Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

KT-HS2-Lý 12-Dao động điện từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.56 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GIÁO DỤC & ĐT BÌNH THUẬN</b> <b> BÀI KT 45’ LÝ 12 – DĐĐT</b>
<b> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH</b> <b> NĂM HỌC 2017 - 2018</b>
<i><b>Họ và tên: ………...… Lớp: ... Mã đề: 01</b></i>


<i><b>Dùng bút chì tơ kín một ơ trịn lựa chọn là đúng nhất.</b></i>


1 7 13 19 25


2 8 14 20 26


3 9 15 21 27


4 10 16 22 28


5 11 17 23


6 12 18 24


<b>Câu 1: Chu kì dao động riêng của một mạch dao đơng điện từ lí tưởng phụ thuộc</b>
như thế nào vào điện dung C của tụ điện và độ tự cảm L của cuộn cảm trong mạch?


<b>A. Tỉ lệ thuận với </b> <i>C</i> và <i>L</i> . <b>B. Tỉ lệ nghịch với </b> <i>C</i> <i>và L .</i>
<b>C. Tỉ lệ thuận với C và L.</b> <b>D. Tỉ lệ nghịch với C và L.</b>


<i><b>Câu 2: Kết luận nào sau đây là sai? Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao</b></i>
động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn
cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian


<b>A. lệch pha nhau một góc 2</b>



. <b>B. với cùng tần số.</b>
<b>C. với cùng tần số góc.</b> <b>D. với cùng pha ban đầu.</b>


<b>Câu 3: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao</b>
động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện
tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là


<b>A. 8</b>
<i>T</i>


. <b>B. 2</b>


<i>T</i>


. <b>C. 6</b>


<i>T</i>


. <b>D. </b>4


<i>T</i>
.


<b>Câu 4: Điện từ trường xuất hiện trong vùng không gian nào dưới đây?</b>
<b>A. Xung quanh một quả cầu tích điện đứng yên.</b>


<b>B. Xung quanh một hệ hai quả cầu tích điện trái dấu đứng yên.</b>
<b>C. Xung quanh một ống dây đang có dịng điện khơng đổi chạy qua.</b>
<b>D. Xung quanh chổ có tia lửa điện.</b>



<b>Câu 5: Một đài phát thanh phát sóng ngắn với cơng suất lớn có thể phát sóng đi xa</b>
đến nhiều nơi trên Trái Đất vì


<b>A. Sóng ngắn mang năng lượng lớn nên có thể truyền đi rất xa.</b>


<b>B. Sóng ngắn phản xạ đi phản xạ lại trên tầng điện li và mặt đất, mặt biển.</b>
<b>C. Sóng ngắn phát lên cao rồi được tầng ơzơn phản xạ xuống mặt đất.</b>
<b>D. Sóng ngắn phát lên vệ tinh, vệ tinh thu lại rồi phát xuống mặt đất.</b>


<i><b>Câu 6: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vơ tuyến khơng có bộ phận nào</b></i>
dưới đây?


<b>A. Mạch tách sóng.</b> <b>B. Mạch khuyếch đại.</b>


<b> C. Mạch biến điệu.</b> <b>D. Anten.</b>


<b>Câu 7: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ</b>
điện có điện dung C. Khi tăng điện dung của tụ điện lên 9 lần thì chu kì dao động
riêng của mạch sẽ


<b>A. tăng 9 lần.</b> <b>B. giảm 9 lần.</b> <b>C. tăng 3 lần.</b> <b>D. giảm 3 lần.</b>
<b>Câu 8: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ</b>
điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại
của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản
tụ điện là U0. Giá trị của f được xác định bằng biểu thức


<b>A. f = </b>
0


0


2


<i>I</i>
<i>LU</i>


 <sub>.</sub> <b><sub>B. f = </sub></b>


0


0
2


<i>I</i>
<i>CU</i>


 <sub>.</sub><b><sub> C. f = </sub></b>
0


0
2


<i>U</i>
<i>LI</i>


 <sub>.</sub> <b><sub>D. f = </sub></b>


0


0
2



<i>U</i>
<i>CI</i>


 <sub>.</sub>


<b>Câu 9: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích</b>
cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động
điện từ tự do trong mạch có chu kì là


<b>A. T = </b>
0


0
<i>4 q</i>


<i>I</i>


. <b>B. T = </b>


0


0
<i>3 q</i>


<i>I</i>


. <b>C. T = </b>


0


0
<i>2 q</i>


<i>I</i>


. <b>D. T = </b>


0


0
<i>q</i>
<i>I</i>


.
<i><b>Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ và sóng cơ đều có thể</b></i>


<b>A. phản xạ được trên mặt phân cách giữa hai môi trường vật chất.</b>
<b>B. truyền được trong chân không.</b>


<b>C. nhiểu xạ khi gặp vật cản,</b>


<b>D. truyền từ chất khí sang chất lỏng và ngược lại.</b>


<b>Câu 11: Tại Trường Sa một đài phát sóng điện từ về đất liền theo phương ngang</b>
hướng từ Đông sang Tây. Tại thời điểm t và tại một điểm M trên phương truyền,
vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng thẳng đứng lên phía trên. Khi đó


vectơ cường độ điện trường có


<b>A. độ lớn cực đại, theo phương ngang và hướng theo hướng Bắc - Nam.</b>
<b>B. độ lớn cực đại, theo phương thẳng đứng và hướng từ trên xuống.</b>
<b>C. độ lớn bằng không.</b>


<b>D. độ lớn cực đại, theo phương ngang và hướng từ Tây sang Đông.</b>


<i><b>Câu 12: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vơ tuyến đơn giản khơng có bộ</b></i>
phận nào sau đây?


