Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (541.53 KB, 5 trang )

SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN ĐỊA LÝ 12

Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu)
(Đề có 4 trang)

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................

Mã đề 149

Câu 1: Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa cho khu vực nào?
A. Đồng bằng Nam Bộ.
B. Trên cả nước.
C. Phía Bắc đèo Hải Vân.
D. Tây Nguyên và đồng bằng Nam Bộ.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHƠNG thuộc khí hậu phần lãnh thổ phía Nam?
A. Phân chia thành hai mùa mưa và khơ
B. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn
C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C, khơng có tháng nào dưới 200C
Câu 3: Sự phân hoá lượng mưa ở một vùng chủ yếu chịu ảnh hưởng của:
A. hướng gió và mùa gió
B. vĩ độ và độ cao
C. khí hậu
D. địa hình và hướng gíó
Câu 4: Khí hậu nước ta có lượng mưa và độ ẩm lớn, thể hiện qua:
- lượng mưa trung bình từ 1500-2000mm, sườn đón gió 3500-4000mm
- độ ẩm khơng khí cao trên 80%


- cân bằng ẩm ln dương
- nhiệt độ trung bình trên 200C
Có mấy ý đúng?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 5: Gió mùa mùa hạ chính thức của nước ta gây mưa cho:
A. Bắc Bộ.
B. Cả nước.
C. Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 6: Đặc điểm cơ bản về địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:
A. dải đồng bằng thu hẹp.
B. địa hình cao.
C. các dãy núi xen kẻ các dịng sơng chạy song song hướng tây bắc – đông nam.
D. gồm các khối núi cổ, bề mặt sơn ngun bóc mịn, cao ngun badan.
Câu 7: Hệ quả của hoạt động gió mùa đối với khí hậu nước ta là:
- Ở Miền Bắc có mùa đơng lạnh khơ ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều
- Ở Miền Nam có 2 mùa: mùa khơ và mùa mưa rõ rệt
- Giữa Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khơ
- Khí hậu có 4 mùa rõ rệt
Có mấy ý đúng?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 8: Do đặc điểm nào mà dân cư ĐB sông Cửu Long phải ”Sống chung với lũ’’?
A. cuộc sống ở đây gắn liền với cây lúa nước
B. chế độ nước lên xuống thất thường.

C. lũ lên chậm và rút chậm
D. địa hình thấp so với mực nước biển
Câu 9: Gió Đơng Bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đơng thực chất là:
A. Gió Mậu dịch ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xun suốt năm.
B. Gió mùa mùa đơng xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á.
C. Gió mùa mùa đơng nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.
D. Một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.
Câu 10: Biện pháp kĩ thuật canh tác kết hợp nông – lâm không được sử dụng ở miền đồi, núi
A. kinh nghiệm “ Đốt, phá, chọc, tỉa” của đồng bào vùng cao.
B. đào hố vẫy cá
C. làm ruộng bậc thang
D. trồng cây theo băng
Trang 1/4 - Mã đề 149


Câu 11: Phạm vi hoạt động của gió Mậu dịch vào mùa đông ở:
A. miền Bắc đến Đà Nẵng.
B. miền Bắc đến 110B
C. miền Bắc đến dãy Bạch Mã.
D. từ Đà Nẵng đến phía Nam
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết thứ tự đúng của các con sông từ Bắc vào
Nam?
A. Sông Mã, sông Thu Bồn, sông Hậu.
B. Sông Mã, sông Hậu, sông Thu Bồn.
C. Sông Hậu, Sông Mã, sông Thu Bồn.
D. Sông Thu Bồn, sông Mã, sông Hậu.
Câu 13: Thiên tai nào khơng phải là hệ quả của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với lượng mưa lớn tập trung
vào mùa mưa ở nước ta?
A. Động đất.
B. Lũ quét.

C. Ngập lụt
D. Hạn hán
Câu 14: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta thể hiện rõ:
A. tổng số giờ nắng >3000giờ/năm
B. tổng số giờ nắng 1400-3000 giờ/năm.
C. tổng số giờ nắng 3000 giờ/năm
D. tổng số giờ nắng 1400 giờ/năm
Câu 15: Có chế độ nước thất thường, lũ muộn chủ yếu vào mùa thu đông là đặc điểm của hệ thống sông
miền nào:
A. Trung Bộ
B. Đông Bắc Bộ
C. Tây Bắc Bộ
D. Nam Bộ
Câu 16: Nguyên nhân cơ bản làm cho đất feralit ở nước ta thường bị chua là do
A. có sự tích tụ nhiều ơxit nhơm (Al2O3).
B. q trình phong hố diễn ra với cường độ mạnh.
C. có sự tích tụ nhiều ôxit sắt (Fe2O3).
D. mưa nhiều trôi hết các chất badơ dễ tan (Ca2+, Mg2+, K+).
Câu 17: Sự phân hóa địa hình: vùng biển - thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi là biểu
hiện của sự phân hóa theo
A. Bắc - Nam.
B. Địa hình.
C. Độ cao.
D. Đông - Tây
Câu 18: Phạm vi hoạt động của gió mùa Đơng Bắc ở:
A. ở miền Bắc đến dãy Bạch Mã.
B. ở miền Bắc đến Đà Nẵng.
C. ở miền Bắc đến 110B
D. từ Đà Nẵng đến 110B
Câu 19: Biện pháp tốt nhất để hạn chế thiệt hại cho tính mạng người dân khi có bão lớn:

