Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (775.33 KB, 7 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN TỐN 11

Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề kiểm tra có 4 trang)
MÃ ĐỀ 176
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Phương trình a.sin x  b.cos x  c vơ nghiệm khi:

Câu 1:
A.

a 2  b2  c2

B.

a 2  b2  c2

C.

a 2  b2  c2

D.

a 2  b2  c2

C.


8, 6, 4, 2

D.

3, 8, 9, 10

B.

x

D.

x

D.

y  cot 4 x

Dãy số nào trong các dãy số sau là dãy số giảm?

Câu 2:

A. 11; 9; -7; 2

B.

10; 7; 5; 1

Điều kiện xác định của hàm số y  cot x là


Câu 3:
A.

x  k ,  k 

C.

x  k 2 ,  k 

.
.


2


2

 k 2 ,  k 
 k ,  k 

.
.

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?

Câu 4:
A.

y  cot 2 x


B.

y  cot x

C.

y  tan 2 x

Số các hạng tử có trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  x  5 y 

Câu 5:

A. 2021

B. 2020

2019

là :

C. 2019

D. 2022

Trong mp Oxy cho B  3, 2  . Ảnh của B qua phép vị tự tâm O, tỉ số 2 là :

Câu 6:
A.


B '  4;6 

B.

B '  6; 4

C.

B '  3; 2

D.

B '  6;4 

D.

25

Cho tập hợp A có 5 phần tử. A có bao nhiêu tập hợp con có 2 phần tử?

Câu 7:
A.

A52

B.

C52

C. 10


Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 8:
A.

Ank 

n!
k ! n  k !

B.

Ank 

n!
 n  k !

C.

Cnk 

n!
 n  k !

D.

Ank 

n!

k!

Một tiểu đội có 5 người. Có bao nhiêu cách xếp 5 người trên thành một hàng ngang?

Câu 9:

A. 5
Câu 10:

B. 5!

C. 1

D. 5.5

Cho tứ diện ABCD, Gọi M là trung điểm của AD,
N là trung điểm BC, G là trọng tâm tam giác ABC,
Khi đó giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng (BCD) là

MÃ ĐỀ 176

1


A. Giao điểm của MG và BC.

B. Giao điểm của MG và BD.

C. Giao điểm của MG và AN.


D. Giao điểm của MG và DN.

Chọn kết quả sai trong các phát biểu sau

Câu 11:
A.

 x    k 2
,k
cos x  cos   
 x      k 2

B.

tan x  tan   x    k , k 

C.

co t x  cot   x    k , k 

D.

 x    k 2
,k
sin x  sin   
 x      k 2

B.

S 


D.

S 

Câu 12:

Phương trình: cos x  

 


A.

S 

C.

S 



2
 k 2 , k 
3

3

 k , k 


1
có tập nghiệm là:
2

.



.

 





2
 k , k 
3

3

.

 k 2 , k 

.

Trong khai triển  a  1 , hệ số của số hạng chứa a 3 bằng
5


Câu 13:
A.

C52

B.

C53

C.

C52

D.



Phương trình cos 2x  cos x  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  π; π

Câu 14:

A. 3

B. 2

C. 1

C25



D. 4

Một nhóm gồm 8 học sinh trong đó có hai bạn Đức và Thọ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ
nhóm học sinh trên. Tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn phải có Đức và có Thọ.

Câu 15:

A.

3
10

B.

3
4

C.

3
28

D.

1
7

D.


u12  48

Cho dãy số  un  với un1  4n  15 . Tìm số hàng thứ 12.

Câu 16:
A.

u12  11

B.

u12  33

C.

u12  29

Qua ba điểm không thẳng hàng xác định bao nhiêu mặt phẳng?

Câu 17:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Gieo một con súc sắc hai lần. A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm xuất

hiện là :

Câu 18:

A.

A   6,1 ,  6, 2 ,  6,3 ,  6, 4  ,(6,5),(1,6),(2,6),(3,6), (4,6),(5,6)

B.

A  1,6 ,  2,6 , 3,6 ,  4,6  , 5,6  ,  6,6 

C.

A  1,6 ,  2,6 , 3,6 ,  4,6 , 5,6 ,  6,6 ,  6,1 ,  6, 2  ,  6,3 ,  6, 4  ,  6,5

MÃ ĐỀ 176

2


D.
Câu 19:

A  1;6 ,  2;6 , 3;6 ,  4;6  , 5;6 
x
Giải phương trình lượng giác: 2 cos  1  0 có nghiệm là:
2

A.


x

2
 k 4
3

B.

x

2
 k 4
3

C.

x

2
 k 4
3

D.

x


6


 k

Cho hình chóp S . ABCD . O là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của AB với CD. Giao
tuyến của hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  là đường thẳng ?

Câu 20:

A. SA

B. IO

C. SI

D. SO

Trong tủ có 10 quyển sách tốn, 6 quyển sách lý, 4 quyển sách hóa. Chọn một quyển bất kỳ
trong tủ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?

Câu 21:

B. 10  6  4

A. 10.6.4

C. 10.6  4

D. 10  6.4

Cho hình vng ABCD tâm O (hình vẽ ). Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới


Câu 22:

đây biến tam giác OAD thành tam giác OBA?

A.

Q O ;180o





B.

Q O ;45o





C.

Q O ;90o





D.


Q O ;90o



Cho 4 điểm A, B, C, D khơng đồng phẳng (hình vẽ).
Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?

