Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.9 KB, 107 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 1 LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>
<b>BÀI 1: A a</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Giúp HS:
<b>-</b> Biết và đọc đúng âm a.
<b>-</b> Viết đúng chữ a.
<b>-</b> Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi.
<b>-</b> Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung
tranh minh họa qua các tình huống.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- VBT, tranh ảnh.
<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động</b>
<b>-</b> GV cho HS hát.
<b>2.Bài cũ.</b>
- GV cho HS viết bảng con chữ “a”
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Luyện tập</b>
- GV yêu cầu HS mở vở BT Tiếng
<b>Bài 1:</b>
<b>-</b> GV nêu yêu cầu bài tập.
<b>-</b> GV hướng dẫn: Các em hãy nối
bức tranh chứa tiếng có âm
“a”với chữ “ a” cho sẵn trong
vở.
<b>-</b> GV nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2:</b>
<b>-</b> GV nêu yêu cầu bài tập
<b>-</b> GV hướng dẫn: các em hãy
dùng bút chì vẽ đúng vào đường
có chữ “a” để gà con tìm được
mẹ nhé.
<b>-</b> GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV cho HS đọc viết lại chữ “ a” vào
bảng con.
- Dặn HS về đọc lại bài và xem trước
bài sau.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
<b>-</b> HS hát
<b>-</b> HS viết bảng con
<b>-</b> HS mở VBT
-HS lắng nghe
- HS làm theo nhóm đơi.
- HS thực hiện vào VBT
-HS lắng nghe
- HS làm cá nhân.
- HS thực hiện vẽ trong VBT.
<b>-</b> HS thực hiện vào bảng con sau
đó đọc đồng thanh.
<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>
<b>BÀI 2: B b `</b>
<b>(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Giúp HS:
<b>-</b> Biết và đọc đúng âm b; đọc đúng tiếng, từ ngữ,câu có âm b, thanh
huyền.
<b>-</b> Viết đúng chữ b, thanh huyền; viết đúng tiếng, từ ngữ có chữ b, thanh
huyền
<b>-</b> Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ có âm b và thanh huyền.
<b>-</b> Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đốn nội dung
tranh minh họa qua các tình huống.
<b>-</b> Cảm nhận được những tình cảm tốt đẹp trong gia đình.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
GV:- VBT, tranh ảnh.
HS: - VBT, bảng con.
<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động</b>
<b>-</b> GV cho HS hát.
<b>2.Bài cũ.</b>
- GV cho HS viết bảng con chữ “b”
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Luyện tập</b>
- GV yêu cầu HS mở vở BT Tiếng
Việt
<b>Bài 1:</b>
<b>-</b> GV nêu yêu cầu bài tập.
<b>-</b> GV hướng dẫn: Các em hãy nối
bức tranh chứa tiếng có âm “
b”với chữ “ b”cho sẵn trong vở.
<b>-</b> GV nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2:</b>
<b>-</b> GV nêu yêu cầu bài tập
<b>-</b> GV hướng dẫn: các em hãy tô
màu bất kì vào quả bóng chứa
âm “ a” nhé.
<b>-</b> GV nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 3:</b>
<b>-</b> GV nêu yêu cầu bài tập
<b>-</b> GV hướng dẫn: các em hãy
quan sát tranh vẽ gì rồi chọn “a”
hoặc “b” điền vào chỗ chấm để
<b>-</b> HS hát
<b>-</b> HS viết bảng con
-HS lắng nghe
- HS làm cá nhân.
- HS thực hiện vào VBT
-HS lắng nghe
- HS làm phiếu nhóm đơi.
- 2 nhóm lên dán bảng, các nhóm
nhận xét.
Đáp án: ca, cá, bà.
-HS lắng nghe
- HS làm phiếu nhóm.
- Đại diện ba nhóm lên điền trên
bảng lớn, các nhóm khác nhận xét.
Đáp án: Tranh 1: bà
được từ ngữ phù hợp với bức
tranh nhé.
<b>-</b> GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV cho HS đọc viết lại chữ “ b” và
thanh huyền vào bảng con.
- Dặn HS về đọc lại bài và xem trước
bài sau.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Tranh 3: ba
<b>-</b> HS thực hiện vào bảng con và
đọc đồng thanh.
<b>-</b> HS lắng nghe.
<b>BÀI 3: C c /</b>
<b>(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Giúp HS:
<b>-</b> Biết và đọc đúng âm c; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm c, thanh sắc.
<b>-</b> Viết đúng chữ c, thanh sắc; viết đúng tiếng, từ ngữ có chữ c, thanh sắc.
<b>-</b> Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ có âm c và thanh sắc.
<b>-</b> Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi.
<b>-</b> Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đốn nội dung
tranh minh họa qua các tình huống.
<b>-</b> Cảm nhận được những tình cảm tốt đẹp trong gia đình.
GV:- VBT, tranh ảnh.
HS: - VBT, bảng con.
<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động</b>
<b>-</b> GV cho HS hát.
<b>2.Bài cũ.</b>
- GV cho HS viết bảng con chữ “c”
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Luyện tập</b>
- GV yêu cầu HS mở vở BT Tiếng
Việt
<b>Bài 1:</b>
<b>-</b> GV nêu yêu cầu bài tập.
<b>-</b> GV hướng dẫn: Các em hãy nối
bức tranh chứa tiếng có âm “ c”
với chữ “ c” cho sẵn trong vở.
<b>-</b> GV nhận xét, sửa bài.
<b>-</b> HS hát
<b>-</b> HS viết bảng con
-HS lắng nghe
- HS làm cá nhân.
- HS thực hiện vào VBT
-HS lắng nghe
<b>Bài 2:</b>
<b>-</b> GV nêu yêu cầu bài tập
<b>-</b> GV hướng dẫn: các em khoanh
vào chữ cái và dấu thanh cho
sẵn để tạo thành tên vật đúng
theo tranh.
<b>-</b> GV nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 3:</b>
<b>-</b> GV nêu yêu cầu bài tập
<b>-</b> GV hướng dẫn: các em hãy
quan sát tranh vẽ gì rồi chọn “c”
hoặc “b” điền vào chỗ chấm để
được từ ngữ phù hợp với bức
tranh nhé.
<b>-</b> GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV cho HS đọc viết lại chữ “ c” và
thanh sắc vào bảng con.
- Dặn HS về đọc lại bài và xem trước
bài sau.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
- 2 nhóm lên dán bảng, các nhóm
nhận xét.
Đáp án: Tranh 1: cá
Tranh 2: cà
-HS lắng nghe
- HS làm phiếu nhóm.
- Đại diện ba nhóm lên điền trên
bảng lớn, các nhóm khác nhận xét.
Đáp án: Tranh 1: cà
Tranh 2: cá
Tranh 3: bà
<b>-</b> HS thực hiện vào bảng con và
đọc đồng thanh.
<b>-</b> HS lắng nghe.
<b>BÀI 4: E e Ê ê</b>
<b>(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Giúp HS:
<b>-</b> Biết và đọc đúng âm e,ê; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm e,ê.
<b>-</b> Viết đúng chữ e,ê; viết đúng tiếng, từ ngữ có chữ e,ê.
<b>-</b> Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ có âm e,ê và thanh sắc.
<b>-</b> Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi.
<b>-</b> Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung
tranh minh họa qua các tình huống.
<b>-</b> Cảm nhận được những tình cảm trong gia đình.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- VBT, tranh ảnh.
<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động</b>
<b>-</b> GV cho HS hát
- GV cho HS viết bảng con chữ “e,ê”
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Luyện tập</b>
- GV yêu cầu HS mở vở BT Tiếng
Việt
<b>Bài 1:</b>
<b>-</b> GV nêu yêu cầu bài tập.
<b>-</b> GV hướng dẫn: Các em hãy nối
bức tranh chứa tiếng có âm “ e”
và âm “ê” với chữ “ e”, “ê” cho
sẵn.
<b>-</b> GV nhận xét, sửa bài.
<b>Bài 2:</b>
<b>-</b> GV nêu yêu cầu bài tập
<b>-</b> GV hướng dẫn: các em hãy điền
:e” hoặc “ê” vào chỗ chấm bên
dưới mỗi bức tranh cho phù hợp
với nội dung từng tranh.
<b>-</b> GV nhận xét, tuyên dương.
<b>-</b> GV nêu yêu cầu bài tập
<b>-</b> GV hướng dẫn: các em hãy
ghép các chữ cái và dấu thanh
trong ba giỏ để tạo thành tiếng
cho đúng. Sau đó viết lại tiếng
đó ra phiếu nhé.
<b>-</b> GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV cho HS đọc viết lại chữ “e”, “ê”
và vào bảng con.
- Dặn HS về đọc lại bài và xem trước
bài sau.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
<b>-</b> HS viết bảng con
-HS lắng nghe
- HS làm cá nhân.
- HS thực hiện vào VBT
- 1,2 HS đọc tên tranh vẽ gì.
-HS lắng nghe
- HS làm phiếu cá nhân.
- 2 em lên dán bảng, các bạn khác
nhận xét.
Đáp án: Tranh 1: bê
Tranh 2: bè
Tranh 3: bé
-HS lắng nghe
- HS làm phiếu nhóm.
- Đại diện ba nhóm lên điền vào
phiếu lớn trên bảng , các nhóm khác
nhận xét.
Đáp án: bé, bè, bế, bề...
<b>-</b> HS thực hiện vào bảng con và
đọc đồng thanh.
<b>-</b> HS lắng nghe.
<b>Tiếng Việt( Ôn) </b>
<b>Bài 6: O o ’</b>
<b>I.MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
- Viết đúng chữ o, thanh hỏi; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa o, thanh hỏi.
Biết ghép tiếng, từ có chứa âm o và dấu thanh.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS u thích mơn học.
<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ:</b>
<b>- GV: Tranh, ảnh/ 9.</b>
<b>- HS: VBT, bảng con, màu.</b>
<b>III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Khởi động( 7’)</b>
<b>1. Khởi động: HS hát </b>
<b>2.</b> <b>Bài cũ:</b>
<b>- GV đọc cho HS viết e,e, be, bé, </b>
bè
<b>GV nhận xét, tuyên dươn </b>
<b>Luyện tập ( 25’)</b>
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt
1
<b>Bài 1/ 9</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
GV hướng dẫn HS quan sát
tranh?
<b>- GV yêu cầu HS Làm việc cá </b>
nhân.
<b>- GV nhận xét, tuyên dương.</b>
<b>Bài 2/ 9</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
<b>- GV u cầu HS thảo luận nhóm </b>
đơi.
<b>- GV cho HS đọc lại từ</b>
<b>- GV nhận xét tuyên dương.</b>
<b>- HS hát</b>
<b>- HS viết bảng con</b>
<b>- HS đọc</b>
<b>HS nhận xét </b>
<b>Bài 1:</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS nối</b>
Hình có chứa âm o là hình
2( cị),3(cọ),4( chó)
Hình khơng có âm o là hình 1: dê có
chứa âm ê
<b>- HS nhận xét bài bạn</b>
<b>Bài 2: </b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS trả lời:</b>
Hình 1: bị
Hình 2: cị
Hình 3: cỏ
<b>- HS điền và đọc lại từ</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Bài 3: </b>
<b>Bài 3/9</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV cho HS đọc lại các tiếng có </b>
<b>- HS làm việc cá nhân</b>
<b>- GV nhận xét HS, tuyên dương.</b>
<b>Vận dụng (3’)</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- HS cho HS đọc, viết lại âm o, thanh
hỏi, bỏ, cỏ, cò, bò, bè, bẻ, bể vào
bảng con và đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS
<b>- HS đọc: bà,cỏ, bò, bể, cá</b>
Đáp án: cỏ, bể
<b>- HS nhận xét</b>
HS lắng nghe và thực hiện
<b>Tiếng Việt( Ôn) </b>
<b>Bài 7: Ô ô . </b>
<b>I.MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
- Nhận biết và đọc đúng âm ơ, thanh nặng ; đọc đúng các tiếng có chứa âm ô,
thanh nặng.
- Viết đúng chữ ô, thanh nặng; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa ơ, thanh
nặng. Biết ghép tiếng, từ có chứa âm ơ và dấu thanh.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS u thích mơn học.
<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ:</b>
<b>- GV: Tranh, ảnh/ 10.</b>
<b>- HS: VBT, bảng con, màu.</b>
<b>III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Khởi động: HS hát </b>
<b>2.</b> <b>Bài cũ:</b>
<b>- GV đọc cho HS viết o, bo, bị, </b>
bó, bỏ, co, cị, cỏ,có.
<b>- GV yêu cầu HS đọc lại từ vừa </b>
viết
<b>GV nhận xét, tuyên dương </b>
<b>- HS hát</b>
<b>- HS viết bảng con</b>
<b>- HS đọc</b>
HS nhận xét
<b>Bài 1:</b>
<b>Luyện tập ( 25’)</b>
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt
1
<b>Bài 1/ 10</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
GV hướng dẫn HS quan sát
tranh và nối cho phù hợp.
<b>- GV gợi ý: Em thấy gì ở các </b>
tranh?
<b>- GV yêu cầu HS Làm việc cá </b>
nhân.
<b>- GV nhận xét HS viết số, tuyên </b>
dương.
<b>Bài 2/ 10</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
<b>- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm </b>
đơi.
<b>- GV cho HS đọc lại từ</b>
<b>- GV nhận xét tuyên dương.</b>
<b>Bài 3/10</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV gợi ý: b-ô- - bố</b>
<b>- HS làm việc cá nhân</b>
<b>- GV nhận xét HS, tuyên dương.</b>
<b>Vận dụng (3’)</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- HS cho HS đọc, viết lại âm ô, thanh
nặng, bô, bố, bồ, bổ, bộ, cô, cố, cồ,
cổ, cộ vào bảng con và đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
<b>- HS nối</b>
Hình chứa âm ơ là hình 1,2,4.
Hình khơng có âm ơ là hình 3: nhà
<b>- HS nhận xét bài bạn</b>
<b>Bài 2: </b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS trả lời:</b>
Hình 1: ơ(dù)
Hình 2: cị
Hình 3: bị
<b>- HS điền và đọc lại từ</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Bài 3: </b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
Đáp án: bố, bộ, bé, bẹ
<b>- HS đọc lại từ</b>
<b>- HS nhận xét</b>
- Nhận xét, tuyên dương HS.
<b>Tiếng Việt( Ôn) </b>
<b>Bài 8: D d Đ đ </b>
<b>IV.</b> <b>MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
- Nhận biết và đọc đúng âm d,đ; đọc đúng các tiếng có chứa âm d,đ. Phân biệt
được âm d, đ.
- Viết đúng chữ d,đ; viết đúng các tiếng, từ có chứa chữ d,đ, Biết ghép tiếng,
từ có chứa âm d,đ
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS u thích mơn học.
<b>V.</b> <b>CHUẨN BỊ:</b>
<b>- GV: Tranh, ảnh/ 11.</b>
<b>- HS: VBT, bảng con, màu.</b>
<b>VI.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>3.Khởi động: GV tổ chức cho HS </b>
chơi trị chơi: “ Ong tìm chữ”
<b>- Luật chơi: với các từ đã cho </b>
a,e,ê, o,ô, b,c, thanh sắc, thanh
huyền, thanh hỏi, thanh nặng.
Em hãy giúp chú ong tìm được
nhiều tiếng đã học.
<b>- GV tổ chức cho HS chơi theo </b>
nhóm 4.
GV nhận xét, tuyên dương
<b>Luyện tập ( 25’)</b>
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt
1
<b>Bài 1/ 11</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
GV hướng dẫn HS quan sát
tranh và nối cho phù hợp.
<b>- GV gợi ý: Em thấy gì ở các </b>
tranh?
<b>- GV yêu cầu HS Làm việc cá </b>
nhân.
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
-HS tham gia chơi
<b>Bài 1:</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
Hình 1: đu đủ
Hình 2: dứa
Hình 3: dừa
Hình 4: đèn
<b>- HS nối</b>
<b>- GV nhận xét, tuyên dương.</b>
<b>Bài 2/ 11</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
<b>- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm </b>
đơi.
<b>- GV cho HS đọc lại từ</b>
<b>- GV nhận xét tuyên dương.</b>
<b>Bài 3/11</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV cho HS đọc lại các tiếng có </b>
trong bài và tơ màu
+ Màu xanh: quả bóng chứa
âm d
+Màu đỏ: quả bóng chứa âm đ
nhân
<b>- GV nhận xét HS, tuyên dương.</b>
<b>Vận dụng (3’)</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- HS cho HS đọc, viết lại âm d,đ, de,
dê, đo, đò, đê, đơ vào bảng con và
đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
<b>Bài 2: </b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS trả lời:</b>
Hình 1: dế
Hình 2:đê
Hình 3: đa đa
<b>- HS điền và đọc lại từ</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Bài 3: </b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS đọc: đê, dế,đỏ,đỡ, đỗ, dỗ</b>
Đáp án: + Bóng màu xanh: dế, dỗ
+ Bóng màu đỏ: đê, đỏ, đỡ, đỗ.
<b>- HS nhận xét</b>
HS lắng nghe và thực hiện
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng âm ơ, đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có âm ơ và dấu
ngã trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ ơ và : viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ o,ơ .
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm o ,ơ và dấu có trong bải
học.
- Phát triển ngơn ngữ nói theo chủ điểm hoa quả .
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật , suy đoán nội dung tranh
minh hoạ về hoa quả.
- Cảm nhận được tình cảm yêu quê hương.
<b>II.CHUẨN BỊ </b>
-GV cần nắm vững đặc điểm phát âm của âm “ơ”.GV cần nắm vững cấu tạo
và cách viết chữ ghi âm “ơ”.
- HS: Vở bài tập
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ôn và khởi động </b>
- HS ơn lại chữ o. GV có thể cho HS chơi
trò chơi nhận biết các nét tạo ra chữ o.
- HS viết chữ o
-Hs chơi
-HS viết
<b>2. Luyện Tập</b>
<b>* Bài 1:</b>
- HS quan sát tranh và nối bức tranh nào có
âm ơ.
- GV và HS thống nhất câu trả lời.
- GV nói thuyết minh (nhận biết) dưới tranh
- GV cũng có thể đọc thành tiếng từng tranh
nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc
từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thi dừng lại để
HS đọc theo.
<b>* Bài 2: Điền o hoặc ơ</b>
<b>- GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu</b>
hỏi?
- Tranh 1 vẽ chụp ảnh ở đâu ?
- Tranh 2 vẽ gì?
- Tranh 3 vẽ quả gì?
- GV, HS nhận xét chữa bài.
<b>* Bài 3: Ghép chữ cái và dấu thanh trong</b>
<b>ba giỏ để tạo các tiếng . Viết các tiếng tạo</b>
- HS làm việc theo nhóm đơi
- Mơ, vở, nơ
- HS nói theo.
- HS đọc
- HS quan sát và trả lời.
- Tranh 1: chụp ảnh ở bờ đê.
<b>được.</b>
- GV hướng dẫn cho HS làm việc nhóm 4.
- GV hướng dẫn hỗ trợ các nhóm
- GV,HS nhận xét.
<b>3. Vận dụng</b>
- GV lưu ý HS ôn lại chữ ghi âm ơ.
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và
động viên HS.
- Khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở
nhà : mua vở và bơ.
- HS nhóm 4.
- HS lấy các chữ cái và dấu trong
từng giỏ sau đó ghép và viết lại
những tiếng vừa ghép.
<b>Cở, cỡ, đở, đỡ.</b>
- Các nhóm trình bày, nhận xét.
- HS lắng nghe
<b>Bài 11</b>
<b>I, i, K. k</b>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU</b>
Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng các âm i, k; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các
âm i, k;hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng các chữ i, k; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ i, k.
-Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm i, k có trong bài học.
- Phát triển kỹ năng nói lời giới thiệu, làm quen.
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các
tranh minh hoạ
- Cảm nhận được tình cảm bạn bè khi được cùng học, cùng chơi, cùng trò
chuyện.
<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ </b>
- GV cần nắm vững cách phát âm của các âm i, k; cấu tạo, và cách viết các
chữ i, k.
- Nắm vững nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải thích nghĩa của
những từ ngữ này.
- Hiểu về loài động vật được giới thiệu trong bài:
/Kỳ đà là một lồi bị sát, thường sống ở những vùng rừng rậm gần sông
suối, khe lạch, các đầm lầy, các cù lao, các khu rừng ẩm thấp của miền
nhiệt đới. Phần lớn chúng làm tổ trong những hốc cây, kẽ đá. Chúng
thường bắt chuột, bọ, ếch, nhái, cá làm thức ăn.Kỳ đà leo trèo rất giỏi, đặc
biệt là leo trên đá, trên cây.
- HS: Vở bài tập
<b>III.</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>1. Ơn và khởi động </b>
- HS hát chơi trị chơi - HS chơi
<b>2. Luyện Tập</b>
<b>* Bài 1:</b>
- GV yêu cầu HS quan sát từng tranh trong
SHS.
- GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời:
- GV và HS thống nhất câu trả lời.
- GV nói thuyết minh (nhận biết) dưới tranh
và HS nói theo.
- GV cũng có thể đọc thành tiếng từng tranh
nhận biết và yêu cầu HS đọc theo.
<b> * Bài 2: Điền i hoặc k</b>
<b>- GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu</b>
hỏi?
- Tranh 1 con vật gì ?
- T*/ranh 2 quả gì?
- Tranh 3 mọi người làm gì ?
- GV, HS nhận xét chữa bài.
<b>* Bài 3: Khoanh vào chữ viết đúng</b>
- GV hướng dẫn cho HS làm việc cá nhân.
- GV hướng dẫn hỗ trợ các bạn.
- GV,HS nhận xét.
<b>3. Vận dụng</b>
- GV lưu ý HS ôn lại chữ ghi âm i, k.
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và
động viên HS.
- HS làm việc theo nhóm đơi
tranh 1: kẻ
Tranh 2: bí
Tramh 3: kệ
- HS quan sát và trả lời.
- Tranh 1: con kì đà.
-Tranh 2: quả bí
- Tranh 3: mọi người đang đi đò.
- HS điền vào vở
- HS đọc yêu cầu và làm bài.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- Đại diện hai học sinh trình bày
bài làm của mình trước lớp.
- HS lắng nghe
<b>Bài 12</b>
<b>H, h, L, l</b>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:Giúp HS:</b>
- Nhận biết và đọc đúng các âm h, l; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, các câu
có âm h, l; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã
đọc.
- Viết đúng các chữ h, l; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ h,l.
- Phát triển ngơn ngữ nói theo chủ điểm cây cối.
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung
tranh minh hoạ. Tranh về một số lồi cây.
- Cảm nhận được tình cảm gia đình (qua tình u và sự chăm sóc của bà
và mẹ với
bé), tình yêu đối với cây cỏ, thiên nhiên.
<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ </b>
- GV :cần nắm vững đặc điểm phát âm của âm h, âm l; cấu tạo và cách
viết các chữ h, l; nghĩa của các từ trong bài học và cách giải thích nghĩa
của những từ ngữ này.
