Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.75 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
Trường THPT Lương Ngọc Quyến

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021
Mơn: SINH HỌC
lớp: 10
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ, tên học sinh:................................................SBD................ lớp: .............................
Mã đề : 001
I. Phần trắc nghiệm (18 câu =6 điểm)
Câu 1: Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn khác nhau ở chỗ lưới nội chất hạt
A. hình túi, cịn lưới nội chất trơn hình ống.
B. có đính các hạt ri bơ xơm, cịn lưới nội chất trơn khơng có.
C. nối thơng với khoang giữa của màng nhân, cịn lưới nội chất trơn thì khơng.
D. có ri bơxom bám ở trong màng, cịn lưới nội chất trơn có ri bơxoom bám ở ngoài màng.
Câu 2: Cụm từ “ tế bào nhân sơ “ dùng để chỉ
A. Tế bào nhiều nhân B. Tế bào có nhân phân hố
C. Tế bào khơng có nhân
D. Tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất
Câu 3: Ở tế bào nhân chuẩn, tế bào chất được xoang hoá là do ;
A. Có hệ thống mạng lưới nội chất
B. Có màng nhân ngăn cách chất nhân với tế bào chất
C. Có các ti thể.
D. Có các bào quan có màng bọc phân cách với tế bào chất
Câu 4: Chức năng của bộ máy Gôn gi trong tế bào là :
1. Thu nhận Prôtêin,lipit, đường rồi lắp ráp thành những sản phẩm cuối cùng
2. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào .
3 Tạo chất và bài tiết ra khỏi tế bào. Số đáp án đúng là
A. 1.
B. 2


C. 3.
D. 0
Câu 5: Nhân của tế bào nhân thực khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng
B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gòm ADN liên kết với protein
C. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép
D. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngồi nhân
Câu 6: Khí CO2 và O2 được vận chuyển qua màng sinh chất qua phương thức vận chuyển nào sau đây?
A. Khuếch tán trực tiếp.
B. chủ động.
C. Nhập bào.
D. khuếch tán qua kênh prơtêin.
Câu 7: Mơi trường có nồng độ chất tan bên ngồi thấp hơn trong tế bào là
A. mơi trường ưu trương.
B. môi trường đẳng trương.
C. môi trường cân bằng.
D. Môi trường nhược trương.
Câu 8: Cấu trúc dưới đây khơng có trong nhân của tế bào là :
A. Nhân con
B. Bộ máy Gôngi
C. Chất dịch nhân
D. Chất nhiễm sắc
Câu 9: 4 Ở người, loại tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là
A. Bạch cầu.
B. Biểu bì da.
C. Cơ.
D. hồng cầu.
Câu 10: Biến đổi năng lượng dự trữ trong chất hữu cơ thành năng lượng ATP cho tế bào là chức năng của:
A. Lizôxôm
B. Lục lạp

C. Ti thể
D. Bộ máy gôngi
Câu 11: Khi cho tế bào thực vật vào một loại dung dịch, một lát sau tế bào có hiện tượng co nguyên sinh. Nguyên
nhân của hiện tượng này là:
A. Dung dịch có nồng độ chất hồ tan cao hơn nồng độ dịch tế bào
B. Dung dịch có nồng độ chất hoà tan thấp hơn nồng độ dịch tế bào
C. Dung dịch có nồng độ chất hồ tan bằng nồng độ dịch tế bào
D. Phản ứng tự vệ của tế bào trong mơi trường lạ
Câu 12: Đóng gói, chế biến, phân phối các sản phẩm prôtêin, lipit là chức năng của:
A. Lizôxôm
B. Lục lạp
C. Bộ máy gôngi
D. Ti thể
Câu 13: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ:
A. Xenlulozo
B. Kitin
C. Peptidoglican
D. Pôlisaccarit
Câu 14: Lục lạp là cấu trúc
(1) Có ở tế bào thực vật
(2) Có ở tế bào nhân thực
(3) Có nguồn gốc từ vi khuẩn quang hợp hiếu khí nội cộng sinh
(4) Có vai trị chuyển hố năng lượng trong tế bào
(5) Có chứa hệ sắc tố khiến thực vật có màu
Tổ hợp đúng là
Trang 1/4 - Mã đề thi 001


