Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Tài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (530.33 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Đề có 03 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Địa lí – Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1. Tồn cầu hóa là q trình
A. mở rộng thị trường của các nước phát triển.
B. thu hút vốn đầu tư của các nước đang phát triển.
C. hợp tác về phân công lao động trong sản xuất.
D. liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều lĩnh vực.
Câu 2. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực vừa hợp tác, vừa cạnh tranh không phải để
A. thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế.
B. tăng cường đầu tư dịch vụ giữa các khu vực.
C. hạn chế khả năng tự do hóa thương mại.
D. bảo vệ lợi ích kinh tế của các nước thành viên.
Câu 3. Biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là
A. tuổi thọ dân số thế giới ngày càng tăng.
B. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao.
C. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp.
D. tỉ suất sinh thô ngày càng tăng nhanh.
Câu 4. Nguồn tài nguyên quan trọng nhất ở khu vực Tây Nam Á là
A. than và uranium.
B. dầu mỏ và khí tự nhiên.
C. đồng và dầu mỏ.
D. sắt và kim cương.


Câu 5. Vị trí địa lí của Hoa Kì nằm ở
A. bán cầu Tây.
B. tiếp giáp LB Nga.
C. bán cầu Nam.
D. tiếp giáp với Cu-ba.
Câu 6. Lãnh thổ Hoa Kì khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Phân hóa đa dạng.
B. Diện tích rộng lớn.
C. Hình dạng cân đối.
D. Hẹp ngang, kéo dài.
Câu 7. Vùng phía Tây Hoa Kì tập trung nhiều khống sản nào sau đây?
A. Kim loại màu.
B. Than đá, sắt.
C. Dầu mỏ, khí tự nhiên. D. Vàng, dầu khí.
Câu 8. Dãy núi nào sau đây thuộc vùng phía Đơng Hoa Kì?
A. Dãy Apalat.
B. Dãy Caxcat.
C. Dãy Rốc-ki.
D. Dãy Ven Biển.
Câu 9. Phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ của Hoa Kì nằm trong các đới khí hậu chủ yếu là
A. ơn đới, cận nhiệt đới.
B. cận nhiệt đới, nhiệt đới.
C. nhiệt đới, cận xích đạo.
D. cận nhiệt đới, xích đạo.
Câu 10. Bang Ha-oai của Hoa Kì có tiềm năng rất lớn về
A. hải sản.
B. quặng sắt.
C. kim loại màu.
D. thủy điện.
Câu 11. Ở Hoa Kì, khu vực có trữ lượng dầu khí lớn thứ hai là

A. vùng phía Tây.
B. vùng Trung Tâm.
C. vùng phía Đơng.
D. bang Alaxca.
Câu 12. Thành phần dân cư đơng nhất ở Hoa Kì có nguồn gốc từ
A. châu Á.
B. châu Phi.
C. châu Âu.
D. Mĩ La tinh.
Câu 13. Nhận định nào sau đây không đúng về dân cư Hoa Kì hiện nay?
A. Số dân đơng đứng thứ ba trên thế giới.
B. Dân số tăng nhanh, chủ yếu do nhập cư.
C. Thành phần dân cư rất đa dạng.
D. Mật độ dân số cao nhất ở vùng Trung Tâm.
Câu 14. Nhận định nào sau đây là đúng với đặc điểm ngành dịch vụ của Hoa Kì hiện nay?
A. Giao thơng vận tải hiện đại bậc nhất thế giới.
B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu nhỏ, xuất siêu.
C. Thông tin liên lạc chỉ phục vụ nhu cầu trong nước.
D. Số khách du lịch thấp nhưng doanh thu rất cao.
Trang 1


Câu 15. Nhận xét nào sau đây đúng về nền nơng nghiệp của Hoa Kì?
A. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình.
B. Nền nơng nghiệp hàng hóa hình thành muộn.
C. Là nước xuất khẩu nơng sản lớn nhất thế giới.
D. Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh.
Câu 16. Dẫn đầu thế giới về thương mại hiện nay là
A. Hoa Kì.
B. EU.

C. Nhật Bản.
D. ASEAN.
Câu 17. Các nước sáng lập tổ hợp công nghiệp hàng không E – bớt (Airbus) gồm
A. Đức, Pháp, Tây Ban Nha.
B. Đức, Pháp, Đan Mạch.
C. Đức, Pháp, Anh.
D. Đức, Pháp, Thụy Điển.
Câu 18. Việc sử dụng đồng tiền chung (Ơ-rô) trong EU sẽ
A. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
B. làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ giữa các doanh nghiệp.
C. làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở lên khó khăn hơn.
D. cơng tác kế tốn của các doanh nghiệp đa quốc gia phức tạp hơn.
Câu 19. Một người Bồ Đào Nha có thể dễ dàng mở tài khoản tại các nước EU khác là biểu hiện của tự do
lưu thơng
A. di chuyển.
B. dịch vụ.
C. hàng hóa.
D. tiền vốn.
Câu 20. Trong liên kết vùng châu Âu, giữa các nước không có hoạt động hợp tác, liên kết về
A. kinh tế
B. xã hội.
C. chính trị.
D. văn hóa.
Câu 21. Biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước phát triển không phải là
A. đầu tư ra nước ngồi nhiều.
B. dân số đơng và tăng nhanh.
C. GDP bình quân đầu người cao.
D. chỉ số phát triển con người cao.
Câu 22. Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là
A. mất cân bằng giới tính.