- GV chú ý cách phát âm l, tránh nhầm lẫn với âm n ( hiện tượng tồn tại ở
nhiều địa phương thuộc Bắc Bộ).
- Hiểu được công dụng của lá hẹ là một loài cây chữa ho cho các em bé
( theo kinh nghiệm dân gian).
- HS: Vở bài tập
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ôn và khởi động </b>
- HS hát chơi trò chơi - HS chơi
<b>2. Luyện Tập</b>
<b>* Bài 1:</b>
- GV yêu cầu HS quan sát từng tranh trong
SHS.
- GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời:
- GV và HS thống nhất câu trả lời.
- GV nói thuyết minh (nhận biết) dưới tranh
và HS nói theo.
- GV cũng có thể đọc thành tiếng từng tranh
nhận biết và yêu cầu HS đọc theo.
<b> * Bài 2: Điền h hoặc l</b>
<b>- GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu</b>
hỏi thảo luận nhóm 4?
- Tranh 1chụp cái gì ?
- Tranh 2 chụp ảnh ở đâu ?
- Tranh 3 cái gì ?
- GV, HS nhận xét chữa bài.
<b>* Bài 3: Khoanh vào chữ viết đúng</b>
- GV hướng dẫn cho HS làm việc cá nhân.
- GV hướng dẫn hỗ trợ các bạn kém
- HS làm việc theo nhóm đơi
tranh 1: lá
Tranh 2: lọ
- HS quan sát và trả lời làm việc
theo nhóm 4.
- Tranh 1: chụp lá đa
-Tranh 2: bờ hồ
- Tranh 3: ba lơ.
- Đại diện một số nhóm trình bày
trước lớp.
- GV,HS nhận xét.
<b>3. Vận dụng</b>
- GV lưu ý HS ôn lại chữ ghi âm l, h.
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và
động viên HS.
bài làm của mình trước lớp.
- Màu xanh: le le, lọ
- Màu đỏ: hồ, hẹ, ho
- HS lắng nghe
<b>Tiếng Việt( Ôn)</b>
<b>BÀI 13 : U u - Ư ư (Trang … )</b>
- Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng âm u ,ư ,đọc đúng các tiếng
có chứa âm u ,ư
- Phát triển kĩ năng viết : Viết đúng âm u ,ư viết đúng các tiếng, từ ngữ, điền
vào chỗ chấm tiếng có chứa âm u ,ư
- Biết nối tranh
*. Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
<b> * Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản</b>
thân với mọi người xung quanh.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1, Khởi động.</b>
- Gv cho hs hát
- Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
<b> 2. Luyện tập thực hành.</b>
<b>Bài 1 / </b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
+GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
nối cho phù hợp.
<b>- GV gợi ý: Em thấy gì ở các </b>
tranh?
<b>- GV yêu cầu HS Làm việc cá </b>
nhân.
-GV nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 2/</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV cho HS đọc các tiếng sau đó</b>
hướng dẫn hs dịng trên khoanh
vào những tiếng có âm u ví dụ
khoanh vào cũ ,cịn dòng dưới
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS quan sát ,nối tranh </b>
Hình có chứa âm u là hình 2 ( tủ ) ,3
( cú ),4 ( su su)
Hình có chứa âm ư là hình 1:
HS nhận xét bài bạn
khoanh vào tiếng có âm ư
GV nhận xét HS, tuyên dương
<b>Bài 3/</b>
-GV đọc yêu cầu
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
-GV u cầu HS thảo luận nhóm đôi.
-GV nhận xét tuyên dương.
-GV cho HS đọc lại tiếng ,từ
<b>3. Củng cố </b>
- Cho HS viết phần bài buổi chiều ở
vở tập viết
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
-Ư khoanh vào:cử, lư ,bự
-HS trình bày
Hs đọc u cầu điền u,hoặc ư
Hs thảo luận nhóm đơi
Hs đại diện nhóm trình bày
Tranh 2 điền u ( đu đủ )
Tranh 3 điền ư ( hổ dữ )
Tranh 4 điền u ( dù )
<b>_________________________________________</b>
<b>Tiếng Việt( Ôn)</b>
<b>BÀI 14 Ch ch – Kh kh ( Trang 16)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
- Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng ch,kh ,đọc đúng các tiếng có
chứa ch,kh
- Phát triển kĩ năng viết : Điền đúng ch, kh, vào chỗ chấm
- Phát triển kĩ năng quan sát, Biết nối các tiếng với tranh tương ứng
*. Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
<b> * Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản</b>
thân với mọi người xung quanh.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1, Khởi động.</b>
Gv cho hs hát
*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
<b> 2. Luyện tập thực hành.</b>
Bài 1 / 16
GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
nối cho phù hợp.
GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
-GV nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 2/16</b>
-GV đọc yêu cầu
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi.
-GV cho HS đọc lại từ
-GV nhận xét tuyên dương.
<b>Bài 3/16</b>
-GV đọc yêu cầu
-GV cho HS làm việc cá nhân .
-GV gọi hs trình bày kết quả
-GV nhận xét HS, tuyên dương.
-GV cho hs đọc lại các câu vừa làm
<b>3. Củng cố </b>
- Cho HS viết phần bài buổi chiều ở
vở tập viết
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Hs nhắc lại yêu cầu. Nối
Hs đọc các tiếng chó ,khế, khỉ ,chỉ
chó--- Hình 3
khế--- Hình 1
khỉ--- Hình 2
chỉ--- Hình 4
Hs đọc lại bài làm. Tìm tiếng chứa âm
Ch, kh
<i>Hs đọc yêu cầu điền kh hoặc ch </i>
Hs thảo luận nhóm đơi
Hs đại diện nhóm trình bày
Điền kh hoặc ch.
a. Chị Kha cho Hà đi chợ.
b. Bà có cá kho khế.
c. Cơ Chi cho bé ơ đỏ .
<b>- Hs đọc </b>
<b>______________________________________</b>
<b>Tiếng Việt( Ơn)</b>
<b>BÀI 16 : M m – N n ( Trang ….)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
- Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng m,n ,đọc đúng các tiếng có
chứa m, n
- Phát triển kĩ năng viết : Điền đúng m ,n , vào chỗ chấm
- Phát triển kĩ năng quan sát, Biết nối các âm với tranh tương ứng
- Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
<b> - Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản</b>
thân với mọi người xung quanh.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1, Khởi động.</b>
Gv cho hs hát
*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
<b> 2. Luyện tập thực hành.</b>
Bài 1 /
GV đọc yêu cầu
GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
nối cho phù hợp.
GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
Gv gọi hs trình bày
-GV nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 2/</b>
-GV đọc yêu cầu
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
-GV u cầu HS thảo luận nhóm đơi.
-GV cho HS đọc lại từ
-GV nhận xét tuyên dương.
<b>Bài 3/</b>
-GV đọc yêu cầu
-GV hướng dẫn HS nối cho phù hợp.
GV gợi ý: em hãy đọc kĩ các tiếng ở
trong những bông hoa và những
tiếng trong cái lá sau đó nối tạo tiếng
có nghĩa ?
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
GV nhận xét HS, tuyên dương.
<b>3. Củng cố </b>
- Cho HS viết phần bài buổi chiều ở
vở tập viết
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Hs nhắc lại yêu cầu. Nối
Hs đọc âm m ,n
m --- Hình 2 ,4
n--- Hình 1,3
Hs đọc yêu cầu điền n,m
Hs thảo luận nhóm đơi
Hs đại diện nhóm trình bày
Cá mè ,nơ, me
Hs nhận xét bài làm của bạn
<b>Bài 3</b>
Hs đọc yêu cầu:
HS làm
Lá………..me
Mũ ………dạ
Nụ ………..cà
-HS trình bày kết quả
<b> ____________________________________</b>
<b>BÀI 17</b>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU</b>
- Nhận biết và đọc đúng các âm g, gi hiểu và trả lời được các câu hỏi có
liên quan đến nội dung đã đọc, đọc dúng các tiếng, từ ngữ, có các âm hộ ;
- Viết đúng các chữ g, gi; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ g, gi.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm g, gi có trong bài
học.
- Phát triển ngơn ngữ nói theo chủ điểm
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung
tranh minh hoạ:
- Cảm nhận được tình u đối với vật ni trong gia đình.
<b> II. CHUẨN BỊ </b>
• GV cần nắm vũng cấu tạo và cách viết chữ ghi âm g, âm gi.
• Gà gơ là loài chim rừng cùng họ với gà, cỡ nhỏ hơn, duổi ngắn, sống
ở đói cỏ gán rừng, thường được gọi là gà rừng.
<b>II.</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ôn và khởi động </b>
<b>- HS hát chơi trò chơi </b>
<b>2. Luyện Tập</b>
<b>* Bài 1:</b>
- GV yêu cầu HS quan sát từng tranh trong
SHS.
- GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời:
- GV và HS thống nhất câu trả lời.
- GV nói thuyết minh (nhận biết) dưới tranh
- GV cũng có thể đọc thành tiếng từng tranh
nhận biết và yêu cầu HS đọc theo.
<b> * Bài 2: Nối</b>
- GV hướng dẫn cho HS làm việc cá nhân.
- GV hướng dẫn hỗ trợ các bạn kém
- GV,HS nhận xét.
<b>* Bài 3: Điền g hoặc gi</b>
<b>- GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu</b>
hỏi thảo luận nhóm 4?
- GV hướng dẫn giúp đỡ các nhóm.
- HS chơi
- HS làm việc theo nhóm đơi
tranh 1: g (gà)
Tranh 2: gi (giày)
Tramh 3: g ( gương)
Tranh 4: gi (giềng)
- HS đọc yêu cầu và làm bài.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- Đại diện học sinh trình bày bài
- Giá đỗ
- Gà giị
- Giị bị
- HS lắng nghe
- HS quan sát và trả lời làm việc
theo nhóm 4.
- Tranh 1: gà gơ
-Tranh 2: gỗ
- Tranh 3: giỏ cá.
- GV, HS nhận xét chữa bài.
<b>3. Vận dụng</b>
- GV lưu ý HS ôn lại chữ ghi âm l, h.
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và
động viên HS.
trước lớp.
<b>Tiếng Việt( Ôn) </b>
<b>Bài 18: Gh gh Nh nh</b>
<b>VII.MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
- Nhận biết và đọc đúng âm gh, nh; đọc đúng các tiếng, từ có chứa âm gh, nh.
- Viết đúng chữ gh, nh; viết đúng các tiếng, từ có chứa chữ gh, nh, Biết ghép
tiếng, từ có chứa âm gh, nh.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS u thích mơn học.
<b>VIII.</b> <b>CHUẨN BỊ:</b>
<b>- GV: Tranh, ảnh/ 19.</b>
<b>- HS: VBT, bảng con, màu.</b>
<b>IX.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Khởi động( 7’)</b>
<b>4.Khởi động: HS hát </b>
<b>5.</b> <b>Bài cũ:</b>
<b>- GV đọc cho HS viết vào bảng </b>
con g, gà, gi, giị, gió.
<b>- GV u cầu HS đọc lại từ</b>
<b>- GV nhận xét, tuyên dương</b>
<b>Luyện tập ( 25’)</b>
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt
1
<b>Bài 1/ 19</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
GV hướng dẫn HS quan sát
tranh và nối cho phù hợp.
<b>- GV gợi ý: Em thấy gì ở các </b>
tranh?
<b>- GV yêu cầu HS Làm việc theo </b>
cặp.
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
-HS nhận xét
<b>Bài 1:</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
Hình 1: nhãn
Hình 2: gà
Hình 3: nho
<b>- HS khoanh vào tiếng đúng.</b>
Hình 1: nh
Hình 2: g
Hình 3: nh
<b>- HS nhận xét bài bạn</b>
<b>- GV nhận xét, tuyên dương.</b>
<b>Bài 2/ 19</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
<b>- GV cho HS đọc lại từ</b>
<b>- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm </b>
đơi.
<b>- GV nhận xét tun dương.</b>
<b>Bài 3/19</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
<b>- GV cho HS đọc lại từ</b>
<b>- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm </b>
đơi.
<b>- GV nhận xét HS, tun dương.</b>
<i><b>Ghi nhớ: Khi có âm e, ê, i, ta viết</b></i>
<i><b>gh. </b></i>
<b>Vận dụng (3’)</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- HS cho HS đọc, viết lại âm gà gô,
nhà ga, nhà lá, ghế gỗ vào bảng con
và đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS trả lời:</b>
Hình 1: nhiếm
Hình 2:ghế
Hình 3: nhà
Hình 4: ghim
<b>- HS nối và đọc lại từ</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Bài 3: </b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS đọc: nhà, ghẹ, ghế gỗ, lá </b>
nhọ
Đáp án: nhà, ghẹ, ghế gỗ, lá cọ.
<b>- HS nhận xét</b>
<b>- HS nhắc lại</b>
HS lắng nghe và thực hiện
<b>Tiếng Việt( Ôn)</b>
<b>BÀI 19 :Ng ng - Ngh ngh</b>
<b>A.MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
<b>- Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng Ng ng - Ngh ngh,đọc đúng</b>
<b>các tiếng có chứa Ng ng - Ngh ngh</b>
- Phát triển kĩ năng viết : Điền đúng ng ,ngh vào chỗ chấm
*. Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
<b> * Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản</b>
thân với mọi người xung quanh.
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1, Khởi động.</b>
Gv cho hs hát
*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
<b> 2. Luyện tập thực hành.</b>
<b>- Bài 1/ GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV cho HS đọc các tiếng sau </b>
đó hướng dẫn hs dịng trên
khoanh vào những tiếng có âm
ng ví dụ khoanh vào ngơ ,cịn
dịng dưới khoanh vào tiếng có
âm ngh
<b>- HS làm việc cá nhân</b>
GV nhận xét HS, tuyên dương
<b>Bài 2/</b>
-GV đọc yêu cầu
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
-GV u cầu HS thảo luận nhóm đơi.
-GV nhận xét tuyên dương.
<b>Bài 3/</b>
-GV đọc yêu cầu
-GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
-GV u cầu HS thảo luận nhóm đơi.
-GV cho HS đọc lại từ
-GV nhận xét tuyên dương
<b>3. Củng cố </b>
- Cho HS viết phần bài buổi chiều ở
vở tập viết
HS hát
3 -5 hs đọc
-Khoanh theo mẫu
-HS làm
-HS trình bày
Khoanh vào tiếng có âm ng :ngô,ngờ,
ngỏ
Khoanh vào tiếng có âm ngh:nghé
,nghỉ,nghệ
Hs nhận xét bài làm của bạn
Hs nhắc lại yêu cầu. Nối
Hs đọc âm ng ,ngh
HS nối
ng--- Hình 1 ,4
ngh--- Hình 2,3
HS trình bày
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
<b>R, r, S, s</b>
<b>IV.</b> <b>MỤC TIÊU</b>
-Củng cố kĩ năng nhận biết và đọc đúng các âm r, s; đọc đúng các tiếng,
từ ngữ, câu có các âm r, s;
-Làm đúng các bài tập chính tả có chứa âm r, s.
- Viết đúng các chữ r, s; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ r,s.
<b>V.</b> <b>CHUẨN BỊ </b>
- GV: tranh ảnh, bảng phụ.
- HS: Vở bài tập Tiếng việt 1 tập 1.
<b>VI.</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
- HS hát chơi trò chơi
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- GV gọi HS đọc lại câu trong SGK trang
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới: </b>
<b>a, Giới thiệu bài:</b>
<b>b, Nội dung:</b>
Bài 1: Điền r hoặc s:
-GV nêu yêu cầu bài tập.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ
để điền âm r/ s thích hợp vào chỗ chấm.
-GV hướng dẫn HS làm bài tập.
- GV quan sát, theo dõi HS làm bài.
- GV nhận xét và chốt đáp án.
Bài 2: Khoanh vào từ đúng
-GV nêu yêu cầu bài tập
-GV yêu cầu HS quan sát vào tranh minh
hoạ và chọn từ viết đúng chính tả.
- GV gọi HS lên bảng khoanh và yêu cầu
cả lớp làm vào vở bài tập.
- GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng
-Hs chơi
-HS đọc bài.
-HS lắng nghe
-HS lắng nghe
- Một số học sinh nhắc lại yêu cầu.
- HS quan sát.
-HS làm bài vào vở bài tập + 3 HS lên
bảng điền.
<b>Đáp án: rổ rá, cá rô, su su, ru bé, chữ </b>
<b>số, gà ri.</b>
-HS lắng nghe
- 2 HS nhắc lại yêu cầu
- HS quan sát và chọn từ đúng chính
tả.
- 4 HS lần lượt lên bảng + cả lớp làm
vào vở.
- GV nhận xét và chốt đáp án
-GV khen ngợi HS làm bài đúng.
Bài 3: Nối
-GV nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS nối tiếng ở các bông
hoa với tiếng ở những chiếc lá để được từ
ngữ thích hợp.
- GV nhận xét, chốt đáp án.
<b>4. Củng cố:</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Chuẩn bị bài sau.
<b>sẻ/sẹ</b>
<b>sạ/sả</b>
<b>rễ/rế</b>
<b>rổ/ dổ</b>
- HS lắng nghe và nhắc lại
- HS lắng nghe
- HS làm bài
- HS lắng nghe
<b>T, t ,Tr, tr</b>
<b>VII.</b> <b>MỤC TIÊU</b>
-Củng cố kĩ năng nhận biết và đọc đúng các âm t, tr; đọc đúng các tiếng,
từ ngữ, câu có các âm t, tr
-Làm đúng các bài tập chính tả có chứa âm t, tr
- Viết đúng các chữ t, tr; viết đúng các tiếng có chữ t,tr.
<b>VIII.</b> <b>CHUẨN BỊ </b>
- GV: tranh ảnh, bảng phụ.
- HS: Vở bài tập Tiếng việt 1 tập 1.
<b>IX.</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
- HS hát chơi trò chơi
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- GV gọi HS đọc lại câu trong SGK trang
54
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới: </b>
<b>a, Giới thiệu bài:</b>
<b>b, Nội dung:</b>
Bài 1: Nối
-GV nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS nối chữ t hoặc tr ở các
-Hs chơi
-HS đọc bài.
-HS lắng nghe
ô vuông với các ảnh xung quanh để đúng
tên con vật,cây cối đó.
-GV nhận xét, chốt đáp án.
Bài 2: Điền t hoặc tr:
-GV nêu yêu cầu bài tập.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ
để điền âm t/ tr thích hợp vào chỗ chấm.
→-GV hướng dẫn HS làm bài tập.
- GV quan sát, theo dõi HS làm bài.
- GV nhận xét và chốt đáp án.
Bài 3: viết vào chỗ trống
-GV nêu yêu cầu bài tập
-GV yêu cầu HS suy nghĩ để điền phần
cịn thiếu vào ơ trống
- GV gọi HS lên bảng viết và yêu cầu cả
lớp làm vào vở bài tập.
- GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng
- GV nhận xét và chốt đáp án
-GV khen ngợi HS làm bài đúng.
<b>4. Củng cố:</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Chuẩn bị bài sau.
- HS làm bài
-HS lắng nghe
- Một số học sinh nhắc lại yêu cầu.
- HS quan sát.
-HS làm bài vào vở bài tập + 3 HS lên
bảng điền.
Đáp án: tổ cò, cá trê, sư tử
-HS lắng nghe
- 2 HS nhắc lại yêu cầu
- HS quan sát và chọn đúng chính tả.
Tr - e - →trẻ
Tre - → tre trẻ
- - a - ‾ → trà
ô - →ô tô
- Nhận xét bài làm của bạn
<b>Th th, ia</b>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU</b>
-Củng cố kĩ năng nhận biết và đọc đúng các âm th, ia; đọc đúng các
tiếng, từ ngữ, câu có các âm th, ia;
-Làm đúng các bài tập chính tả có chứa âm th, ia.
- Viết đúng các chữ th, ia; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ th, ia.
<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ </b>
- GV: tranh ảnh, bảng phụ.
- HS: Vở bài tập Tiếng việt 1 tập 1.
<b>III.</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
ۥ
Trẻ
tr
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
- HS hát chơi trò chơi
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- GV gọi HS đọc lại câu trong SGK trang
59
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới: </b>
<b>a, Giới thiệu bài:</b>
<b>b, Nội dung:</b>
Bài 1: Khoanh theo mẫu
-GV nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS quan sát vào VBT và
chọn các tiếng có chứa âm th và âm ia.
- GV gọi HS lên bảng khoanh và yêu cầu
cả lớp làm vào vở bài tập.
- GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng
- GV nhận xét và chốt đáp án
-GV khen ngợi HS làm bài đúng.
Bài 2: Nối
-GV nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS nối từ ở các ơ màu
xanh( lá tía tơ, thị, mía, đĩa) với các bức
tranh thích hợp.
GV nhận xét, chốt đáp án
Bài 3: Điền th hoặc ia:
-GV nêu yêu cầu bài tập.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ
để điền âm th/ ia thích hợp vào chỗ chấm.
-GV hướng dẫn HS làm bài tập.
- GV quan sát, theo dõi HS làm bài.
- GV nhận xét và chốt đáp án
<b>4. Củng cố:</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Chuẩn bị bài sau.
-Hs chơi
-HS lắng nghe
- 2 HS nhắc lại yêu cầu
- HS quan sát
- 2 HS lần lượt lên bảng + cả lớp làm
vào vở.
- Nhận xét bài làm của bạn
+ th: thỏ, thư, thị
+ ia: mía, tía, thìa, bìa
- HS lắng nghe và nhắc lại
- HS lắng nghe
- HS làm bài
- HS lắng nghe
- Một số học sinh nhắc lại yêu cầu.
- HS quan sát.
-HS làm bài vào vở bài tập + 4 HS lên
bảng điền.
<b>ua - ưa</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
-Củng cố kĩ năng nhận biết và đọc đúng các vần ua,ưa; đọc đúng các
tiếng, từ ngữ, câu có các vần ua,ưa;
-Làm đúng các bài tập chính tả có chứa vần ua,ưa.
- Viết đúng các vần ua,ưa; viết đúng các tiếng ,từ ngữ có vần ua,ưa.
<b>II.CHUẨN BỊ </b>
- GV: tranh ảnh, bảng phụ.
- HS: Vở bài tập Tiếng việt 1 tập 1.
<b>III.</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
- HS hát chơi trò chơi
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- GV gọi HS đọc lại câu trong SGK trang
61
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới: </b>
<b>a, Giới thiệu bài:</b>
<b>b, Nội dung:</b>
<b>Bài 1: Điền ua hoặc ưa: </b>
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ
để điền vần ua/ưa thích hợp vào chỗ
chấm.
-GV hướng dẫn HS làm bài tập.
- GV quan sát, theo dõi HS làm bài.
- GV nhận xét và chốt đáp án.
<b>Bài 2: Khoanh vào tiếng đúng</b>
-GV nêu yêu cầu bài tập
-GV yêu cầu HS quan sát vào tranh minh
hoạ và chọn từ viết đúng chính tả.
- GV gọi HS lên bảng khoanh và yêu cầu
cả lớp làm vào vở bài tập.
