Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đáp án đề thi lý thuyết điện dân dụng 39

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.41 KB, 3 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: ĐIỆN DÂN DỤNG.
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: DA ĐDD - LT 39
Câu Nội dung Điểm
I. Phần bắt buộc 7
1
Động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp điện áp định mức U
đm
=
110V; dòng điện định mức I
đm
= 20A; điện trở phần ứng và dây
kích từ nối tiếp R
ư
+ R
nt
= 0,5Ω. Tính:
Dòng điện mở máy trực tiếp.
Điện trở mở máy để dòng điện mở máy giảm còn 2 lần dòng
điện định mức.
1
- Dòng điện mở máy trực tiếp I
mm
:
I
mm
=


ntu
đm
RR
U
+
điểm)

A220
5,0
110
==
0.25
- Dòng điện mở máy khi có điện trở mở máy:
I
mmR
=
mmntu
đm
RRR
U
++
(1) điểm)
I
mmR

đm
I2=
(2)
Kết hợp (1) và (2) suy ra:
0.25

)(
.2
ntu
đm
đm
mmR
RR
I
U
R +−=
điểm)
suy ra:
Ω=−

= 25,25,0
202
110
mm
R
0.5
2
Một tải 3 pha gồm 6 bóng đèn sợi đốt 220V/100W và 12 bóng
đèn sợi đốt loại 110V/75W được cấp điện bởi nguồn 3 pha 3 dây đối
xứng có Ud= 380V.
a. Hãy lập sơ đồ đấu đèn để mạng 3 pha đối xứng và các đèn
sáng bình thường?
3
1/3
b. Tính dòng, áp, công suất các pha trong trường hợp trên?
a. Sơ đồ đấu đèn để mạch 3 pha đối xứng và các đèn sáng bình

thường.
b. Tính dòng, áp, công suất các pha
* Công suất các pha tải: P
A
= P
B
= P
C
= 2.P
Đ1
+ 4.P
Đ2
= 2.100+
4.75= 500(W)
Vì là đèn sợi đốt ( cosϕ = 1 → sinϕ= 0)
→ Q
A
= Q
B
= Q
C
=0 (VAR)
S
A
= S
B
= S
C
=0 (VA)
* Điện áp các pha tải:

)(220
3
380
3
'''
V
U
UUU
d
CBA
=====
* Dòng điện các pha tải: I
A
=I
B
=I
C
=
'
500
2,27
. os 220.1
A
A
P
A
U c
ϕ
= =
* Điện trở các pha:

)(8,96
500
220
2
2
Ω======
p
p
PCBA
P
U
RRRR
1,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
3
Tính toán, vẽ sơ đồ trải bộ dây stato động cơ không đồng bộ
xoay chiều ba pha rôto lồng sóc dây quấn kiểu xếp đơn bước
đủ: Z = 36, 2p = 6, m = 3, a = 1
3
Tính toán: q = Z/2p.m = 36/6.3 = 2 (rãnh)
y =
τ
= Z/2p = 36/6 = 6 (khoảng cách) (1-7)
q chẵn: y
đ
= 3q = 3.2 = 6 (rãnh)

α = p.360/Z=3.360/36=30 (độ điện)
λ = 120/ α = 4 (khoảng rãnh) (1-5)

0,25
0,25
0,25
0,25
Sơ đồ trải:
2
2/3
1 2 3 4 5 6 10 11 12 13 14 15 22 23 249 16 17 18 19 20 217 8
Z B
X
C
Y
25 26 27 34 35 3628 29 30 31 32 33
A
Z = 36; 2p = 6
II. Phần tự chọn, do các trường biên soạn
3,0
………, ngày ………. tháng ……. năm ……
3/3
τ τ

×