Câu 23:



A

B

D

C

A. 2
Câu 24:

B. 3

Nghiệm của phương trình cot(2x  300 )  

C. 6

D. 4


3

3

A.

x  750  k 900, k 

B. x  300  k 900, k 

C.

x  450  k 900, k 

D.

x  750  k 900 , k 

Cho các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Có bao nhiêu số khác nhau chia hết cho 5 có 3 chữ số được
lập thành từ các chữ số đã cho (các chữ số không nhất thiết khác nhau)?

Câu 25:

A. 320

B. 64

C. 72

D. 56


Phương trình lượng giác cos x  m có nghiệm khi:

Câu 26:
A.
Câu 27:
MÃ ĐỀ 176

1  m  1

B.

m  1

C.

m 1

D.

m  1

Một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp trên. Tính xác
suất chọn được ít nhất một viên bi đỏ.
3


A.

5

14

B.

1
21

37
42

C.

D.

11
84

Phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó

Câu 28:
A.

d  d

B.

d d

C.


d  d

D.

d d  hoặc

d  d

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  3sin 2 x  5 lần lượt là

Câu 29:
A.

8 và  2.

B.

5 và 3.

C.

5 và 2.

D.

2 và 8.

Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc một lần. Tính xác suất biến cố: “Số chấm xuất hiện là số chia
hết cho 3”.


Câu 30:

A.

5
6

B.

1
6

C.

1
3

D.

1
2

B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. (0.5 đ)
Giải phương trình lượng giác: cot  x  20o   cot 60o
Câu 2. (0.75 đ)
Giải phương trình

3 sin x  cos x  1


Câu 3. (0.75 đ)
Một lớp có 30 học sinh: gồm 8 học sinh giỏi, 15 học sinh khá và 7 học sinh trung bình. Chọn
ngẫu nhiên 3 em để dự đại hội. Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh trong đó khơng có học sinh xếp
loại trung bình?
Câu 4. (0.5 đ)
Khi dịch bệnh Covid-19 mới bùng phát, ở Việt Nam được sự chỉ đạo tích cực và quyết liệt của các
cấp đã thành công trong việc ngăn chặn sự lây lan và điều trị dịch bệnh. Ngành y tế Việt Nam đã tìm ra
được cách phịng ngừa và điều trị bệnh viêm phổi Virus Corona (COVID-19), trong đó việc tiêm ngừa
vaccine đã thực hiện. Mỗi người được tiêm liều vaccine phòng bệnh COVID-19 đều có cùng một kết
quả tốt, xác suất đạt 90% thành cơng. Tính xác suất để hai người cùng tiêm vaccine một cách độc
lập đều có kết quả tốt.
Câu 5. (1.5 đ)
Cho hình chóp S.ABC. M nằm trên SA, N nằm trên SB sao cho MN cắt AB tại I.
a/. Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng (ABC), từ đó suy ra giao tuyến của hai mặt
phẳng (CMN) và (ABC).
b/. K là điểm nằm trên CI tìm giao điểm của MK với mặt phằng (SBC)
----------------HẾT----------------

MÃ ĐỀ 176

4


HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRẮC NGHIỆM

CÂU
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

176

B
C
A
A
B
D
B
B
B
D
A
A
C
B
C
C
D
C
A
D
B
D
D
A
B
A
C
D
A
C


177
C
D
B
A
A
C
D
B
B
C
C
D
C
A
B
A
C
A
A
B
D
A
D
D
B
D
B
B

C
A

178
D
C
B
A
B
D
B
B
C
C
B
A
D
D
C
A
A
B
C
A
D
C
B
C
B
D

D
A
A
A

179
C
A
D
C
A
D
D
B
A
C
B
B
A
C
A
D
B
D
A
C
B
B
B
C

C
D
A
B
D
A


TỰ LUẬN:
Giải phương trình lượng giác: cot  x  20o   cot 60o

Câu 1.
(0.5 đ)

 x  200  600  k1800
 x  400  k1800 , k  

Câu 2.
(0.75 đ)

Giải phương trình

0.25
0.25
3 sin x  cos x  1

3
1
1
sin x  cos x  

2
2
2


1
 sin x cos  cos x sin  
6
6
2






 sin  x    sin   
6
6





 
 x  6   6  k 2

 x        k 2

6

6
 x  k 2

 x  4  k 2
3


0.25



Câu 3.

0.25

0.25

chọn 3 học sinh có trong 8 giỏi + 15 khá

0.25

số cách chọn C233  1771 cách

0.5

(0.75 đ)

Câu 4.
(0.5 đ)


Biến cố A: “người thứ nhất có kết quả tốt sau khi tiêm vaccine”
Biến cố B: “người thứ hai có kết quả tốt sau khi tiêm vaccine”
90
90
P  A 
; P B 
100
100
Biến cố C: “cả hai người đều có kết quả tốt sau khi tiêm vaccine”
A, B độc lập
81
P  C   P  A.B   P  A  .P  B  
 81%
100

Câu 5.
(1.5 đ)

S

M
C
A

N
H
K
B
I


0.25

0.25


MN  AB  I
 AB   ABC 

0.25

MN   ABC   I

0.25

  CMN    ABC   Cx

0.25

MN  AB  I
 I  Cx
 CMN    ABC   CI

0.25

Trong  CMI  . MK  CN  H

0.25

CN   SBC 
MK   SBC   H


0.25



×