A. 2, 3, 4, 5
B. 1, 3, 4, 5

C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 5
Câu 15: Đặc điểm chung ở các tế bào là:
(1). Kích thước rất nhỏ
(2). Hình dạng có thể giống nhau hay khác nhau
(3). Thành phần chính một tế bào gồm: màng, tế bào chất, nhân (vùng nhân)
(4). Là đơn vị cơ bản xây dựng nên cơ thể đa bào. Số đáp án đúng là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 16: Điểm khác nhau giữa ti thể và lục lạp là :
(1) Lục lạp đảm nhận chức năng quang hợp, còn ti thể đảm nhận chức năng hô hấp
(2) Màng trong của ti thể gấp nếp tạo thành nhiều mấu lồi, còn màng trong của lục lạp thì trên, khơng gấp nếp.
(3) Ti thể khơng có hệ sắc tố, cịn lục lạp có hệ sắc tố
(4) Ti thể có ở cả tế bào động vật và thực vật cịn lục lạp chỉ có ở tế bào thực vật
(5) Ti thể có chứa ADN cịn lục lạp khơng có
Tổ hợp đúng là :
A. 1, 2, 4, 5
B. 2, 3, 4, 5
C. 1, 3, 4, 5
D. 1, 2, 3, 4
Câu 17: Màng sinh chất của tế bào có các thành phần cấu tạo đem lại cho nó các chức năng chính. Hãy lựa chọn
chức năng tương ứng với các thành phần
Thành phần cấu tạo màng sinh chất
Chức năng
(1). Lớp phôtpholipit
(a). Giúp thu nhận thông tin cho tế bào
(2). Prôtêin thụ thể
(b). Giúp các tế bào của cùng 1 cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết

các tế bào ((lạ))
(3).((Dấu chuẩn)) (glicôprôtêin)
(c). Giúp tế bào trao đổi chất với mơi trường 1 cách có chọn lọc
4. Cholesteron màng
(d). Kênh vận chuyển các chất đặc hiệu.
5. Protein xuyên màng
(e). Ghép nối tế bào trong một mô.
6. Protein bám ngồi màng
(g). Tăng cường tính ổn định của màng
A. 1c, 2a, 3b, 4g, 5d, 6e
B. 1c, 2b, 3a, 4e, 5d, 6g
C. 1b, 2c, 3a, 4d, 5g, 6e
D. 1e, 2b, 3c, 4g, 5d, 6a
Câu 18: Câu có nội dung đúng sau đây là
A. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu
B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng
C. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao.
D. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1. Phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực theo mẫu bảng.
Điểm khác

Tế bào nhân sơ

Tế bào nhân thực

Kích thước
Tế bào chất
Vùng nhân
hoặc nhân

Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ đem lại lợi ích gì?
Câu 2.
Hình 11.1 Sơ đồ kiểu vận chuyển các chất qua màng tế bào.

1

- Chú thích các kiểu vận chuyển 1, 2, 3.

2

- Kiểu vận chuyển 1, 2 khác kiểu vận chuyển 3 ở điểm nào?
- Vận dụng kiến thức giải thích tại sao khi ta ngâm rau trong nước giúp

3

rau tươi trở lại.
------------------------------ HẾT ------------------------------(Học sinh không được sử dụng tài liệu)

Trang 2/4 - Mã đề thi 001


Điểm khác
Kích thước
Tế bào chất

Vùng nhân
hoặc nhân

ĐÁP ÁN
Đề 1.

II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1. Phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực theo mẫu bảng. 1,5 điểm
Tế bào nhân sơ
Tế bào nhân thực
Nhỏ (khoảng 1/10 tế bào nhân thực)
Lớn (gấp khoảng 10 lần tế bào nhân sơ)
Khơng có hệ thống nội màng và khơng có
Có hệ thống nội màng và các bào quan có màng
các bào quan có màng bao bọc.
bao bọc chia tế bào chất thành nhiều xoang riêng
biệt.
Vùng nhân chưa có màng bao bọc (nhân sơ).

Nhân bao bọc bởi lớp màng kép (nhân thực)

Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ đem lại lợi ích gì?
Tế bào nhân sơ kích thước nhỏ nên S/V lớn, trao đổi chất nhanh hơn, sinh trưởng, sinh sản nhanh hơn tế bào nhân
thực. 0,5 điểm
Câu 2.
Hình 11.1 Sơ đồ kiểu vận chuyển các chất qua màng tế bào.
- Chú thích các kiểu vận chuyển 1, 2, 3. 0,75 điểm
- Kiểu vận chuyển 1,2 khác kiểu vận chuyển 3 ở điểm nào?
- Kiểu vận chuyển 1,2 là vận chuyển thụ động, vận chyển các chất từ
nơi có nồng độ chất tan cao đến nơi có nồng độ chất tan thấp, không
cần tiêu tốn năng lượng. 0,5 điểm

1
2

3


- Vận dụng kiến thức giải thích tại sao khi ta ngâm rau trong nước giúp rau tươi trở lại.
Nước là môi trường nhược trương, mơi trường có nồng độ chất tan thấp hơn trong tế bào, thế nước ngồi mơi
trường cao hơn trong trong tế bào nên các phân tử nước khuếch tán vào trong tế bào, nên tế bào hút nước làm rau
tươi lên. 0,75 điểm
Đề 2.
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1. Phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực theo mẫu bảng. 1,5 điểm
Điểm khác
Tế bào nhân sơ
Tế bào nhân thực
Kích thước
Nhỏ (khoảng 1/10 tế bào nhân thực)
Lớn (gấp khoảng 10 lần tế bào nhân sơ)
Tế bào chất
Khơng có hệ thống nội màng và khơng có
Có hệ thống nội màng và các bào quan có màng
các bào quan có màng bao bọc.
bao bọc chia tế bào chất thành nhiều xoang riêng
biệt.
Vùng nhân
hoặc nhân

Vùng nhân chưa có màng bao bọc (nhân sơ).

