Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

De cuong va bai tap tieng anh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.01 KB, 17 trang )

ĐỀ CƯƠNG VÀ BÀI TẬP
ÔN TẬP
MÔN TIẾNG ANH 8

CHƯƠNG I : CÁC THÌ ĐỘNG TỪ
A.

Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense)


The use
+ Dùng để nói về những hành động lặp đi lặp lại thành thói quen
Ex: - I go to school every day.
+ Dùng để nói về những sự thật hiển nhiên, luôn luôn đúng
Ex: Fish live in water.
+ Dùng để diễn tả những sự việc mang tính chất lâu dài
Ex: They live in Ha Noi
+ Dùng để diễn tả trạng thái ở hiện tại
Ex: Iam very tired
2. Cấu trúc ngữ pháp
+ Câu khẳng định
1.

I/You/We/They
He/ She/ It
+

+ V
+ V(s)(es)

Câu phủ định


I/You/We/They + don’t + V
He/She/It
+ doesn’t + V

+

Câu nghi vấn
Do/ Does + S + V ?

Example: I wake up at 6 o’clock.
 I don’t wake up at 6 o’clock.
 Do you wake up at 6 o’clock ?
3. Cách thêm “s” hoăc “es” vào sau động từ
+ Thông thường ta sẽ thêm “s” vào sau nh ững động t ừ đ ể phù h ợp v ới ch ủ ng ữ.
+ Các trường hợp đặc biệt:
+ Ta thêm “es” vào cuối động từ kết thúc bằng “o,x,s,ch,sh,z”
Ex: She always misses the bus.
My mother washes the dishes.
+ Ta đổi “y” thành “i” rồi thêm “es” vào cuối các động t ừ k ết thúc b ằng “y” n ếu tr ước
“y” là một phụ âm
Ex: She studies English.
Lưu ý: nếu động từ kết thúc bằng “y” nhưng trc “y” là một nguyên âm thì ta thêm “s” bình
thường.
Ex: He plays football after school.
4. Bài tập
Bài 1: Điền dạng đúng của động từ vào chỗ trống:
1. Miss White’s strudents (not be)___________ big
2. Lan’s brothers (be) _______ doctors.
3. Nam’s father (be) _________ Mai’s teacher.
4. Mai and Hoa (not be) _______ Mr Tam’s students.

5. You and I (be) ________ good friends.
6. Every morning Lan (get) __________ up at 6 o’clock.


I (go) ________ to school at 6.30 every day.
He (brush)___________ his teeth every morning.
Mai (get) _________ dressed at 6.50 every day.
Hoa (go) __________ to school every day.
Bài 2: Trong mỗi câu sau có một lỗi sai. Hãy tìm ra lỗi sai đó và s ửa l ại cho đúng
1. Is your father an an engineer? Yes, she is.
2. My house small.
3. Who this? It’s Lan.
4. I get up in 6 o’clock every morning.
5. Hoa go to school at 6.30 every morning.
6. Mai’s brother a engineer.
7. Is this he ruler?
8. That is my friend book.
9. What’s your sister name?
10. What do Lan’s father do? He is a teacher.
11. Does his father and mother watch TV with him after dinner?
12. They watches TV in the evening.
13. Jim don’t often play tennis after school.
14. Children does’t go to school after school .
15. They don’ take a shower in the morning.
16. Calve never do the house work.
17. My brother doesn’t gets up before 7 o’clock.
18. This coffee shop don’t open on Sunday.
19. Does she lives with her aunt?
20. Do your brother go to school by bus? – Yes, he does.
Bài 3: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống

1. Those lamps (is / are / isn’t)______ new.
2. ( Are / Is/ Isn’t )______these your books?
3. Is this her (eraser / books / pencils)______?
4. Who (is he / are they / is she ) ______? They’re Mai and Lam.
5. What’s your name? (My / Your / Her)______name is Linh
6. Is ( her / his / your ) ______name Mai ? Yes, it’s Mai.
7. Are they (big / small)_______? No, they’re small.
8. Is she a doctor or an (teacher / nurse / engineer)______?
9. Are Mr and Mrs Ba doctors or an engineers? They’re (teacher/ doctor/ engineers).
10. These ( book / books)______are small.
7.
8.
9.
10.

Thì hiện tại tiếp diễn ( Present progressive tense)
1. The use
+ Diễn tả những hành đọng xảy ra ngay tại th ời điểm nói
Ex: Iam doing my homework at the moment.
She is working now.
+ Diễn tả những hành động xay ra xung quanh th ời đi ểm nói.
Ex: Linda is studying Japanese at a language center.
2. Cấu trúc ngữ pháp
+ Câu khẳng định
B.