<b>Cà chua/trua</b>
<b>Sữa/xữa chua</b>
<b>dưa/rưa lê</b>
- GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng
- GV nhận xét và chốt đáp án
-GV khen ngợi HS làm bài đúng.
-Hs chơi
-HS đọc bài.
-HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- Một số học sinh nhắc lại yêu cầu.
- HS quan sát.
-HS làm bài vào vở bài tập + 2 HS lên
bảng điền.
<b>Đáp án: cua, rùa, dừa, ngựa</b>
-HS lắng nghe
- 2 HS nhắc lại yêu cầu
- HS quan sát và chọn từ đúng chính
tả.
- 2 HS lần lượt lên bảng + cả lớp làm
vào vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Đáp án
<b>Cà chua</b>
<b>Sữa chua</b>
<b>dưa lê</b>
<b>Bài 3: Viết 2 tiếng chứa vần dưới đây.</b>
- GV nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS tìm các từ chứa các
vần ua,ưa.
- GV nhận xét, chốt đáp án.
<b>4. Củng cố:</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Chuẩn bị bài sau.
- HS làm bài
- Học sinh tìm các từ(khuyến
khích học sinh tìm nhiều hơn 2
từ)
- Các tiếng chứa vần ua: mua,
tua, vua, thua,....
- Các tiếng chứa vàn ưa: mưa,
đưa, thưa,....
- HS lắng nghe
<b>PH, ph, Qu, qu</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
Giúp HS: Giúp HS củng cố :
- Đọc đúng các âm ph, qu; đọc đúng các tiếng, từ ngữ có chứa âm ph, qu;hiểu
và làm được các bài tập có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Nối và điền đúng các chữ ph, qu.
-Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm ph, qu có trong bài học.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết và suy doán nội dung tranh minh hoạ
<b>II.CHUẨN BỊ </b>
<b> - GV: vở BT Tiếng Việt, tranh ảnh minh hoạ.</b>
<b>- HS: vở BT Tiếng Việt , thước kẻ, bút chì, màu,…</b>
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ôn và khởi động </b>
- HS chơi trị chơi: Thi tìm tên các đồ vật
<i>bắt đầu bằng chữ cái: ph,qu</i>
<b>2. Luyện tập</b>
<b>Bài 1: Tô màu em thích vào vịng có chữ</b>
<b>ph và qu</b>
- GV nêu yêu cầu
- HS nhắc lại yêu cầu của bài
- HS quan sát và thực hiện yêu cầu của bài.
- GV quan sát, hướng dẫn HS
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/KT.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Nối
- GV nêu yêu cầu
- Hs chơi
- HS nói theo.
- HS làm bài tập.
- HS nhắc lại yêu cầu của bài
<b>-</b> HS đọc các tiếng ở 2 cột
quả phà
qua trà
pha nho
phở gà
- GV hướng dẫn HS nhận biết và thực
hiện yêu cầu bài tập
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/KT.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: Điền ph hoặc qu
- GV nêu yêu cầu
- HS nhắc lại yêu cầu của bài
- Cho HS quan sát tranh
- GV nêu câu hỏi để HS trả lời .
? Tranh vẽ gì?
GV gợi ý: Từ quả na cịn thiếu âm gì?
? Tranh vẽ gì?
GV gợi ý: Từ phở bị cịn thiếu âm gì?
? Tranh vẽ gì?
GV gợi ý: Từ q q cịn thiếu âm gì?
GV hướng dẫn HS điền vào chỗ chấm
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/KT.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố </b>
- GV lưu ý HS ôn lại chữ ghi âm ph, qu.
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và
động viên HS.
- GV khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở
nhà: chào tạm biệt, chào khi gặp.
- HS đọc.
-quả phà
qua trà
pha nho
phở gà
- HS nói theo.
- HS trả lời : quả na
- qu
-ph
- qu
- HS đọc lại các âm, chữ đã học.
- HS theo dõi.
<b>BÀI 27</b>
<b>V, v, X, x</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
Giúp HS: Giúp HS củng cố :
- Đọc đúng các âm v,x làm được các bài tập có liên quan đến nội dung đã
đọc, đọc dúng các tiếng, từ ngữ, có các âm v, x
- Viết đúng các chữ v,x; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ v,x.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm v,x có trong bài
học.
<b>II. CHUẨN BỊ </b>
<b>- GV: vở BT Tiếng Việt, tranh ảnh minh hoạ.</b>
<b>- HS: vở BT Tiếng Việt , thước kẻ, bút chì, màu,…</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ôn và khởi động </b>
- HS ôn lại chữ v, x. GV có thể cho HS chơi
trị chơi nhận biết các nét tạo ra chữ v, x
- HS viết chữ v, x
<b>2. Luyện tập</b>
<b>Bài 1: Khoanh theo mẫu</b>
- GV nêu yêu cầu
- HS nhắc lại yêu cầu của bài
- HS quan sát và thực hiện yêu cầu của bài.
- GV quan sát, hướng dẫn HS
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/KT.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Nối
- GV nêu yêu cầu
- HS nhắc lại yêu cầu của bài
<b>-</b> HS đọc các tiếng ở 2 cột
vở xù
chó cộ
xe vè
vé quê
về xe
- GV hướng dẫn HS nhận biết và thực
hiện yêu cầu bài tập
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/KT.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương.
-Hs chơi
-HS viết
- HS nói theo.
- HS làm bài tập.
HS khoanh vào các tiếng: vê, về, và,
xù, xe, xa
vở xù
chó cộ
xe vẽ
vé quê
Bài 3: Điền v hoặc x
- GV nêu yêu cầu
- HS nhắc lại yêu cầu của bài
- Cho HS quan sát tranh
- GV nêu câu hỏi để HS trả lời .
? Tranh vẽ gì?
GV gợi ý: Từ “vỏ sị” cịn thiếu âm gì?
GV gợi ý: Từ “xơ” cịn thiếu âm gì?
? Tranh vẽ gì?
GV gợi ý: Từ “lị xo” cịn thiếu âm gì?
GV hướng dẫn HS điền vào chỗ chấm
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/KT.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố </b>
- GV lưu ý HS ôn lại chữ ghi âm x, âm v.
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và
động viên HS.
- GV khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở
nhà: chào tạm biệt, chào khi gặp.
- vỏ sị
- xơ
- lị xo
HS đọc lại bài
-Hs thực hiện
-Hs lắng nghe
<b>Y, y</b>
* Giúp HS:
- Củng cố và đọc đúng các âm y; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các âm y.
- Nối đúng các chữ ở cột A với cột B để tạo thành các từ ngữ có chứa chữ y.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm y có trong bài học.
- Biết cách chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ trống.
- Phát triển kĩ năng nhận biết để khonh đúng các từ ngữ viết đúng.
<b>II. CHUẨN BỊ </b>
- Vở bài tập Tiếng Việt tập 1.
- 6 tờ phiếu viết nội dung bài tập 1.
- Nắm vững quy ước chính tả đối với chữ y và i khi dùng để ghi nguyên âm y,
chữ y chỉ đi sau qu, chữ i đi sau các âm còn lại. Riêng đối với tên riêng thi
dùng i hay y là theo đúng cách viết của tên riêng đó.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ôn và khởi động </b>
- HS ơn lại chữ y. GV có thể cho HS chơi
trò chơi nhận biết các nét tạo ra chữ y.
- HS viết chữ y
<b>2. Thực hành:</b>
<b>* Bài 1: </b>
- GV đọc yêu cầu: Nối
- Cho HS đọc các tiếng ở cột A và cột B
- Hướng dẫn học sinh cách làm: ( Nối tiếng
ở cột A với tiếng ở cột B để tạo thành từ ngữ
thích hợp)
- GV chia lớp thành 6 nhóm.
- Phát phiếu cho HS
- GV quan sát.
- Gọi 2 nhóm lên trình bày
- GV nhận xét đánh giá.
- Yêu cầu HS làm vào VBT
<b>* Bài 2:</b>
- GV đọc yêu cầu: Điền y hoặc i
- Cho HS quan sát tranh
- GV hướng dẫn HS chọn y hoặc i để điền
vào chỗ chấm ở dưới mỗi tranh sao cho
thích hợp.
- Yêu cầu HS làm bài
- GV quan sát.
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét đánh giá.
<b>* Bài 3:</b>
- GV đọc yêu cầu: Khoanh tròn từ ngữ viết
đúng.
- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV quan sát.
- GV thu bài nhận xét.
<b>3. Củng cố</b>
- GV lưu ý HS ôn lại chữ ghi âm y.
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và
động viên HS.
- Khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở
nhà: chào tạm biệt, chào khi gặp.
-Hs chơi
- HS lắng nghe
- HS đọc ( đồng thanh)
- HS lắng nghe
- HS về nhóm thảo luận làm bài.
- Đại diện 2 nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác quan sát, nhận xét.
- HS làm vào VBT.
- HS lắng nghe
- HS quan sát các tran ở bài tập 2
- HS lắng nghe
- HS làm vào VBT
- 1 HS lên bảng làm
<b>y tá chữ kí kì đà</b>
- HS khác nhận xét
- HS lắng nghe
- HS làm bài vào VBT
- HS lắng nghe
<b>BÀI 29</b>
<b>LUYỆN TẬP CHÍNH TẢ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Giúp HS:
- Củng cố lại các quy tắc chính tả để viết đúng các từ ngữ có chửa các âm
giống nhau nhưng có chữ viết khác nhau, hay nhẩm lẫn.
- Bước đầu có ý thức viết đúng chính tả.
<b>II. CHUẨN BỊ </b>
- Nắm vững các quy tắc chính tả của 3 trường hợp cơ bản:
+ Phân biệt c với k. c và k đều ghi âm cờ" nhưng viết khác nhau. Quy tắc:
Khi đi với các nguyên âm i, e, ê thì viết là k (ca); khi đi với các nguyên
âm còn lại, viết là c (xê).
+ Phân biệt g với gh. g và gh đều ghi âm "gờ" nhưng viết khác nhau. Quy
tắc: Khi đi với nguyên âm i, e, ê thi viết là gh (gờ kép); khi đi với các
nguyên âm còn lại, viết là g (gờ đơn).
+ Phân biệt ng với nghi ng và nghi đều ghi âm “ngờ" nhưng viết khác
nhau. Quy tắc: Khi đi với nguyên âm i, e, ê viết là ngh (ngờ kép): khi đi
với các nguyên âm còn lại, viết là ng (ngờ đơn).
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. khởi động </b>
- Gv tổ chức trị chơi thi tìm các tiếng bắt
đầu từ những âm sau c/ k; g/ gh; ng/ ngh
<b>2. Thực hành</b>
<b>* Bài 1: </b>
- GV đọc yêu cầu: Nối
- Cho HS quan sát tranh
- Hướng dẫn học sinh cách làm: ( Nối âm c
- GV chia lớp thành 6 nhóm.
- Phát phiếu cho HS
- GV quan sát.
- Gọi 2 nhóm lên trình bày
- GV nhận xét đánh giá.
- Yêu cầu HS làm vào VBT
<b>* Bài 2:</b>
- HS chơi
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- HS lắng nghe
- HS về nhóm thảo luận làm bài.
- GV đọc yêu cầu: Điền c hoặc k
- GV hướng dẫn HS chọn c hoặc k để điền
vào chỗ chấm ở mỗi từ sao cho thích hợp.
- Yêu cầu HS làm bài
- GV quan sát.
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét đánh giá.
<b>* Bài 3:</b>
- GV đọc yêu cầu: Khoanh vào tiếng đúng.
- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV quan sát.
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét đánh giá.
<b>* Bài 4: </b>
- GV đọc yêu cầu: Nối
- Cho HS quan sát tranh
- Hướng dẫn học sinh cách làm: ( Nối âm c
hoặc k vào mỗi tranh có tiếng bắt đầu bằng
âm đó)
- GV chia lớp thành 6 nhóm.
- Phát phiếu cho HS
- GV quan sát.
- Gọi 2 nhóm lên trình bày
- GV nhận xét đánh giá.
- Yêu cầu HS làm vào VBT
<b>* Bài 5:</b>
- GV đọc yêu cầu: Điền g hoặc gh
- GV hướng dẫn HS chọn g hoặc gh để điền
vào chỗ chấm ở mỗi từ sao cho thích hợp.
- Yêu cầu HS làm bài
- GV quan sát.
- Gọi HS lên bảng làm bài
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS làm vào VBT
- 1 HS lên bảng làm
<b>a. cờ kí cổ kẻ</b>
<b>b. kì lạ kẽ hở cờ vua kè đá</b>
- HS khác nhận xét
- HS lắng nghe
- HS làm bài vào VBT
- 1 HS lên bảng làm
<b>a. Bé bê gế/ ghế.</b>
<b>b. Nghé/ ngé có bó cỏ to.</b>
<b>c. Chị cho bé cá cờ/ kờ</b>
- HS khác nhận xét
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- HS lắng nghe
- HS về nhóm thảo luận làm bài.
- Đại diện 2 nhóm lên trình bày
Gà, ghế, ngơ, ngựa, nghé, nghệ
- Các nhóm khác quan sát, nhận xét.
- HS làm vào VBT.
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS làm vào VBT
- 1 HS lên bảng làm
- GV nhận xét đánh giá.
<b>* Bài 3:</b>
- GV đọc yêu cầu: Khoanh vào tiếng đúng.
- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV quan sát.
- GV thu bài nhận xét đánh giá.
<b>3. Củng cố</b>
- GV nhắc lại nội dung của bài.
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và
- Khuyến khích HS thực hành tốt.
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS làm vào VBT
<b>a. ngà nghe ngô nghi</b>
<b>b. ngô nghê, bỡ ngỡ, nghi ngờ, ngõ</b>
nhỏ
- HS lắng nghe
HS ghi nhớ, thực hiện.
<b>BÀI 31 : an, ăn, ân</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS</b>
<b> 1. Phát triển các kiến thức.</b>
- Đọc đúng vần an, ăn, ân; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có vần an,
ăn, ân
- Biết khoanh tròn tiếng có vần an, ân, ăn; viết đúng các tiếng, từ ngữ có
vần an, ăn, ân.
- Phát triển kĩ năng quan sát tranh, nêu nội dung tranh để nối tranh đúng
<b>2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.</b>
- u thích mơn học
- Nhận biết thêm các sự vật xung quanh cuộc sống, yêu thiên nhiên.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV: Tranh, ảnh/ 4,5; bảng phụ, phiếu BT.
- HS: VBT, Bộ đồ dùng TV.
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>KHỞI ĐỘNG: 2’</b>
-GV cho HS nghe bài hát : Đàn gà con
-GV cho HS chơi trò chơi : “Ai nhanh ai
đúng” nghe và nêu những tiếng có vần
an, ăn, ân.
<b>-GV nhận xét </b>
<b>LUYỆN TẬP:30’</b>
<b>Bài 1/30 Khoanh tròn theo mẫu</b>
-GV nêu yêu cầu của bài
-HS lắng nghe
-Hs trả lời
-HS lắng nghe
*GV viết lên bảng các từ có vần an, ăn,
-GV hỏi: Trong dòng thứ nhất tiếng nào
chứa vần an?
+ Trong dòng thứ hai tiếng nào chứa vần
ăn?
+Trong dòng thứ ba tiếng nào chứa vần
ân?
-GV cho HS thảo luận nhóm đơi
-GV cho các nhóm chia sẻ trước lớp
*GV cho HS làm bài vào vở
-GV cho HS quan sát, GV làm mẫu
-GV cho HS khoanh vào vở BT
<b>Bài 2/30 Nối?</b>
-GV nêu yêu cầu của bài
- GV cho HS quan sát tranh? Nêu nội
dung tranh:
+ Bức tranh thứ nhất vẽ gì?
+GV cho HS nêu câu trả lời, GV giải
thích nghĩa từ quả nhãn cho học sinh.
-GV cho HS tìm từ ghi chữ quả nhãn,
GV hướng dẫn HS nối.
* Các tranh còn lại làm tương tự
<b>Bài 3/30 Điền an, ăn hoặc ân</b>
-GV nêu yêu cầu của bài
-GV cho học sinh quan sát tranh? Nêu
nội dung tranh?
+Tranh thứ nhất vẽ gì?
+GV nhận xét chốt câu trả lời
+ Có âm s muốn có tiếng sân ta làm thế
nào?
+Tranh thứ hai vẽ gì?
+ Có âm ch muốn có tiếng chăn ta làm
thế nào?
+Tranh thứ ba vẽ gì?
+Có âm gi muốn có tiếng gián ta làm thế
nào?
-GV giải thích nghĩa từ cho HS
-GV hướng dẫn HS làm bài vào vở BT
<b>VẬN DỤNG: 3’</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
<b>- Cho HS đọclại các từ trong vở BT</b>
- Nhắc nhở, dặn dò HS hoàn thành các
-HS khoanh ở vở
- HS lắng nghe
-Quả nhãn
-HS làm vở
-HS trả lời
bài tập trong VBT.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>BÀI 32 : ON, ÔN, ƠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS</b>
<b> 1. Phát triển các kiến thức.</b>
- Đọc đúng vần on, ôn, ơn; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có vần on,
ôn, ơn
- Biết nối tranh tương ứng với các từ có vần on, ơn, ơn ,điền đúng các tiếng,
từ ngữ có khuyết thiếu các vần on, ôn, ơn.
- Phát triển kĩ năng quan sát tranh, nêu nội dung tranh để nối tranh đúng
<b>2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.</b>
- Yêu thích môn học
- Nhận biết thêm các sự vật xung quanh cuộc sống, yêu thiên nhiên.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV: Tranh, ảnh/ 4,5; bảng phụ, phiếu BT.
- HS: VBT, Bộ đồ dùng TV.
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>KHỞI ĐỘNG: 2’</b>
-GV cho HS nghe bài hát : Nụ hôn của mẹ
-GV cho HS chơi trò chơi : “Ai nhanh ai
đúng” nghe và nêu những tiếng có vần an,
ăn, ân.
<b>-GV nhận xét </b>
<b>LUYỆN TẬP:30’</b>
<b>Bài 1/31 Nối?</b>
-GV nêu yêu cầu của bài
- GV cho HS quan sát tranh? Nêu nội dung
tranh:
+ Bức tranh thứ nhất vẽ gì?
+GV cho HS nêu câu trả lời, GV giải thích
nghĩa từ lợn con cho học sinh.
-GV cho HS tìm từ ghi chữ lợn con, GV
hướng dẫn HS nối.
* Các tranh còn lại làm tương tự
<b>Bài 3/30 Điền on, ôn hoặc ơn</b>
-GV nêu yêu cầu của bài
-GV cho học sinh quan sát tranh? Nêu nội
dung tranh?
+Tranh vẽ gì?
+GV nêu mối liên hệ giữa các tranh.
-HS lắng nghe
-Hs trả lời
-HS lắng nghe
-HS trả lời: con lợn (con heo)
-HS làm vở
-HS trả lời
+GV nhận xét chốt câu trả lời
+ Có âm m muốn có tiếng món ta làm thế
nào?
+ Có âm kh muốn có tiếng khơn ta làm thế
nào?
+Có âm l muốn có tiếng lớn ta làm thế nào?
-GV giải thích nghĩa từ cho HS
-GV đọc câu thơ
-GV cho HS đọc đồng thanh theo dãy, lớp.
-GV hướng dẫn HS làm bài vào vở BT
<i><b>Bài 3/31 Điền cơn, bốn, hon, khơn, chồn </b></i>
<i>hoặc nón</i>
-GV nêu u cầu của bài
-GV viết 6 từ khuyết thiếu lên bảng.
-GV hướng dẫn học sinh ghép các tiếng có
sẵn với các tiếng bài tập cho sao cho đúng
nhất.
- Số….. -….mưa -chú bé tí
h….
-……lá -con ….. -…………lớn
- GV giải nghĩa từ
-Gv hướng dẫn học sinh làm vở
<b>VẬN DỤNG: 3’</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
<b>- Cho HS đọclại các từ trong vở BT</b>
- Nhắc nhở, dặn dị HS hồn thành các bài
tập trong VBT.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Số bốn -cơn mưa -chú bé tí
hon
- nón lá -con chồn -khôn lớn
- Hs thực hiện
-Hs đọc
-HS lắng nghe
<b>Tiếng Việt (Ôn) </b>
<b>Bài 33:</b> <b> en</b> <b>ên</b> <b>in</b> <b>un</b>
<b> MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
Giúp HS:
- <i>Nhận biết và đọc đúng các vần en, ên, in, un; đọc đúng các tiếng, từ ngữ,</i>
- <i>Viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần en, ên, in, un.</i>
- <i>Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần en, ên, in, un có trong</i>
bài học.
- HS yêu thích mơn học.
<b>X.</b> <b>CHUẨN BỊ:</b>
<b>- GV: Tranh, ảnh/ 32.</b>
<b>- HS: VBT, bảng con.</b>
<b>XI.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: HS hát </b>
<b>2.Bài cũ:</b>
<b>- GV đọc cho HS viết on ,ôn, ơn</b>
<b>GV nhận xét, tuyên dương </b>
<b>Luyện tập ( 25’)</b>
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt
1
<b>Bài 1/ 32</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
GV hướng dẫn HS quan sát đọc
tiếng ở cột A và tiếng ở cột B
<b>- GV gợi ý: Tiếng “dế” sẽ nối với</b>
tiếng nào bên cột B?
<b>- GV yêu cầu HS Làm việc cá</b>
nhân: nối
<b>- Tổ chức chia sẻ bài làm</b>
<b>- YCHS nhận xét bài bạn</b>
<b>- GV nhận xét, tuyên dương</b>
<b>Bài 2/ 32</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV chiếu ảnh 1 trên màn hình:</b>
<i>GV gợi ý: Em thấy đây là hạt gì</i>
<i>trong tranh?</i>
Vậy vần cần điền vào chổ chấm là
vần gì?
<b>- YCHS đọc lại từ cần điền</b>
<i><b>-</b></i> GV tổ chức tương tự cho các
<i>hình tiếp theo: lúa chín, kền kền, đĩa</i>
<i>bún</i>
<b>- GV yêu cầu HS điền các từ vào</b>
chỗ chấm.
