Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Kien thuc chuan-thuyet tien hoa co dien(16-17)-on tap 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.42 KB, 6 trang )

Câu 1
Theo Lamac thì sự tiến hoá là ?
A)
Sự biến đổi làm nảy sinh cái mới.
B)
Sự phát triển mang tính kế thừa lịch sử. Nâng cao dần trình độ tổ chức
của cơ thể từ đơn giản đến phức tạp.
C)
Sự tích luỹ những biến dị có lợi và đảo thải những biến dị có hại.
D)
Sự phát triển của sinh giới luôn ổn định không thay đổi.
Đáp án
B
Câu 2
Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Lamac ?
A)
Lần đầu tiên chứng minh đợc sinh giới là kết quả của quá trình phát triển
liên tục từ đơn giản đến phức tạp.
B)
Nêu đợc vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trình tiến hoá của sinh
vật.
C)
Giải thích đợc sự đa dạng của sinh giới bằng thuyết biến hình.
D)
Bác bỏ vai trò của Thợng đế trong việc sáng tạo ra các loài sinh vật.
Đáp án
A
Câu 3
Theo Lamac, nguyên nhân tiến hoá là ?
A)
Sự tích luỹ các biến dị có lợi và đào thải những biến dị có hại của chọn


lọc tự nhiên.
B)
Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dới tác dụng của ngoại cảnh thay đổi,
hoặc do tập quán hoạt động của động vật.
C)
Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của
sinh vật.
D)
Không có phơng án đúng.
Đáp án
B
Câu 4
Lacmac cha thành công trong ?
A)
Việc giải thích tính đa dạng của sinh vật.
B)
Việc giải thích các đặc điểm hợp lí trên cơ thể sinh vật.
C)
Việc xây dựng một học thuyết tiến hoá có hệ thống về sự tiến hoá của
sinh giới.
D)
Tất cả đều đúng.
Đáp án
-D
Câu 5
Tồn tại của học thuyết Lamac là ?
A)
Thừa nhân sinh vật vốn có khả năng phản ứng phù hợp với ngoài cảnh.
B)
Cho rằng cơ thể sinh vật vốn có khuynh hớng cố gắng vơn lên hoàn thiện

về tổ chức.
C)
Cha hiểu cơ chế tác động của ngoại cảnh, cha phân biệt đợc biến di
truyền và biến dị không di truyền.
D)
Cho rằng sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời và trong lịch sử không
có loài đào thải.
Đáp án
C
Câu 6
Giải thích sự hình thành đặc điểm thích nghi nào sau đây theo quan điểm
Lamac là đúng ?
A)
Hơu cao cổ có cái có cái cổ dài là do tập quán ăn lá trên cao.
B)
Lá cây Mao lơng trong môi trờng khác nhau thì có hình dạng khác nhau.
C)
Lá cây Mũi mác trong môi trờng khác nhau thì có hình dạng khác nhau.
D)
Tất cả các giải thích đều đúng.
Đáp án
-D
Câu 7
Theo Lamac, nguyên nhân hình thành đặc điểm thích nghi là ?
A)
Trên cơ sở biến dị, di truyền và chọn lọc, các dạng kém thích nghi bị đào
thải, chỉ còn lại những dạng thích nghi nhất.
B)
Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng thích nghi kịp
thời, do đó không có dạng nào bị đào thải.

C)
Đặc điểm cấu tạo biến đổi thay đổi theo nguyên tắc cân bằng dới ảnh h-
ởng của ngoại cảnh.
D)
Tích luỹ những biến dị có lợi và đào thải những biến dị có hại dới tác
động của chọn lọc tự nhiên.
Đáp án
B
Câu 8
Ngời đầu tiên đặc nền móng vững chắc cho học thuyết tiến hoá là ?
A)
Menđen.
B)
Kimura.
C)
Lamac.
D)
Đacuyn.
Đáp án
D
Câu 9
Đacuyn nổi tiếng với tác phẩm ?
A)
Nguồn gốc các loài.
B)
Nguồn gốc các chi.
C)
Nguồn gốc các bộ.
D)
Tất cả đều sai.