Nhân bao bọc bởi lớp màng kép (nhân thực)

Tế bào nhân thực có hệ thống nội màng (sự xoang hóa) có ý nghĩa gì?
Tế bào nhân thực có hệ thống nội màng (sự xoang hóa) có ý nghĩa: Chia tế bào chất thành nhiều xoang riêng biệt
mỗi xoang thực hiện một chức năng khác nhau nên tế bào có kích thước nhưng trao đổi chất vẫn rất hiệu quả. 0,5

điểm
Câu 2.
Hình 11.1 Sơ đồ kiểu vận chuyển các chất qua màng tế bào.
- Chú thích các kiểu vận chuyển 1, 2, 3. (0,75 điểm)
1. Khuếch tán trực tiếp
2. Khuếch tán qua kênh
3. Vận chuyển chủ động
- Kiểu vận chuyển 3 khác kiểu vận chuyển 1 và 2 ở điểm nào?
- Kiểu vận chuyển 3 là vận chuyển chủ động, vận chyển các chất từ
nơi có nồng độ chất tan thấp đến nơi có nồng độ chất tan cao cần tiêu
tốn năng lượng. 0,5 điểm

1
2

3

- Vận dụng kiến thức giải thích tại sao khi ta làm siro mơ, sấu, quả bị héo quắt, bình quả ...
Mơi trường ưu trương, mơi trường có nồng độ chất tan cao hơn trong tế bào, thế nước ngồi mơi trường
thấp hơn trong trong tế bào nên các phân tử nước khuếch tán từ trong tế bào ra ngồi nên bình quả có nước vị
chua, ngọt, tế bào quả mất nước nên héo quắt. 0,75 điểm
------------------------------ HẾT -------------------------------

Trang 3/4 - Mã đề thi 001


001
001
001
001

001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001

002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002

002
002
002

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

B
D
D
C
A
A
D
B
A
C
A
C
C
B
B
D
A
B


A
D
B
D
C
C
C
C
D
D
A
A
B
B
A
A
B
C

003
003
003
003
003
003
003
003
003
003

003
003
003
003
003
003
003
003

004
004
004
004
004
004
004
004
004
004
004
004
004
004
004
004
004
004

1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18

B
A
B
A
C
C
B
D
D
B
C
C
A
D
D
A
A
A

B
B
A
C
C

D
A
D
D
B
D
C
B
A
B
B
B
A

005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005

005
005

006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006

1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18


A
C
C
B
A
D
C
D
B
C
D
D
B
B
A
A
A
D

C
C
C
C
D
B
B
A
B
D
D

B
A
C
D
B
A
A

007
007
007
007
007
007
007
007
007
007
007
007
007
007
007
007
007
007

008
008
008

008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

ĐỀ 1
C 009
C 009
B 009
A 009
D 009

B 009
A 009
C 009
B 009
C 009
D 009
D 009
B 009
A 009
A 009
D 009
A 009
D 009

ĐỀ 2
B 010
C 010
A 010
B 010
D 010
A 010
B 010
D 010
D 010
A 010
B 010
D 010
C 010
D 010
C 010

A 010
B 010
B 010

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

B
A
C
D
D
C
C
C
D
B
A
D
B
A
A
D
B
D


D
C
A
D
C
B
B
C
B
C
B
C
A
C
D
D
D
A

011
011
011
011
011
011
011
011
011
011

011
011
011
011
011
011
011
011

012
012
012
012
012
012
012
012
012
012
012
012
012
012
012
012
012
012

1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18

D
C
D
B
A
B
C
B
C
C
A
D
B
A
A
D
D
A

B
B
D
D
C

D
D
D
C
A
B
A
C
B
A
D
C
B

013
013
013
013
013
013
013
013
013
013
013
013
013
013
013
013

013
013

014
014
014
014
014
014
014
014
014
014
014
014
014
014
014
014
014
014

1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18


B
B
C
C
A
C
B
A
D
B
D
D
C
A
C
D
A
B

D
A
D
A
D
D
B
C
A
B
C

B
D
D
A
B
D
C

015
015
015
015
015
015
015
015
015
015
015
015
015
015
015
015
015
015

016
016
016

016
016
016
016
016
016
016
016
016
016
016
016
016
016
016

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

Trang 4/4 - Mã đề thi 001

A
A
C
A

B
D
B
A
C
C
D
D
D
B
A
A
B
C

A
B
B
C
D
D
C
C
D
C
B
A
C
C
B

D
A
C



×