Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

TCVN 7891 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.56 KB, 17 trang )

t I ê u c h u ẩ n q u ố c g i a



TCVN 7891 : 2008
Xuất bản lần 1




Vật liệu chịu lửa Kiềm tính spinel
Phơng pháp xác định hm lợng
SiO
2
, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, CaO
Spinel refractories

Test methods for determination of
silicon (IV) oxide, iron (III) oxide, aluminium oxide, calcium oxide









H Nội - 2008


tcvn

TI£U CHUÈN VIÖT NAM TCVN 7891 : 2008  







TI£U CHUÈN VIÖT NAM TCVN 7891 : 2008  

  Page 3 





Lêi nãi ®Çu
TCVN 7891 : 2008 do ViÖn VËt liÖu x©y dùng  Bé X©y dùng biªn so¹n,
Tæng côc Tiªu chuÈn §o l−êng ChÊt l−îng thÈm ®Þnh, Bé X©y dùng ®Ò nghÞ,,
Bé Khoa häc vμ C«ng nghÖ c«ng bè.













TI£U CHUÈN VIÖT NAM TCVN 7891 : 2008  























TIÊU CHUẩN VIệT NAM TCVN 7891 : 2008

Page5




Vật liệu chịu lửa Kiềm tính spinel Phơng pháp xác định
hm lợng SiO
2
, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, CaO
Spinel refractories Test methods for determination of silicon (IV) oxide, iron (III) oxide,
aluminium oxide, calcium oxide

1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn ny quy định phơng pháp phân tích hoá học để xác định hm lợng SiO
2
, Fe

2
O
3
, Al
2
O
3
,
CaO trong vật liệu chịu lửa spinel v manhedi - spinel theo cách phân loại vật liệu chịu lửa tại
TCVN 5441 : 2004.
Tiêu chuẩn ny có thể áp dụng để phân tích cho các loại nguyên liệu spinel tổng hợp.
2 Ti liệu viện dẫn
TCVN 4851 : 1989 (ISO 3696 :1987) Nớc dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ
thuật v phơng pháp thử.
TCVN 5441 : 2004 Vật liệu chịu lửa - Phân loại.
TCVN 7190-1 : 2002 Vật liệu chịu lửa - Phơng pháp lấy mẫu. Phần 1 : Lấy mẫu nguyên liệu v
sản phẩm không định hình.
TCVN 7190-2 : 2002 Vật liệu chịu lửa - Phơng pháp lấy mẫu. Phần 2 : Lấy mẫu v nghiệm thu
sản phẩm định hình.
3 Quy định chung
3.1 Hoá chất dùng trong phân tích có độ tinh khiết không thấp hơn tinh khiết phân tích (TKPT).
TIÊU CHUẩN VIệT NAM TCVN 7891 : 2008

6

Nớc dùng trong quá trình phân tích theo TCVN 4851 : 1989 (ISO 3696 : 1987) hoặc nớc có độ
tinh khiết tơng đơng (sau đây gọi l nớc).
3.2 Hoá chất pha loãng theo tỷ lệ thể tích đợc đặt trong ngoặc đơn. Ví dụ HCl (1+3) l dung dịch
gồm 1 thể tích HCl đậm đặc với 3 thể tích nớc.
3.3 Khối lợng riêng (d) của thuốc thử đậm đặc đợc tính bằng gam trên mililit (g/ml)

3.4 Chỉ tiêu phân tích đợc tiến hnh trên mẫu thử đã đợc gia công theo mục 6 của bản tiêu
chuẩn ny.
3.5 Chỉ tiêu phân tích đợc tiến hnh song song trên hai lợng cân của mẫu thử v một thí
nghiệm trắng (bao gồm các lợng thuốc thử nh đã nêu trong tiêu chuẩn, nhng không có mẫu
thử) để hiệu chỉnh kết quả.
Chênh lệch giữa hai kết quả xác định song song không đợc vợt quá giới hạn cho phép (đợc quy
định riêng cho từng chỉ tiêu thử), nếu vợt giới hạn cho phép phải tiến hnh phân tích lại.
3.6 Kết quả cuối cùng l trung bình cộng của hai kết quả phân tích tiến hnh song song, tính
bằng phần trăm(%).
4 Hoá chất, thuốc thử
4.1 Hoá chất rắn, thuốc thử
4.1.1 Natri cacbonat (Na
2
CO
3
) khan.
4.1.2 Kali cacbonat (K
2
CO
3
) khan.
4.1.3 Hỗn hợp nung chảy: trộn đều Na
2
CO
3
(4.1.1) với K
2
CO
3
(4.1.2) theo tỷ lệ khối lợng 1:1,

bảo quản trong bình nhựa kín.
4.1.4 Kali pyrosunphat (K
2
S
2
O
7
) khan hoặc kali hydrosunphat (KHSO
4
) khan.
4.1.5 Chỉ thị mầu fluorexon 1%: dùng chy cối sứ hoặc thuỷ tinh nghiền mịn 0,1 g chỉ thị mầu
fluorexon với 10g kali clorua (KCl), bảo quản trong lọ thuỷ tinh tối mầu.
4.1.6 Amoni clorua (NH
4
Cl) tinh thể.
4.2 Hoá chất lỏng, thuốc thử
4.2.1 Axit clohydric (HCl) đậm đặc, d=1,19.
4.2.2 Axit clohydric (HCl), pha loãng (1+1).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×