Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (863.68 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
Độ lệch chuẩn
R<sub>i </sub>: Lợi nhuận ứng với khả năng i
P<sub>i</sub> : Xác suất xảy ra khả năng i
n: Số khả năng có thể xảy ra
1
<i>i</i>
1
<i>n</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
A
B
C
0%
5%
10%
15%
20%
25%
0% 2% 4% 6% 8% 10%
<b>Độ lệch chuẩn</b>
<b>Lợi </b>
<b>nhuận </b>
<b>kỳ </b>
• Lợi nhuận kỳ vọng của danh mục
S S
( ) W ( ) (1 W )<i><sub>p</sub></i> <i><sub>S</sub></i> <i><sub>f</sub></i>
<i>E R</i> <i>E R</i> <i>R</i>
S
Rủi ro của danh mục:
S S
W . (1 W ).0
W.
W =
<i>P</i> <i>S</i>
<i>P</i> <i>S</i>
<i>P</i>
• Đường phân bổ vốn đầu tư CAL (Capital Allocation Line):
( )
( <i><sub>p</sub></i>) <i><sub>f</sub></i> + <i>S</i> <i>f</i> <i><sub>P</sub></i>
<i>S</i>
<i>E R</i> <i>R</i>
<i>E R</i> <i>R</i>
<b>Danh mục kết hợp tài sản rủi ro và phi rủi ro</b>
<b>w = 1.25</b>
<b>r<sub>f</sub> = 7%</b>
<b>w = 0.5</b>
<b>P</b>
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
18%
0% 1% 2% 3% 4% 5% 6% 7%
<b>Độ lệch chuẩn </b>
• Lợi nhuận kỳ vọng và rủi ro của một danh mục gồm nhiều tài
sản tài chính:
j
1
( <i><sub>p</sub></i>) <i>m</i> W ( <i><sub>j</sub></i>)
<i>j</i>
<i>E R</i> <i>E R</i>
m
,
j=1 1
<i>m</i>
<i>p</i> <i>j</i> <i>k</i> <i>j k</i>
<i>k</i>
E (R<sub>j)</sub> : Lợi nhuận kỳ vọng của tài sản j
E (R<sub>p</sub>): Lợi nhuận kỳ vọng của danh mục P
W<sub>j</sub> : Tỷ trọng của chứng khoán j,
W<sub>k</sub>: Tỷ trọng của chứng khoán k,
• Độ rủi ro của danh mục đầu tư phụ thuộc vào độ lệch chuẩn của suất sinh lợi
từng tài sản riêng biệt và sự tương tác giữa suất sinh lợi của các tài sản.
• Tích sai:
• Hệ số tương quan:
• Hệ số tương quan (-1 < ρ < 1):
ρ = 1 : Lợi nhuận của hai tài sản tương quan thuận hoàn toàn với nhau
ρ = 0 : Lợi nhuận của hai tài sản hồn tồn khơng tương quan với nhau
ρ = -1: Lợi nhuận của hai tài sản tương quan nghịch hoàn toàn với nhau
J, i K, i
1
( , )<i><sub>J</sub></i> <i><sub>K</sub></i> <i>m</i> <i><sub>i</sub></i> r ( ) r<i><sub>J</sub></i> ( )<i><sub>K</sub></i>
<i>i</i>
<i>Cov r r</i> <i>p</i> <i>E r</i> <i>E r</i>
<i>JK</i>
<i>J</i> <i>K</i>
2 2 2 2 2
J
2 2 2 2 2
J
2
<i>P</i> <i>J</i> <i>J</i> <i>K</i> <i>JK</i> <i>K</i> <i>K</i>
<i>P</i> <i>J</i> <i>J</i> <i>K</i> <i>J</i> <i>K</i> <i>JK</i> <i>K</i> <i>K</i>
<i>p</i> <i>P</i>
• Lợi nhuận kỳ vọng và rủi ro của một danh mục đầu tư gồm hai tài sản J
và K với tỷ trọng W<sub>J</sub>, W<sub>K</sub> : W<sub>K</sub> + W<sub>J </sub>= 1
Lợi nhuận kỳ vọng Độ lệch chuẩn
Cổ phiếu J 10% 3%
Cổ phiếu K 15% 5%
J J
• Hệ số tương quan = 0
2 2 2 2 2
J
2 2 2 2 2
W 2W W +W
W +(1-W )
<i>P</i> <i>J</i> <i>J</i> <i>K</i> <i>J</i> <i>K</i> <i>JK</i> <i>K</i> <i>K</i>
<i>P</i> <i>J</i> <i>J</i> <i>J</i> <i>K</i>
Danh mục Tỷ trọng S Tỷ trọng B
Lợi nhuận
kỳ vọng Phương sai
Độ lệch
chuẩn
1 0 100% 10% 0.09% 3.00%
2 25% 75% 11% 0.07% 2.57%
3 50% 50% 13% 0.09% 2.92%
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
0.00% 1.00% 2.00% 3.00% 4.00% 5.00% 6.00%