<b>- YC HS đổi bài kiểm tra bạn</b>
<b>-</b> GVYC HS đọc lại các từ vừa
<b>- HS hát</b>
<b>- HS viết bảng con</b>
<b>- HS đọc</b>
HS nhận xét
<b>Bài 1:</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS đọc tiếng ở cột A và cột B</b>
<b>- HS trả lời: tiếng “ mèn”</b>
<b>- HS nối</b>
<b>- 2 -3 bạn đọc các từ nối được </b>
<b>- HS nhận xét bài bạn</b>
<b>Bài 2: </b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS quan sát và trả lời:</b>
<i><b>- Hình 1: đỗ đen</b></i>
<i><b>- Vần en</b></i>
<i><b>- HS đọc: đỗ đen</b></i>
<b>- HS điền từ vào chỗ chấm</b>
<b>- HS đổi bài, kiểm tra</b>
<b>- HS điền và đọc lại từ (cá nhân, </b>
đồng thanh)
điền vần
<b>- GV nhận xét tuyên dương.</b>
<b>Bài 3/32</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV cho HS đọc lại các tiếng</b>
trong khung
<b>- GV cho HS đọc lại các tiếng</b>
<i>có trong bài và tìm tiếng có vần ên,</i>
<i>en, un</i>
u cầu HS làm việc cá nhân
<b></b>
<b>-- HS làm việc cá nhân</b>
<b>- YC HS chia sẻ bài làm</b>
<b>- YC HS nhận xét bài bạn</b>
<b>- GV nhận xét HS, tuyên dương.</b>
<b>Vận dụng (3’)</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
<i>- GV cho HS đọc, viết lại âm en, ên, </i>
<i>in, un vào bảng con và đọc lại.</i>
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<i><b>- HS đọc: bến đị, đỗ đen, mưa phùn</b></i>
<i><b>- HS tìm: bến ,đen, phùn</b></i>
<b>- HS thực hiện vào vở</b>
Chọn từ ngữ phù hợp điền vào chổ
trống:
a. Mẹ mua chè đỗ đen
b. Bà ra bến đò về quê
<b>- 2 -3 HS đọc câu hoàn chỉnh</b>
<b>- Nhận xét bài bạn</b>
HS lắng nghe và thực hiện
<b>Tiếng Việt (Ôn) </b>
<b>Bài 34:</b> <b> am ăm</b> <b>âm</b>
<b> MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
<i>- Nhận biết và đọc đúng các vần am, ăm, âm; đọc đúng các tiếng, từ ngữ,</i>
<i>câu có các vần am, ăm, âm; </i>
<i>- Viết đúng vần am, ăm, âm; viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần am, ăm,</i>
<i>âm.</i>
<i>- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần am, ăm, âm có trong bài</i>
học
<i>- Phát triển ngơn ngữ nói theo chủ điểm Mơi trường sống của loài vật</i>
(được gợi ý trong tranh).
- Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống qua hiểu biết về loài
vật.
- HS yêu thích mơn học.
<b>XII.</b> <b>CHUẨN BỊ:</b>
<b>- GV: Tranh, ảnh/ 33, phiếu phóng to bài tập 1</b>
<b>- HS: VBT, bảng con.</b>
<b>XIII.</b> <b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Khởi động: HS hát </b>
<b>2.Bài cũ:</b>
<b>- GV cho hs đọc lại bài học buổi</b>
sáng.
<b>GV nhận xét, tuyên dương </b>
<b>Luyện tập ( 25’)</b>
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt
1
<b>Bài 1/ 33</b>
GV chiếu màn hình bài 1.
GV đọc yêu cầu
GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
GV hướng dẫn HS quan sát kĩ tranh
và nối cho phù hợp.
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
YC HS chia sẻ bài làm trên phiếu bài
tập
GV cho HS tìm tiếng chứa vần đã
học
YCHS đọc lại bài làm
GV nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 2/ 33</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV chiếu ảnh 1 trên màn hình:</b>
GV gợi ý: Em thấy đây là quả gì
trong tranh?
Vậy vần cần điền vào chổ chấm là
vần gì?
<b>- YCHS đọc lại từ cần điền</b>
<b>-</b> GV tổ chức tương tự cho các
<i>hình tiếp theo: ấm chén, lọ tăm</i>
<b>- HS hát</b>
<b>- 2 – 3 HS đọc</b>
<b>- HS đọc</b>
HS nhận xét
<b>Bài 1:</b>
<b>- HS quan sát, lắng nghe và thực </b>
hiện
<b>- Hs nhắc lại yêu cầu. Nối </b>
<b>- Hs nêu lần lượt theo tranh: Cái</b>
cằm, củ sâm, con tằm, tấm thảm
<b>- HS làm bài cá nhân vào vở</b>
Cái cằm ………… H1
Con tằm ………….H 2
Củ sâm ………… Hình 4
Tấm thảm ………….
Hình 3
<b>- 2 HS lên nối trên phiếu bài tập </b>
<b>- Nhận xét bài bạn</b>
<b>- HS tìm: cằm, sâm, tằm, tấm, thảm</b>
<b>- 2 HS đọc lại</b>
<b>Bài 2: </b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS quan sát và trả lời:</b>
<i><b>- Hình 1: quả cam</b></i>
<i><b>- Vần am</b></i>
<i><b>- HS đọc: quả cam</b></i>
<b>- GV yêu cầu HS điền các từ vào</b>
chỗ chấm.
<b>- YC HS đổi bài kiểm tra bạn</b>
<b>-</b> GVYC HS đọc lại các từ vừa
điền vần
<b>- GV nhận xét tuyên dương.</b>
<b>Bài 3/33</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV cho HS đọc lại các tiếng</b>
trong khung
<b>- GV cho HS đọc lại các tiếng</b>
<i>có trong bài và tìm tiếng có vần am,</i>
<i>ăm, âm</i>
<b>- u cầu HS làm việc cá nhân</b>
<b>- YC HS chia sẻ bài làm</b>
<b>- YC HS nhận xét bài bạn</b>
GV nhận xét HS, tuyên dương.
<b>Vận dụng (3’)</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
<i>- HS cho HS đọc, viết lại âm am, </i>
<i>ăm, âm vào bảng con và đọc lại.</i>
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
- Nhận xét, tuyên dương HS.
<b>- HS điền và đọc lại từ (cá nhân, </b>
đồng thanh)
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Bài 3: </b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<i><b>- HS đọc: thăm, quả cam, chăm chỉ</b></i>
<i><b>- HS tìm: thăm, cam, chăm</b></i>
<b>- HS thực hiện vào vở</b>
Chọn từ ngữ phù hợp điền vào chổ
trống:
c. Bé chăm chỉ
d. Mẹ cho bé đi thăm bà
<b>- 2 -3 HS đọc câu hoàn chỉnh</b>
<b>- Nhận xét bài bạn</b>
HS lắng nghe và thực hiện
<b>BÀI 36 : om ôm ơm</b>
<b>1. Kiến thức</b>
Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng vần om, ôm, ơm; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu,
đoạn có vần om, ôm, ơm.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần om, ơm, ơm có trong bài
học.
<b> 2. Kĩ năng</b>
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết để nối, điền đúng từ ngữ, vần và dấu
thanh phù hợp.
<b> 3. Thái độ</b>
- u thích mơn học
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>- GV: Tranh, ảnh/1, 2; bảng phụ.</b>
<b>- HS: VBT TV.</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>KHỞI ĐỘNG: 2’</b>
- GV tổ chức cho cả lớp hát: Em u
hịa bình.
- GV giảng giải, dẫn dắt vào bài học.
- Ghi bảng: om ôm ơm.
<b>LUYỆN TẬP:30’</b>
<b>Bài 1/34: Nối</b>
- GV nêu yêu cầu đề.
- GV chiếu các bức tranh, Y/C HS
quan sát tranh và thảo luận xem tranh
vẽ gì. Sau đó GV đưa các từ ngữ, Y/C
HS đọc thầm, thảo luận và nối từ ngữ
với bức tranh cho thích hợp.
- Y/C HS viết vào VBT.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các
em.
<b>Bài 2/34: Giúp máy bay vượt qua các</b>
đám mây bằng cách điền đúng om ôm
hoặc ơm và dấu thanh phù hợp
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV y/c HS thảo luận nhóm 2 và ghi
kết quả vào PBT. 1 HS làm bảng phụ.
- GV cùng HS nhận xét bài làm ở
bảng phụ của HS.
- GV nhận xét PBT của HS dưới lớp.
<b>Bài 3/34: Khoanh vào tiếng có vần</b>
om, ôm, ơm trong các câu dưới đây:
a) Nam đơm cơm cho mẹ.
b) Bà đi lom khom.
c) Đầm tôm kia là của chú Năm.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
- HS viết vào VBT.
- HS lắng nghe.
- Làm vào PBT.
- HS nhận xét bạn
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- Làm vào vở BT.
- GV nêu yêu cầu của bài. GV treo
bảng phụ.
- GV Y/C HS đọc thầm nội dung bài
tập và làm bài vào VBT.HS làm xong
chia sẻ bài cho bạn bên cạnh.
- GV mời 1 HS lên bảng làm bảng
phụ.
- GV quan sát, theo dõi, giúp đỡ HS
khó khăn.
- GV cùng HS nhận xét bài ở bảng
phụ.
- HS nhận xét bạn
<b>VẬN DỤNG: 3’</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
<b>- Cho HS chơi trị chơi “Tìm nhà cho</b>
các con vật”:
- Nhắc nhở, dặn dị HS hồn thành
các bài tập trong VBT.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>BÀI 37 : em êm im um</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS</b>
<b> 1. Kiến thức</b>
- Nhận biết và đọc đúng các vần em, êm, im, um; đọc đúng các tiếng, từ ngữ,
câu, đoạn có các vần em, êm, im, um.
- Viết đúng các vần em, êm, im, um; viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần em,
êm, im, um.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần em, êm, im, um có trong
bài học.
<b> 2. Kỹ năng</b>
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết để nối, điền đúng từ ngữ, vần và dấu
thanh phù hợp.
<b>3.Thái độ</b>
- Thêm u thích mơn học
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>- GV: Tranh, ảnh/1, 2; bảng phụ.</b>
<b>- HS: VBT TV.</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>KHỞI ĐỘNG: 2’</b>
cho bé.
- GV giảng giải, dẫn dắt vào bài học.
- Ghi bảng: em êm im um.
<b>LUYỆN TẬP:30’</b>
- GV nêu yêu cầu đề.
- GV chiếu các bức tranh, Y/C HS
quan sát tranh và thảo luận xem tranh
vẽ gì. Sau đó GV đưa các từ ngữ, Y/C
HS đọc thầm, thảo luận và nối từ ngữ
với bức tranh cho thích hợp.
- Y/C HS viết vào VBT.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các
em.
<b>Bài 2/35: Điền em, êm, im hoặc um</b>
- GV nêu yêu cầu của bài. GV chiếu
tranh.
- GV y/c HS quan sát, thảo luận nhóm
2 và ghi kết quả vào PBT. 1 HS làm
bảng phụ.
- GV cùng HS nhận xét bài làm ở
bảng phụ của HS.
- GV nhận xét PBT của HS dưới lớp.
<b>Bài 3/35: Chọn từ ngữ phù hợp điền</b>
vào chỗ trống
- GV nêu yêu cầu của bài. GV treo
bảng phụ.
- GV Y/C HS đọc thầm nội dung bài
tập và làm bài vào VBT.HS làm xong
chia sẻ bài cho bạn bên cạnh.
- GV mời 1 HS lên bảng làm bảng
phụ.
- GV quan sát, theo dõi, giúp đỡ HS
khó khăn.
- GV cùng HS nhận xét bài ở bảng
phụ.
<b>VẬN DỤNG: 3’</b>
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
- HS viết vào VBT.
- HS lắng nghe.
- Làm vào PBT.
- HS nhận xét bạn
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- 1 HS làm bảng phụ.
- HS nhận xét bạn
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhắc nhở, dặn dị HS hồn thành
các bài tập trong VBT.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>BÀI 38 : ai ay ây</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS</b>
<b>1. Kiến thức</b>
Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng các vần ai, ay, ây; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, có
các vần ai, ay, ây.
- Viết đúng các vần ai, ay, ấy; viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vần ai, ay,
ây.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần ai, ay, ây có trong bài học.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh để nối và điền
vần đúng.
<b>3. Thái độ</b>
- u thích mơn học.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>- GV: Tranh, ảnh/1, 3; bảng phụ.</b>
<b>- HS: VBT TV.</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>KHỞI ĐỘNG: 2’</b>
- GV tổ chức cho cả lớp hát: Lý cây
xanh.
- GV giảng giải, dẫn dắt vào bài học.
- Ghi bảng: ai ay ây.
<b>LUYỆN TẬP:30’</b>
<b>Bài 1/36: Điền ai, ay, hoặc ây</b>
- GV nêu yêu cầu của bài. GV chiếu
tranh.
- GV y/c HS quan sát, thảo luận nhóm
2 và ghi kết quả vào PBT. 1 HS làm
bảng phụ.
- GV cùng HS nhận xét bài làm ở
bảng phụ của HS.
- GV nhận xét PBT của HS dưới lớp.
<b>Bài 2/36: Chọn từ ngữ phù hợp điền</b>
vào chỗ trống
- GV nêu yêu cầu của bài. GV treo
bảng phụ.
- GV Y/C HS đọc thầm nội dung bài
tập và làm bài vào VBT.HS làm xong
chia sẻ bài cho bạn bên cạnh.
- GV mời 1 HS lên bảng làm bảng
phụ.
- GV quan sát, theo dõi, giúp đỡ HS
khó khăn.
- GV cùng HS nhận xét bài ở bảng
phụ.
<b>Bài 3/36: Nối</b>
- GV nêu yêu cầu đề.
- GV chiếu nội dung bài, Y/C HS đọc
thầm, thảo luận và nối từ ngữ ở cột A
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các
em.
<b>VẬN DỤNG: 3’</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
<b>- Cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh ai</b>
đúng”:
- Nhắc nhở, dặn dị HS hồn thành
các bài tập trong VBT.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- HS thực hiện.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- Làm vào VBT.
- 1 HS lên bảng làm bảng phụ.
- HS nhận xét bạn
- HS lắng nghe.
- Làm vào vở BT
<b>BÀI 39 : oi ôi ơi</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS</b>
<b> 1. Kiến thức</b>
Giúp HS:
- Viết đúng các vần oi, ôi, ơi; viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vần oi, ơi, ơi.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần oi, ơi, ơi có trong bài
học.
<b> 2. Kỹ năng</b>
- Phát triển kỹ năng sắp xếp từ ngữ và viết thành câu.
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh để làm đúng
bài tập.
<b> 3. Thái độ</b>
- Thêm u thích mơn học
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>- GV: Tranh, ảnh/1, 2; bảng phụ.</b>
<b>- HS: VBT TV.</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- GV tổ chức cho cả lớp hát: Hịa bình
cho bé.
- GV giảng giải, dẫn dắt vào bài học.
- Ghi bảng: oi ôi ơi.
<b>LUYỆN TẬP:30’</b>
<b>Bài 1/37: Nối</b>
- GV nêu yêu cầu đề.
- GV chiếu các bức tranh, Y/C HS
quan sát tranh và thảo luận xem tranh
vẽ gì. Sau đó GV đưa các từ ngữ, Y/C
HS đọc thầm, thảo luận và nối từ ngữ
với bức tranh cho thích hợp.
- Y/C HS làm vào VBT.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các
em.
<b>Bài 2/37: Điền oi, ôi hoặc ơi</b>
- GV nêu yêu cầu của bài. GV chiếu
tranh.
- GV y/c HS quan sát, thảo luận nhóm
- GV cùng HS nhận xét bài làm ở
bảng phụ của HS.
- GV nhận xét PBT của HS dưới lớp.
<b>Bài 3/37: Sắp xếp từ ngữ thành câu</b>
và viết lại câu
- GV nêu yêu cầu của bài. GV treo
bảng phụ.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
- HS viết vào VBT.
- HS lắng nghe.
- Làm vào PBT.
- HS nhận xét bạn
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- Làm vào vở BT.
- 1 HS làm bảng phụ.
- GV Y/C HS đọc thầm nội dung bài
- GV mời 1 HS lên bảng làm bảng
phụ.
- GV quan sát, theo dõi, giúp đỡ HS
khó khăn.
- GV cùng HS nhận xét bài ở bảng
phụ.
<b>VẬN DỤNG: 3’</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
<b>- Cho HS chơi trò chơi “Đố bạn”: </b>
- Nhắc nhở, dặn dị HS hồn thành
các bài tập trong VBT.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>Tiếng Việt( Ôn) </b>
<b>Bài 41: Ui, ưi</b>
<b>XIV.</b> <b>MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
<b>- Nhận biết và đọc đúng vần ui, ưi; đọc đúng các tiếng có chứa vần ui, ưi.</b>
<b>- Viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa vần ui, ưi. Biết ghép các từ có chứa vần</b>
<b>ui, ưi với các bức tranh tương ứng.</b>
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
<b>XV.</b> <b>CHUẨN BỊ:</b>
<b>- GV: Tranh, ảnh (T38)</b>
<b>- HS: VBT, bảng con</b>
<b>XVI.</b> <b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Khởi động: HS hát </b>
<b>2.Bài cũ:</b>
<b>- GV đọc cho HS viết ui, ưi, dãy </b>
núi, gửi thư.
<b>GV nhận xét, tuyên dương </b>
<b>Luyện tập ( 25’)</b>
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt
1
<b>Bài 1(T38)</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV hướng dẫn mẫu cho HS: </b>
khoanh vào tiếng có vần iu /
<b>- HS hát</b>
<b>- HS viết bảng con</b>
- HS đọc
HS nhận xét
<b>Bài 1:</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS khoanh.</b>
<b>- HS nêu các tiếng đã khoanh theo </b>
từng vần.
ưu
<b>- GV yêu cầu HS Làm việc cá </b>
nhân.
<b>- GV nhận xét, tuyên dương.</b>
<b>Bài 2(T38)</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV hướng dẫn HS quan sát </b>
tranh và nối cho phù hợp.
<b>- GV gợi ý: Em thấy gì ở các </b>
tranh?
<b>- GV yêu cầu HS Làm việc cá </b>
nhân.
<b>- GV nhận xét, tuyên dương.</b>
<b></b>
<b>-Bài 3(T38)</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV cho HS quan sát các bức </b>
tranh,
<b>- HS làm việc cá nhân</b>
GV nhận xét HS, tuyên dương.
<b>Vận dụng (3’)</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV cho HS đọc, viết lại ui, ưi, dãy
núi, gửi thư.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
<b>Bài 2: </b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS đọc các từ</b>
<i>- Quan sát tranh: Cái túi, gửi thư,</i>
<i>vui chơi, bó củi.</i>
- HS nối
- HS nhận xét bài bạn
<b></b>
<b>-Bài 3</b>
<b>- HS lắng nghe.</b>
<i> - HS nêu nội dung bức tranh: múi</i>
<i>cam, bụi cây, tầm gửi.</i>
- HS điền vần còn thiếu vào chỗ
chấm
- HS nêu từ hoàn chỉnh
- HS nhận xét bạn.
HS lắng nghe và thực hiện
<b>Tiếng Việt( Ôn) </b>
<b>Bài 42: Ao, eo</b>
<b>XVII.</b> <b>MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
- Nhận biết và đọc đúng vần ao, eo; đọc đúng các tiếng có chứa vần ao, eo.
- Viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa vần ao, eo. Biết ghép các từ có chứa vần
ao, eo với các bức tranh có ý nghĩa tương ứng. Biết ghép các từ có chứa vần
ao, eo tạo thành câu hoàn chỉnh.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS u thích mơn học.
<b>- GV: Tranh, ảnh (T38)</b>
<b>- HS: VBT, bảng con</b>
<b>XIX.</b> <b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: HS hát </b>
<b>2. Bài cũ:</b>
<b>- GV đọc cho HS viết ao, eo, ngôi</b>
sao, ao bèo.
<b>GV nhận xét, tuyên dương </b>
<b>Luyện tập ( 25’)</b>
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt
1
<b>Bài 1(T39)</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV hướng dẫn HS quan sát </b>
tranh và nối cho phù hợp.
<b>- GV gợi ý: Em thấy gì ở các </b>
tranh?
<b>- GV yêu cầu HS Làm việc cá </b>
nhân.
<b>- GV nhận xét, tuyên dương.</b>
<b>Bài 2(T39)</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV cho HS quan sát các bức </b>
tranh,
<b>- HS làm việc cá nhân</b>
<b>- GV nhận xét HS, tuyên dương.</b>
<b>Bài 3(T39)</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
- GV hướng dẫn HS đọc lần lượt
các từ, cụm từ trong từng ô ở cột A
và cột B
- GV u cầu HS làm việc nhóm
đơi.
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>Vận dụng (3’)</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
<b>- HS hát</b>
<b>- HS viết bảng con</b>
- HS đọc lại
HS nhận xét
<b>Bài 1:</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS đọc các từ</b>
<i>- Quan sát tranh: Kéo co, chèo đị,</i>
<i>quả táo, ngơi sao.</i>
- HS nối
- HS nhận xét bài bạn
<b>Bài 2: </b>
<b>- HS lắng nghe.</b>
<i> - HS nêu nội dung bức tranh: chim</i>
- HS điền vần còn thiếu vào chỗ
chấm
- HS nêu từ hoàn chỉnh
- HS nhận xét bạn.
<b>Bài 3</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS đọc.</b>
- HS thực hiện nối theo nhóm
<i> Mèo hay leo trèo.</i>
<i> Lời chào cao hơn mâm cỗ.</i>
<i> Chim ca véo von.</i>
- GV cho HS đọc, viết lại ao, eo, ngôi
sao, ao bèo.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
HS lắng nghe và thực hiện
<b>Tiếng Việt( Ôn) </b>
<b>- Nhận biết và đọc đúng vần au, âu, êu; đọc đúng các tiếng có chứa vần</b>
<b>au, âu, êu.</b>
<b>- Viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa vần au, âu, êu. Biết ghép các từ có</b>
<b>chứa vần au, âu, êu với các bức tranh có ý nghĩa tương ứng. Biết ghép các từ</b>
<b>có chứa vần au, âu, êu tạo thành câu hoàn chỉnh.</b>
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS yêu thích môn học.
<b>XXI.</b> <b>CHUẨN BỊ:</b>
<b>- GV: Tranh, ảnh (T38)</b>
<b>- HS: VBT, bảng con</b>
<b>XXII.</b> <b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Khởi động( 7’)</b>
<b>6. Khởi động: HS hát </b>
<b>7.</b> <b>Bài cũ:</b>
<b>- GV đọc cho HS viết au, âu, êu, </b>
con trâu, chú tễu.
<b>- GV nhận xét, tuyên dương</b>
<b>- HS hát</b>
<b>- HS viết bảng con</b>
- HS đọc lại
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Luyện tập ( 25’)</b>
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt
1
<b>Bài 1(T40)</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV hướng dẫn HS quan sát </b>
tranh và nối cho phù hợp.
<b>- GV gợi ý: Em thấy gì ở các </b>
tranh?
<b>- GV yêu cầu HS Làm việc cá </b>
nhân.
<b>- GV nhận xét, tuyên dương.</b>
<b>Bài 1:</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS đọc các từ</b>
<i>- Quan sát tranh: châu chấu, chú</i>
<i>tễu, câu cá, cây cau.</i>
- HS nối
<b>Bài 2(T40)</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV cho HS quan sát các bức </b>
tranh,
<b>- HS làm việc cá nhân</b>
<b>- GV nhận xét HS, tuyên dương.</b>
<b>Bài 3(T40)</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
- GV hướng dẫn HS đọc lần lượt
các từ, cụm từ trong từng ô ở cột A
và cột B
- GV u cầu HS làm việc nhóm
đơi.
