Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tóan lớp 4 - PHÂN SỐ BẰNG NHAU (Tiết 100)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.42 KB, 5 trang )

Môn : TOÁN (Tiết 100)
Tên bài dạy : PHÂN SỐ BẰNG NHAU

I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Giúp Học sinh

- Bước đầu nhận xét biết tính chất cơ bản của phân số .
- Bước đầu nhận ra sự bằng nhau của hai phân số.

II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : 02 băng giấy hình chữ nhật bằng nhau, hai băng giấy như sgk.
- Học sinh : 02 băng giấy hình chữ nhật bằng nhau, chì màu.

- III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
-
Phương pháp dạy học
Tiến trình
dạy học
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của
trò



1. Kiểm tra bài cũ :
- Muốn so sánh phân số với 1 ta làm thế nào ?
- Viết một phân số a/ bằng 1, b/ bé hơn 1, c/ lớn


- 03 học sinh




Hoạt động 1
:

















hơn 1 .
- Viết phân số vào chỗ chấm : A [----------------
]B
AC = ...........AB, CB = ............AB
2. Bài mới :
- Các em hãy đưa 2 băng giấy đã chuẩn bị ra cô
kiểm tra.
- Lấy băng giấy thứ nhất tìm cách chia thành 04
phần bằng nhau (bằng cách gấp) rồi tô màu ba

phần.
- Em hãy nêu cách chia và viết phân số , chỉ số
phần đã tô màu.


- Em hãy tìm cách chia băng giấy thứ hai thành
08 phần bằng nhau và tô màu thành 06 phần.
- Cho HS nêu cách chia
- Viết phân số, chỉ số phần đã tô màu.
- Cho HS so sánh phần giấy đã tô màu của hai
băng giấy rồi rút ra nhận xét.
- Như vậy
4
3
có bằng
8
6
không .






- Hs đem ra
- Hs chia và tô
màu


- Gấp đôi băng

giấy và gấp đôi
lại lần nữa.
4
3

- Hs chia và tô
màu
- HS nêu cách
chia
8
6
.
- HS so sánh :

4
3
băng giấy =
8
6
băng giấy .























- Giáo viên giới thiệu
4
3

8
6
là hai phân số
bằng nhau.
- Đó là nội dung bài học hôm nay: Phân số bằng
nhau.
Gv ghi đề bài lên bảng.
- Em hãy so sánh tử số của phân số thứ nhất
với tử số của phân số thứ hai.
- Em hãy so sánh mẫu số của phân số thứ nhất
với mẫu số của phân số thứ hai.
- Làm thế nào để từ phân số
4
3


có được phân số
8
6
?
4
3
=
24
23
x
x
=
8
6

- Làm thế nào để từ phân số
8
6

có được phân số
4
3
?
48
6
=
2:8
2:6
=

4
3
.
- Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số
với cùng một số tự nhiên khác 0 thì ta được một
phân số như thế nào so với phân số đã cho ?

4
3
=
8
6

- HS đọc lại đề
bài học



- Tử số của
phân số thứ
hai gấp hai lần
với tử số của
phân số thứ
nhất.
- HS so sánh
- Ta lấy tử số
và mẫu số của
phân số
4
3


nhân với 2
.


- Ta lấy tử số
và mẫu số của
phân số

















Hoạt động 2
:







- Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng
chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì ta được
một phân số như thế nào so với phân số đã cho ?


- GV : Đó là tính chất cơ bản của phân số
- Cho HS đọc tính chất đó
- 3. Thực hành :
Bài 1 : Cho HS làm rồi sửa :
- Gọi một số HS làm bài của mình .
Bài 2 : Cho HS làm bài rồi nêu nhận xét.
Bài 3 : Cho Hs làm bài rồi sửa :
50 : 5 = 10 : 5 = 2
75 : 5 = 15 : 5 = 3
4. Củng cố và dặn dò :
- Nêu tính chất cơ bản của phana số
- Nêu nhận xét của bài tập 2
- Về học thuộc tính chất cơ bản phân số và nhận
xét ở bài tập 2
48
6

chia cho 2.

- Nếu nhân cả
tử số và mẫu số
của một phân

số với cùng
một số tự nhiên
khác 0 thì ta
được một phân
số thì bằng với
phân số đã cho.
- Nếu cả tử số
và mẫu số của
một phân số
cùng chia hết
cho một số tự
nhiên khác 0
thì ta được một
phân số thì
bằng với phân
số đã cho ?



- Nhiều HS đọc
- HS làm việc
cá nhân
- Lớp nhận xét


Hoạt động 3
- Xem bài rút gọn phân số /112
- Nhận xét tiết học.



:
- HS làm vở rồi
nêu nhận xét
như SGK.

×