<b>Độ lệch chuẩn </b>
<b>L</b>
<b>ợ</b>
<b>i n</b>
<b>h</b>
<b>u</b>
<b>ậ</b>
<b>n</b>
<b> k</b>
<b>ỳ</b>
<b> v</b>
<b>ọ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
100% cổ phiếu J
100% cổ phiếu K
<b>Cổ phiếu J, K với hệ số tương quan ρ = 1</b>
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
0.00% 1.00% 2.00% 3.00% 4.00% 5.00% 6.00%
<b>Độ lệch chuẩn </b>
<b>Lợ</b>
<b>i </b>
<b>nh</b>
<b>uậ</b>
<b>n </b>
<b>kỳ</b>
<b> v</b>
<b>ọn</b>
<b>g</b>
2 2 2 2 2
J
2 2
<i>P</i> <i>J</i> <i>J</i> <i>K</i> <i>J</i> <i>K</i> <i>JK</i> <i>K</i> <i>K</i>
<i>P</i> <i>J</i> <i>J</i> <i>K</i> <i>K</i>
2 2 2 2 2
J
2 2
<i>P</i> <i>J</i> <i>J</i> <i>K</i> <i>J</i> <i>K</i> <i>JK</i> <i>K</i> <i>K</i>
<i>P</i> <i>J</i> <i>J</i> <i>K</i> <i>K</i>
<b>Cổ phiếu J, K với hệ số tương quan ρ = -1</b>
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
0.00% 1.00% 2.00% 3.00% 4.00% 5.00% 6.00%
<b>Độ lệch chuẩn </b>
0.00%
2.00%
4.00%
6.00%
8.00%
10.00%
12.00%
14.00%
16.00%
0.00% 1.00% 2.00% 3.00% 4.00% 5.00% 6.00%
<b>Độ lệch chuẩn </b>
<b>L</b>
<b>ợ</b>
<b>i n</b>
<b>h</b>
<b>u</b>
<b>ận</b>
<b> k</b>
<b>ỳ </b>
<b>vọ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
• Rủi ro đặc thù (unique risk): rủi ro của riêng chứng khốn, có thể
loại bỏ bằng đa dạng hóa danh mục đầu tư
• Rủi ro thị trường (market risk): gắn với biến thiên trên toàn thị
trường. Rủi ro thị trường (rủi ro hệ thống) tác động đến tất cả các
loại tài sản trên thị trường nên không phân tán được.
Rủi ro
hệ thống
Rủi ro đặc thù
• Hệ số tương quan giữa
• Đường tập hợp các cơ
hội đầu tư càng lùi về
phía Tây – Bắc thì danh
mục càng hiệu qủa hơn.
<b>Lợi nhuận kỳ vọng (%) </b>
<b>Độ lệch chuẩn (%) </b>
<b>Lợ</b>
<b>i </b>
<b>nh</b>
<b>uậ</b>
<b>n </b>
<b>kỳ </b>
<b>vọ</b>
<b>ng </b>
<b>(%</b>
<b>) </b>
<b>cổ phiếu </b>
<b>Lợi nhuận kỳ vọng (%) </b>
<b>Độ lệch chuẩn (%) </b>
• Đường biên hiệu qủa của
các danh mục tài sản rủi
ro ưu tập hợp các danh
mục có lợi nhuận kỳ
vọng cao nhất ứng với
mỗi một mức rủi ro.
Độ lệch chuẩn của danh mục
<b>Đường biên hiệu </b>
<b>quả của các tài </b>
<b>sản rủi ro </b>
<b>Lợi nhuận kỳ vọng </b>
<b>của danh mục </b>
<b>Danh </b>
<b>mục </b>
<b>phương </b>
<b>sai nhỏ </b>
<b>nhất </b>
0%
0.00% 1.00% 2.00% 3.00% 4.00% 5.00% 6.00% 7.00% 8.00%
<b>Độ lệch chuẩn </b>
<b>Lợ</b>
<b>i </b>
<b>nh</b>
<b>uậ</b>
<b>n </b>
<b>kỳ</b>
<b> v</b>
<b>ọn</b>
<b>g</b>
CAL<sub>A</sub>
A
R<sub>f = 7%</sub>
B CALC
CAL<sub>B</sub>
• Danh mục tiếp xúc A có hệ số Sharpe lớn nhất
• Với cùng một đường tập hợp các cơ hội đầu tư thì các nhà đầu tư sẽ
chọn danh mục tiếp xúc A
• Danh mục đầu tư tối ưu được xác định tùy theo thị hiếu của nhà đầu
tư. Danh mục này sẽ là tiếp điểm của đường bàng quan và đường
phân bổ vốn đi qua danh mục tiếp xúc A.
<i>A</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
0%
5%
10%
15%
20%
25%
0.00% 1.00% 2.00% 3.00% 4.00% 5.00% 6.00% 7.00% 8.00%
<b>Độ lệch chuẩn </b>
<b>Lợ</b>
<b>i </b>
<b>nh</b>
<b>uậ</b>
<b>n </b>
<b>kỳ</b>
<b> v</b>
<b>ọn</b>
<b>g</b>
A
CAL A
IOS
P