Câu 1
Hoá thạch là ?
A)
Những sinh vật bị chết hoá đá.
B)
Di tích của sinh vật sống trong các thời đại trớc đã để lại trong các lớp
đất đá.
C)
Các bộ xơng của vinh vất còn lại sau khi chúng chết.
D)
Những sinh vật đã sống qua hai thế kỉ.
Đáp án
B
Câu 2
Để nghiên cứu lích sử phát triển của sinh vật ngời ta dựa vào ?
A)
Các hoá thạch.
B)
Các hoá chất.
C)
Các giai đoạn phát triển của sinh vật từ khi sinh ra chế đến khi chết.
D)
Đặc điểm phát triển của vỏ Trái Đất.
Đáp án
A
Câu 3
Hoá thạch đợc hình thành do ?
A)
Khi sinh vật chết đi thì phần mềm bị phân huỷ, chỉ các phần cứng nh x-
ơng, vỏ đá vôi đợc giữ lại trong đất.
B)
Xác sinh vật chìm xớng đáy nớcbị cát, bùn, đất sét bao phủ, về sau phần
mềm tan dần đi, để lại môt khoảng trống trong đất, khi có những chất
khoáng nh ôxit silic tới lấp đầy khoảng trống thì sẽ đúc thành một sinh
vật đá giống với sinh vạt trớc kia.
C)
Cơ thể sinh vật đợc bảo toàn nguyên vẹn trong băng, cơ thể sâu bọ đợc
phủ kín trong nhựa hổ phách.
D)
Tất cả đều đúng.
Đáp án
-D
Câu 4
Nghiên cứu hoá thạch cho phép ?
A)
Suy ra kịch sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của sinh vật.
B)
Suy ra lịch sử phát triển của vỏ Trái Đất.
C)
Suy ra tuổi của lớp đất chứa chúng.
D)
Tất cả các phơng án trên.
Đáp án
-D
Câu 5
Để xác định tuổi của các lớp đất và tuổi của các hoá thạch ngời ta có thể
căn cứ vào ?
A)
Lợng sản phẩm phân rã của các nguyến tố phóng xạ.
B)
Lợng cacbon trong hoá thạch.
C)
Đặc điểm của lợp đất chứa hoá thạch.
D)
Không có phơng án đúng.
Đáp án
A
Câu 6
Việc phân định các mốc thời gian địa chất căn cứ vào ?
A)
Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu và các hoá thạch điển hình.
B)
Tuổi của hoá thạch.
C)
Căn cứ vào lợng sản phẩm phân rã của các nguyên tố phóng xạ.
D)
Không căn cứ vào mốc nào cả mà phân chia thời gian của các đại bằng
nhau.
Đáp án
A
Câu 7
Căn cứ chủ yếu để đặt tên cho các đại ?
A)
Đặc điểm của vỏ Trái Đất.
B)
Đặc điểm của sự sống trên Trái Đất.
C)
Đặc điểm khí hậu trên Trái Đất.
D)
Tất cả các phơng án.
Đáp án
-D
Câu 8
Tên của mỗi kỉ đợc đặt dựa vào ?
A)
Tên loại đá điển hình cho lớp đất thuộc kỉ đó.
B)
Tên của địa phơng nơi mà lần đầu tiên ngời ta nghiên cứu lớp đất thuộc
kỉ đó.
C)
Tên của ngời tìm ra hoá thạch sinh vật thời đó.
D)
Cả A và B.
Đáp án
-D
Câu 9
Nhân tố không làm ảnh hởng lớn tới sự biến đổi địa chất, khí hậu trong
lịch sử Quả đất.
A)
Mặt đất nâng lên hoặc hạ xuống làm cho biển rút ra xa hoặc tiến sâu vào
đất liến.
B)
Các đại lục chuyển dịch theo chiều ngang làm thay đổi phân bố đất liền.
C)
Các chuyển động tạo núi làm xuất hiện những dãy núi lớn, hoạt động của
núi lửa, sự phát triển của băng hà.
D)
Sự phân rã của các nguyên tố phóng xạ.
Đáp án
D
Câu 10
Trình tự sắp xếp các đại sau là ?
A)
Đại cổ sinh, đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
B)
Đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
C)
Đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
D)
Đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Nguyên sinh, đại Tân sinh.
Đáp án
B
Câu 11
Đại Thái cổ bắt đầu cách đây ?
A)
3000 năm.
B)
35000năm.
C)
3500 triệu năm.
D)
3 tỉ năm.
Đáp án
C
Câu 12
Đại Thái cổ kéo dài ?
A)
900 năm.
B)
9000 năm.
C)
9 triệu năm.
D)
900 triệu năm.