B. ơ nhiễm mơi trường.
C. cạn kiệt nguồn nước ngọt.
D. động đất và núi lửa.
Câu 23. Tác động trực tiếp của hiện tượng hiệu ứng nhà kính là
A. tan băng ở hai cực Trái Đất.
B. mực nước biển dâng cao hơn.
C. nhiệt độ tồn cầu nóng lên.
D. xâm nhập mặn nghiêm trọng hơn.
Câu 24. Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với các nước châu Phi là
A. mở rộng sản xuất quảng canh.
B. khai hoang mở rộng diện tích đất.
C. tạo ra giống cây chịu khô hạn.
D. áp dụng các biện pháp thủy lợi.
Câu 25. Dân cư nhiều nước khu vực Mĩ La Tinh cịn nghèo đói khơng phải là do
A. tình hình chính trị khơng ổn định.
B. hạn chế về điều kiện tự nhiên, lao động.
C. phụ thuộc vào công ti nước ngồi.
D. phần lớn người dân khơng có ruộng đất.
Câu 26. EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu của thế giới là do
A. có nhiều thành viên nhất, diện tích lớn, dân số đơng.
B. có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao hàng đầu thế giới.
C. tạo được thị trường chung và sử dụng đồng tiền chung.
D. kinh tế phụ thuộc nhiều vào hoạt động xuất, nhập khẩu.
Câu 27. Cho bảng số liệu:
GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC, NĂM 2017
(Đơn vị : Tỉ USD)
Lãnh thổ
GDP

Hoa Kì

19485,0

Châu Âu
20253,1

Châu Á
29478,0

Châu Phi
2215,9

(Nguồn:Tài liệu cập nhật một số thông tin số liệu trong SGK mơn địa lí –NXB Giáo dục Việt Nam)
Để thể hiện quy mơ GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2017, biểu đồ thích hợp nhất là
A. tròn.
B. cột.
C. miền.
D. đường.
Trang 2


Câu 28. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA HOA KÌ, NĂM 2001 VÀ 2017
(Đơn vị: %)

(Nguồn:Tài liệu cập nhật một số thông tin số liệu trong SGK mơn địa lí –NXB Giáo dục Việt Nam)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 2001 và
2017?
A. Tỉ trọng dịch vụ giảm.
B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm.
C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng.

D. Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng tăng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29. Trình bày đặc điểm ngành cơng nghiệp Hoa Kì? Giải thích sự thay đổi trong phân bố sản xuất
cơng nghiệp của Hoa Kì?
------HẾT------

Trang 3


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
Câu
Đáp án
D
C
A
B
A
15
16
17
18

19
Câu
Đáp án
C
B
C
A
D

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020 – 2021
Mơn: Địa lí – Lớp 11
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

6
D
20
C

7
A
21
B

8
A
22
B

9

A
23
C

10
A
24
D

11
D
25
B

12
C
26
C

13
D
27
B

14
A
28
B

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu
Nội dung
29. (2,0 điểm) Đặc điểm ngành công nghiệp Hoa Kì?
- Là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.
- Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP có xu hướng giảm (dc)
- Cơ cấu gồm ba nhóm ngành:
+ Cơng nghiệp chế biến.
+ Cơng nghiệp điện lực.
+ Công nghiệp khai thác.
- Cơ cấu giá trị sản lượng giữa các ngành cơng nghiệp có sự thay đổi:
+ Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp : luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa.
+ Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp : hàng không – vũ trụ, điện tử, …
- Cơ cấu sản xuất cơng nghiệp theo lãnh thổ có sự thay đổi:
+ Trước đây, sản xuất công nghiệp tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc với các ngành
truyền thống.
+ Ngày nay, sản xuất công nghiệp mở rộng xuống vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương
với các ngành hiện đại.

Điểm
0,25
0,25
0,5

0,5

0,5

(1,0 điểm) Giải thích sự thay đổi trong phân bố sản xuất cơng nghiệp của Hoa Kì?

- Ở khu vực Đơng Bắc có xu hướng giảm, do ở đây chủ yếu là các ngành công nghiệp


0,5

truyền thống lâu đời, sức cạnh tranh hạn chế, cơ sở vật chất và cơ sở hạ tầng lạc hậu.
- Ở khu vực phía Nam và ven Thái Bình Dương có xu hướng tăng, do có nhiều lợi thế phát
triển, có các ngành cơng nghiệp hiện đại, cơ sở hạ tầng mới, nguồn nguyên nhiên liệu

0,5

phong phú đang được khai thác…
10,0
TỔNG ĐIỂM
Lưu ý: Học sinh sinh trình bày theo cách khác nhưng vẫn đảm bảo chính xác nội dung vẫn cho điểm tối
đa.



×