Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề& đáp án Hóa 10 HKI mới./.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.14 KB, 4 trang )

Sở Giáo dục và đào tạo Kontum
Tr ờng THPT ng c Hi

đề chính thức
Đề thi học kỳ 1 lớp 10
Năm học: 2010-2011
Môn: Hoá học (chơng trình nâng cao)
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: ( 3,5 điểm)
Cho các nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lợt là: Z
A
=11; Z
B
=13, Z
C
=16.
a. Viết cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố A, B, C, D. Xác định vị trí của chúng trong
bảng tuần hoàn
b. Sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều:
- Giảm dần tính kim loại
- Tăng dần bán kính nguyên tử
- Độ âm điện giảm dần
Câu 2: (3,0 điểm)
Cân bằng các phản ứng oxi hoá khử sau theo phơng pháp thăng bằng electron:
a. K + HNO
3
KNO
3
+ NH
4
NO


3
+ H
2
O
b. KMnO
4
+ HCl KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
c. K
2
SO
3
+ KMnO
4
+ KHSO
4
K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O

d. FeS
2
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O
Câu 3: (3,5 điểm)
Cho 16,08 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng vừa đủ thu đợc V lít khí
H
2
, dung dịch X và và chất không tan. Cũng hỗn hợp đó cho tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng d

thu 7,728 lít SO
2
và dung dịch Y.
a. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
b. Tính phần trăm khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp A
c. tính thể tích khí H
2
ở 0
0
C và 2 atm?
----------------------------Hết----------------------------
Cho: Cu =64; Fe=56; H=1; S=32; O=16
Ghi chú: Thí sinh không đợc sử dụng bảng tuần hoàn
Đáp án đề thi học kỳ 1 lớp 10 nâng cao
Câu 1: 3,5 điểm
a. - Viết đúng cấu hình electron của A, B, C..1,0 điểm
- Xác định đúng vị trí của A, B, C..1,0 điểm
b. Sắp xếp đúng (có giải thích)1,5 điểm
Câu 2: 2,0 điểm
- 2 phơng trình đầu mỗi phơng trình đúng 1,0 điểm
- 2 phơng trình sau mỗi phơng trình đúng 0,5 điểm
Câu 3: 3,5 điểm
Đặt x= nFe; y=nCu, theo bài ra ta có: mhhA = 56x + 64y =16,08 gam (I)
- A + H
2
SO
4
loãng
Fe + H
2

SO
4
loãng FeSO
4
+ H
2
(1)
x x mol
- A + H
2
SO
4
đặc, nóng d
2Fe + 6H
2
SO
4
đ,n Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O (2)
x 3/2x mol
Cu + 2H

2
SO
4
đ,n CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O (3)
y y mol
Theo (2,3) nSO
2
= 3/2x + y =7,728/22,4 = 0,345 mol (II)
Giải hệ (I,II) ta đợc x= 0,15 %Fe =52,24%
y= 0,12 %Cu =47,76%
- nH
2
=x= 0,15 mol V(H
2
) =nRT/P =1,68 lít
a. Viết đúng 3 phơng trình ..1,5 điểm
b. Lập hệ và giải hệ, tính %1,5 điểm
c. Tính V(H
2
)0,5 điểm
Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Ma trận đề thi
Câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
1

1 1,5 1 3,5
2
1 1 1 3
3
1 1,5 1 3,5
Tổng
3 4 3 10
Sở Giáo dục và đào tạo thanh hoá
Tr ờng THPT Hoằng Hoá 4

đề chính thức
Đề thi học kỳ 1 lớp 10
Năm học: 2008-2009
Môn: Hoá học (chơng trình cơ bản)
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: ( 4,5 điểm)
1. Cho các nguyên tố thuộc chu kì 3: P (Z
P
=15), Si (Z
Si
=14) , Cl (Z
Cl
=17); S (Z
S
=16). Sắp xếp các
nguyên tố theo chiều tăng dần tính phi kim và giải thích.
2. Trong hệ thống tuần hoàn các nguyên tố, nguyên tố A có số thứ tự Z = 8, nguyên tố B có số thứ tự
Z = 15.
a. Viết cấu hình electron của A và của B
b. Xác định vị trí của A và của B trong hệ thống tuần hoàn.

c. Viết công thức phân tử hợp chất tạo bởi A với Na, S. Xác định loại liên kết trong các hợp chất đó
Câu 2: (2,0 điểm)
Cân bằng các phản ứng oxi hoá khử sau theo phơng pháp thăng bằng electron:
a. Al + HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
b. NH
3
+ O
2
NO + H
2
O
c. C + H
2
SO
4
CO
2
+ SO
2
+ H
2
O

d. FeS
2
+ O
2
Fe
2
O
3
+ SO
2
Câu 3: (3,5 điểm)
Cho m gam hỗn hợp gồm Fe, Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu đợc 4,48 lít H
2
(đktc) và
dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu đợc 21,56 gam muối khan.
a. Viết phơng trình hoá học các phản ứng xảy ra
b. Tính m và phần trăm khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp
----------------------------Hết----------------------------
Cho: Mg =24; Fe=56; H=1; Cl=35,5; O=16
Ghi chú: Thí sinh không đợc sử dụng bảng tuần hoàn

Đáp án đề cơ bản
Câu 1: (4,5 điểm)
1. Sắp xếp đúng tính phi kim tăng dần: Si <P< S<Cl..0,5 điểm
Giải thích: Dựa vào quy luật biến đổi0,5 điểm
2. a. Viết đúng cấu hình e của A, B1,0 điểm
b. Xác định đúng vị trí của A, B1,0 điểm
c. Viết đúng CTPT.0,75 điểm
Xác định đúng loại liên kết.0,75 điểm
Câu 2: (2,0 điêm)

Mỗi phơng trình đúng 0,5 điểm
Câu 3: (3,5 điểm)
Đặt x = nFe; y=nMg
Hỗn hợp + HCl
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
(1)
x x x mol
Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2
(2)
y y y mol
Theo (1,2 ) nH
2
= x + y =4,48/22,4 = 0,2 mol (I)
Theo (1,2 ) m
muối
=127x + 95y = 21,56 gam (II)
Giải hệ (I,II) ta đợc x= 0,08 mFe =0,08.56 =4,48 gam
y= 0,12 mMg=0,12.24 = 2,88 gam
Vậy m= mMg + mFe = 7,36 gam
%Fe =60,87%; % Mg=39,13%
a. Viết đúng 2 phơng trình ..1,0 điểm
b. Lập hệ và giải hệ1,5 điểm
Trả lời kết quả ..1,0 điểm
Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

Ma trận đề thi
Câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
1
1,5 2 1 4,5
2
1 0,5 0,5 2
3
1 1,5 1 3,5
Tổng
3,5 4 3,5 10

×