Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (609.48 KB, 7 trang )

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYẾN

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Lịch Sử
Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 03 trang)
Mã đề thi: 101

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,0 Điểm): Học sinh tô phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1 : Đặc điểm nổi bật nhất của thời Tần- Hán ở Trung Quốc là
A. trong xã hội hình thành hai giai cấp cơ bản là địa chủ và nông dân lĩnh canh.
B. chế độ phong kiến Trung quốc hình thành và bước đầu được củng cố.
C. đây là chế độ trung ương tập quyền.
D. hai triều đại này đều thực hiện chính sách bành trướng, mở rộng lãnh thổ.
Câu 2 : Đông Nam Á phong kiến từ lâu được coi là khu vực địa lí - lịch sử - văn hóa riêng biệt và
cịn gọi là khu vực gì?
A. Châu Á gió mùa.

B. Đơng Nam Á năng động.

C. Đông Nam Á tiềm năng.

D. Châu Á năng động.

Câu 3 : Sự phát triển của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu
thế kỉ XVIII thể hiện ở việc
A. phát triển kinh tế, xác lập các quốc gia “dân tộc”, hình thành văn hóa dân tộc.


B. chống lại sự xâm lược của phương Tây.
C. đi xâm lược và chinh phục láng giềng.
D. xây dựng những cơng trình kiến trúc lớn.
Câu 4 : Giai cấp địa chủ ở Trung Quốc được hình thành từ
A. quý tộc và tăng lữ.

B. quan lại và một số nơng dân giàu có.

C. quan lại.

D. quan lại, quý tộc và tăng lữ.

Câu 5 : Lí giải nguyên nhân cơ bản dẫn đến vương triều Mô – gôn ở Ấn Độ suy yếu
A. Do việc xây dựng nhiều cơng trình kiến trúc hết sức tốn kém
B. Do thường xuyên tiến hành chiến tranh với các nước láng giềng
C. Do mâu thuẫn sâu sắc trong nội bộ triều đình
D. Do các cuộc khởi nghĩa nơng dân nổ ra thường xuyên
Câu 6 : Thuế "ngoại đạo" là loại thuế mà người Ấn Độ phải nộp trong thời kì của vương triều nào?
A. Vương triều Gup-ta.

B. Vương triều Hac-sa.

C. Vương triều Hồi giáo Đê-li.

D. Vương triều Mô-gôn.

Câu 7 : Ở Đông Nam Á, quốc gia phong kiến "dân tộc" là quốc gia?
A. tập hợp nhiều dân tộc.
1



B. tập hợp nhiều dân tộc, lấy một bộ tộc đơng và mạnh nhất làm nịng cốt.
C. phong kiến chỉ có một dân tộc.
D. phong kiến hùng mạnh nhất.
Câu 8 : Vì sao vua A-cơ-ba được nhân dân Ấn Độ coi là vị anh hùng dân tộc, Đấng chí tơn?
A. Ông đã lãnh đạo nhân dân Ấn Độ chống ngoại xâm.
B. Ơng đã giúp văn hóa Hồi giáo du nhập vào Ấn Độ.
C. Ông đã giúp Ấn Độ mở rộng bờ cõi.
D. Dưới thời trị vì của ơng Ấn Độ trở nên thịnh vượng.
Câu 9 : Mầm mống quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện ở Trung Quốc dưới triều đại nhà
A. Tần.

B. Hán.

C. Minh.

D. Đường.

Câu 10 : Mầm mống quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa đã xuất hiện ở Trung Quốc vào đầu thế kỉ XVI
nhưng không phát triển được là do
A. nền kinh tế tiểu nơng giữ địa vị thống trị.
B. chính sách “bế quan tỏa cảng” của triều đình.
C. sự khủng hoảng có tính chu kì của các triều đại.
D. chế độ cai trị độc đốn, bảo thủ của chính quyền phong kiến chuyên chế.
Câu 11 : Trong ngành thương nghiệp của các quốc gia cổ đại phương Tây, hàng hóa quan trọng nhất là
A. Nô lệ.

