Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lê lợi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.58 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11

Thời gian làm bài : 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang – 30 câu)

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ....

Mã đề 133

Câu 1: Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở
A. Matxcova (Nga). B. Brucxen (Bỉ).
Câu 2: Cho bảng số liệu:

D. Béc- lin (Đức).

C. Pari (Pháp).

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

Xuất khẩu

Nhập khẩu


2010

1852,3

2365,0

2012

2198,2

2763,8

2014

2375,3

2884,1

2015

2264,3

2786,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng với tình hình xuất nhập khẩu của
Hoa Kì, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu.

D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng lên.
Câu 3: Trở ngại lớn nhất cho việc phát triển của EU là sự khác biệt về
A. chính trị, xã hội.
B. trình độ phát triển giữa các nước thành viên.
C. dân tộc, văn hóa.
D. ngơn ngữ.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây khơng đúng với mục đích của EU?
A. Xây dựng, phát triển một khu vực có sức mạnh kinh tế, quân sự.
B. Xây dựng, phát triển một khu vực tự do lưu thơng hàng hóa, dịch vụ.
C. Xây dựng, phát triển một khu vực liên kết kinh tế, luật pháp.
D. Xây dựng, phát triển một khu vực tự do lưu thông con người, tiền vốn.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây khơng đúng với dân cư Hoa Kì?
A. Người châu Âu chiếm tỉ lệ lớn dân cư.
B. Chi phí đầu tư ban đầu cho nhập cư cao.
C. Dân đông nhờ một phần lớn vào nhập cư. D. Nguồn nhập cư là nguồn lao động lớn.
Câu 6: Hóa dầu, hàng khơng vũ trụ, điện tử, viễn thông là các ngành công nghiệp chủ yếu của
A. phía Nam và ven Thái Bình Dương.
B. vùng Đông Bắc.
C. vùng Nội địa.
D. Alaxca và Haoai.
Câu 7: Trong thị trường chung châu Âu được tự do lưu thông về
A. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc.
B. con người, hàng hóa, cư trú, dịch vụ.
C. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người.
D. tiền vốn, con người, dịch vụ, cư trú.
Câu 8: Ý nào sau đây là đúng nhất trong việc phát triển các liên kết vùng?
A.
B.
C.
D.


Thực hiện chung các dự án về giáo dục.
Tận dụng những lợi thế riêng của mỗi nước.
Thực hiện chung các dự án về văn hóa.
Tăng cường tình đồn kết hữu nghị giữa các nước.
Trang 1/3 - Mã đề 133


Câu 9: Vùng phía Tây Hoa Kỳ, tài nguyên chủ yếu có
A. rừng, thủy điện, kim loại đen.
B. năng lượng, kim loại màu, rừng.
C. rừng, kim loại đen, than đá.
D. rừng, kim loại đen, kim loại màu
Câu 10: Giá nông sản của EU thấp hơn so với giá thị trường thế giới vì
A. EU đã hạn chế nhập khẩu nơng sản.
B. đầu tư nguồn vốn lớn cho nông nghiệp.
C. trợ cấp cho hàng nông sản EU.
D. giá lao động nông nghiệp rẻ.
Câu 11: Ha-oai là quần đảo nằm giữa Thái Bình Dương có tiềm năng lớn về
A. muối mỏ, hải sản.
C. du lịch, than đá.
Câu 12: Các nước sáng lập máy bay E- bớt là

B. kim cương, đồng.
D. hải sản, du lịch.

A. Anh, Pháp, Bỉ.
B. Đức, Ý, Pháp.
C. Pháp, Anh, Ý.
D. Đức, Pháp, Anh.

Câu 13: Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản đứng đầu thế giới chủ yếu do
A. điện kiện dân cư lao động thuận lợi, công nghiệp chế biến phát triển.
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi, sản xuất gắn với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ.
C. đường lối chính sách thuận lợi, trình độ cơ giới hóa cao.
D. điều kiện tự nhiên đa dạng, ít thiên tai.
Câu 14: Những quốc gia nào có vai trò sáng lập EU?
A. Italia, Pháp, Phần Lan, Đức, Thụy Điển.
B. Đức, Anh, Pháp, Thụy Sĩ, Phần Lan, Bỉ.
C. Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Lucxambua. D. Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
Câu 15: Việc đưa vào sử dụng đồng tiền chung của EU khơng có tác dụng nào sau đây?
A. Việc thanh quyết toán của các doanh nghiệp đa quốc gia dễ dàng hơn.
B. Triệt tiêu lạm phát, trở thành đồng tiền có giá trị lớn nhất thế giới.
C. Sức cạnh tranh của thị trường chung Châu Âu được nâng cao.
D. Việc chuyển giao vốn trong EU ngày càng trở nên thuận lợi hơn.
Cho bảng số liệu (Sử dụng cho câu 16 và 17)
GDP của thế giới, các trung tâm kinh tế hàng đầu và các nước trên thế giới năm 2019
Đơn vị: tỉ USD
Nội dung

Toàn thế giới

EU

Hoa Kì

GDP
87265,2
17570,0
23587,4
Câu 16: Tỉ trọng (%) GDP của EU so với thế giới năm 2019 là