Đáp án
A
Câu 10
Theo Đacuyn, nguyên liệu của tiến hóa là ?
A)
Những biến đổi đồng loạt theo một hớng xác định, tơng ứng với điều kiện
ngoại cảnh.
B)
Những biến dị xuất hiện trong quá trình sinh sản ở từng cá thể riêng rẽ và
theo hớng không xác định.
C)
Những biến dị do sự biến đổi của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động của
động vật gây lên.
D)
Tất cả các phơng án.
Đáp án
B
Câu 11
Hai mặt của chọn lọc nhân tạo là ?
A)
Vừa tích luỹ những biến dị có lợi, vừa đào thải những biến dị bật lợi của
sinh vật.
B)
Vừa đào thải những biến dị bất lợi, vừa tích luỹ những biến biến dị có lợi
cho mục tiêu sản xuất.
C)
Vừa tích luỹ những biến dị bất lợi, vừa đào thải những biến dị có lợi của
sinh vật.
D)
Không có phơng án đúng.

Đáp án
B
Câu 12
Vai trò của chọn lọc nhân tạo là ?
A)
Là nhân tố qui định chiều hớng biến đổi của các giống vật nuôi và cây
trồng.
B)
Là nhân tố qui định tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi và cây trồng.
C)
Giải thích vì sao mỗi giống vật nuôi hay cây trồng đều thích nghi cao độ
với nhu cầu xác định của con ngời.
D)
Tất cả các phơng án.
Đáp án
-D
Câu 13
Theo Đacuyn, biến dị cá thể là ?
A)
Chỉ sự phát sinh những điểm sai khác giữa các cá thể cùng loài trong quá
trình sinh sản.
B)
Chỉ sự phát sinh những đặc điểm sai khác giữa các cá thể cùng loài trong
quá trình phát triển cá thể.
C)
Chỉ sự phát sinh những biến đổi đồng loạt theo một hớng xác định, tơng
ứng với điều kiện môi trờng.
D)
Chỉ sự sai khác giữa những cá thể trong cùng một quần thể.
Đáp án

A
Câu 14
Phân li tính trạng là ?
A)
Quá trình khai thác đặc điểm có lợi ở sinh vật, giữ lại những dạng tốt nổi
trội, loại bỏ những dạng trung gian. Kết quả là từ một dạng ban đầu đã
dần dần phát sinh nhiều dạng khác nhau rõ rệt và khác xa với tổ tiên.
B)
Quá trình chọn lọc những biến dị có lợi và đào thải những biến dị bất lợi
cho sinh vật.
C)
Quá trình duy trì những biến dị tốt phù hợp với mục tiêu sản xuất.
D)
Quá trình biến đổi của cá thể dới tác dụng của môi trờng hoặc tập quán
hoạt động của động vật.
Đáp án
A
Câu 15
Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là ?
A)
Giải thích sự hình thành loài mới.
B)
Chứng minh đợc toàn bộ sinh giới ngày nay có cùng một nguồn gốc
chung.
C)
Giải thích thành công sự hợp lí tơng đối của các đặc điểm thích nghi.
D)
Phát hiện của vai trò chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo trong sự tiến
hoá của sinh giới.
Đáp án

D
Câu 16
Tồn tại chính trong học thuyết Đacuyn là ?
A)
Cha giải thích đợc cơ chế hình thành đặc điểm thích nghi.
B)
Cha đánh giá đợc vai trò của chọn lọc trong quá trình tiến hoá.
C)
Cha giải thích đợc quá trình hình thành loài mới.
D)
Cha hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền của các
biến dị.
Đáp án
D
Câu 17
Theo Đacuyn, nguyên nhân cơ bản của tiến hoá là ?
A)
Sự củng cố ngẫu nhiên của những đột biến trung tính.
B)
Tác động trực tiếp của ngoại cảnh lên cơ thể sinh vật trong quá trình phát
triển cơ thể.
C)
Chọn lọc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
D)
Tác động của sự thay đổi ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt động ở động vật
trong thời gian dài.
Đáp án
C
Câu 18
Luận điểm về nguồn gốc thống nhất của các loại chứng minh ?