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>- HS lắng nghe.</b>
<i> - HS nêu nội dung bức tranh: lau</i>
<i>nhà, cầu tre, cái phễu.</i>
- HS điền vần còn thiếu vào chỗ
chấm
- HS nêu từ hoàn chỉnh
- HS nhận xét bạn.
<b>Bài 3</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS đọc.</b>
- HS thực hiện nối theo nhóm
<i> Mèo trèo cây cau.</i>
<i> Bố đi câu cá.</i>
<i> Mẹ thêu khăn tay.</i>
<b>- HS nhận xét bài bạn</b>
<b>Vận dụng (3’)</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV cho HS đọc, viết lại au, âu, êu,
con trâu, chú tễu.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
- Nhận xét, tuyên dương HS.
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>Tiếng Việt( Ôn) </b>
<b>Bài 44: Iu, ưu</b>
<b>XXIII.</b> <b>MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
- Nhận biết và đọc đúng vần iu, ưu; đọc đúng các tiếng có chứa vần iu, ưu.
- Viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa vần iu, ưu. Biết ghép các từ có chứa vần
iu, ưu tạo thành câu hoàn chỉnh.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS u thích mơn học.
<b>XXV.</b> <b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Khởi động( 7’)</b>
<b>8. Khởi động: HS hát </b>
<b>9.</b> <b>Bài cũ:</b>
<b>- GV đọc cho HS viết iu, ưu, cái </b>
rìu, quả lựu.
<b>- GV nhận xét, tuyên dương</b>
<b>- HS hát</b>
<b>- HS viết bảng con</b>
- HS đọc
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Luyện tập ( 25’)</b>
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt
1
<b>Bài 1(T41)</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV hướng dẫn mẫu cho HS: </b>
khoanh vào tiếng có vần iu / ưu
<b>- GV yêu cầu HS Làm việc cá </b>
nhân.
<b>- GV nhận xét, tuyên dương.</b>
<b>Bài 2(T41)</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV cho HS quan sát các bức </b>
tranh,
<b>- HS làm việc cá nhân</b>
<b>- GV nhận xét HS, tuyên dương.</b>
<b>Bài 3(T41)</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
- GV hướng dẫn HS đọc lần lượt
các từ, cụm từ trong từng ô ở cột A
và cột B
- GV yêu cầu HS làm việc nhóm
đơi.
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>Bài 1:</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS khoanh.</b>
<b>- HS nêu các tiếng đã khoanh theo </b>
từng vần.
<b>- HS nhận xét bài bạn</b>
<b>Bài 2: </b>
<b>- HS lắng nghe.</b>
<i> - HS nêu nội dung bức tranh: cái</i>
<i>rìu, quả lựu, con cừu.</i>
- HS điền vần còn thiếu vào chỗ
chấm
- HS nêu từ hoàn chỉnh
- HS nhận xét bạn.
<b>Bài 3</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS đọc.</b>
- HS thực hiện nối theo nhóm
<i> Bà em đã nghỉ hưu.</i>
<i> Gió hiu hiu thổi.</i>
<i> Quả lựu chín đỏ.</i>
<i>Lửa cháy liu riu.</i>
<b>Vận dụng (3’)</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV cho HS đọc, viết lại iu, ưu, cái
rìu, quả lựu.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>Tiếng Việt( Ôn) </b>
<b>Bài 49: ac,ăc,âc</b>
<b>XXVI.</b> <b>MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
- Nhận biết và đọc đúng vần ac,ăc,âc, ; đọc đúng các tiếng có chứa vần
ac,ăc,âc.
- Viết đúng chữ ac, ăc, âc ; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa vần ac,ăc,âc.
Biết ghép tiếng, từ có chứa vần ac,ăc,âc và dấu thanh.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS u thích mơn học.
<b>XXVII.</b> <b>CHUẨN BỊ:</b>
<b>- GV: Tranh, ảnh trang 42/VBT</b>
<b>- HS: VBT, bảng con…</b>
<b>XXVIII.</b> <b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Khởi động( 7’)</b>
<b>10.</b> <b> Khởi động: HS hát </b>
<b>11.Bài cũ:</b>
<b>- Cho hs chơi trò chơi: “Ai nhanh </b>
ai đúng”
<b>- Gv phổ biến luật chơi ,cách </b>
chơi:
<b>- Chia lớp thành 2 đội , mỗi đội 5 </b>
HS
-GV có 10 thẻ từ chứa có từ, tiếng
các em đã học. GV đọc to thẻ từ
chứa tiếng ,từ các em đã học. Đội
nào chọn đúng được thẻ từ sẽ là
đội chiến thắng
<b>- GV tổ chức cho HS chơi</b>
<b>- GV nhận xét trò chơi</b>
<b>- Dẫn nhập bài mới</b>
<b>- HS hát</b>
-HS lắng nghe
-HS chơi
-Hs lắng nghe
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt
1
<b>Bài 1/ 42</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
<b>- GV cho HS quan sát từng tranh </b>
và hỏi.
<b>- Em đã bao giờ thấy thác chưa?</b>
và ở đâu?
<b>- Em thường dùng mắc áo để làm </b>
gì?
<b>- GV cho HS điền, đọc lại từ</b>
<b>- GV nhận xét tuyên dương.</b>
<b>Bài 2/42</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV cho HS đọc các tiếng có </b>
trong bài và tìm tiếng chứa vần
ac,ăc,âc
<b>- HS làm việc cá nhân suy nghĩ </b>
nối câu có ý nghĩa.
<b>- GV cho HS sinh đọc lại câu vừa</b>
nối
<b>- Mưa lắc rắc là mưa như thế </b>
<b>- GV chấm vở 1 số HS, nhận xét ,</b>
tuyên dương.
<b>Bài 3/42</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV phân tích đề bài</b>
<b>- u cầu HS làm nhóm đơi, sắp </b>
xếp lại câu có ý nghĩa
<b>- GV cho HS đọc câu vừa sắp xếp</b>
<b>- GV nhận xét, tuyên dương.</b>
<b>Bài 1</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS trả lời:</b>
Hình 1: xơi gấc
Hình 2: thác
+hố dang thơm,….
Hình 3: mắc áo
+phơi quần áo,…
<b>- HS điền và đọc lại từ</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Bài 2: </b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
-HS đọc,
-HS nối
-HS đọc câu
-mưa ít, nhỏ giọt…..
-HS lắng nghe
<b>Bài 3</b>
<b>-HS lắng nghe</b>
<b>-Hs làm bài</b>
<b>-HS đọc cá nhân, đt</b>
<b>-HS lắng nghe</b>
<b>Vận dụng (3’)</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
<b>Tiếng Việt( Ơn) </b>
- Nhận biết và đọc đúng vần oc,ơc,uc,ưc, ; đọc đúng các tiếng có chứa vần
oc,ơc,uc,ưc.
- Viết đúng chữ oc, ôc,uc,ưc ; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa vần
oc,ơc,uc,ưc. Biết ghép tiếng, từ có chứa vần oc,ôc,uc,ưc và dấu thanh.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS u thích mơn học.
<b>XXX.CHUẨN BỊ:</b>
<b>- GV: Tranh, ảnh trang 43/VBT</b>
<b>- HS: VBT, bảng con…</b>
<b>XXXI.</b> <b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Khởi động( 7’)</b>
<b>12.</b> <b> Khởi động: HS hát </b>
<b>13.Bài cũ:</b>
<b>- GV cho HS đọc từ, cụm từ: mắc </b>
áo, quả gấc chin đỏ, bác sĩ mặc
áo bờ-lu, xôi gấc
<b>- GV nhận xét, tuyên dương</b>
<b>- HS hát</b>
-HS đọc
-HS lắng nghe
<b>Luyện tập ( 25’)</b>
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt
1
<b>Bài 1/ 43</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
<b>- GV cho HS quan sát từng tranh </b>
và hỏi.
<b>- Máy xúc dùng để làm gì?</b>
<b>- Con thường thấy ốc quế người ta</b>
làm gì?
<b>- GV cho HS điền, đọc lại từ</b>
<b>- GV nhận xét tuyên dương.</b>
<b>Bài 2/43</b>
-GV đọc yêu cầu đề, phân tích đề
-GV yêu cầu HS đọc các từ ,cụm từ
-Yêu câu HS suy nghĩ làm cá nhân
<b>Bài 1</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS trả lời:</b>
Hình 1: tóc dài
Hình 2: máy xúc
+múc đất….
Hình 3: ốc quế
+làm kem
-Hình 4: con mực.
-HS đọc cá nhân, đt
<b>- HS điền và đọc lại từ</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Bài 2</b>
chọn từ phù hợp để tạo thành câu có
ý nghĩa
-GV cho HS đọc lại câu trọn vẹn
-GV chấm vở 1 số HS , nhận xét
,tuyên dương.
<b>Bài 3/43</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV cho HS đọc các cụm từ có </b>
trong bài và tìm tiếng chứa vần
oc,ơc,uc,ưc
<b>- HS làm nhóm đơi suy nghĩ nối </b>
câu có ý nghĩa.
<b>- GV cho HS sinh đọc lại câu vừa </b>
nối
<b>- Em hiểu gì về câu ốc sen đội nhà</b>
đi ngủ?
<b>- GV chấm vở 1 số HS, nhận xét , </b>
tuyên dương.
-cá nhân, đt
-HS lắng nghe
<b>Bài 3: </b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
-HS đọc,
-HS nối
-HS đọc câu
-khi ngủ ốc sen nằm cuộn trong vỏ,
mà vỏ là nhà của ốc sen…
-HS lắng nghe
<b>Vận dụng (3’)</b>
<b>14.Củng cố, dặn dò:</b>
<b>Củng cố:</b>
<b>Trò chơi: Tiếp sức</b>
-Gv phổ biến luật chơi và cách chơi:
-Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 thành
viên nối tiếp nhau viết những tiếng có
<b>chứa vần oc,ơc,uc,ưc .Đội nào có</b>
nhiều đáp án đúng nhất sẽ là đội
thắng
-Tổ chức HS chơi
-GV nhận xét,tuyên dương đội thắng
<b> Dặn dò</b>
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
<b>- HS lắng nghe</b>
<b>- HS chơi</b>
<b>- HS lắng nghe</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
- Nhận biết và đọc đúng vần at,ăt,ât, ; đọc đúng các tiếng có chứa vần at,ăt,ât.
- Viết đúng chữ at,ăt,ât ; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa vần at,ăt,ât. Biết
ghép tiếng, từ có chứa vần at,ăt,ât và dấu thanh.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS u thích mơn học.
<b>XXXIII.CHUẨN BỊ:</b>
<b>- GV: Tranh, ảnh trang 44/VBT</b>
<b>- HS: VBT, bảng con…</b>
<b>XXXIV.</b> <b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Khởi động( 7’)</b>
<b>15.</b> <b> Khởi động: HS hát </b>
<b>16.Bài cũ:</b>
<b>- Cho hs chơi trị chơi: “Ong tìm </b>
chữ”
<b>- Gv phổ biến luật chơi ,cách </b>
chơi: GV có 5 bông hoa, ẩn
sao mỗi bông qua là một từ,
một câu bài cũ các em đã học.
Bạn nào đọc to ,chính xác rõ
rang sẽ được thưởng 1 sticker.
<b>- GV tổ chức cho HS chơi</b>
<b>- GV nhận xét trò chơi</b>
<b>- Dẫn nhập bài mới</b>
<b>- HS hát</b>
-HS lắng nghe
-HS chơi
-Hs lắng nghe
<b>Luyện tập ( 25’)</b>
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt
1
<b>Bài 1/ 44</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV cho HS đọc các từ trong </b>
bảng
<b>- GV yêu cầu khoanh các tiếng có</b>
vần at,ăt,ât trong bảng chúng ta
<b>- GVchấm vở 1 số HS nhận xét, </b>
tuyên dương.
<b>Bài 2/ 44</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
<b>- GV cho HS quan sát từng tranh </b>
và hỏi.
<b>Bài 1:</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS nối tiếp , cá nhân , đt</b>
-HS khoanh
-Hs lắng nghe
<b>Bài 2: </b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS trả lời:</b>
<b>- Bật lửa dùng để làm gì?</b>
<b>- Nếu khơng có mặt trời chuyện </b>
<b>- GV cho HS điền, đọc lại từ</b>
<b>- GV nhận xét tuyên dương.</b>
<b>Bài 3/44</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV cho HS đọc các tiếng có </b>
trong bài và tìm tiếng chứa vần
at,ăt,ât
<b>- HS làm việc cá nhân suy nghĩ </b>
nối câu có ý nghĩa.
<b>- GV cho HS sinh đọc lại câu vừa </b>
nối
<b>- Vì sao đơi mắt của bé như hai vì</b>
sao trời
<b>- GV chấm vở 1 số HS, nhận xét ,</b>
tuyên dương.
+trời lúc nào cũng tối…..
<b>- HS điền và đọc lại từ</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Bài 3: </b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
-HS đọc,
-HS nối
-HS đọc câu
-vì sao sáng và mắt bé cũng sáng nên
giống nhau.
-HS lắng nghe
<b>Vận dụng (3’)</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>Tiếng Việt( Ôn) </b>
<b>Bài 49: Ot Ôt Ơt</b>
<b>XXXV.</b> <b>MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
- Nhận biết và đọc đúng vần ot,ôt,ơt, ; đọc đúng các tiếng có chứa vần
ot,ơt,ơt.
- Viết đúng chữ ot, ôt,ơt ; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa vần ot,ơt,ơt.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS u thích mơn học.
<b>XXXVI.CHUẨN BỊ:</b>
<b>- GV: Tranh, ảnh trang 45/VBT</b>
<b>- HS: VBT, bảng con…</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Khởi động( 7’)</b>
<b>17.</b> <b> Khởi động: HS hát </b>
<b>18.Bài cũ:</b>
<b>- GV đọc cho HS viết :dắt,mặt </b>
trời, cái bát
<b>- GV nhận xét, tuyên dương</b>
<b>- HS hát</b>
<b>- HS viết bảng con</b>
<b>- HS đọc</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Luyện tập ( 25’)</b>
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt
1
<b>Bài 1/ 45</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV hướng dẫn HS quan sát </b>
tranh và nối cho phù hợp.
<b>- GV hỏi:</b>
+Cái thớt dùng đề làm gì?
+Ai biết cây rau ngót cịn có
tên gọi khác là gì?
<b>- GVchấm vở 1 số HS nhận xét, </b>
tuyên dương.
<b>Bài 2/ 45</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
<b>- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm </b>
đơi.
<b>- GV cho HS điền, đọc lại từ</b>
<b>- GV nhận xét tuyên dương.</b>
<b>Bài 3/45</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV cho HS đọc các tiếng có </b>
trong bài và tìm tiếng chứa vần
ot,ơt,ớt
<b>- HS làm việc cá nhân suy nghĩ </b>
nối câu có ý nghĩa.
<b>- GV cho HS sinh đọc lại câu vừa </b>
<b>Bài 1:</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS nối</b>
+cắt thức ăn,…
+cây bồ ngọt
-Hs lắng nghe
<b>Bài 2: </b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS trả lời:</b>
Hình 1: quả ớt
Hình 2: cái vợt
Hình 3: chim hót
<b>- HS điền và đọc lại từ</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Bài 3: </b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
-HS đọc,
nối
<b>- GV chấm vở 1 số HS, nhận xét , </b>
tuyên dương.
<b>Vận dụng (3’)</b>
<b>19.Củng cố, dặn dò:</b>
<b>Củng cố:</b>
<b>Trò chơi: Tiếp sức</b>
-Gv phổ biến luật chơi và cách chơi:
-Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 thành
viên nối tiếp nhau viết những tiếng có
<b>chứa vần oc,ôc,uc,ưc .Đội nào có</b>
nhiều đáp án đúng nhất sẽ là đội
thắng
-Tổ chức HS chơi
-GV nhận xét,tuyên dương đội thắng
<b>Dặn dị:</b>
- Dặn HS về nhà học bài, hồn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
<b>- HS lắng nghe</b>
<b>- HS chơi</b>
<b>- HS lắng nghe</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện </b>
<b>TIẾNG VIỆT (TC)</b> <b>BÀI 51: ET - ÊT - IT</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố hình thành:</b>
<b>1. Năng lực:</b>
- Đọc, viết đúng được các vần, tiếng, từ có vần et, êt, it.
- Làm được các bài tập liên quan.
- Biết dọn dẹp, vệ sinh nhà cửa góp phần bảo vệ mơi trường sống của mình
qua hình ảnh qt dọn.
<b>2. Phẩm chất:</b>
- Cảm nhận được nét đẹp, sự gọn gàng của cá nhân qua hình ảnh tết tóc.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>- GV: vở BTTV, tranh ảnh bài học…</b>
<b>- HS: vở BTTV, bút, thước…</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KHỞI ĐỘNG</b>
- Cho cả lớp hát/ trò chơi
- Yêu cầu 1 HS đọc lại phần bài buổi
sáng phần: vần, tiếng, từ
- Yêu cầu 1 HS đọc lại phần bài buổi
sáng phần: đoạn văn
- GV giới thiệu bài, ghi bảng
- Lớp hát/ chơi trò chơi
- 1 HS đọc. HS nhận xét, bổ sung.
Lớp đồng thanh đọc
- 1 HS đọc. HS nhận xét, bổ sung.
Lớp đồng thanh đọc
<b>LUYỆN TẬP</b>
Yêu cầu HS mở vở BTTV/ 46
<b>Bài 1: Nối</b>
<b>- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập</b>
- Ở BT tập này chúng ta cần làm gì?
- Yêu cầu 1 HS đọc phần từ đã cho
- YC HS quan sát tranh thứ 1: tranh
vẽ gì?
<i>* Liên hệ Gd: HS nữ có mái tóc dài</i>
nên cột, tết lại gọn gàng
- Vậy mình nối với từ nào?
- Tương tự như vậy, YC HS quan sát
tr 2, 3, 4 rồi nối với từ thích hợp
- GV theo dõi giúp đỡ HS chậm/ KT
- GV chấm 1 số bài, sửa bài nhận xét,
tuyên dương HS làm tốt
<i>* GDMT: GDHS biết quét dọn nhà</i>
cửa góp phần bảo vệ mơi trường sống
của mình qua tranh 2
<i><b>Bài 2: Điền et, êt hay it</b></i>
<b>- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập</b>
- Ở BT tập này chúng ta cần làm gì?
- GV đưa tranh: tranh vẽ gì?
- Cần điền vào chỗ chấm vần gì?
- Tương tự, YC HS làm tiếp phần còn
lại
- GV theo dõi giúp đỡ HS chậm/ KT
- YC 2HS ngồi cạnh nhau đổi vở
kiểm tra bài làm của bạn
- GV sửa bài, nhận xét, tuyên dương
<b>Bài 3: Nối</b>
<b>- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập</b>
- Ở BT tập này chúng ta cần làm gì?
- 1HS đọc yêu cầu
- Nối hình vẽ với từ thích hợp
- 1 HS đọc
- mái tóc được tết cẩn thận, gọn gàng
rất đẹp
- tết tóc
- HS làm vào vở
<i>- HS chậm/ KT chỉ cần nối được 2-3</i>
<i>từ với tranh</i>
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc
- Điền vần et, êt hay it vào chỗ chấm
thích hợp với tranh vẽ
- thịt bò
- it
- HS nhận xét, bổ sung
- HS làm vào vở
<i>- HS chậm/ KT chỉ cần điền được từ ở</i>
<i>tr 1, 2</i>
- HS thực hiện
(bồ kết, con vẹt)
- 1 HS đọc yêu cầu
- YCHS đọc từ, cụm từ ở cột A, B
- YCHS tự làm vào vở
- GV theo dõi, giúp đỡ HS chậm/ KT
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên
dương.
hợp
- 2 HS đọc
- HS làm bài
<i>- HS chậm/KT chỉ cần nối được 2 từ,</i>
<i>cụm từ với nhau</i>
<i><b> A B</b></i>
Đàn vịt tết tóc cho bé.
Mẹ trở rét.
Trời bơi ở ao.
<b>VẬN DỤNG</b>
<b>Trị chơi: Tìm tiếng từ có vần et, êt,</b>
<b>it</b>
- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng
- Dặn dị: tìm tiếng, từ có vần et, êt, it
và đặt câu với các vần đó
- 2 đội chơi
<b>TIẾNG VIỆT (TC)</b> <b>BÀI 52: UT - ƯT</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố hình thành:</b>
<b>1. Năng lực:</b>
- Đọc, viết đúng được các vần, tiếng, từ có vần ut - ưt.
- Làm được các bài tập liên quan.
- Biết dọn dẹp, vệ sinh nhà cửa góp phần bảo vệ mơi trường sống của mình
qua hình ảnh vứt rác.
<b>2. Phẩm chất:</b>
- Thêm u mơi trường sống của mình.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>- GV: vở BTTV, tranh ảnh bài học…</b>
<b>- HS: vở BTTV, bút, thước…</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KHỞI ĐỘNG</b>
- Yêu cầu 1 HS đọc lại phần bài buổi
sáng phần: vần, tiếng, từ
- Yêu cầu 1 HS đọc lại phần bài buổi
sáng phần: đoạn văn
- GV giới thiệu bài, ghi bảng
- 1 HS đọc. HS nhận xét, bổ sung.
Lớp đồng thanh đọc
- 1 HS đọc. HS nhận xét, bổ sung.
<b>LUYỆN TẬP</b>
Yêu cầu HS mở vở BTTV/ 47
<b>Bài 1: Khoanh theo mẫu</b>
<b>- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập</b>
- Ở BT tập này chúng ta cần làm gì?
- Yêu cầu 1 HS đọc phần từ đã cho
- YC HS làm bài vào vở
- GV theo dõi giúp đỡ HS chậm/ KT
- YC 2HS ngồi cạnh nhau đổi vở
kiểm tra bài làm của bạn
- GV sửa bài, nhận xét, tuyên dương
<i><b>Bài 2: Điền tiếng chứa vần ut hoặc</b></i>
<i>ưt: </i>
<b>- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập</b>
- Ở BT tập này chúng ta cần làm gì?
- GV đưa tranh: tranh vẽ gì?
- Cần điền vào chỗ chấm tiếng gì?
- GV nhận xét, tuyên dương
- T.tự, YC HS làm tiếp phần còn lại
- GV theo dõi giúp đỡ HS chậm/ KT
- GV sửa bài, nhận xét, tuyên dương
<b>Bài 3: Nối</b>
<b>- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập</b>
- Ở BT tập này chúng ta cần làm gì?
- YCHS đọc từ, cụm từ ở cột A, B
- YCHS tự làm vào vở
- GV theo dõi, giúp đỡ HS chậm/ KT
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên
dương.