S + am / is / are + V-ing


+


Câu phủ định

+

S + am not / is not / are not + Ving
 is not = isn’t
 are not = aren’t
Câu nghi vấn
Are / Is / Are + S + V-ing ?
 Yes, S + am / is / are.
# No, S + am not / is not / are
not.

Example: He is slepping at the moment.
 He isn’t slepping at the moment.
 Is he slepping at the moment ?
Yes, he is.
Lưu ý: Chủ ngữ trong câu trả lời thường là đại từ nhân xưng tương ứng với chủ ngữ trong
câu hỏi và trong câu trả lời với "Yes", động từ to be không đ ược viết t ắt.
Câu hỏi có từ để hỏi
+ Câu hỏi:
Từ để hỏi + am/ is/ are + chủ ngữ + V-ing?
+

Câu trả lời:
Chủ ngữ + am/ is/ are + V-ing.

Ex: What is he doing now?
He is playing chess now.

+ Where is she?
She is in classroom.
3. Cách thêm đuôi “ing” vào sau động từ
+ Thêm đuôi “ing” sau hầu hết các động từ
Ex: read => reading
+ Ta bỏ “e” và thêm “ing” với các động từ tận cùng bằng “e”
Ex: take => taking
+ Ta chuyển “ie” thành “y” rồi thêm “ing” với các động từ tận cùng bằng "ie”
Ex: lie => lying
+ Với các động từ một âm tiết tận cùng bằng phụ âm, tr ước đó là m ột nguyên âm, tr ước
nguyên âm là phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm "ing".
Ex: run => running.
4. Dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
+ At the moment
+ At present


At this time
+ Now
+ Look! / Listen! / .....
5. Bài tập
Bài 1: Dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc
a. Where (be)________ your father now?- He (read)___________ a newspaper.
b. What _________ you (do)__________? – I 9be) __________ a student.
c. Where you (go) _______ now ? – I (go) _____________ to the market.
d. She is cooking and we (do) ___________ the housework.
e. He isn’t in the room. He (play)__________ in the garden.
f. Look! The bird (fly) ____________
g. Listen ! Mai (sing) _________.
h. I (go) ________ to school by bus everyday, but today I (go) ____________ to school by bike.

i. Mai (brush) ___________ her teeth every morning. She (brush) _________ her teeth now.
j. They (play) _________ volleyball every afternoon. They (play) ____________ volleyball now.
+

Bài 2: Sắp xếp lại các câu sau sao cho tạo thành câu hoàn chỉnh.
a. doing / is / mother / what / your ?
 ............................................................................................................................... ?
b. Nam / Ba / are / what / doing / now / and ?
 ................................................................................................................................
c. that / Ha Noi / to / going / businessman / is / now .
 ...............................................................................................................................
d. must / you / drive / carefully / car / your.
 ..............................................................................................................................
e. roads / accidents / many / are / there / our / on.
 .................................................................................................................................
f. truck / is / he / driving / his.
 ...............................................................................................................................
g. street / can’t / you / into / go / that.
 ...................................................................................................................................
h. waiting / is / who / he / for ?
 ................................................................................................................................
i. driving / to / Quang / is / Hue.
 .................................................................................................................................
j. vegetables / the / market / to / talking / is / he / the.
 .................................................................................................................................
Bài 3: Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:
1. Mr Nam goes to work by car everyday.
 ..............................................................................................................................
2. Lan is listening to music at the moment.
 ..................................................................................................................................

3. Her brother is an engineer.
 .....................................................................................................................................
4. Quang gets up at quarter to six every moring.
 ................................................................................................................................
5. Our friend are playing in the garden.


..................................................................................................................................
6. Mr Tan is working in his room.
 .................................................................................................................................
7. The train is going to Nha trang.
 ...................................................................................................................................
8. My mother works in the hospital.
 .................................................................................................................................
9. It’s ten to ten.
 .....................................................................................................................................
10. Linh and Quang are studying in the classroom.
 ...................................................................................................................................