A. có biện pháp phịng chống lũ ở đầu nguồn các con sơng lớn.
B. củng cố cơng trình đê biển, bảo vệ rừng phịng hộ ven biển.
C. thơng báo cho các tàu thuyền trên biển phải tránh xa vùng tâm bão.
D. sơ tán dân đến nơi an toàn.
Câu 20: Nguyên nhân nào tạo ra tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
- Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
- Nước ta có Mặt Trời qua thiên đỉnh hai lần.
- Lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn do góc nhập xạ lớn
- Chịu ảnh hưởng gió mùa Đơng Bắc.
Có mấy ý đúng?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 21: Loại thiên tai nào sau đây tuy mang tính chất cục bộ ở địa phương nhưng diễn ra thường xuyên và
gây thiệt hại không nhỏ?
A. Bão
B. Động đất
C. Ngập úng, lũ quét và hạn hán
D. Lốc, mưa đá, sương muối.
Câu 22: Để tăng năng suất, chất lượng sản phẩm trong nơng nghiệp phù hợp với khí hậu ta áp dụng:
A. biện pháp chuyên canh, luân canh
B. biện pháp thâm canh, xen canh, đa canh
C. biện pháp luân canh, xen canh
D. biện pháp độc canh.
Câu 23: Vì sao miền Trung lũ quét trễ hơn ở miền Bắc?
A. địa hình hẹp ngang.
B. mùa mưa muộn.
C. mưa nhiều.
D. mùa mưa sớm.

Trang 2/4 - Mã đề 149


Câu 24: Đất chủ yếu ở đai cận nhiệt gió mùa trên núi là:
A. Đất feralit có mùn và đất mùn.
B. Đất xám phù sa cổ.
C. Đất feralit trên đá badan.
D. Đất feralit trên đá vôi.
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Thiên nhiên chia làm ba dải theo chiều Đông - Tây.
B. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa chiếm ưu thế.
C. Xâm thực mạnh ở miền đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.
D. Quá trình feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu.
Câu 26: Sử dụng Atlat địa lý trang 13 và trang 8, hãy cho biết Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có các loại
khống sản có giá trị kinh tế nào:
A. Dầu mỏ, bơ xít
B. Than, đá vơi, thiếc, chì, kẽm.
C. Than, dầu mỏ, thiếc, chì kẽm.
D. Than, đá vơi, dầu khí
Câu 27: Cho BSL: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
Nhiệtđộ
16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4 18,2
(0C)
Lượng
18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230, 288,2 318 265,4 130,7 43,4 23,4
mưa (mm)
9
Hãy chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện nhiệt độ và lượng mưa trung bình của Hà Nội.
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ cột và đường
D. Biểu đồ cột nhóm
Câu 28: Dựa vào Atlat lí VN trang 12 thứ tự các vườn quốc gia từ Bắc xuống Nam là
A. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Ba Bể.
B. Ba Bể, Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên.
C. Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể.
D. Cát Tiên, Cúc Phương, Bạch Mã, Ba Bể.
Câu 29: Cho bảng số liệu
Một số chỉ số về nhiệt độ của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh(0C)
Nhiệt độ
Biên độ nhiệt độ
Địa điểm

trung bình năm (0C)
trung bình năm (0C)
Hà Nội
23,5
12,5
TP. Hồ Chí Minh
27,5
3,1
Nhận định nào sau đây là không đúng với bảng số liệu trên
A. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm TP. Hồ Chí Minh thấp hơn Hà Nội
C. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội thấp hơn TP Hồ Chí Minh
D. Biên độ nhiệt trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM
Câu 30: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có các lồi thực vật ơn đới là do:
A. địa hình chủ yếu là núi, cao ở phía đơng và phía tây, thấp ở giữa
B. có địa hình núi cao và chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đơng Bắc
C. có địa hình núi cao (từ 2600m trở lên)
D. ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đơng Bắc
Câu 31: Giải pháp nào nhằm bảo vệ đa dạng sinh học?
1. Xây dựng hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
2. Ban hành “sách đỏ Việt Nam”
3. Quy định về khai thác gỗ và thủy sản
4. Phát triển du lịch sinh thái.
Có bao nhiêu giải pháp hợp lí?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 32: Ngun nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Đông – Tây ở vùng đồi núi phức tạp là do:
A. Gió mùa và độ cao địa hình.