- 1HS đọc yêu cầu
- Khoanh vào từ có vần ở đầu hàng
ngang
- 2 HS đọc
- HS làm vào vở
<i>- HS chậm/ KT chỉ cần khoanh được</i>
<i>2 từ mỗi hàng</i>
Ut: vút, lụt, bút
Ưt: vứt, bứt, nứt
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc
- Điền tiếng chứa vần ut hay ưt vào
chỗ chấm thích hợp với tranh vẽ
- ngón út
- út
- HS nhận xét, bổ sung
- HS làm vào vở
<i>- HS chậm/ KT chỉ cần điền được từ ở</i>
<i>tr 1, 2, 3</i>
(vứt rác, bát sứt, chim cút)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Nối từ, cụm từ với nhau cho thích
hợp
- 2 HS đọc
- HS làm bài
<i>- HS chậm/KT chỉ cần nối được 2 từ,</i>
<i>cụm từ với nhau</i>
<i><b> A B</b></i>
Sợi dây nấu cơm rất
ngon.
Gạo lứt mới nở.
Mấy chú chim cút ngọt và ngon.
<b>VẬN DỤNG</b>
<b>Trị chơi: Nói câu có tiếng chứa vần</b>
<b>ut, ưt</b>
- GV nhận xét, tun dương đội thắng
- Dặn dị: tìm tiếng, từ có vần ut, ưt
và đặt câu với các vần đó
- 2 đội chơi
<b>TIẾNG VIỆT (TC)</b> <b>BÀI 54: OP – ÔP - ƠP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố hình thành:</b>
<b>1. Năng lực:</b>
- Đọc, viết đúng được các vần, tiếng, từ có vần op, ơp, ơp.
- Làm được các bài tập liên quan.
- Biết tuyên truyền cho mọi người không săn bắt, bảo vệ các động vật quý
hiếm: con cọp.
- Biết cách trú ẩn an tồn khi trời có giơng, sấm chớp.
<b>2. Phẩm chất:</b>
- Cảm nhận được nét đẹp, sự quý giá cần được bảo tồn của động vật quý
hiếm.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>- GV: vở BTTV, tranh ảnh bài học…</b>
<b>- HS: vở BTTV, bút, thước…</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
- Cho cả lớp hát/ trò chơi
- Yêu cầu 1 HS đọc lại phần bài buổi
sáng phần: vần, tiếng, từ
- Yêu cầu 1 HS đọc lại phần bài buổi
sáng phần: đoạn văn
- GV giới thiệu bài, ghi bảng
- Lớp hát/ chơi trò chơi
- 1 HS đọc. HS nhận xét, bổ sung.
Lớp đồng thanh đọc
- 1 HS đọc. HS nhận xét, bổ sung.
Lớp đồng thanh đọc
<b>LUYỆN TẬP</b>
Yêu cầu HS mở vở BTTV/ 49
<b>Bài 1: Nối</b>
<b>- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập</b>
- Ở BT tập này chúng ta cần làm gì?
- Yêu cầu 1 HS đọc phần từ đã cho
- YC HS quan sát tranh thứ 1: tranh
vẽ gì?
- Vậy mình nối với từ nào?
- Tương tự như vậy, YC HS quan sát
tr 2, 3, 4 rồi nối với từ thích hợp
- GV theo dõi giúp đỡ HS chậm/ KT
- GV chấm 1 số bài, sửa bài nhận xét,
tuyên dương HS làm tốt
<i>* Liên hệ Gd: tuyên truyền cho mọi</i>
người không săn bắt, bảo vệ các động
vật quý hiếm: con cọp. Biết cách trú
ẩn an toàn khi trời có giơng, sấm
chớp.
<i><b>Bài 2: Điền chop, lốp hoặc lớp</b></i>
<b>- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập</b>
- Ở BT tập này chúng ta cần làm gì?
- GV đưa tranh: tranh vẽ gì?
- Cần điền vào chỗ chấm vần gì?
- GV nhận xét, tuyên dương
- Tương tự, YC HS làm tiếp phần còn
lại
- GV theo dõi giúp đỡ HS chậm/ KT
- YC 2HS ngồi cạnh nhau đổi vở
kiểm tra bài làm của bạn
- GV sửa bài, nhận xét, tuyên dương
<b>Bài 3: Chọn từ ngữ phù hợp điền vào</b>
chỗ trống
<b>- GV đọc yêu cầu bài tập</b>
- Ở BT tập này chúng ta cần làm gì?
- 1HS đọc yêu cầu
- Nối hình vẽ với từ thích hợp
- 1 HS đọc
- cơm hộp
- HSTL
- HS làm vào vở
<i>- HS chậm/ KT chỉ cần nối được 2-3</i>
<i>từ với tranh</i>
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc
<i>- Điền từ chop, lốp hoặc lớp vào chỗ</i>
chấm thích hợp với tranh vẽ
- lốp ô tô
- lốp
- HS nhận xét, bổ sung
- HS làm vào vở
<i>- HS chậm/ KT chỉ cần điền được từ ở</i>
<i>tr 1, 2</i>
- HS thực hiện
(lớp học, mũ chóp)
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- Chọn từ ngữ phù hợp điền vào chỗ
trống
- YCHS đọc từ đã cho
- YCHS tự làm vào vở
- GV theo dõi, giúp đỡ HS chậm/ KT
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên
dương.
- HS làm bài
<i>- HS chậm/KT chỉ cần làm câu a)</i>
a) Lớp học
b) lộp độp
<b>VẬN DỤNG</b>
<b>Trị chơi: Nói câu có tiếng chứa vần</b>
<b>op, ôp, ơp</b>
- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng
- Dặn dị: tìm tiếng, từ có vần ap, ăp,
âp và đặt câu với các vần đó
- 2 đội chơi
<b>Tiếng Việt( Ơn) </b>
<b>Bài 56: ep êp ip up</b>
<b>XXXVIII.MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
- Nhận biết và đọc đúng các vần ep, êp, ip, up; đọc đúng các tiếng, từ ngữ,
cầu, đoạn có các vần ep, êp, ip, up;
- Viết đúng các vần ep, êp, ip, up (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có
vần ep, êp, ip, up.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần ep, êp, ip, up có trong
bài học.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS u thích mơn học.
<b>XXXIX.CHUẨN BỊ:</b>
<b>- GV: Tranh, ảnh.</b>
<b>- HS: VBT, bảng con, màu.</b>
<b>XL.</b> <b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Khởi động( 7’)</b>
<b>20.</b> <b> Khởi động: HS hát </b>
<b>21.Bài cũ:</b>
<b>- GV đọc cho HS viết con cọp, tia</b>
chớp.
<b>- GV nhận xét, tuyên dương</b>
<b>- HS hát</b>
<b>- HS viết bảng con</b>
<b>- HS đọc</b>
<b>Luyện tập ( 25’)</b>
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt
1
<b>Bài 1/ 50</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
GV hướng dẫn HS quan sát
tranh và nối cho phù hợp.
<b>- GV gợi ý: Em thấy gì ở các </b>
tranh?
<b>- GV yêu cầu HS Làm việc cá </b>
nhân.
<b>- GV nhận xét, tuyên dương.</b>
<b>Bài 2/ 9</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
<b>- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm </b>
đơi.
<b>- GV cho HS đọc lại từ</b>
<b>- GV nhận xét tuyên dương.</b>
<b>Bài 3/9</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV cho HS đọc cột A , B rồi </b>
nối lại cho phù hợp
<b>- HS làm việc cá nhân</b>
<b>- GV nhận xét HS, tuyên dương.</b>
<b>Bài 1: Nối</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS nối</b>
<b>- Hình 1- Nối từ búp bê</b>
<b>- Hình 2- Béo múp míp</b>
<b>- Hình 3- Đầu bếp</b>
<b>- Hình 4- Kẹp tóc </b>
<b>- HS nhận xét bài bạn</b>
<b>Bài 2: điền ep, êp, ip hoặc up.</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS trả lời:</b>
Hình 1: up
Hình 2: êp
Hình 3: êp
Hình 4: ip
<b>- HS điền và đọc lại từ</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Bài 3: nối </b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS đọc và nối cột A với B</b>
+ Bé có búp bê.
+ Đôi dép của bà màu đen.
+ Phố xá nhộn nhịp.
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Vận dụng (3’)</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- HS cho HS đọc, viết lại vần ep, êp,
ip, up vào bảng con và đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
<b>Tiếng Việt( Ôn) </b>
<b>Bài 57: anh ênh inh</b>
<b>XLI.</b> <b>MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
- Nhận biết và đọc dúng các vần anh, ênh, inh; đọc dúng các tiếng, từ ngữ,
câu,
- Viết đúng các vần anh, ênh, inh (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có
các vần anh, ênh, inh
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần anh, ênh, inh có trong
bài học.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS u thích mơn học.
<b>XLII.CHUẨN BỊ:</b>
<b>- GV: Tranh, ảnh.</b>
<b>- HS: VBT, bảng con, màu.</b>
<b>XLIII.</b> <b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Khởi động( 7’)</b>
<b>22.</b> <b> Khởi động: HS hát </b>
<b>23.Bài cũ:</b>
<b>- GV đọc cho HS viết đầu bếp, </b>
búp bê.
<b>- GV nhận xét, tuyên dương</b>
<b>- HS hát</b>
<b>- HS viết bảng con</b>
<b>- HS đọc</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Luyện tập ( 25’)</b>
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt
1
<b>Bài 1/ 50</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
GV hướng dẫn HS quan sát
tranh và nối cho phù hợp.
<b>- GV gợi ý: Em thấy gì ở các </b>
tranh?
<b>- GV yêu cầu HS Làm việc cá </b>
nhân.
<b>Bài 1: Nối</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS nối</b>
<b>- Hình 1- Nối từ con kênh</b>
<b>- Hình 2- học sinh</b>
<b>- GV nhận xét, tuyên dương.</b>
<b>Bài 2/ 9</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
<b>- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm </b>
đơi.
<b>- GV cho HS đọc lại từ</b>
<b>- GV nhận xét tuyên dương.</b>
<b>Bài 3/9</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV cho HS đọc cột A , B rồi </b>
nối lại cho phù hợp
<b>- HS làm việc cá nhân</b>
<b>- GV nhận xét HS, tuyên dương.</b>
<b>Bài 2: điền anh , ênh hoặc inh.</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS trả lời:</b>
Hình 1: anh
<b>- HS điền và đọc lại từ</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Bài 3: nối </b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS đọc và nối cột A với B</b>
+ Hai anh em chơi bập bênh.
+ Cây chanh đã ra quả.
+ Bé vẽ hình trịn.
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Vận dụng (3’)</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- HS cho HS đọc, viết lại vần anh,
ênh , inh vào bảng con và đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>Tiếng Việt( Ôn) </b>
- Nhận biết và đọc đúng các vần ach, êch, ich; đọc đúng các tiếng, từ ngữ,
câu.
- Viết đúng các vần ach, êch, ich (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có
vần ach, êch, ich.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần ach, êch, ich có trong
bài học.
<b>XLV.CHUẨN BỊ:</b>
<b>- GV: Tranh, ảnh.</b>
<b>- HS: VBT, bảng con, màu.</b>
<b>XLVI.</b> <b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Khởi động( 7’)</b>
<b>24.</b> <b> Khởi động: HS hát </b>
<b>25.Bài cũ:</b>
<b>- GV đọc cho HS viết học sinh, </b>
con kênh.
<b>- GV nhận xét, tuyên dương</b>
<b>- HS hát</b>
<b>- HS viết bảng con</b>
<b>- HS đọc</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Luyện tập ( 25’)</b>
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt
1
<b>Bài 1/ 50</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
GV hướng dẫn HS quan sát
tranh và nối cho phù hợp.
<b>- GV gợi ý: Em thấy gì ở các </b>
tranh?
<b>- GV yêu cầu HS Làm việc cá </b>
nhân.
<b>- GV nhận xét, tuyên dương.</b>
<b>Bài 2/ 9</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV cho HS đọc cột A , B rồi </b>
nối lại cho phù hợp
<b>- HS làm việc cá nhân</b>
<b>- GV nhận xét HS, tuyên dương.</b>
<b>Bài 3/9</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV cho HS đọc và điền vào chỗ</b>
trống
<b>- HS làm việc cá nhân</b>
<b>Bài 1: khoanh vào tên sự vật hợp </b>
<b>với hình.</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS nối</b>
<b>- Hình 1- phích</b>
<b>- Hình 2- xích đu</b>
<b>- Hình 3- cặp sách</b>
<b>- Hình 4- con ếch</b>
<b>- HS nhận xét bài bạn</b>
<b>Bài 2: nối</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS đọc và nối cột A với B</b>
+ tờ lịch.
+ sạch sẽ.
+ con ếch.
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Bài 3: chọn từ phù hợp điền vào</b>
<b>chỗ trống.</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS đọc và nối cột A với B</b>
a. Nhà cửa rất sạch sẽ.
<b>- GV nhận xét HS, tuyên dương.</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Vận dụng (3’)</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- HS cho HS đọc, viết lại vần ach,
êch, ich vào bảng con và đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>Tiếng Việt( Ôn) </b>
<b>Bài 59: ang ăng âng</b>
<b>XLVII.</b> <b>MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
- Nhận biết và đọc dúng các vần ang, ăng, âng; đọc dúng các tiếng, từ ngữ,
câu,
- Viết đúng các vần ang, ăng, âng (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có
các vần ang, ăng, âng
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần ang, ăng, âng có trong
bài học.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS yêu thích môn học.
<b>XLVIII.CHUẨN BỊ:</b>
<b>- GV: Tranh, ảnh.</b>
<b>- HS: VBT, bảng con, màu.</b>
<b>XLIX.</b> <b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Khởi động( 7’)</b>
<b>26.</b> <b> Khởi động: HS hát </b>
<b>- GV đọc cho HS viết đầu cặp </b>
sách, con ếch.
<b>- GV nhận xét, tuyên dương</b>
<b>- HS hát</b>
<b>- HS viết bảng con</b>
<b>- HS đọc</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Luyện tập ( 25’)</b>
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt
1
<b>Bài 1/ 50</b>
<b>Bài 1: Nối</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
GV hướng dẫn HS quan sát
tranh và nối cho phù hợp.
<b>- GV gợi ý: Em thấy gì ở các </b>
tranh?
<b>- GV yêu cầu HS Làm việc cá </b>
nhân.
<b>- GV nhận xét, tuyên dương.</b>
<b>Bài 2/ 9</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
<b>- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm </b>
đơi.
<b>- GV cho HS đọc lại từ</b>
<b>- GV nhận xét tuyên dương.</b>
<b>Bài 3/9</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV cho HS đọc viết lại cho phù </b>
hợp
<b>- HS làm việc cá nhân</b>
<b>- GV nhận xét HS, tuyên dương.</b>
<b>- HS nối</b>
<b>- Hình 1- Nối từ cá vàng</b>
<b>- Hình 2- măng tre</b>
<b>- Hình 3- nhà tầng</b>
<b>- Hình 4- xe nâng</b>
<b>- HS nhận xét bài bạn</b>
<b>Bài 2: điền ang, ăng hoặc âng.</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS trả lời:</b>
Hình 1: làng
Hình 2: trăng
Hình 3: tầng
Hình 4: càng
<b>- HS điền và đọc lại từ</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Bài 3: Sắp xếp từ ngữ thành câu và</b>
<b>viết lại câu.</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
a. Bằng lăng nở tím góc phố.
b. Bể có cá vàng.
-HS nhận xét
<b>Vận dụng (3’)</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- HS cho HS đọc, viết lại vần ang,
ăng, âng vào bảng con và đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<i>*. Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng vần ong,ông,ung ,đọc đúng</i>
<i>các tiếng có chứa vần ong,ơng,ung</i>
<i>* Phát triển kĩ năng viết : Viết đúng vần ong,ông,ung, viết đúng các tiếng, từ</i>
<i>ngữ, điền vào chỗ chấm tiếng có chứa vần ong,ơng,ung</i>
*. Phát triển kĩ năng nói và nghe :
Phát triển kĩ năng quan sát, Biết ghép , nối các từ với tranh tương ứng tìm
<i>tiếng, từ có chứa vần ong,ơng,ung trong tranh vừa tìm được.</i>
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
*. Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
<b> * Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản</b>
thân với mọi người xung quanh.
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1, Khởi động.</b>
Gv cho hs hát
*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
<b> 2. Luyện tập thực hành.</b>
Bài 1 / 56
GV đọc yêu cầu
GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
nối cho phù hợp.
GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
-GV nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 2/54</b>
-GV đọc yêu cầu
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
-GV u cầu HS thảo luận nhóm đơi.
-GV cho HS đọc lại từ
-GV nhận xét tuyên dương.
<b>Bài 3/54</b>
-GV đọc yêu cầu
-GV cho HS đọc lại các tiếng có
trong bài và tìm tiếng có vần
<i>ong,ông,ung</i>
Yêu cầu HS làm việc cá nhân
<i>Hs viết bảng con vần ong,ông,ung</i>
Hs nhắc lại yêu cầu. Nối
Hs đọc các từ ngữ. Bay liệng, cái
kiềng,que diêm, yên ngựa
Lá dong--- H1
Cầu vồng --- H 2
Cái vung --- Hình 4
Quả trứng --- Hình 3
Hs đọc lại bài làm. Tìm tiếng chứa
<i>vần ong,ơng,ung </i>
<i> Hs đọc yêu cầu điền ong,ông, hoặc</i>
<i>ung,</i>
Hs thảo luận nhóm đơi
Quả bóng, con ngỗng, bơng súng,
bánh chưng.
Hs nhận xét bài làm của bạn
Bài 3 hs đọc yêu cầu:
GV nhận xét HS, tuyên dương.
<b>3. Củng cố </b>
- HS cho HS đọc, bảng con và đọc lại
vần iêng, iêm, yên
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Đồng sức...lòng
Trồng cây gây...
Rụng như...
<i>Đồng sức đồng lòng</i>
<i>Trồng cây gẩy rừng </i>
<i>Rụng như sung </i>
<b> Tiếng Việt( Ôn) </b>
<b>BÀI 62 IÊC,IÊN,IÊP</b>
<i>*. Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng vần iêc,iên,iêp ,đọc đúng</i>
<i>các tiếng có chứa vần iêc,iên,iêp</i>
<i>* Phát triển kĩ năng viết : Viết đúng vần iêc,iên,iêp, viết đúng các tiếng, từ</i>
<i>ngữ, điền vào chỗ chấm tiếng có chứa vần iêc,iên,iêp</i>
*. Phát triển kĩ năng nói và nghe :
Phát triển kĩ năng quan sát, Biết ghép , nối các từ với tranh tương ứng tìm
<i>tiếng, từ có chứa vần iêc,iên,iêp trong tranh vừa tìm được.</i>
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
*. Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
<b> * Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản</b>
thân với mọi người xung quanh.
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1, Khởi động.</b>
Gv cho hs hát
*Gv cho hs đọc lại bài học buổi
<b> 2. Luyện tập thực hành.</b>
Bài 1 / 55
GV đọc yêu cầu
GV hướng dẫn HS quan sát tranh
và nối cho phù hợp.
GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
<i>Hs viết bảng con vần iêc,iên,iêp</i>
Hs nhắc lại yêu cầu. Nối
Hs đọc các từ ngữ. Bay liệng, cái
kiềng,que diêm, yên ngựa
Tấm thiếp --- H1
-GV nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 2/55</b>
-GV đọc yêu cầu
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
-GV cho HS đọc lại từ
-GV nhận xét tuyên dương.
<b>Bài 3/55</b>
-GV đọc yêu cầu
-GV cho HS đọc lại các tiếng có
trong bài và tìm tiếng có vần
iêc,iên,iêp.
Yêu cầu HS làm việc cá nhân
GV nhận xét HS, tuyên dương.
<b>3. Củng cố </b>
- HS cho HS đọc, bảng con và đọc
lại vần iêng, iêm, yên
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn
thiện các BT chưa hoàn thành vào
VBT, chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Hs đọc lại bài làm. Tìm tiếng chứa vần
<i>iêc,iên,iêp</i>
<i> Hs đọc u cầu điền iêc,iên,hoặc u</i>
Hs đại diện nhóm trình bày
Bữa tiệc. Cơng việc, sò điệp
Hs nhận xét bài làm của bạn
Bài 3 hs đọc yêu cầu:
Sắp xếp từ ngữ thành câu và viết lại
câu.
a, kêu,mấy chú gà con,chiêm,chiếp
...
B, bé,thích,cơng viên, đi.
...
A, mấy chú gà con kêu chiếp chiếp
B, Bé thích đi cơng viên
<b>BÀI 63 IÊNG,IÊM,N</b>
<b>A.MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
*. Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng vần iêng, iêm, yên ,đọc
đúng các tiếng có chứa vần iêng, iêm, yên
* Phát triển kĩ năng viết : Viết đúng vần iêng,iêm, yên , viết đúng các tiếng, từ
ngữ, điền vào chỗ chấm tiếng có chứa vần iêng,iêm, yên
*. Phát triển kĩ năng nói và nghe : nói lời chào hỏi.
Phát triển kĩ năng quan sát, Biết ghép , nối các từ với tranh tương ứng tìm
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
*. Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
<b> * Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản</b>
thân với mọi người xung quanh.
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1, Khởi động.</b>
Gv cho hs hát
*Gv cho hs đọc lại bài học buổi
sáng.
<b> 2. Luyện tập thực hành.</b>
Bài 1 / 56
GV đọc yêu cầu
GV hướng dẫn HS quan sát tranh
và nối cho phù hợp.
GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
-GV nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 2/56</b>
-GV đọc yêu cầu
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
đơi.
-GV cho HS đọc lại từ
-GV nhận xét tuyên dương.
<b>Bài 3/56</b>
-GV đọc yêu cầu
-GV cho HS đọc lại các tiếng có
trong bài và tìm tiếng chứa thanh
hỏi
Yêu cầu HS làm việc cá nhân
GV nhận xét HS, tuyên dương.
<b>3. Củng cố </b>
- HS cho HS đọc, bảng con và đọc
lại vần iêng, iêm, yên
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn
thiện các BT chưa hoàn thành vào
Hs viết bảng con vần iêng,iêm,yêm
Hs nhắc lại yêu cầu. Nối
Hs đọc các từ ngữ. Bay liệng, cái
kiềng,que diêm, yên ngựa
Bay liệng --- H1 chim bay lượn
cái kiềng --- H 3
Que diêm --- Hình 2
Yên ngựa --- Hình 4
Hs đọc lại bài làm. Tìm tiếng chứa vần
iêng,iêm,yên
Hs đọc yêu cầu điền iêng,iêm,hoặc n
Hs thảo luận nhóm đơi
Hs đại diện nhóm trình bày
Củ riềng . hồng xiêm, tổ yến
Hs nhận xét bài làm của bạn
Bài 3 hs đọc yêu cầu:
Sắp xếp từ ngữ thành câu và viết lại
câu.
a,Nhà bà,cây hồng xiêm. Có
...
B, mẹ,với riềng, kho cá .
- Nhận xét, tuyên dương HS.