Cách nói giờ
* Giờ chẵn: số giờ + o’clock
It’s six o’clock. (Bây giờ là 6 giờ.)
It’s seven o’clock. (Bây giờ là bảy giờ.)
* Giờ lẻ: số giờ + số phút
It’s six twenty. (Bây giờ là 6 giờ 20 phút.)
It’s eight thirty-five. (Bây giờ là 8 giờ 35 phút.)
* Lưu ý:
Các em lưu ý khi số phút nhỏ hơn 10 các e hãy thêm “oh” vào giữa số giờ và số phút nhé.
What time is it? (Bây giờ là mấy giờ?)

It’s eleven oh five. (Bây giờ là 11 giờ 5 phút.)
Câu hỏi phương tiện

How + do/does + S + V ?
Ex: - How do you go to school ?
 I go to school by bike. = By bike.
- How does she go to work ?
 She walks to work = She goes on foot.

Walk = go on foot.
C.
-

-

Thì tương lai gần
1. The use.
Tương lai gần dùng để nói về những dự đinh mà người nói đã quy ết đ ịnh làm trong 1
thời điểm xác định ở tương lai.
Ex: - We are going to a holiday next week.
She is going to post a letter.
Thì tương lai gần cịn được sử dụng để dự đốn tương lai d ựa vào nh ững thông tin ở
thời điểm hiện tại.
Ex: Look at that blue sky! It’s going to be hot.
Marry is going to have a baby next month.


Cấu trúc ngữ pháp.
Câu khẳng định
2.


-

S + am/is/are + going to + V
-

Câu phủ định
S + am/is/are + not + going to + V

-

Câu nghi vấn.

Am/IS/ARE + S + going to + V
Yes, S+ am/is/are.
Ex: He is going to No,
go to
S +the
amsupermaket.
not/ is not/ are not.
 He isn’t going to go to the supermaket.
 Is he going to go to the supermaket ?
Câu hỏi có từ để hỏi:
Câu hỏi: Wh- + to be + chủ ngữ + going + động từ nguyên th ể có to?
Trả lời: Chủ ngữ + to be + going + động từ nguyên th ể có to.
Ví dụ:
What are you going to do? (Bạn định sẽ làm gì?)
I am going to visit our grandparents in the countryside. (Mình định đi thăm ơng bà ở
q.)
Where are they going to stay when they visit Nha Trang? (Họ định ở đâu khi đến thăm

Nha Trang?)
They are going to stay in a hotel. (Họ định ở lại một khách sạn.)
What time is he going to have dinner? (Ông ấy sẽ ăn tối lúc mấy giờ?)
He is going to have dinner at 7.
3. Bài tập
Bài 1: Điền dạng đúng của động từ vào chỗ trống.
a. Nam often (go) _______ to the movies on Sundays.
b. I (travel)__________ to Vung Tau tomorrow.
c. Nga (watch) __________ Tv every evening.
d. They (play) ___________ soccer at the moment.
e. We (go) ____________ to the cinema tonight.
f. He usually (jog) _____________ in the morning.
g. She (play) __________ aerobics every day.
h. He (read)__________ in the living room every day.
i. What _________ he (do) ____________ this weekend ?
j. I (stay) __________ there for 2 days when I come there.
Bài 2: Đổi các câu sau sang thể phủ định hoặc thể nghi vấn.
a. Mr Tan is going to travel to Hanoi next week.
 ..................................................................................................................................
 ................................................................................................................................
b. We often go to bed early.
 .................................................................................................................................
 .................................................................................................................................
c. The girls are going to take some chair into the sitting the room.


....................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................
d. Miss Lan can drive a car.
 ...................................................................................................................................

 ...................................................................................................................................
e. I’m going to help my mother.
 ......................................................................................................................................
 ......................................................................................................................................
f. The boys are playing games.
 ...................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................
g. She eats ice-cream everyday.
 ....................................................................................................................................
 ......................................................................................................................................
h. He likes some coffee.
 .......................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................
i. Mai has some eggs evrery morning.
 ......................................................................................................................................
 .......................................................................................................................................
j. They often drink coffee after dinner.
 ....................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................
Bài 3: Hãy viết về dự định của những người theo các gợi ý sau đây.
a. my father / clean / bicycle / next Sunday.
 ................................................................................................................................
b. students / games / tomorrow afternoon.
 ................................................................................................................................
c. Mai and Lan / stay / Hue / next week.
 .............................................................................................................................
d. I / write / letter / tomorrow.
 ...............................................................................................................................
e. We / drink / some coffee.
 ...............................................................................................................................

f. She / read / newspaper.
 ..................................................................................................................................
Bài 4: Hãy sắp xếp các từ dưới đây thánh câu hoàn chỉnh.
a. want / Tom / Mary / and / glasses / two / of / water.
 ...................................................................................................................................
b. children / for / her / oranges / and / some / apples / going / buy / to / is / Mrs Lan.
 .................................................................................................................................
c. sister / my / going / is / to / live / country / the / in.
 .................................................................................................................................
d. going / dinner / tonight / is / have / to / where / Lan / ?
 .................................................................................................................................
e. go / to / next / weekend / are / you / going / where / ?
 ......................................................................................................................................



