Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.54 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

(Đề có 3 trang)

KIỂM TRA CUỐI HK1 – NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN HỐ HỌC 12A

Thời gian làm bài : 45 phút; (Đề có 30 câu)
Mã đề 101

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl propionat, metyl axetat và
2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,38 mol O2, tạo ra 17,28 gam H2O. Nếu cho 0,3 mol X vào
dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,340.
B. 0,3.
C. 0,255.
D. 0,4.
Câu 2: Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Polietilen.
C. Poliacrilonitrin.
D. Polistiren.
Câu 3: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản
ứng thủy phân là
A. 2.
B. 3.
C. 4.


D. 1.
Câu 4: Cho 23,1 gam peptit X (phân tử chỉ chứa các gốc Alanin) tác dụng với dung dịch NaOH
dư thu được 33,3 gam muối. Số liên kết peptit trong phân tử X là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 5: Este HCOOC2H5 được điều chế bằng phản ứng este hóa giữa
A. axit axetic và ancol etylic.
B. axit axetic và ancol metylic.
C. axit fomic và ancol etylic.
D. axit fomic và ancol metylic.
Câu 6: Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH-CH=CH2. C. CH2=CH-Cl.
D. CH2=CH2.
Câu 7: Cho dãy các chất: fructozơ, glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy
không tham gia phản ứng thủy phân là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 8: Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ
40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh
thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để
nguội.
Cho các phát biểu sau:

(a) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
(b) Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
(c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà
phịng hóa.
(d) Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH) 2 thành dung dịch màu xanh
lam.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Trang 1/3 - Mã đề 101


Câu 9: Chất X là một loại cacbohiđrat có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Tên của X là
A. amilozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
Câu 10: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z),
H2NCH2COOC2H5 (T). Số chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 11: Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime có
tên gọi nào sau đây?
A. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).
B. Teflon – poli(tetrafloetilen).
C. Plexiglas – poli(metyl metacrylat).

D. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC).
Câu 12: Cho 8,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với V mililit
dung dịch HCl 0,4M, thu được 15,3 gam muối. Giá trị của V là
A. 500.
B. 800.
C. 1000.
D. 200.
Câu 13: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đơng tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to).
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 14: Hỗn hợp X gồm amino axit Y (có dạng H2N-CnH2n-COOH) và 0,02 mol
H2NC3H5(COOH)2. Cho X vào dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được dung dịch Z. Dung dịch
Z phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch
chứa 8,21 gam muối. Phân tử khối của Y là
A. 75.
B. 117.
C. 103.
D. 89.
Câu 15: Cần bao nhiêu tấn stiren để điều chế được 1 tấn polistiren, nếu hiệu suất phản ứng là
90%?
A. 1,11 tấn

B. 0,9 tấn
C. 1,33 tấn
D. 1 tấn
Câu 16: Cho m gam este CH3COOC2H5 tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch NaOH,
sau phản ứng thu được 7,872 gam muối. Giá trị của m là
A. 8,448.
B. 7,104.
C. 6,068.
D. 7,216.
Câu 17: Hợp chất H2N-CH(CH3)-COOH có tên gọi là
A. Lysin.
B. Glyxin.
C. Alanin.
D. Valin.
Câu 18: Este CH3COOCH=CH2 có tên gọi là
A. Metyl acrylat.
B. Vinyl axetat.
C. Etyl axetat.
D. Metyl propionat.
Câu 19: Hợp chất X có cơng thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4  nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3  X5 + 2H2O
Số nguyên tử Hiđro trong một phân tử X5 là
A. 18.
B. 14.
C. 20.
D. 16.
Trang 2/3 - Mã đề 101



Câu 20: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất
phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Để thu được 1,1 tấn xenlulozơ trinitrat thì khối lượng
xenlulozơ cần dùng là
A. 1,62 tấn.
B. 1,26 tấn.
C. 2 tấn.
D. 1 tấn.
Câu 21: Phân tử khối trung bình của PE là 336000, của Nilon - 6 là 1469000. Hệ số polime hóa
của loại PE và Nilon - 6 trên lần lượt là:
A. 12000 và 13000 B. 12000 và 15000
C. 13000 và 12000
D. 15000 và 12000
Câu 22: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 8,88 gam este no, đơn chức, mạch hở X thu được 13,024 gam CO 2.
Nếu cho 4,44 gam X vào 200 mililit dung dịch NaOH 0,5M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,680.
B. 6,072.
C. 5,032.
D. 10,064.
Câu 24: Chất thuộc loại polisaccarit là
A. fructozơ.
B. saccarozơ.

C. tinh bột.
D. glucozơ.
Câu 25: Thủy phân triolein bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được muối có cơng thức là
A. C17H33COONa. B. C15H31COONa.
C. C17H35COONa.
D. C17H31COONa.
Câu 26: Cho dãy các chất: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) C6H5NH2 (anilin), (4) (CH3)2NH. Thứ tự
tăng dần lực bazơ là
A. (1), (2), (3), (4).
B. (2), (4), (1), (3).
C. (4), (2), (1), (3).
D. (3), (1), (2), (4).
Câu 27: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Y
Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm
Có màu tím
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
T
Nước Br2
Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

B. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
Câu 28: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong
NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 32,4 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 27,0.
C. 54,0.
D. 9,0.
Câu 29: Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là
A. H2O.
B. C2H5OH.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOH.
Câu 30: Trong thành phần phân tử cacbohiđrat khơng có chứa ngun tố
A. cacbon.
B. nitơ.
C. hiđro.
D. oxi.
------ HẾT ------

Trang 3/3 - Mã đề 101


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

KIỂM TRA CUỐI HK1 – NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN HỐ HỌC 12A


Thời gian làm bài : 45 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

29
30

101

301

202

402

C
C
B
D
C
D
C
C
C
A
B
A
A
C
A
A
C
B
A

D
A
D
B
C
A
D
D
B
D
B

C
A
C
D
B
A
B
C
D
A
B
D
C
D
B
B
D
D

D
A
A
D
C
B
C
B
D
B
D
B

B
B
B
C
B
B
B
D
C
A
A
D
D
D
B
A
A

D
C
B
B
C
C
A
B
A
A
D
A
B

A
B
D
B
C
A
A
D
C
D
D
D
D
D
C
C

A
C
C
C
C
B
A
B
D
A
D
A
D
B

1



×