<b>BÀI 64 IÊT,IÊU,YÊU</b>
<b>A.MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
*. Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng vần iêt,iêu,yêu ,đọc đúng
các tiếng có chứa vần iêt,iêu,yêu
* Phát triển kĩ năng viết : Viết đúng vần iêt,iêu,yêu, viết đúng các tiếng, từ
ngữ, điền vào chỗ chấm tiếng có chứa vần iêt,iêu,yêu
*. Phát triển kĩ năng nói và nghe :
Phát triển kĩ năng quan sát, Biết ghép , nối các từ với tranh tương ứng tìm
tiếng, từ có chứa vần iêt,iêu,u trong tranh vừa tìm được.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
*. Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
<b> * Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản</b>
thân với mọi người xung quanh.
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1, Khởi động.</b>
Gv cho hs hát
*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
<b> 2. Luyện tập thực hành.</b>
<b>Bài 1/57</b>
-GV đọc yêu cầu
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi.
-GV cho HS đọc lại từ
-GV nhận xét tuyên dương.
<b>Bài 2/57</b>
-GV đọc yêu cầu
-GV cho HS đọc lại các tiếng có
trong bài và tìm tiếng chứa thanh hỏi
Yêu cầu HS làm việc cá nhân
GV nhận xét HS, tuyên dương.
Bài 3 / 57
GV đọc yêu cầu
GV hướng dẫn HS nối cho phù hợp.
GV gợi ý: em hãy đọc kĩ ở phần a
Hs viết bảng con vần iêt,iêu,yêu
Hs đọc yêu cầu điền iêt,iêu,u
Hs thảo luận nhóm đơi
Hs đại diện nhóm trình bày
Thời tiết. Thả diều. Cây liễu
Hs nhận xét bài làm của bạn
Bài 2/57 hs đọc yêu cầu:
Viết 2 tiếng có vần dưới đây.
iêt, thiết tha, thời tiết,thiết triều,kiến
thiết, ...
iêu: cái liêu, cây liễu, cánh diều, biếu
quà,cái điếu...
Hs nhắc lại yêu cầu. Nối cột A với B
Hs đọc các từ ngữ.
sau đó nối với phần b?
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
-GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố </b>
- HS cho HS đọc, bảng con và đọc lại
vần iêng, iêm, yên
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
giải trí hấp dẫn
Khiêu vũ
thể thao
Yêu bé rất nhiều
Mẹ Là tiết mục hay
nhất
Mùa đi
học
Học môn tiếng việt
Việt Nam Có nhiều điểm du
lịch hấp dẫn
<b>Bài 66: uôi, uôm</b>
<b> I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố hình thành:</b>
<i><b>- Tìm được được các tiếng có chứa vần i, m. Nhìn vào tranh có thể nối</b></i>
được các hình với từ ngữ. Nhìn vào tranh điền được tiếng tạo thành từ có
nghĩa.
<b>2. Phát triển các năng lực, phẩm chất: </b>
<b>+ Năng lực: </b>
- HS quan sát, chú ý lắng nghe, thao tác nhanh nhẹn
- HS tự giác hoàn thành và giải quyết được bài tập có vần i, m
<b>+ Phẩm chất:</b>
<b>- Rèn cho học sinh tính chăm chỉ, cẩn thận, đồn kết, u thích mơn học</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
GV: Vở bài tập Tiếng Việt, phiếu học tập
HS: Vở bài Tiếng Việt, bút
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.</b> <b>Khởi động:</b>
- GV cho học sinh nêu lại vần sáng
nay đã học
- GV dẫn dắt vào bài
<b>2. Luyện tập:</b>
Bài 1: Khoanh theo mẫu
- GV nêu cầu bài
- GV hướng dẫn cách làm và cho hs
nêu lại
- HS nêu nối tiếp
- HS nhắc lại yêu cầu
- GV cho HS làm bài vào phiếu bài
tập làm việc cá nhân
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 2: Nối
- GV nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn cách làm
- GV cho HS làm bài vào vở bài tập
- GV xuống bao quan sát, giúp đỡ
- GV chữa bài nhận xét, tuyên dương
<i>Bài 3: Điền chuối, suối muỗn hoặc</i>
<i>buồm</i>
- GV nêu yêu cầu
- GV để học nêu cách làm
- Gv cho HS làm bài vào vở Bài tập
- GV xuống bao quát giúp đỡ
- GV nhận xét bài học sinh. Tuyên
dương, khen ngợi
<b>3. Hoạt động trải nghiệm:</b>
<b>- GV cho HS tự tìm tiếng có chứa vần</b>
uôi, uôm và nêu trước lớp.
- GV nhận xét giờ học
dùng bút chì khoanh lại tiếng đó.
<i>- tuổi, muỗi</i>
<i>- chuôm, buồm</i>
- Hs làm GV theo dõi
- HS đổi bài để chia sẻ giúp nhau
- HS nêu lại yêu cầu nối tiếp
- HS nêu lại cách làm: Nối tranh ứng
với mỗi từ ngữ
- HS làm bài vào vở bài tập
- HS nêu lại yêu cầu nối tiếp
- HS nêu
- HS làm bài
<i>- quả muỗm, cánh buồm, nải chuối,</i>
<i>con suối</i>
- Hs đổi vở chia sẻ kết quả cho nhau
- HS tự tìm và nêu
<b>Bài 67: c, t</b>
<b> I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố hình thành:</b>
<b>1. Phát triển các kiến thức:</b>
<i><b>- Tìm được được các tiếng có chứa vần c, t. Nhìn vào tranh có thể nối</b></i>
được các hình với từ ngữ. Đọc được các vần đã học áp dụng vần vào làm bài
tập có liên quan.
<b>2. Phát triển các năng lực, phẩm chất: </b>
<b>+ Năng lực: </b>
- HS tự giác hoàn thành và giải quyết được bài tập có vần c, t
<b>+ Phẩm chất:</b>
<b>- Rèn cho học sinh tính chăm chỉ, cẩn thận, đoàn kết giúp đỡ bạn trong khi</b>
bạn gặp khó khăn.
<b>II. Chuẩn bị</b>
GV: Vở bài tập Tiếng Việt, bảng con
HS: Vở bài Tiếng Việt, bút, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.</b> <b>Khởi động:</b>
- GV cho HS tìm tiếng có chứa vần
c, t
- GV dẫn dắt vào bài
<b>2. Luyện tập:</b>
Bài 1: Nối
- GV nêu cầu bài
- GV hướng dẫn cách làm và cho hs
nêu lại
- GV cho HS làm bài vào Vở bài tập
- GV xuống bao quát giúp đỡ HS gặp
khó khăn
- GV chữa bài, khen ngợi, tuyên
dương trước lớp.
<i><b>Bài 2: Điền uôc hoặc uốt</b></i>
- GV nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn cách làm
- GV cho HS làm bài vào vở bài tập
- GV xuống bao quan sát, giúp đỡ
- GV chữa bài nhận xét, tuyên dương
Bài 3: Viết hai tiếng có vần dưới đây
- GV nêu yêu cầu
- GV để học nêu cách làm
- Gv cho HS làm bài vào bảng con
- GV xuống bao quát giúp đỡ
- GV nhận xét bài học sinh. Tuyên
dương, khen ngợi
- HS tìm và nêu trước lớp
- HS nhắc lại yêu cầu
- HS chú ý lắng nghe và nêu lại Nối
tranh với từ ứng với tranh.
- HS làm bài vào vở
- HS đổi bài để chia sẻ giúp nhau
- HS chia sẻ bài trước lớp
- Các bạn chia sẻ ý kiến
- HS nêu lại yêu cầu nối tiếp
- HS nêu lại cách làm: dùng bút chì
điền vần c, t vào chỗ chấm để
thành từ đúng với tranh
- HS làm bài vào vở bài tập
- HS trao đổi vở chia sẻ trước lớp
- HS nêu lại yêu cầu nối tiếp
- HS nêu
- HS tự tìm tiếng có chứa vần c
hoặc t
<b>3. Hoạt động trải nghiệm:</b>
- CTHĐTQ cho các bạn thi tìm tiếng
có chứa các vần đã học
- GV nhận xét giờ học
- HS tự tìm và nêu
- HS cả lớp thi
<b>Bài 68: uôn, uông</b>
<b> I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố hình thành:</b>
<b>1. Phát triển các kiến thức:</b>
- Tìm được được các tiếng có chứa vần n, ng. Nhìn vào tranh có thể nối
được các hình với từ ngữ. Đọc được các vần đã học áp dụng vần vào làm bài
tập có liên quan.
<b>2. Phát triển các năng lực, phẩm chất: </b>
<b>+ Năng lực: </b>
- HS quan sát, chú ý lắng nghe, động não, suy nghĩ, tìm tịi các tiếng có chứa
vần đã học.
- Thao tác các bài tập và giải quyết bài tập nhanh nhẹn
<b>+ Phẩm chất:</b>
<b>- Phát triển cho HS tính ham học, yêu thích mơn học, qua đó các em biết giúp</b>
đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.
<b>II. Chuẩn bị</b>
GV: Vở bài tập Tiếng Việt
HS: Vở bài Tiếng Việt, bút, nháp
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.</b> <b>Khởi động:</b>
- GV cho HS nghe bài hát Đàn gà con
và tìm tiếng có chứa vần ng
- GV khen ngợi
- GV nêu cầu bài
- GV hướng dẫn cách làm và cho hs
nêu lại
- GV cho HS làm bài vào phiếu bài
tập cá nhân
- GV xuống bao quát giúp đỡ HS gặp
khó khăn
- GV chữa bài, khen ngợi, tuyên
dương trước lớp.
Bài 2: Điền n hoặc ng
- HS tìm và nêu trước lớp
- HS nhắc lại yêu cầu
- HS chú ý lắng nghe và nêu lại Nối
tranh với từ ứng với tranh.
- HS làm bài vào phiếu bài tập
- HS đổi bài để chia sẻ giúp nhau
- HS chia sẻ bài trước lớp
- Các bạn chia sẻ ý kiến
- GV nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn cách làm
- GV cho HS làm bài vào vở bài tập
- GV xuống bao quan sát, giúp đỡ
- GV chữa bài, khen ngợi
Bài 3: Viết hai tiếng có vần dưới đây
- GV nêu yêu cầu
- GV để học nêu cách làm
- Gv cho HS làm ra giấy nháp thi giữa
<i>3 tổ tìm tiếng có chứa vần n, ng</i>
tổ nào tìm được nhiều tổ đó thắng.
- GV xuống bao quát giúp đỡ
- GV nhận xét bài học sinh. Tuyên
dương, khen ngợi
<b>3. Hoạt động trải nghiệm:</b>
- GV cho học sinh nêu lại một số vần
đã được học.
- GV nhận xét giờ học
- HS nêu lại cách làm: dùng bút chì
điền vần n, ng vào chỗ chấm để
thành từ đúng với tranh
- HS làm bài vào vở bài tập
- HS trao đổi vở chia sẻ trước lớp
<i>- cuộn len, hình vng, bánh cuốn,</i>
<i>quả chuông</i>
- HS nêu lại yêu cầu nối tiếp
- HS nêu
- HS tự tìm tiếng có chứa vần n
hoặc ng
- Hs tự tìm
- Đại diện các tổ nêu
- Thành viên trong tổ bổ sung
- Các tổ còn lại cũng vậy
- HS nêu
<b>Bài 69: ươi, ươu</b>
<b> I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố hình thành:</b>
<b>1. Phát triển các kiến thức:</b>
- Tìm được được các tiếng có chứa vần ươi, ươu. Nhìn vào tranh có thể nối
được các hình với từ ngữ. Điền được vần vào chỗ chấm
<b>2. Phát triển các năng lực, phẩm chất: </b>
<b>+ Năng lực: </b>
- HS quan sát, chú ý lắng nghe, động não, suy nghĩ, mạnh dạn nhận nhiệm vụ
học và hoàn thành các bài tập.
<b>+ Phẩm chất:</b>
<b>- Hình thành cho học sinh tính ham học, u thích mơn học, qua đó các em</b>
biết giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.</b> <b>Khởi động:</b>
- HS nêu lại các vần đã học
- GV khen ngợi
<b>2. Luyện tập:</b>
Bài 1: Nối
- GV nêu cầu bài
- GV hướng dẫn cách làm và cho hs
nêu lại
- GV cho HS làm bài vào vở bài tập
- GV xuống bao quát giúp đỡ HS gặp
- GV chữa bài, khen ngợi, tuyên
dương trước lớp.
<i><b>Bài 2: Điền ươi hoặc ươu</b></i>
- GV nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn cách làm
- GV cho HS làm bài vào vở bài tập
- GV xuống bao quan sát, giúp đỡ
- GV chữa bài, khen ngợi
Bài 3: Viết hai tiếng có vần dưới đây
- GV nêu yêu cầu
- GV cho HS làm bài vào bảng con và
nêu trước lớp
- GV xuống bao quát giúp đỡ
- GV Tuyên dương, khen ngợi
<b>3. Hoạt động trải nghiệm:</b>
- GV cho học sinh nêu lại một số vần
đã được học.
- GV nhận xét giờ học
- HS tìm và nêu trước lớp
- HS nhắc lại yêu cầu
- HS chú ý lắng nghe và nêu lại Nối
tranh với từ để đúng.
- HS làm bài vào vở bài tập
- HS đổi bài để chia sẻ giúp nhau
- HS chia sẻ bài trước lớp
- Các bạn chia sẻ ý kiến
- HS nêu lại yêu cầu nối tiếp
- HS nêu lại cách làm: dùng bút chì
<i><b>điền vần ươi hoặc ươu vào chỗ chấm</b></i>
để thành từ đúng với tranh
- HS làm bài vào vở bài tập
- HS trao đổi vở chia sẻ trước lớp
<i>- lưỡi cưa, cưỡi lạc đà, đười ươi, quả</i>
<i>bưởi</i>
- HS nêu lại yêu cầu nối tiếp
- HS nêu
- HS tự tìm tiếng có chứa vần n
hoặc ng
- Hs tự tìm
- HS nêu nối tiếp
- HS nêu
<b>A.MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
*. Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng vần ươc, ươt. Đọc đúng các
<i>tiếng có chứa vần ươc, ươt.</i>
* Phát triển kĩ năng viết : Viết đúng các tiếng, từ ngữ, điền vào chỗ chấm
<i>tiếng có chứa vần ươc, ươt.</i>
*. Phát triển kĩ năng nói và nghe :
Phát triển kĩ năng quan sát, biết ghép , nối các từ với tranh tương ứng tìm
<i>tiếng, từ có chứa vần ươc, ươt trong tranh vừa tìm được. Biết sắp xếp các từ</i>
để tạo thành câu.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
*. Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
<b> * Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản</b>
thân với mọi người xung quanh.
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1, Khởi động.</b>
Gv cho hs hát
*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
<b> 2. Luyện tập thực hành.</b>
Bài 1 / 62
GV đọc yêu cầu
GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
nối cho phù hợp.
GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
-GV nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 2/62</b>
-GV đọc yêu cầu
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi.
-GV cho HS đọc lại từ
-GV nhận xét tuyên dương.
-GV yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài
3.
<i>Hs viết bảng con vần ươc, ươt.</i>
Hs nhắc lại yêu cầu. Nối
Hs đọc các từ ngữ: cầu vượt, lướt ván,
cốc nước, thước kẻ.
Cầu vượt--- Hình 1
Lướt ván --- Hình 2
Cốc nước --- Hình 4
Thước kẻ --- Hình 3
Hs đọc lại bài làm. Tìm tiếng chứa
<i>vần ươc, ươt.</i>
<i><b>Hs đọc yêu cầu: điền tiếng vần ươc</b></i>
<i><b>hoặc ươt</b></i>
Hs thảo luận nhóm đơi
Hs đại diện nhóm trình bày
<b>thước kẻ, cầu vượt, cái lược</b>
Hs nhận xét bài làm của bạn
-Học sinh đọc: Sắp xếp từ ngữ thành
câu và viết lại:
- GV hỏi: Bạn nào xếp được câu a.
Tương tự câu b
-Gv yêu cầu học sinh làm VBT
-GV thu vở nhận xét.
GV nhận xét HS, tuyên dương.
<b>3. Củng cố </b>
-GV cho HS đọc, bảng con và đọc lại
vần ươc, ươt.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
-Học sinh làm:
a)Bé ước được chơi cầu trượt
b)Trước cửa nhà em có cầu vượt.
-HS lắng nghhe
<i>-HS đọc. </i>
<b> Tiếng Việt( Ôn) </b>
*. Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng vần ươm, ươp. Đọc đúng
<i>các tiếng có chứa vần ươm, ươp.</i>
* Phát triển kĩ năng viết : Viết đúng các tiếng, từ ngữ, điền vào chỗ chấm
<i>tiếng có chứa vần ươm, ươp.</i>
*. Phát triển kĩ năng nói và nghe :
Phát triển kĩ năng quan sát, biết ghép , nối các từ với tranh tương ứng tìm
<i>tiếng, từ có chứa vần ươm, ươp trong tranh vừa tìm được.</i>
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
*. Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
<b> * Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản</b>
thân với mọi người xung quanh.
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1, Khởi động.</b>
Gv cho hs hát
*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
Bài 1 / 63
-GV đọc yêu cầu
GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
nối cho phù hợp.
GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
-GV nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 2/63</b>
-GV đọc yêu cầu
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
-GV u cầu HS thảo luận nhóm đơi.
-GV cho HS đọc lại từ
-GV nhận xét tuyên dương.
<b>Bài 3/63</b>
-GV đọc yêu cầu
-Yêu cầu học sinh đọc từ: ươm cây,
thanh gươm, trò cướp cờ.
- GV hướng dẫn các em điền vào vở
BT
-GV thu vở nhận xét.
GV nhận xét HS, tuyên dương.
<b>3. Củng cố </b>
- HS cho HS đọc, bảng con và đọc lại
vần ươm, ươp.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
<i>Hs viết bảng con vần ươm, ươp.</i>
-Hs nhắc lại yêu cầu. Nối
Hs đọc các từ ngữ:cháy đươm, nườm
nượp, giàn mướp, thanh gươm.
Cháy đượm--- Hình 1
Nườm nượp--- Hình
Giàn mướp --- Hình 3
Thanh gươm --- Hình 4
Hs đọc lại bài làm. Tìm tiếng chứa
<i>vần iêc,iên,iêp</i>
<i>Hs đọc yêu cầu điền ươm hay ươp.</i>
Hs thảo luận nhóm đơi
Hs đại diện nhóm trình bày
<b>Con bướm, hạt cườm, quả mướp</b>
Hs nhận xét bài làm của bạn
Bài 3 hs đọc yêu cầu: Chọn từ ngữ
phù hợp để điền vào chỗ trống:
-HS đọc: ươm cây, thanh gươm, trò
cướp cờ.
-HS điền:
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
<b> Tiếng Việt( Ôn) </b>
<b>BÀI 73: ươn, ương</b>
<b>A.MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
*. Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng vần ươn, ương.Đọc đúng
các tiếng có chứa vần ươn, ương.
* Phát triển kĩ năng viết : Viết đúng vần ư ơn, ươngviết đúng các tiếng, từ
ngữ, điền vào chỗ chấm tiếng có chứa vần ươn, ương.
*. Phát triển kĩ năng nói và nghe : nói lời chào hỏi.
Phát triển kĩ năng quan sát, Biết ghép , nối các từ với tranh tương ứng tìm
tiếng, từ có chứa vần ươn, ương trong tranh vừa tìm được.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
*. Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
<b> * Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản</b>
thân với mọi người xung quanh.
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1, Khởi động.</b>
Gv cho hs hát
*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
<b> 2. Luyện tập thực hành.</b>
Bài 1 /64
GV đọc yêu cầu
GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
nối cho phù hợp.
GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
-GV nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 2/64</b>
-GV đọc yêu cầu
Hs viết bảng con vần iêng,iêm,yêm
Hs nhắc lại yêu cầu. Nối
Hs đọc các từ ngữ: bức tượng, vươn
vai, con lươn, đường phố.
Bức tượng --- H4
Vươn vai --- H 3
Con lươn --- Hình 1
Đường phố --- Hình 2
Hs đọc lại bài làm. Tìm tiếng chứa vần
iêng,iêm,yên
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi.
-GV cho HS đọc lại từ
-GV nhận xét tun dương.
<b>Bài 3/64</b>
-GV đọc yêu cầuGV đọc yêu cầu
GV hướng dẫn HS nối cho phù hợp.
GV gợi ý: em hãy đọc kĩ ở phần a
sau đó nối với phần b?
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
-GV nhận xét, tuyên dương.
-GV cho HS đọc lại các tiếng có
trong bài và tìm tiếng chứa thanh hỏi
Yêu cầu HS làm việc cá nhân
GV nhận xét HS, tuyên dương.
<b>3. Củng cố </b>
- HS cho HS đọc, bảng con và đọc lại
vần ươn, ương.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Hs đại diện nhóm trình bày
<b>Con vượn, vườn cây, cái gương, giọt</b>
<b>sương.</b>
Hs nhận xét bài làm của bạn
Con
mương
bay lượn trên bầu
trời.
Chú chim có mấy luống đỗ
tương
Trong
vườn
uốn lượn quanh
cánh đồng
<b> Tiếng Việt( Ôn) </b>
<b>BÀI 74: oa, oe</b>
<b>A.MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
*. Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng vầnoa, oe.Đọc đúng các
tiếng có chứa vần oa, oe.
* Phát triển kĩ năng viết :Điền vào chỗ chấm tiếng có chứa vần oa, oe.
*. Phát triển kĩ năng nói và nghe :
Phát triển kĩ năng quan sát, biết nối các từ với tranh tương ứng tìm tiếng, từ
có chứa vần oa, oe trong tranh vừa tìm được.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
<b> * Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản</b>
thân với mọi người xung quanh.
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1, Khởi động.</b>
Gv cho hs hát
*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
<b> 2. Luyện tập thực hành.</b>
<b>Bài 1/65</b>
-GV đọc yêu cầu
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi.
-GV cho HS đọc lại từ
-GV nhận xét tuyên dương.
<b>Bài 2/65</b>
-GV đọc yêu cầu
-GV cho HS đọc lại các tiếng có
trong bài và tìm tiếng chứa thanh hỏi
Yêu cầu HS làm việc cá nhân
GV nhận xét HS, tuyên dương.
Bài 3 / 65
GV đọc yêu cầu
GV hướng dẫn HS nối cho phù hợp.
GV gợi ý: em hãy đọc kĩ ở phần a
sau đó nối với phần b?
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
-GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố </b>
- HS cho HS đọc, bảng con và đọc lại
Hs viết bảng con vần iêt,iêu,yêu
Hs đọc yêu cầu: Tô màu đỏ ch vịng
có tiếng chứa vần oa, màu xanh cho
vịng có tiếng chứa vần oe.
Hs thảo luận nhóm đơi
+Oa: lóa, tỏa, xịa, hoa, khóa, loa.
+Oe: loe, xoe, chịe, khỏe.
Hs đại diện nhóm trình bày
Hs nhận xét bài làm của bạn
<b>Bài 2/65 hs đọc yêu cầu:Điền vần oa</b>
<b>hoặc oe</b>
-HS điền vào VBT:
<b>tàu hỏa, chích chịe, cái loa.</b>
Hs nhắc lại yêu cầu. Nối cột A với B
Hs đọc các từ ngữ.