Bài 5: Đặt câu hỏi cho những câu trả lời sau:
a. ..............................................................................................................................
No, she is not from.
b. ..............................................................................................................................
Her mother is going to the market now.
c. ............................................................................................................................
I often have dinner at 7 p.m
D.
-

Thì tương lai đơn ( Simple future tense)
1. Form
Câu khẳng định


S + Will (‘ll) + V
-

Ex: I will go there tomorrow.
She’ll come back soon.
Câu phủ định.

S + Will not (won’t) + V
-

Ex: I won’t go there tomorrow.
She won’t come back.
Câu nghi vấn.

Will + S + V ?
Yes, S + will
No, S + won’t
Ex: Will she come back soon?
No, she won’t.
2. Uses
- Dùng để diễn tả hành động có thể sẽ xảy ra trong tương lai.
Ex: They’ll probably go shopping on Tuesday.
- Diễn tả hành động đưa ra ngay tại thời điểm nói.
Ex: Hey the phone is ringing. I’ll answer it.
- Diễn tả lời hứa, lời mời, lời đề nghị
Ex: Will you go to the cinema with me tonight?
3. Dấu hiện nhận biết thì tương lai đơn.
- Next + time: next month, next year, next Sunday,.....
- Tomorrow : ngày mai.
- Someday: một ngày nào đó.

- In + period of time: in time minutes, in 10 year’s time,.....
- Một số trạng từ khác: on Monday, this year,....
EX: She’ll come in 20 minutes.
4. Phân biệt thì tương lai đơn với tương lai gần.
Thì tương lai đơn (will)
Thì tương lai gần (be going to)
- Diễn tả 1 quyết định ngay tại thời điểm
- Diễn tả 1 kế hoạch dự định.
nói
Ex: We’re going to see my grand mother
Ex:- Nana phoned while you were out.
tomorrow.
- OK, I’ll phone her back.0


Diễn tả 1 dự đốn khơng có căn cứ.
Ex: Who do you think will get the job ?
-

-

-

Signal world: I think(don’t think), Iam
afraid, Iam sure that, perhaps, probaly....
5. Bài tập

-

Diễn tả 1 lời dự đoán dựa vào những

chứng cứ ở hiện tại
The sky is very black .It’s going to rain.
Signal world: Chứng cứ ở hiện tại

Bài 1:
E.
-

-

-

Thì quá khứ đơn.
1. Uses.
Diễn tả những hành động hay sự kiện diễn ra tại một thời điểm xác đ ịnh trong quá
khứ (ago,yesterday,ect,..)
Ex: She called an hour ago.
Diễn tả đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá kh ứ.
Ex: Shakespear worte the play “Romeo and Juliet”.
Diễn tả một chuỗi các hàng động hay sự kiện xảy ra ttrong quá kh ứ.
Ex: I went shopping and then I went to the cinema.
2. Công thức.
a. Form: S + V(ed)/cột 2 + ......
Verb “tobe”



Ex: I was very busy last night.
We were students at Le Quy Don school in 2008.
- Động từ thường gồm:

+ Động từ có quy tắc: Ved
+ Bất quy tắc: Vcột 2
Ex: My friend rented a house on Hang Buom street.
We sang at the party.
b. Cơng thức
• Verb “tobe”.
- Câu khẳng định: S + was/were +......
Ex: They were at home yesterday.
He was hungry 2 hours ago.
- Câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t +.......
Ex: They weren’t at home yesterday.
He wasn’t hungry 2 hours ago.
- Câu nghi vấn: Was/ Were + S + ....?
Ex: Were they at home yesterday?
Was he hungry 2 hours ago ?
• Động từ thường:
- Câu khẳng định: S + V-ed/ V cột 2 +....
Ex: She went to Da Lat last year.
- Câu phủ định: S + didn’t + V +.....
Ex: She didn’t go to Da Lat last year.
- Câu nghi vấn:
Did + S + V + ...?
Yes, S + did
No, S + didn’t
Ex: Did she go to Da Lat last year?
No, she didn’t.
• Câu hỏi Wh+) Với động từ tobe
Wh- + was/were + S ?
 S + was/were + ......
Ex: Where was the yesterday ?