Nhật Bản

Các nước khác

7154,4

38953,4

A. 27,0
B. 20,1
C. 8,8.
D. 20,7
Câu 17: Biểu đồ thích hợp thể hiện GDP của thế giới, các trung tâm kinh tế hàng đầu và các nước
trên thế giới năm 2019 là
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ kết hợp cột và đường.
Câu 18: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đơng Bắc đến phía Nam và
ven Thái Bình Dương chủ yếu do
A. Đông Bắc kinh tế chậm phát triển.
B. sản xuất cơng nghiệp được mở rộng.
C. Đơng Bắc có khí hậu khắc nghiệt.
D. chủ trương di dân của nhà nước.
Câu 19: Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kỳ là
A. lục địa Bắc Mỹ và quần đảo Hai-i-ti.
B. phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ và bán đảo A-la-xca.
C. lục địa Bắc Mỹ, quần đảo Haoai và bán đảo A-la-xca.
D. phần trung tâm lục địa Bắc Mỹ, bán đảo Alaxca và quần đảo Ha-oai.

Câu 20: Ý nào không phải là nguyên nhân làm cho GDP của Hoa Kì tăng nhanh, chiếm tỉ trọng
cao trên thế giới?
Trang 2/3 - Mã đề 133


A. nền kinh tế có tính năng động.
B. sức mua của người dân nhỏ.
C. chủ yếu dựa vào đóng góp ngành dịch vụ. D. hướng ra xuất khẩu sản phẩm công nghiệp.
Câu 21: Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào?
A. Vùng phía Tây và vùng phía Đơng.
B. Vùng phía Đơng và vùng trung tâm.
C. Vùng trung tâm và bán đảo Alaxca
D. Bán đảo Alaxca và quần đảo Haoai.
Câu 22: Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ hình thành tại khu vực biên giới của các nước
A. Hà Lan, Pháp, Áo.
B. Hà Lan, Bỉ, Đức.
C. Đức, Hà Lan, Pháp.
D. Bỉ, Pháp, Đan Mạch.
Câu 23: Nhận định nào sau đây không đúng với EU?
A. Là một liên minh chủ yếu về an ninh và chính trị.
B. Số lượng thành viên của EU tính đến 2007 là 27.
C. Tổ chức liên kết khu vực có nhiều thành công nhất.
D. Liên minh ra đời trên cơ sở liên kết về kinh tế.
Câu 24: Thời tiết của Hoa Kì thường bị biến động mạnh, nhất là phần trung tâm là do
A. giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
B. nằm chủ yếu ở vành đai cận nhiệt và ơn đới.
C. ảnh hưởng của dịng biển nóng Gonxtrim.
D. địa hình vùng trung tâm có dạng lịng máng.
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không phải là của dân cư Hoa Kì?
A. Dân số đang ngày càng già đi.

B. Tốc độ gia tăng tự nhiên thấp.
C. Thành phần dân tộc đa dạng.
D. Dân số tăng chậm.
Câu 26: Đặc điểm nào dưới đây khơng phải thể hiện tính chất siêu cường về kinh tế của Hoa Kì?
A. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn nhất thế giới.
B. Tốc độ tăng trưởng cao, ổn định trừ một số năm bị khủng hoảng.
C. Tổng GDP lớn nhất thế giới.
D. Công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP.
Câu 27: Hiện nay, cơ cấu ngành kinh tế của Hoa Kì khơng thay đổi theo hướng nào dưới đây?
A. Từ khu vực sản xuất vật chất sang khu vực phi sản xuất vật chất.
B. Từ công nghiệp truyền thống sang công nghiệp hiện đại.
C. Từ nông nghiệp chuyên canh sang nông nghiệp sinh thái tổng hợp.
D. Từ dịch vụ sang công nghiệp và nông nghiệp.
Câu 28: Lãnh thổ Hoa Kì phần lớn nằm trong vành đai khí hậu
A. xích đạo, cận nhiệt.
B. ơn đới và cận nhiệt.
C. nhiệt đới và cận nhiệt
D. xích đạo và nhiệt đới.
Câu 29: Cơ quan đầu não, có vai trị quan trọng trong các quyết định của EU là
A. Tòa án Châu Âu.
B. Cơ quan kiểm toán
C. Nghị viện Châu Âu.
D. Hội đồng Châu Âu.
Câu 30: Nhận xét nào sau đây không đúng với ý nghĩa của liên kết vùng?
A.
B.
C.
D.

Sinh viên các nước trong vùng có thể theo học những khóa đào tạo chung.

Các con đường xun biên giới khơng được xây dựng.
Người dân được nhận thơng tin báo chí bằng ngôn ngữ của mỗi nước.
Người dân được lựa chọn quốc gia trong vùng để làm việc.
------ HẾT ------

Trang 3/3 - Mã đề 133


SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11

Thời gian làm bài : 45 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
133
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

B
B
B
A
B
A
C
B
B
C
D
D

B
C
B
B
A
B
D
B
A
B
A
D
D
D
D
B
D
B

235

337

439

C
C
B
A
C

B
B
C
A
A
B
A
A
B
A
D
B
D
C
A
C
C
D
A
B
D
B
C
B
C

D
A
C
A

D
C
D
B
D
B
D
A
D
D
B
A
C
C
B
C
A
C
D
A
B
C
D
D
D
B

C
A
A

B
B
A
D
B
C
C
C
D
A
D
A
B
D
C
C
D
A
B
D
D
B
A
C
A
A
D

1




×