Đáp án
D
Câu 13
Đặc điểm không phải của đại Thái cổ là ?
A)
Vỏ Quả đất cha ổn định, nhiều hoạt động tạo núi và phun lửa dử dội.
B)
Có mặt của than chì và đá vôi.
C)
Sự sống đã phát sinh.
D)
Tôm ba lá đã phát triển.
Đáp án
D
Câu 14
ở đại Thái cổ ?
A)
Sinh vật vẫn tập trung trong nớc.
B)
Xuất hiện sinh vật trên cạn đầu tiên.
C)
Động vật đa bào bậc cao đã phát triển.
D)
Thực vật bậc cao đã phát triển.
Đáp án
A
Câu 15
Đại Nguyen sinh bắt đầu cách đây ?
A)
2600 triệu năm.
B)
26000 triệu năm.
C)
260 triệu năm.
D)
2038 triệu năm.
Đáp án
A
Câu 16
Đại Nguyên sinh kéo dài ?
A)
2600 triệu năm.
B)
2038 triệu năm.
C)
Hơn 3 triệu năm.
D)
Hơn 2 triệu năm.
Đáp án
B
Câu 17
Đại Nguyên sinh có đặc điểm ?
A)
Có những đợt tạo núi lớn đã phân bố đại lục và đại dơng.
B)
Vi khuẩn và tảo phân bố rộng.
C)
Thực vật dạng đơn bao chiếm u thế, động vật dạng đa bào đã chiếm u thế.
D)
Tất cả các phơng án.
Đáp án
-D
Câu 18
Thời gian của đại Cổ sinh ?
A)
Bắt đầu cách đây 570 triệu năm, kéo dài 240 triệu năm.
B)
Bắt đầu cách đây 570 triệu năm, kéo dài 340 triệu năm.
C)
Bắt đầu cách đây 2400 triệu năm, kéo dài 570 triệu năm.
D)
Bắt đầu cách đây 3400 triệu năm, kéo dài 570 triệu năm.
Đáp án
B
Câu 19
Sự kiện nổi bậc trong đại Cổ sinh là ?
A)
Sự di chuyển của sinh vật dới nớc lên trên cạn.
B)
Sự sống từ chỗ cha có cấu tạo tế bào đã phát triển thành đơn bào rồi đa
bào.
C)
Sự hình thành đầy đủ các ngành động vật không xơng sống.
D)
Xuất hiện thực vật hạt kín.
Đáp án
A
Câu 20
Sự sống di c từ dới nớc lên cạn vào kỉ ?
A)
Cambri.
B)
Đêvôn.
C)
Than đá.
D)
Silua.
Đáp án
D
Câu 21
Động vật không xơng sống đầu tiên lên cạn là ?
A)
Bò cạp tôm.
B)
Nhện.
C)
Chân khớp và da gai.
D)
Tôm ba lá.
Đáp án
B
Câu 22
Đại diện đầu tiên của động vật có xơng sống là ?
A)
Cáp giáp.
B)
Bò cạp tôm.
C)
ốc anh vũ.
D)
Chân khớp và da gai.
Đáp án
A
Câu 23
Động vật có xơng sống xuất hiện đầu tiên có ở kỉ ?
A)
Cambri.
B)
Đêvôn.
C)
Than đá.
D)
Silua.
Đáp án
D
Câu 24
Thực vật di c lên cạn hàng loạt ở kỉ ?
A)
Cambri.
B)
Đêvôn.
C)
Than đá.
D)
Silua.
Đáp án
B
Câu 25
Nhân tố làm biến đổi mặt đất, thành phần khí quyển, hình thành sinh
quyển là ?
A)
Sự xuất hiện sự sống.
B)
Sự hoạt động của núi lửa.
C)
Hoạt động tạo núi.
D)
Sự rút xa của biển.
Đáp án
A
Câu 26
Thực vật đầu tiên xuất hiện trên cạn là ?
A)
Tảo.
B)
Quyết thực vật.
C)
Quyến trần.
D)
Dơng xỉ có hạt.
Đáp án
C
Câu 27
Sự sống từ dới nớc có điều kiện di c lên cạn là nhờ ?
A)
Hoạt động quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra oxy phân tử.
B)
Hình thành lớp ôzôn làm màn chắn tia tử ngoại.
C)
Xuất hiện lỡng c đầu cứng vừa sống dới nớc, vừa sống trên cạn.
D)
Cả A và B.
Đáp án
-D
Câu 28
Tôm ba lá đợc thấy ở kỉ ?
A)
Cambri.
B)
Đêvôn.
C)
Than đá.
D)
Silua.
Đáp án
A
Câu 29
Hoá thạch Tôm ba lá đợc tìm thấy ở tỉnh ?
A)
Bắc giang, Bắc Ninh.