 She was at home yesterday.




-

-

+) Động từ thường
Wh- + did + S + V....?
S + V-ed/ V cột 2.....
Ex: What did you buy?
I bought a book.
Where did you stay in Nha Trang last year?
I stayed at hotel in Nha Trang last year.
3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Last + time: last week.
last month
last Thursday
In + time :
in 2009


In January
- Yesterday: ngày hôm qua
- A period of time + ago
5 moths ago
2 days ago
Ex: She was ill 2 days ago.

4. Cách đọc đuôi –ed
/t/: sau các phụ âm vô thanh (trừ /t/): /p/ , /f/ , /k/ , /t/ , / /
/d/ : sau các nguyên âm 9(a,e,u,i,o) và các phụ âm hữu thanh(trừ /d/)
/id/: sau âm /t/ và /d/
5. Bài tập:
1,Bài 1: Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc
a. Nam and his classmates (play)................... soccer yesterday afternoon.
b. He (send).....................a letter to his pen pal last week.
c. Mrs. Hong (teach)..........................us English last year.
d. Barbaba (wear).................... a beautiful dress last night.
e. Lan (write)........................ to her grandparents more often last year.
f. His father often (work)................ ....in the garden on Sunday mornings.
g. The teacher usually (give).....................the students a lot of homework on the weekend.
h. Tourists often (go)...................to eat seafood at the famous restaurant.
2. Bài 2: Điền dạng đúng của đọng từ trong ngo ặc
Last Sunday, students from my school (1.go) __________ on the excursion. We (2.visit)_______
Cu Chi Tunnel. We (3.come)__________ to school at 6 a.m. ten big buse (4.take) ________ us there.
All pf us (5.be) ________ excited, so we (6.sing) _________ all the way to Cu Chi. We
(7.arrive)___________ there at 7 a.m. A tourist guide (8.show)________us the historical places: the
long tunnel and the kitchen under the ground where people (9.cook) _________ their meals. We
(10.make)_________ a tour round that place.
Then we (11.go)_______to Ben Duoc Temple. We (12.see)_______ lots of the soldiers on the
walls. We (13.admire)________them very much. Our teacher (14.ask) _________ us to write in at
the moment. We (16.feel)_________very happy to write what we (17.learn)________from that
trip. We hope we (18.come)_________back to Cu Chi some day.
3.Bài 3: Viết câu hỏi cho các từ gạch dưới trong các câu sau:


F.


Thì hiện tại hồn thành ( Present perfect )
I.
The use
1. Thì hiện tại hồn thành diễn tả hành động v ừa m ới hồn thành/ k ết thúc và cịn
để lại kết quả ở hiện tại.
- Cách dùng này thường đi cùng với từ just – vừa mới.
- Ex: Rain has just stopped. Look! The road is still wet. (Trời ch ỉ v ừa m ới t ạnh m ưa.
Nhìn xem! đường vẫn cịn ướt.)
2. Thì hiện tại hồn thành diễn tả hành động bắt đ ầu trong quá kh ứ và còn ti ếp t ục
đến hiện tại.
- Cách dùng này thường đi với các cách di ễn đ ạt th ời gian: for + …, since + …, so far,
today, this week, How long …?
- Ex: How long have you been in Vietnam? (Bạn sống ở Việt Nam bao lâu r ồi?)
I’ve been here since 2000. (Tôi sống ở đây từ năm 2000.)
3. Thì hiện tại hồn thành diễn tả trải nghiệm của ai đó.
- Cách dùng này thường đi với các từ diễn đ ạt s ố l ần: once – 1 lần; twice – 2 lần;
several times – vài lần; first time – lần đầu tiên; second time – lần th ứ 2; …
- Ex: Have you ever tried Japanese food? (Bạn đã từng th ử ăn món ăn Nh ật
chưa?)Yes,
I have enjoyed it once with my friends. (Rồi, tớ đã thử ăn một lần
với những người bạn của tớ.)
II.
1.

Cấu trúc ngữ pháp
Câu khẳng định

S + have / has + PII
2. Câu phủ định


S + have not / has not+ PII
have not = haven’t
 has not = hasn’t
Câu nghi vấn

4.

