Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Dũng số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.3 KB, 2 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2
Mã đề thi: 311

ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
Mơn: HĨA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận)

(Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, P = 31, K = 39, Ca = 40, Fe =
56, Cu = 64)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Phản ứng: BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl, có phương trình ion rút gọn là
 BaCO3  .
A. Ba 2+ + CO32- 
B. Na + + Cl-  NaCl  .
C. Ba 2+ + 2Cl-  BaCl2  .

D. 2Na + + CO32-  Na 2CO3  .

Câu 2: Cho dãy các chất: FeO, FeSO4, FeCl2, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Số
chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 7.
B. 6.
C. 4
D. 5.
Câu 3: Mơi trường axit là mơi trường có
A. pH = 7.
B. pH > 7.
C. pH=14.


D. pH < 7.
Câu 4: Chất nào sau đây không phải là chất điện li mạnh?
A. KOH.
B. HNO3.
C. H2CO3.
D. (NH4)2SO4.
Câu 5: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,896 lít mợt khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi
dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là
A. NO.
B. N2.
C. N2O.
D. NO2.
Câu 6: Để chứng minh CO2 có tính oxit axit, người ta cho CO2 tác dụng với
A. CuO.
B. C.
C. NaOH.
D. H2SO4.
3Câu 7: Để nhận biết ion photphat (PO4 ) có thể dùng dung dịch
A. NaCl.
B. NH4Cl.
C. NaOH.
D. AgNO3.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân urê có cơng thức là (NH4)2CO3.
B. Amophot là hỡn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
D. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+)
Câu 9: Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là
A. liên kết ion.

B. liên kết cho - nhận.
C. liên kết cợng hóa trị.
D. liên kết hiđro.
Câu 10: Nhiệt phân hồn toàn muối Cu(NO3)2 thu được sản phẩm là:
A. CuO, NO2, O2.
B. CuO, N2, O2.
C. Cu, NO2, O2.
D. Cu, N2, O2.
Câu 11: Dung dịch nước của chất A không làm quỳ tím đổi màu, còn dung dịch nước của chất B làm quỳ
tím đổi màu xanh. A và B lần lượt là:
A. KOH và HCl.
B. NaCl và NaOH.
C. HCl và Ba(OH)2 .
D. KOH và NaCl.
Câu 12: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,01M (coi HNO3 phân li hoàn toàn) đánh giá nào dưới đây
là đúng?
A. [H+] > [NO3-].
B. pH > 2.
C. pH < 2.
D. pH = 2.
Câu 13: Tính chất hóa học của axit nitric là:
A. tính ba zơ yếu và tính oxi hóa mạnh.
B. tính bazơ yếu và tính khử mạnh.
C. tính axit mạnh và tính oxi hóa mạnh.
D. tính axit mạnh và tính khử mạnh.
Trang 1/2 - Mã đề thi 311


Câu 14: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng:
t

A. 2C + Ca 
 CaC2.

t
B. C + CO2 
 2CO.

0

0

t
t
C. C + 2H2 
D. 3C + 4Al 
 CH4.
 Al4C3.
Câu 15: Trộn lẫn 50 ml dung dịch HCl 0,1M với 50 ml dung dịch KOH 0,12M thu được dung dịch X.
Dung dịch X có pH bằng
A. 12.
B. 3.
C. 2.
D. 13.
Câu 16: Tính chất hóa học của NH3 là:
A. Tính bazơ yếu, tính oxi hóa.
B. Tính khử, tính bazơ yếu.
C. Tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.
D. Tính bazơ mạnh, tính khử.
Câu 17: Hấp thụ tồn bợ 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Khối lượng kết tủa
thu được được sau phản ứng là

A. 1,5 gam.
B. 2,5 gam.
C. 2,0 gam.
D. 1,0 gam.
Câu 18: Dung dịch H2SO4 0,05M có
A. pH = 3.
B. pH = 5.
C. pH = 1.
D. pH = 2.
Câu 19: Cho dung dịch chứa 39,2 gam axit H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 44 gam NaOH. Các muối
thu được là
A. NaH2PO4 và Na2HPO4.
B. Na3PO4 và NaOH.
C. Na3PO4 và Na2HPO4.
D. Na3PO4 và NaH2PO4.
Câu 20: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với
dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là
A. Na.
B. K.
C. Rb.
D. Li.
0

0

-----------------------------------------------

PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 21 (2,5 điểm):
a. Cho các chất sau: HNO3, HF, H3PO4, KOH, FeCl3, (NH4)2SO4, ancol etylic (C2H5OH),

glucozơ (C6H12O6), NaCl rắn khan. Hãy cho biết:
- Chất nào là chất điện li mạnh?
- Chất nào là chất điện li yếu?
Viết phương trình điện li của các chất.
b. Hồn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện cần thiết, nếu có):
(1)
(2)
(3)
(4)
C 
 CO2 
 NaHCO3 
 Na 2CO3 
 NaCl

Câu 22 (2,5 điểm):
a. Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học (viết phương trình hóa học)
NaCl, Ca(NO3)2, Na3PO4
b. Cho m gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư) thu được 6,72 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Tính m?
c. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl vào 100 ml dung dịch X chứa Na2CO3, K2CO3,
NaHCO3 (trong đó NaHCO3 có nờng đợ 1M), thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho nước vôi
trong dư vào dung dịch Y thu được 20 gam kết tủa. Tính nờng đợ mol/l của dung dịch HCl?
----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 311




×