B)
Hoà Bình, Ninh Bình.
C)
Hà Giang, Bắc Thái.
D)
Ninh Bình, Thanh Hoá.
Đáp án
C
Câu 30
Tảo lục, tảo nâu chiếm u thế ở biển và vi khuẩn lam u thế trên cạn vào
kỉ ?
A)
Cambri.
B)
Đêvôn.
C)
Than đá.
D)
Silua.
Đáp án
A
Câu 31
Tôm ba lá bị tiệt diêt vào ?
A)
Đầu đại Cổ sinh.
B)
Cuối đại Cổ sinh.
C)
Đầu đại Trung sinh.
D)
Cuối đại Trung sinh.
Đáp án
B
Câu 32
Động vật hiện nay vẫn còn có con cháu sống ở biển nhiệt đới là ?
A)
ốc anh vũ.
B)
Cá vây tay.
C)
Bò cạp tôm.
D)
Cá giáp không hàm.
Đáp án
A
Câu 33
Trong tất cả các kỉ sau đây thì ở kỉ nào sâu bọ bay phát triển mạnh nhất ?
A)
Cambri.
B)
Đêvôn.
C)
Than đá.
D)
Silua.
Đáp án
C
Câu 34
Quyết trần xuất hiện ở kỉ ?
A)
Cambri.
B)
Đêvôn.
C)
Than đá.
D)
Silua.
Đáp án
D
Câu 35
Thực vật sinh sản bằng hạt đã thay thế thực vật sinh sản bằng bào tử, vì ?
A)
Thụ tinh không lệ thuộc vào nớc.
B)
Phôi đợc bảo vệ trong hạt có chất dự trữ.
C)
Đảm bảo cho thực vật dễ phân tán đến những vung khô ráo.
D)
Tất cả các phơng án.
Đáp án
-D
Câu 36
Sâu bọ chiếm lĩnh không trung và phát triển mạnh vào kỉ Than đá, vì ?
A)
Lúc đó chúng cha có kẻ thù.
B)
Thức ăn thực vật phong phú.
C)
Cơ thể của chúng đã tiến hoá hoàn hảo.
D)
Cả A và B.
Đáp án
-D
Câu 37
Bò sát khổng lồ chiếm u thế tuyệt đối trong kỉ ?
A)
Tam điệp.
B)
Giura.
C)
Phấn trắng.
D)
Silua.
Đáp án
B
Câu 38
Đại Trung sinh là đại phát triển u thể của ?
A)
Cá sụn và tảo.
B)
Chim thuỷ tổ và thực vật hạt kín.
C)
Thực vật hạt kín và cá sụn.
D)
Thực vật hạt trần và bò sát.
Đáp án
D
Câu 39
Loài ngời đựoc xuất hiện vào ?
A)
Đầu đại Trung sinh.
B)
Cuối đại Trung sinh.
C)
Kỉ thứ ba.
D)
Kỉ thứ t.
Đáp án
D
Câu 40
Đại Tân sinh là đại phồn vinh của ?
A)
Thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú.
B)
Thực vật hạt trần, chim và thú.
C)
Thực vật hạt kín, chim và thú.
D)
Thực vật hạt kín và thú.
Đáp án
A
Câu 41
Lí do hng thịnh của chim và thú trong đại Tân sinh là ?
A)
Cây hạt kín phát triển đã làm tăng nguồn thức ăn cho chim và thú.
B)
Khí hậu lạnh, chỉ có chim và thú thích hợp đợc.
C)
Chim và thú đã có hình thức sinh sản hoàn thiện hơn các sinh vật khác
nên tồn tại.
D)
Do diện tích rừng bị thu hẹp nên chỉ có chim và thú chiếm đợc nơi ở.
Đáp án
A
Câu 42
Lí do bò sát khổng lồ bị tiêu diệt hàng loạt ở kỉ Thứ ba ?
A)
Chim và thú phát triển chiếm hết nguồn thức ăn của bò sát khổng lồ.
B)
Do khí hậu lạnh đột ngột, bò sát khổng lồ không thích nghi đợc.
C)
Do diện tích rừng thu hẹp, bò sát khổng lồ không có thức ăn và nơi ở.
D)
Tất cả các phơng án trên.
Đáp án
B
Câu 43
Sự phát triển của cây hạt kín ở kỉ thứ ba đã kéo theo sự phát triển của ?
A)
Chim thuỷ tổ.
B)
Cây hạt trần.
C)
Bò sát khổng lồ.
D)
Sâu bọ ăn lá.
Đáp án
D
Câu 44
Các loại vợn ngời đã bắt đầu xuất hiện ở kỉ ?
A)
Kỉ Giunra.
B)
Kỉ Phấn trắng.