Have / Has + S + PII ?
Yes, S + have/ has
No, S + havenn’t / hasn’t
Example: He has studied English since January.
 He hasn’t studied English since January.
 Has he studied English since January ?
Yes, he has.
III.
Dấu hiệu nhận biết trong thì hiên tại hồn thành


1.
2.
3.
4.
5.

Since + mốc thời gian : ( năm/ tháng/ngày)
Ex: I have known Sam since 2010.
For + khoảng thời gian (được bao lâu rồi)
Ex: I have known Sam for 3years.
any times, servant times: nhiều lần
Ex: I have watched this film many times.

This time the (first/second/third/last......) time: đây là lần....
Ex: This is the first time, I have been to London.
So far, up to now, up to now, up to the present: cho tới bây gi ờ.
Ex: She has written two novels so far.

Trạng từ

Nghĩa

Cách dùng

Vị trí

sau trợ động từ
Just

vừa mới

trong câu khẳng định

và trước động
từ chính

Ví dụ

I’ve just bought a new
house.
(Tơi vừa mua một ngôi
nhà mới.)


We’ve recently
Recently
= Lately

gần đây

chủ yếu trong câu khẳng
định

sau trợ động từ

finished our project.

và trước động

(Gần đây chúng tơi đã

từ chính

hồn thành dự án của
mình.)

Already

Ever

Never

So far


đã, rồi,

chủ yếu trong câu khẳng

đã … rồi

định và câu hỏi, nghi vấn

sau trợ động từ
và trước động
từ chính

đã từng,

trong câu khẳng định và

sau trợ động từ

có bao

câu hỏi, và trong cách

và trước động

giờ

diễn đạt với so sánh nhất

từ chính


trong câu khẳng định

sau trợ động từ

nhưng mang nghĩa phủ

và trước động

định

từ chính

cho đến

chủ yếu trong câu khẳng

cuối câu

bây giờ

định

chưa
từng

I’ve already finished
my thesis.
(Tôi đã hoàn thành
luận văn rồi.)
Has Jim ever been

abroad before?
(Jim đã từng ra nước
ngồi trước đó chưa?)
Jim has never been
abroad before.
(Trước đó Jim chưa
bao giờ ra nước ngoài.)
She’s written two
novels so far.


(Cho đến bây giờ cô ấy
đã viết được 2 cuốn
tiểu thuyết.)

Yet

trong câu phủ định và câu

Chưa

cuối câu

hỏi

He hasn’t come yet.
(Anh ấy vẫn chưa đến.)
How long have you

How


Bao

long…?

lâu?

đầu câu

trong câu hỏi

learned English?
(Bạn đã học tiếng Anh
bao lâu rồi?)

Phân biệt cách dùng for và since:



For

Since

+ khoảng thời gian

+ mốc thời gian/ thời điểm bắt đầu

for a long time

since 1999


for ages

since September 2nd

for 10 years

since last Tuesday

for 4 days, …

since I last met her, …



So sánh thì quá khứ đơn và Hiện tại hồn thành

Thì

Past simple

Present perfect

S + V-past
S + have/ has + PII

Dạng

He took the baby away last


thức

night.

They have taken their children back.

(Anh ấy đưa đứa bé đi đêm

(Họ đã đưa con họ về.)

qua.)
Cách

Hành động kéo dài trong

Hành động kéo dài trong một khoảng

dùng

một khoảng thời gian và đã

thời gian từ quá khứ đến hiện tại

kết thúc ở quá khứ

We have lived in Paris for two years.

We lived in Paris five years

(We are still living in Paris now.)


ago.


(We don’t live in Paris now.)

Hành động đã xảy ra mà
thời gian xác định cụ thể
We bought a car yesterday.
(Chúng tôi đã mua một chiếc
ô tô hôm qua.)

Hành động đã xảy ra tuy nhiên thời
gian không xác định được hoặc
không được đề cập đến do không
quan trọng
We’ve (just) bought a car.
(Chúng tôi vừa mới mua một chiếc ô tô.)

Hành động đã xảy ra trong
quá khứ và không thể lặp
lại

Hành động đã xảy ra và có thể lặp lại

We once met General Vo

I’ve met your sister several times.

Nguyen Giap.


(She is still alive and I may see her

(He passed away.)

again.)

(Chúng tôi đã từng một lần

(Tôi đã từng gặp chị gái bạn vài lần.)

gặp đại tướng Võ Nguyên
Giáp.)
Yesterday

for / since

Dấu hiệu

ago

just

nhận biết

in 1995, …

already

last week/ month/ year …


ever/ never



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×