14.
B. 15.
C. 13.
D. 27.
Câu 47: Khi thuỷ phân CH2=CHOOCCH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là:
A. CH3CH2OH và CH3COONa.
C. CH3OH và CH2=CHCOONa.
B. CH3CH2OH và HCOONa.
D. CH3CHO và CH3COONa.
Câu 48: Chất nào sau đây là este:
A. CH3CHO
B. CH3OH
C. HCOOH
D. HCOOCH3
C. monosaccarit
D. cacbohiđrat.
C. Glyxin.
D. Lysin.
Câu 49: Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại:
A. polisaccarit.
B. đisaccarit.
Câu 50: Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là :
A. Valin.
B. Alanin.
Câu 51: Số liên kết peptit trong phân tử AlaGlyAlaGly là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 52: Chất X có cơng thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH3. Tên gọi của X là:
A. metyl axetat.
B. etyl fomat.
C. etyl axetat.
D. metyl fomat.
C. xenlulozơ.
D. glixerol.
Câu 53: Chất thuộc loại cacbohiđrat là :
A. poli(vinylclorua).
B. protein.
Câu 54: Cacbohiđrat ở dạng polime là
Trang 1/4 Mã đề thi 001
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. saccarozơ.
D. xenlulozơ.
C. ete.
D. etanol.
Câu 55: Chất lỏng hồ tan được xenlulozơ là :
A. nước Svayde.
B. benzen.
Câu 56: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường,
X là chất lỏng. Kim loại X là
A. W.
B. Cr.
C. Pb.
D. Hg.
Câu 57: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím chuyển màu?
A. Trimetylamin.
B. Anilin.
C. Metylamin.
D. Etylamin.
C. βglucozơ.
D. βfructozơ.
Câu 58: Amilozơ được tạo thành từ các gốc
A. αglucozơ.
B. αfructozơ.
Câu 59: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh ?
A. Anilin.
B. Alanin.
C. Metylamin.
D. Glyxin.
C. C2H5NH2
D. CH3NHCH3
C. Ag+.
D. Ca2+.
Câu 60: Metyl amin có cơng thức là
A. C6H5NH2
B. CH3NH2
Câu 61: Ion nào sau đây có tính oxi hố mạnh nhất?
A. Zn2+.
B. Fe2+.
Câu 62: Số đồng phân este ứng với cơng thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Câu 63: Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproamit (nilon – 6)?
A. Axit ε – aminocaproic.
C. Alanin.
B. Axit ω – aminoenantoic.
D. Hexametylenđiamin.
Câu 64: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ nilon7, tơ visco, tơ nilon6,6. Có
bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit ?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 65: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là ngun liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết 1,4glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là :
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 66: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
H2SO4 lỗng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 67: Dãy nào dưới đây gồm tất cả các chất đều làm đổi màu quỳ tím ẩm ?
A. H2N[CH2]2NH2; HOOC[CH2]4COOH; C6H5OH.
B. CH3NH2;(COOH)2; HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2COOH; HCOOH; CH3NH2.
D. H2NCH2COOH; C6H5OH; C6H5NH2.
Câu 68: Kim loại Al khơng phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. MgCl2.
B. CuSO4.
C. HCl.
D. Fe2(SO4)3.
Trang 2/4 Mã đề thi 001
Câu 69: Cho m gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được 3,24 gam Ag. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 1,35.
C. 2,7.
D. 1,80.
Câu 70: Cho 7,5 gam amino axit X (cơng thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch
HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Số ngun tử hiđrơ trong phân tử X là
A. 5.
B. 11.
C. 9.
D. 7.
Câu 71: Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Cơng thức cấu tạo của X
là
A. C2H3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 72: Cho 0,02 mol glyxin tác dụng với 300ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Để tác
dụng hết với các chất trong X cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH 1M được dung dịch Y. Cơ cạn cẩn
thận Y được m gam chất rắn khan. Giá trị V và m là
A. 0,32 và 23,45.
B. 0,02 và 19,05.
C. 0,32 và 19,05.
D. 0,32 và 19,49.
Câu 73: Đốt cháy hồn tồn 94,68 gam hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ cần dùng vừa đủ
V lít khí O2 (đktc) thu được 55,8 gam H2O. Giá trị của V là:
A. 6,272
B. 71,232
C. 72,576
D. 8,064
Câu 74: Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Số mắt xích trung bình trong phân tử của
loại tơ này gần nhất là:
A. 145.
B. 133.
C. 118.
D. 113.
Câu 75: Đốt cháy hồn tồn 15,84 gam hỗn hợp 2 este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3,cho tồn bộ sản
phẩm cháy qua dung dịch nước vơi trong thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là
A. 12,96 gam.
B. 44,64 gam.
C. 27,36 gam.
D. 31,68 gam.
Câu 76: Cho 9,6 gam hỗn hợp kim loại Mg và Fe vào dung dich H2SO4 dư, thấy thốt ra 6,72 lít H2
(đktc). Mặt khác, khi cho 9,6 gam hỗn hợp trên vào 500 ml dung dịch AgNO3 1,5M đến phản ứng hồn
tồn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 48,6.
B. 72,9.
C. 81.
D. 56,7.
Câu 77: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng hồn
tồn, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung
dịch NaOH dư trong điều kiện khơng có khơng khí, thu được 1,97 gam kết tủa T. Nung T trong khơng
khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 1,6 gam chất rắn chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là
A. 8,64
B. 3,24
C. 6,48
D. 9,72
Câu 78: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với
600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cơ cạn dung dịch thu được 72,48
gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm COOH và một nhóm NH2 trong phân tử. Giá trị
của m là
A. 44,48
B. 54,30
C. 66,00
D. 51,72
Câu 79: Thủy phân 37 gam hai este cùng cơng thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư. Chưng
cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc
ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết rằng phản ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng muối
trong Z là
A. 38,2 gam
B. 34,2 gam
C. 40,0 gam
D. 42,2 gam
Câu 80: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợpY gồm propen và trimetylamin.
Đốt cháy hồn tồn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được
H2O; 0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng
KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là :
Trang 3/4 Mã đề thi 001
A. 10,0.
B. 14,0.
C. 11,2.
D. 16,8.
HẾT
Trang 4/4 Mã đề thi 001