C. Đồ kim loại.

B. Dầu ô liu.


D. Rượu nho.

Câu 12 : Trung Quốc thời phong kiến có 4 phát minh quan trọng về kĩ thuật, đó là
A. Kĩ thuật in, luyện sắt, đồ gốm, la bàn.
B. La bàn, thuốc súng, luyện sắt và dệt.
C. Giấy, đồ gốm, dệt, luyện sắt.
D. Giấy, kĩ thuật in, la bàn, thuốc súng.
Câu 13 : Đạo Hinđu – một tôn giáo lớn ở Ấn Độ được hình thành trên cơ sở nào?
A. Những tín ngưỡng cổ xưa của người Ấn Độ
B. Giáo lí của đạo Hồi
C. Giáo lí của đạo Phật
D. Văn hóa truyền thống Ấn Độ
Câu 14 : Ngành sản xuất nào phát triển sớm nhất và giữ vị trí quan trọng nhất ở các quốc gia cổ đại
phương Đông?
A. Thương nghiệp

B. Công nghiệp

C. Nông nghiệp

D. Giao thông vận tải

Câu 15 : Nền văn hóa của các quốc gia Đơng Nam Á được hình thành gắn với
A. Sự hình thành những vùng kinh tế quan trọng, và có khả năng cung cấp một lượng lớn lương
thực, thực phẩm, các sản phẩm thủ cơng…
B. Việc du nhập nền văn hóa Ấn Độ
2



C. Quá trình xác lập các “quốc gia dân tộc”
D. Sự đóng góp vào kho tàng văn hóa lồi người những giá trị tinh thần độc đáo
Câu 16 :

Điểm chung của vương triều Hồi giáo Đê – li và vương triều Mơ – gơn là

A. Đều có những ơng vua nổi tiếng bậc nhất trong lịch sử Ấn Độ
B. Đều thuộc giai đoạn phát triển thịnh đạt nhất của chế độ phong kiến Ấn Độ
C. Đều là hai vương triều ngoại tộc theo Hồi giáo, có vai trị nhất định trong việc phát triển
kinh tế và văn hóa Ấn Độ
D. Đều bắt nhân dân Ấn Độ phải nộp “thuế ngoại đạo”.
Câu 17 : Các quốc gia cổ đại phương Tây hình thành chủ yếu ở đâu?
A. Ven Thái Bình Dương.

B. Ven Đại Tây Dương.

C. Trên lục địa châu Âu ngày nay.

D. Ven bờ Bắc Địa Trung Hải.

Câu 18 : Những tiến bộ trong sản xuất cuối thời cổ đại đã tác động đến xã hội Trung Quốc như thế nào?
A. Giai cấp nông dân hăng say sản xuất.
B. Giai cấp địa chủ xuất hiện, nơng dân bị phân hóa.
C. Nơng dân nhận được nhiều ruộng để cày cấy.
D. Giai cấp thống trị bị thủ tiêu.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 Điểm): Học sinh làm vào tờ giấy thi
Câu 1(2 điểm): Đặc trưng kinh tế của các quốc gia cổ đại Hi Lạp, Rô – ma và nguồn gốc của
những nét đặc trưng đó?
Câu 2 (2 điểm): Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa hai triều đại: Vương triều Hồi giáo Đêli
và Vương triều Mơ – gơn?

---------------------HẾT------------------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:……………………………………………….Lớp:…………………………….
Chữ ký giám thị:……………………………………………………………………….…………….

3


SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYẾN

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn Lịch sử – Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút

HƯỚNG DẪN CHẤM
(Bản Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)