B. Gió mùa và hướng các dãy núi
C. Hướng các dãy núi và độ cao địa hình.
D. Gió mùa và biển Đơng
Câu 33: Vào các tháng 10 – 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh:
A. lưu vực sông Thao (Lào Cai, Yên Bái)
B. thượng nguồn sông Đà (Sơn La, Lai Châu).
Trang 3/4 - Mã đề 149


C. suốt dải miền Trung
D. lưu vực sông Cầu (Bắc Cạn, Thái Nguyên)
Câu 34: Tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng khác nhau, giữa miền Bắc và miền Nam, giữa miền núi và
đồng bằng, ven biển, hải đảo là do:
A. Lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến.
B. Vị trí địa lí và hình thể nước ta.
C. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét.
D. Vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc.
Câu 35: Khí hậu và thiên nhiên giữa vùng núi Đơng Bắc và Tây Bắc có sự khác nhau là do:
A. độ cao địa hình.
B. độ nghiêng địa hình
C. hướng gió và độ cao địa hình
D. hướng các dãy núi và độ cao địa hình.

Địa điểm

(Bảng số liệu sau để trả lời các câu: (36,37, 38, 39, 40)
Nhiệt độ trung bình tháng 1, tháng 7, trung bình năm ở các địa điểm
Nhiệt độ TB tháng 1 (0C)
Nhiệt độ TB tháng 7 (0C)
Nhiệt độ TB năm (0C)


Lạng Sơn
13,3
27
21,2
Hà Nội
16,4
28,9
23,5
Huế
19,7
29,4
25,1
Đà Nẵng
21,3
29,1
25,7
Quy Nhơn
23
29,7
26,8
TPHCM
25,8
27,1
27,1
Câu 36: Nhận xét nhiệt độ trung bình tháng 7 nước ta:
A. tăng dần từ Nam ra Bắc.
B. miền Trung cao nhất.
C. tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. giảm dần từ Bắc vào Nam.

Câu 37: Nhận xét nhiệt độ trung bình năm ở nước ta:
A. tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. giảm dần từ bắc vào Nam.
C. tăng dần từ Nam ra Bắc.
D. miền Trung cao nhất.
Câu 38: Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 nhiều nhất ở:
A. Hà Nội.
B. Lạng Sơn
C. Huế
D. Đà Nẵng.
Câu 39: Nhận xét nhiệt độ trung bình tháng 1 nước ta:
A. giảm dần từ bắc vào Nam.
B. không ổn định.
C. tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. tăng dần từ Nam ra Bắc.
Câu 40: Nhiệt độ các tỉnh miền Bắc thấp vào mùa đơng so với miền Nam vì:
A. Miền Bắc nằm xa Xích đạo.
B. Miền Bắc ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
C. Miền Bắc có nhiều núi cao.
D. Miền Bắc hay có tuyết rơi.
------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 149


SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN ĐỊA LÝ 12


Thời gian làm bài : 45 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
279
149
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

A
D
C
D
D
C
D
A
C
D
D
B
C
B

A
D
A
C
A
B
D
D
A
B
C
B
B
A
A
D
B
D
D
B
A
C
A
D
B
B

D
B
D

C
B
D
A
C
A
A
D
A
A
B
A
D
D
A
D
B
D
B
B
A
A
B
C
B
A
C
D
B
C

B
D
B
A
B
C
B

158

412

656

592

B
C
D
C
C
B
B
B
D
A
D
C
D
B

A
D
C
C
A
A
C
A
D
D
A
C
B
D
B
A
D
C
D
C
C
D
C
D
A
B

D
A
A

D
A
D
B
C
A
C
B
B
C
B
D
C
C
C
C
C
D
D
D
C
A
A
A
C
B
D
A
A
A

D
C
A
D
A
C
C

B
D
D
D
B
D
C
C
D
C
D
C
D
A
A
B
C
A
B
B
D
B

B
D
D
C
B
D
D
D
A
A
D
D
B
D
A
D
D
B

D
A
D
D
D
B
A
B
C
A
A

A
D
B
D
D
C
C
C
C
D
C
C
B
B
A
A
B
C
D
A
B
B
D
A
A
C
C
B
A
1




×