A)
Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ một gốc
chung.
B)
Toàn bộ sinh giới ngày nay có thể tiến hoá thành một loài.
C)
Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả sáng tạo của Thợng đế.
D)
Thợng đế là tổ tiên của tất cả các loài trong tự nhiên hiện nay.
Đáp án
A
Câu 19
Theo Đacuyn, vai trò của chọn lọc tự nhiên là ?
A)
Nhân tố qui định chiều hớng của tiến hoá.
B)
Nhân tố chính trong qua trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ
thể sinh vật.
C)
Nhân tố cơ bản của tiến hoá.
D)
Nguyên liệu chủ yếu của tiến hoá.
Đáp án
B
Câu 20
Theo quan niệm của Đacuyn, loài mới đợc hình thành dần dầnqua nhiều
dạng trung gian ?
A)
Dới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đờng địa lí.
B)

Dới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đờng sinh thái.
C)
Dới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đờng phân li tính trạng.
D)
Dới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đờng lai xa và đa bội hoá.
Đáp án
C
Câu 21
Kết quả của phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo ?
A)
Hình thành loài mới.
B)
Tạo ra giống vật nuôi và cây trồng từ một hoặc vài dạng tổ tiên hoang
dại.
C)
Giữ lại dạng trung gian.
D)
Tạo ra giống vật nuôi và cây trồng thích nghi cao với nhu cầy xác định
của con ngời.
Đáp án
B
Câu 22
Tác nhân gây ra chọn lọc tự nhiên là ?
A)
Điều kiện khí hậu, đất đai.
B)
Nguồn thức ăn.
C)
Kẻ thù tiêu diệt hoặc đối thủ cạnh tranh về thực ăn, chỗ ở.
D)

Tất cả đều đúng.
Đáp án
-D
Câu 23
Theo Đacuyn, kết quả chọn lọc tự nhiên là ?
A)
Hình thành loài mới.
B)
Những sinh vật nào thích nghi với điều kiện sống thì sống sót và phát
triển.
C)
Những sinh vật nào sinh sản đợc thì sống sót.
D)
Những kiểu gen thích nghi đợc chọn lọc.
Đáp án
B
Câu 24
Theo Đacuyn, cơ chế của tiến hoá là ?
A)
Sự di truyền các đặc điểm thu đợc trong đời cá thể dới tác dụng của ngoại
cảnh hay tập quán hoạt động của sinh vật.
B)
Sự tích kuỹ những biến dị có lợi và đào thải những biến dị có hại dới tác
động của chọn lọc tự nhiên.
C)
Sự tích kuỹ nhiẽng biến dị xuất hiện trong sinh sản.
D)
Sự củng cố ngẫn nhiên những đột biến trung tính, không liên quan đến
chọn lọc tự nhiên.
Đáp án

B
Câu 25
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 26
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 27
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 28
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 29
A)
B)
C)
D)

Đáp án
Câu 30
A)
B)
C)
D)
§¸p ¸n
C©u 31
A)
B)
C)
D)
§¸p ¸n
C©u 32
A)
B)
C)
D)
§¸p ¸n
C©u 33
A)
B)
C)
D)
§¸p ¸n
C©u 34
A)
B)
C)
D)

§¸p ¸n
C©u 35
A)
B)
C)
D)
§¸p ¸n
C©u 36
A)
B)
C)
D)
§¸p ¸n
C©u 37
A)
B)
C)
D)
§¸p ¸n
C©u 38
A)
B)
C)
D)
§¸p ¸n
C©u 39
A)
B)
C)
D)

§¸p ¸n
C©u 40
A)

×