I. Hướng dẫn chung
II. Đáp án và thang điểm
a. Phần trắc nghiệm (6,0 điểm)

MÃ 101
Câu

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18


Đáp
án

B

A

A

B

A

C

B

D

C

D

A

D

A


C

B

C

D

B

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

13

14

15

16

17

18

Đáp
án

B

A

C

D

B


A

D

A

D

B

B

A

C

A

D

C

B

C

Câu

1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16


17

18

Đáp
án

B

D

B

A

C

B

B

C

D

D

A


D

A

A

B

C

C

A

Câu

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

Đáp
án

D

B

C


C

A

C

C

A

A

D

B

B

A

B

D

B

A

D


MÃ 102

MÃ 103

MÃ 104

1


MÃ 105
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

13

14

15

16

17

18

Đáp
án

D

C

C

A


A

A

C

D

D

B

B

A

B

A

D

B

B

C

Câu


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15


16

17

18

Đáp
án

A

A

D

D

B

A

C

B

A

A

B


C

C

D

C

B

B

D

Câu

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

Đáp
án

C

A


A

D

B

B

C

D

A

B

A

A

B

C

C

D

B


D

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13


14

15

16

17

18

Đáp
án

A

C

D

B

B

C

C

C

D


A

A

D

B

B

D

B

A

A

Câu

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

Đáp
án


C

D

D

A

B

C

C

D

A

D

A

B

A

B

A


C

B

B

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

13

14

15

16

17

18

Đáp
án

D

D

D

B

A

D

B


B

A

C

A

C

A

B

B

C

C

A

MÃ 106

MÃ 107

MÃ 108

MÃ 109


MÃ 110

2


MÃ 111
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

13

14

15

16

17

18

Đáp
án

D

B

D

B

A

B


B

C

A

B

A

A

C

D

D

C

C

A

Câu

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17


18

Đáp
án

D

A

C

D

C

B

C

B

B

A

A

A

C


B

D

B

D

A

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

13

14

15

16

17

18

Đáp
án

A

C

A

A


D

D

B

C

D

A

B

C

B

A

B

B

C

D

Câu


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15


16

17

18

Đáp
án

C

A

B

B

C

C

D

B

D

A

B


A

C

D

D

A

B

A

Câu

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

Đáp
án

B

D


D

A

C

A

B

D

B

B

C

A

C

A

B

B

C


A

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13


14

15

16

17

18

Đáp
án

C

C

D

A

D

B

A

D

A


A

C

B

A

C

D

B

B

B

MÃ 112

MÃ 113

MÃ 114

MÃ 115

MÃ 116

3



b.
c.
d.

b.Tự luận (4.0 điểm)---

CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1 Đặc trưng kinh tế của các quốc gia cổ đại Hi Lạp, Rô-ma và nguồn gốc của những nét đặc
(2,0
trưng đó?
điểm)
-Thủ cơng nghiệp và thương nghiệp đóng vai trị chủ đạo, nơng nghiệp chậm phát
1,0
triển
+ Thủ công nghiệp: Phát triển mạnh với các nghề gốm, chế tạo đồ mỹ nghệ, làm rượu
nho, dầu ô liu...Các nghành sản xuất đều có quy mơ lớn và chuyên sản xuất một mặt 0,25
hàng nhất định...
+ Hoạt động thương mại phát triển rộng: Trao đổi hàng hóa, bn bán với các miền ven
Địa Trung Hải, phương Đơng...Hàng hóa trao đổi là rượu nho, dầu ô liu, đồ gốm...và
0,25
mua tơ lụa, hương liệu...từ các nước phương Đông, đặc biệt là bn bán nơ lệ...Tiền tệ ra
đời.
+ Nơng nghiệp ít sản xuất lương thực mà chủ yếu phục vụ cho sản xuất cơng nghiệp...

0,25


=> Nền kinh tế hàng hóa phát triển, tạo nên sự phồn thịnh cho Hi Lạp, Rô-ma...
- Nguồn gốc của những nét đặc trưng trên
+ Do điều kiện tự nhiên: Nằm bên bờ bắc của Địa Trung Hải, bờ biển gồ ghề, khúc
khuỷu...thuận lợi cho thương nghiệp phát triển.
+ Do địa hình phân tán, phần lớn lãnh thổ là đồi núi, cao nguyên, đất đai canh tác ít, kém
màu mỡ, khí hậu ôn đới...không thuận lợi cho kinh tế nông nghiệp phát triển.

0,25
1,0
0,5
0,5

Câu 2 Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa hai vương triều: Vương triều Hồi giáo Đêli và Vương
(2,0
triều Mô-gôn?
điểm)
1. Sự giống nhau
0,75
+ Cả hai triều đại đều do đế quốc bên ngoài xâm chiếm và xây dựng
0,5
+ Mâu thuẫn dân tộc và giai cấp gay gắt dẫn đến sụp đổ
0,25
2. Sự khác nhau:
1,25
Nội dung
Vương triều Hồi giáo Đêli
Vương triều Mô gôn
Thế
kỉ
XIII

Đầu
thế
kỉ
XVI
0,25
Thời gian
+ Thực hiện chính sách kì thị + Thực hiện chính sách hịa hợp
0,5
dân tộc và tơn giáo, truyền bá dân tộc, khơng phân biệt nguồn
và áp đặt Hồi giáo...
gốc, hịa đồng tơn giáo...
Chính sách
+ Thi hành chính sách áp bức, + Về kinh tế, thực hiện nhiều biện
bóc lột tàn bạo; cướp ruộng pháp tiến bộ...; văn hóa phát triển...là 0,5
đất...
triều đại thịnh vượng nhất.

4



×