Hoa sen xịe ra như chiếc ơ.
Cành cọ về quê bằng tàu
hỏa.
Em tập thể
dục
tỏa hương thơm
ngan ngát
Gia đình
em
vần oa, oe.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
<b>Tiếng Việt( Ôn) </b>
<b>Bài 76: oan oăn oat oăt</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
<i>- Nhận biết và đọc đúng vần oan, oăn, oat, oăt ,đọc đúng các tiếng có chứa</i>
<i>vần oan, oăn, oat, oăt</i>
<i>- Viết đúng vần oan, oăn, oat, oăt viết đúng các tiếng, từ ngữ, điền vào chỗ</i>
<i>chấm tiếng có chứa vần oan, oăn, oat, oăt</i>
- Phát triển kĩ năng quan sát, biết nhìn tranh chọn từ phù hợp có chứa vần
<i>oan, oăn, oat, oăt, biết nối các từ để tạo thành câu.</i>
* Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
<b>* Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản</b>
thân với mọi người xung quanh.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>- GV: Tranh, ảnh/ 66.</b>
<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Khởi động( 7’)</b>
<b>28.</b> <b> Khởi động: HS hát </b>
<b>29.Bài cũ:</b>
<b>- GV đọc cho HS viết nụ hoa, </b>
giọt sương, mèo mướp, vàng
hoe
<b>- GV nhận xét, tuyên dương</b>
<b>- HS hát</b>
<b>- HS viết bảng con</b>
<b>- HS đọc</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Luyện tập ( 25’)</b>
<b>3. Bài mới</b>
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt
1
<b>Bài 1/ 66</b>
- GV đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh
và khoanh cho phù hợp.
- GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
- GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>Bài 2/ 66</b>
<b>Bài 1:</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS khoanh</b>
Hình 1( xoan), hình 2(xoăn),
hình 3(hoạt), hình 4(hoắt)
<b>- HS nhận xét bài bạn</b>
<b>Bài 2: </b>
- GV đọc yêu cầu
- GV gợi ý: Em thử ghép vần đã cho
vào chỗ trống xem từ nào phù hợp?
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
đơi.
<b>- GV cho HS đọc lại từ</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV yêu cầu HS đọc và nối các </b>
về để được câu đúng.
<b>- HS làm việc cá nhân</b>
<b>- GV nhận xét HS, tuyên dương.</b>
a) hân hoan boăn khoăn
khoan khoái
b) nhọn hoắt dứt khoát thoăn
thoắt
<b>- HS điền và đọc lại từ</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Bài 3: </b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
- HS trả lời:
Bé đọc lưu loát.
Hà xem phim hoạt hình.
Mẹ có mái tóc xoăn.
Hàng tre đâm măng nhọn hoắt.
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Vận dụng (3’)</b>
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>
<i>- GV cho HS viết hoa xoan, tóc </i>
<i>xoăn, hoạt hình, nhọn hoắt vào bảng </i>
con và đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b> Tiếng Việt( Ôn) </b>
<b>Bài 77: oai uê uy</b>
<b>A.MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
<i>- Nhận biết và đọc đúng vần oai, uê, uy ,đọc đúng các tiếng có chứa vần oai,</i>
<i>uê, uy</i>
<i>- Viết đúng các vần oai, uê, uy và các tiếng, từ ngữ chứa vần oai, uê, uy</i>
<i>- Phát triển kĩ năng quan sát tranh, biết nối các từ có chứa vần oai, uê, uy với</i>
<i>tranh tương ứng, khoanh các tiếng chứa vần oai, uê, uy, biết nối các từ để tạo</i>
* Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
<b>* Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản</b>
thân với mọi người xung quanh.
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>
<b>- HS: VBT, bảng con, màu.</b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Khởi động( 7’)</b>
<b>1. Khởi động: HS hát </b>
<b>2. Bài cũ:</b>
<i>GV đọc cho HS oan, oăn, oat, oăt,</i>
<i>hoa xoan, tóc xoăn,</i>
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>- HS hát</b>
<b>- HS viết bảng con</b>
<b>- HS đọc</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Luyện tập ( 25’)</b>
<b>3. Bài mới</b>
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt
1
<b>Bài 1/ 68</b>
GV đọc yêu cầu
GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
nối cho phù hợp.
GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
-GV nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 2/ 67</b>
- GV đọc yêu cầu
- GV gợi ý: Em đọc và tìm tiếng có
<i>vần oai, uê, uy</i>
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
đơi.
- GV cho HS đọc lại từ
- GV nhận xét tuyên dương.
<b>Bài 3/67</b>
- GV đọc yêu cầu
- GV yêu cầu HS đọc và nối cácvế
để được câu đúng.
- HS làm việc cá nhân
<b>- GV nhận xét HS, tuyên dương.</b>
<b>Bài 1:</b>
Hs nhắc lại yêu cầu. Nối
Hs đọc các từ ngữ: Vạn tuế, khoai
lang, quả xoài, lũy tre
Quả xoài --- H1
Vạn tuế--- H 2
Khoai lang --- Hình 3
Lũy tre --- Hình 4
Hs đọc lại bài làm. Tìm tiếng chứa vần
<i>oai, uê, uy </i>
<b>Bài 2: </b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS đọc và khoanh tiếng có vần:</b>
<b>- Uê: huệ, tuế, thuê</b>
<b>- Uy: khuy, thùy, huy</b>
- HS nhận xét
<b>Bài 3: </b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
- HS trả lời:
Lũy tre xanh bao lấy xóm làng.
Ơng ngoại dạy em chơi cờ.
Hoa huệ màu trắng.
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Vận dụng (3’)</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
tuế, huy hiệu vào bảng con và đọc
lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
<b>Tiếng Việt( Ôn)</b>
<i>- Nhận biết và đọc đúng vần uân, uât, đọc đúng các tiếng có chứa vần uân,</i>
<i>uât </i>
<i>- Viết đúng các vần uân, uât và các tiếng, từ ngữ chứa vần uân, uât</i>
- Phát triển kĩ năng quan sát, biết nhìn tranh chọn từ phù hợp có chứa vần
<i>uân, uât biết điền vần n, t vào chỗ trống thích hợp, biết nhìn tranh và nối</i>
với nội dung phù hợp.
* Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
<b>* Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản</b>
thân với mọi người xung quanh.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Khởi động( 7’)</b>
<b>1 Khởi động: HS hát </b>
<b>2</b> <b>Bài cũ:</b>
GV đọc cho HS Vạn tuế, khoai lang,
quả xoài, lũy tre
<b>- GV nhận xét, tuyên dương</b>
<b>- HS hát</b>
<b>- HS viết bảng con</b>
<b>- HS đọc</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Luyện tập ( 25’)</b>
<b>3. Bài mới</b>
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt
1
<b>Bài 1/ 68</b>
- GV đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh
và khoanh cho phù hợp.
- GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
- GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>Bài 2/ 68</b>
- GV đọc yêu cầu
- GV gợi ý: Em thử ghép vần đã cho
<b>Bài 1:</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS khoanh</b>
Hình 1( tuần), hình 2(xuất),
hình 3(tuần)
<b>- HS nhận xét bài bạn</b>
<b>Bài 2: </b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS trả lời:</b>
vào chỗ trống xem từ nào phù hợp?
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
đơi.
- GV cho HS đọc lại từ
- GV nhận xét tuyên dương.
<b>Bài 3/68</b>
- GV đọc yêu cầu
- GV yêu cầu đọc câu và nối với
tranh có nội dung phù hợp.
- HS làm việc cá nhân
<b>- GV nhận xét HS, tuyên dương.</b>
b) luân phiên quy luật
<b>- HS điền và đọc lại từ</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Bài 3: </b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
- HS trả lời:
Ơng già Nơ- en cưỡi xe tuần lộc.
Mùa xuân cây cối đâm chồi, nảy lộc.
Vầng trăng khuất sau rặng tre.
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Vận dụng (3’)</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
<i>- GV cho HS viết tuần tra, xuất phát,</i>
<i>nghệ thuật, luân phiên vào bảng con </i>
và đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b> Tiếng Việt ( Ôn) </b>
<b>BÀI 79: UYÊN UYÊT</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
<i>- Nhận biết và đọc đúng vần uyên, uyêt, đọc đúng các tiếng có chứa vần</i>
<i>uyên, uyêt, </i>
<i>- Viết đúng vần uyên, uyêt, viết đúng các tiếng, từ ngữ, điền vào chỗ chấm</i>
<i>tiếng có chứa vần uyên, uyêt, </i>
- Phát triển kĩ năng quan sát, biết nhìn tranh chọn từ phù hợp có chứa vần
<i>uyên, uyêt, biết nối các từ để tạo thành câu.</i>
* Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
<b>* Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản</b>
thân với mọi người xung quanh.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>- GV: Tranh, ảnh/ 69.</b>
<b>- HS: VBT, bảng con, màu.</b>
<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Khởi động( 7’)</b>
<b>30.</b> <b> Khởi động: HS hát </b>
<b>31.Bài cũ:</b>
<b>- GV đọc cho HS uân, uât, huân </b>
chương, quy luật
<b>- GV nhận xét, tuyên dương</b>
<b>- HS hát</b>
<b>- HS viết bảng con</b>
<b>- HS đọc</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Luyện tập ( 25’)</b>
<b>3. Bài mới</b>
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt
1
<b>Bài 1/ 69</b>
- GV đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh
và khoanh cho phù hợp.
- GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
- GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
<b>Bài 2/ 69</b>
- GV đọc yêu cầu
- GV gợi ý: Em thử ghép vần đã cho
vào chỗ trống xem từ nào phù hợp?
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
đơi.
<b>- GV cho HS đọc lại từ</b>
<b>- GV nhận xét tuyên dương.</b>
<b>Bài 3/69</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV yêu cầu HS đọc và nối các </b>
về để được câu đúng.
<b>- HS làm việc cá nhân</b>
<b>- GV nhận xét HS, tuyên dương.</b>
<b>Bài 1:</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS khoanh</b>
Hình 1(khuyên), hình 2(tuyết),
<b>- HS nhận xét bài bạn</b>
<b>Bài 2: </b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS trả lời:</b>
a) lời khuyên truyền thuyết
uyên bác
b) duyệt binh tuyết rơi lưu luyến
<b>- HS điền và đọc lại từ</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Bài 3: </b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
- HS trả lời:
Tuyết rơi trắng xóa.
Con thuyền rẽ sóng ra khơi.
Hoa đỗ quyên nở rộ.
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Vận dụng (3’)</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
<i>- GV cho HS viết vành khuyên, trăng</i>
<i>khuyết, lời khuyên, tuyết rơi vào </i>
bảng con và đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
<b> Tiếng Việt ( Ôn) </b>
<b>BÀI 79: UYÊN UYÊT</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
<i>- Nhận biết và đọc đúng vần uyên, uyêt, đọc đúng các tiếng có chứa vần</i>
<i>uyên, uyêt, </i>
- Phát triển kĩ năng quan sát, biết nhìn tranh chọn từ phù hợp có chứa vần
<i>uyên, uyêt, biết nối các từ để tạo thành câu.</i>
* Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
<b>* Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản</b>
thân với mọi người xung quanh.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>- GV: Tranh, ảnh/ 69.</b>
<b>- HS: VBT, bảng con, màu.</b>
<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Khởi động( 7’)</b>
<b>32.</b> <b> Khởi động: HS hát </b>
<b>33.Bài cũ:</b>
<b>- GV đọc cho HS uân, uât, huân </b>
chương, quy luật
<b>- GV nhận xét, tuyên dương</b>
<b>- HS hát</b>
<b>- HS viết bảng con</b>
<b>- HS đọc</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Luyện tập ( 25’)</b>
<b>3. Bài mới</b>
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt
1
<b>Bài 1/ 69</b>
- GV đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh
và khoanh cho phù hợp.
- GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
- GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>Bài 2/ 69</b>
- GV đọc yêu cầu
- GV gợi ý: Em thử ghép vần đã cho
vào chỗ trống xem từ nào phù hợp?
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
đơi.
<b>- GV cho HS đọc lại từ</b>
<b>- GV nhận xét tuyên dương.</b>
<b>Bài 3/69</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
<b>- GV yêu cầu HS đọc và nối các </b>
về để được câu đúng.
<b>- HS làm việc cá nhân</b>
<b>Bài 1:</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
Hình 1(khuyên), hình 2(tuyết),
hình 3(khuyết)
<b>- HS nhận xét bài bạn</b>
<b>Bài 2: </b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS trả lời:</b>
a) lời khuyên truyền thuyết
uyên bác
b) duyệt binh tuyết rơi lưu luyến
<b>- HS điền và đọc lại từ</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Bài 3: </b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
- HS trả lời:
Tuyết rơi trắng xóa.
Con thuyền rẽ sóng ra khơi.
Hoa đỗ quyên nở rộ.
<b>- GV nhận xét HS, tuyên dương.</b>
<b>Vận dụng (3’)</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
<i>- GV cho HS viết vành khuyên, trăng</i>
<i>khuyết, lời khuyên, tuyết rơi vào </i>
bảng con và đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>Tiếng Việt (Ôn) </b>
<b>Bài 81: ÔN TẬP</b>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
<b>- Ôn lại các vần đã học</b>
- Củng cố và mở rộng vốn từ ngữ (thơng qua những từ ngữ chỉ lồi vật); có
thêm hiểu biết về tự nhiên và xã hội.
- Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng một văn bản ngắn có chứa âm, vần đã học.
- Củng cố kĩ năng chép chính tả một đoạn ngắn (có độ dài khoảng 12 15 chữ).
- Bồi dưỡng cảm xúc và tình yêu đối với thiên nhiên và cuộc sống.
- HS u thích mơn học.
<b>- GV: Bảng phụ (ND trình chiếu).</b>
<b>- HS: VBT, bảng con.</b>
<b>II.</b> <b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Khởi động( 7’)</b>
<b>34.</b> <b> Khởi động: HS hát </b>
<b>35.Bài cũ:</b>
<b>- GV đưa bảng phụ có ghi câu cho </b>
HS đọc:
<i> “Hà bị cuốn vào các câu chuyện suốt</i>
<i>từ đầu cho đến cuối.”</i>
<b>- GV nhận xét, tuyên dương</b>
<b>- HS hát</b>
<b>- HS đọc</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Luyện tập ( 25’)</b>
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt 1
<b>Bài 1/ 70. Khoanh các chữ đứng liền </b>
<b>nhau (thêm dấu thanh phù hợp) để </b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
GV nêu yêu cầu: Đọc âm được ghi
<b>Bài 1: Khoanh các chữ đứng liền nhau </b>
<b>(thêm dấu thanh phù hợp) để tạo từ </b>
<b>ngữ chỉ loài vật</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
bằng các chữ theo hàng ngang và hàng
dọc đứng liền nhau và thêm dấu thanh
thích hợp để tìm từ ngữ chỉ lồi vật.
Chia sẻ hiểu biết của mình về lồi vật
mà cá nhân u thích.
<b>- GV u cầu HS làm việc nhóm</b>
đơi. Báo cáo kết quả trước lớp.
<b>- GV nhận xét, tuyên dương.</b>
<b>Bài 2/ 70. Chép khổ thơ cuối của bài</b>
<i><b>thơ “Tết đang vào nhà”</b></i>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
GV trình chiếu (hoặc treo bảng phụ)
khổ thơ cuối:
<i>Tết đang vào nhà</i>
<i>Sắp thêm một tuổi</i>
<i>Trời đất nở hoa.</i>
<b>- GV cho HS đọc khổ thơ.</b>
<b>- HD HS viết chữ mà HS hay viết </b>
sai.
GV gợi ý: Các chữ đầu dòng thơ phải
viết ntn? (Viết hoa chữ cái đầu câu)
<b>- GV đọc cho HS viết bài.</b>
<b>- GV nhận xét tuyên dương.</b>
<b>* Mở rộng</b>
<b>- GV trình chiếu tồn bài thơ: </b>
<i>Trăng sáng</i>
<b>- GV cho HS luyện đọc bài, tìm </b>
trong bài các tiếng có chứa thanh
huyền.
<b>- GV nhận xét HS, tuyên dương.</b>
<i>Lạc đà, mèo, chó, nhím, cá rơ..</i>
<b>- HS nhận xét bài bạn</b>
<b>Bài 2: Chép khổ thơ cuối của bài thơ</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- 3 HS đọc khổ thơ cuối trên bảng phụ.</b>
<b>- HS tập viết chữ hay viết sai vào bảng </b>
con.
<b>- HS viết bài vào VBT.</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>*Mở rộng</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS đọc</b>
<i>Đáp án: nhà, nhờ, mà, tròn, cùng, nào</i>
<b>- HS làm việc cá nhân</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Vận dụng (3’)</b>
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>
- GV cho HS thi nói nối tiếp các tiếng
<i>có chứa vần ao.</i>
GV phổ biến luật chơi.
GVNX
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
<b>Tiếng Việt (Ôn) </b>
<b>Bài 82: ÔN TẬP</b>
<b>III.</b> <b>MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
<b>- Ôn lại các vần đã học</b>
- Củng cố và mở rộng vốn từ ngữ (thông qua những từ ngữ chỉ lồi vật, lồi
hoa); có thêm hiểu biết về tự nhiên và xã hội.
- Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng một văn bản ngắn có chứa âm, vần đã học.
- Củng cố kĩ năng chép chính tả các tiếng có âm vần đã học.
- HS u thích mơn học.
<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ:</b>
<b>- GV: mẫu chữ số, bảng phụ.</b>
<b>- HS: VBT, bảng con.</b>
<b>III.</b> <b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Khởi động( 7’)</b>
<b>36.</b> <b> Khởi động: HS hát </b>
<b>37.Bài cũ:</b>
GV tổ chức cho HS chơi trò chơi
<b>- GV nhận xét, tuyên dương</b>
<b>- HS hát</b>
<b>- HS chơi</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Luyện tập ( 25’)</b>
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt 1
<b>Bài 1/ 70. Viết các chữ số và từ chỉ số</b>
- GV yêu cầu HS đọc nhẩm một lần
các số.
- GV hướng dẫn HS viết vào vở các từ
chỉ số. Ví dụ: 0: khơng. Mỗi số viết 1
lần.
- GV quan sát, sửa lỗi cho HS.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 2/ 71. Luyện tập chính tả</b>
<b>- GV đọc yêu cầu</b>
GV trình chiếu (hoặc treo bảng phụ)
khổ thơ cuối:
<i>Tết đang vào nhà</i>
<b>- GV cho HS đọc khổ thơ.</b>
<b>- HD HS viết chữ mà HS hay viết </b>
sai.
<b>Bài 1: Viết các chữ số và từ chỉ số</b>
- HS đọc
- HS lắng nghe
- HS viết
<b>- HS nhận xét bài bạn</b>
<b>Bài 2: Luyện tập chính tả</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
GV gợi ý: Các chữ đầu dòng thơ phải
viết ntn? (Viết hoa chữ cái đầu câu)
<b>- GV đọc cho HS viết bài.</b>
<b>- GV nhận xét tun dương.</b>
<b>* Mở rộng</b>
<b>- GV trình chiếu tồn bài thơ: </b>
<i>Trăng sáng</i>
<b>- GV cho HS luyện đọc bài, tìm </b>
<b>- GV nhận xét HS, tuyên dương.</b>
<b>- HS tập viết chữ hay viết sai vào bảng </b>
con.
<b>- HS viết bài vào VBT.</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>*Mở rộng</b>
<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>
<b>- HS đọc</b>
<i>Đáp án: nhà, nhờ, mà, tròn, cùng, nào</i>
<b>- HS làm việc cá nhân</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Vận dụng (3’)</b>
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>
- GV cho HS thi nói nối tiếp các tiếng
<i>có chứa vần ao.</i>
GV phổ biến luật chơi.
GVNX
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
<b>- HS lắng nghe và chơi nói nối tiếp.</b>
<b>Tiếng Việt (Ôn) </b>
<b>Bài 83: ÔN TẬP</b>
<b>IV.</b> <b>MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
<b>- Ôn lại các vần đã học</b>
- Củng cố và mở rộng vốn từ ngữ (thông qua những từ ngữ chỉ lồi vật, lồi
hoa); có thêm hiểu biết về tự nhiên và xã hội.
- Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng một văn bản ngắn có chứa âm, vần đã học.
- Củng cố kĩ năng chép chính tả các tiếng có âm vần đã học.
- HS u thích môn học.
<b>V.</b> <b>CHUẨN BỊ:</b>
<b>- GV: Bảng phụ.</b>
<b>- HS: VBT, bảng con.</b>
<b>VI.</b> <b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1.</b> <b>Khởi động: HS hát </b>
<b>2.</b> <b>Bài cũ:</b>
- HS hát chơi trò chơi
- GV cho HS xem một số tranh về hổ,
voi, khỉ. Sau đó hỏi HS: Trong những
câu chuyện đã đọc về loài vật, em thấy
hổ là con vật thế nào? Voi là con vật
thế nào? Khỉ là con vật thế nào?
<b>- HS hát</b>
<b>- HS chơi</b>
<b>- HSTL, HS nhận xét.</b>
<b>Luyện tập ( 25’)</b>
<b>* Đọc</b>
GV trình chiếu bài thơ:
<i><b>Nắng xuân hồng</b></i>
- GV đọc thành tiếng một lần bài thơ,
HS đọc nhẩm theo.
- GV giải thích nghĩa từ ngữ từng
không (nếu cần): khoảng không gian
bao trùm cảnh vật và con người.
- 5 - 6 HS đọc nối tiếp.
- 1- 2 HS đọc toàn bộ bài thơ,
- GV hỏi HS một số câu hỏi về nội
dung đã đọc:
Những cảnh vật nào được nói tới trong
bài thơ?
Tìm từ ngữ miêu tả bảy chim. Từ "lung
linh” dùng để miêu tả sự vật gì? Hai
tiếng trong từ “rộn rã” có điểm gì
giống và khác nhau?
Hai tiếng trong từ "lung linh"
có điểm gì giống và khác nhau (giống:
giống nhau về âm r/k khác nhau về vấn
và dấu thanh).
- GV và HS thống nhất câu trả lời.
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt 1
<b>Viết chính tả</b>
- GV yêu cầu HS đọc nhẩm một lần
câu ca dao.
- GV hướng dẫn HS luyện viết trên
<i>bảng con các chữ: sông, làng, lũy tre</i>
- GV yêu cầu HS chép câu ca dao vào
vở.
- GV lưu ý HS viết hoa chữ cái đầu
tiên của đoạn và chữ cái đầu tiên của
- Hs quan sát, lắng nghe.
- HS đọc
- HS lắng nghe
- HS đọc
- HS đọc
- HS đọc
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
<b>Viết chính tả</b>
- HS đọc
- HS lắng nghe
- HS viết
câu; khoảng cách giữa các chữ, cỡ chữ,
- GV quan sát, sửa lỗi cho HS.
- GV nhận xét, tuyên dương. <b>- HS nhận xét bài bạn</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV NX giờ học
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.