<b>A. Mạch khuyếch đại âm tần.</b> <b>B. Mạch biến điệu.</b>


<b>C. Loa.</b> <b>D. Mạch tách sóng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> A. T = 0,7 s.</b> <b>B. T = 0,1 s.</b> <b>C. T = 0,5 s.</b> <b>D. T = 0,24 s.</b>
<b>Câu 14: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 25 nF và cuộn dây thuần</b>
cảm có độ tự cảm L = 4 mH điện trở thuần của mạch dao động không đáng kể. Giả
sử ở thời điểm ban đầu cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại và bằng 40 mA. Biểu
thức điện tích trên một bản tụ trong mạch dao động là


<b>A. q = 4.10</b>-7<sub>cos10</sub>5<sub>t (C).</sub> <b><sub>B. q = 4.10</sub></b>-7<sub>cos(10</sub>5<sub>t - </sub>2




) (C).


<b>C. q = 4.10</b>-7<sub>cos(10</sub>5<sub>t + 2</sub>



) (C). <b>D. q = 4.10</b>-7<sub>cos(10</sub>5<sub>t + ) (C).</sub>


<b>Câu 15: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 5 H và</b>
tụ điện có điện dung C. Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch
đang có dao động điện từ với tần số riêng f = 5 MHz. Lấy 2<sub> = 10. Điện dung của tụ</sub>
điện trong mạch dao động là


<b>A. C = 40 pF.</b> <b>B. C = 40 nF. C. C = 20 pF. </b> <b>D. C = 20 nF.</b>
<b>Câu 16: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm</b>
5 H và tụ điện có điện dung 5 F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng
thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là


<b>A. 5.10</b>-6 <sub>s.</sub> <b><sub>B. 2,5.10</sub></b>-6 <b><sub>s. C.10.10</sub></b>-6 <sub>s.</sub> <b><sub>D. 10</sub></b>-6 <sub>s.</sub>


<b>Câu 17: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ</b>
điện có điện dung 5 F. Nếu mạch có điện trở thuần 10-2<sub> , để duy trì dao động</sub>
trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp
cho mạch một cơng suất trung bình bằng


<b>A. 72 mW.</b> <b>B. 36 mW.</b> <b>C. 36 W.</b> <b>D. 72 W.</b>


<b>Câu 18: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L khơng đổi</b>
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là


5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị


<b>A. 5C1.</b> <b>B. 0,2C</b>1. <b>C. 5 C1.</b> <b>D. 2 C1.</b>


<b>Câu 19: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự</b>


cảm L = 4 H và tụ điện C = 40 nF. Bước sóng điện từ mà mạch này thu được là


<b>A. 75,4 m.</b> <b>B. 7,54 m.</b> <b>C. 754 m.</b> <b>D. 475 m.</b>


<b>Câu 20: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có độ tự cảm L</b>
= 2.10-6 <sub>H, tụ điện có điện dung C thay đổi được, điện trở thuần của mạch chọn sóng</sub>
khơng đáng kể. Để máy thu thanh thu được các sóng điện từ có tần số từ 90 MHz
đến 540 MHz thì tụ điện phải có điện dung thay đổi trong khoảng


<b>A. Từ 15,6 F đến 43,4 F.</b> <b>B. Từ 1,56 F đến 4,34 F.</b>
<b>C. Từ 15,6 nF đến 43,4 nF.</b> <b>D. Từ 1,5 nF đến 4,34 nF.</b>
<b>Câu 21: Một sóng điện từ có tần số 30 MHz thì có bước sóng là</b>


<b>A. 16 m.</b> <b>B. 9 m.</b> <b>C. 10 m.</b> <b>D. 6 m.</b>


<b>Câu 22: Biết tốc độ truyền sóng trong chân khơng là 3.10</b>8<sub> m/s, chiết suất của nước</sub>



4


3 . Sóng điện từ có tần số12 MHz. Khi truyền trong nước nó có bước sóng là


<b>A. 18,75 m.</b> <b>B. 37,25 m.</b> <b>C. 4,75 m.</b> <b>D. 9,75 m.</b>


<b>Câu 23: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến gồm một cuộn thuần cảm có độ</b>
tự cảm khơng thay đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ
điện là 20 nF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Muốn thu được
sóng điện từ có bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện thế nào?


<b>A. Giảm đi 5 nF.</b> <b>B. Tăng thêm 15 nF.</b>



<b>C. Giảm đi 20 nF.</b> <b>D. Tăng thêm 25 nF.</b>


<b>Câu 24: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một tụ điện và một cuộn</b>
cảm. Khi thu sóng điện từ có bước sóng  người ta nhận thấy khoảng thời gian ngắn
nhất giữa hai lần liên tiếp điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn cực đại là 45 ns. Biết tốc
độ truyền sóng điện từ là 3.108<sub> m/s. Bước sóng  là</sub>


<b>A. 21 m.</b> <b>B. 27 m.</b> <b>C. 36 m.</b> <b>D. 45 m.</b>


<b>Câu 25: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ</b>
nhất là T1, mạch thứ hai là T2 = 3T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn
cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên
mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ
dịng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là


<b>A. 9.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 26: Một tụ điện có điện dung C tích điện q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm</b>
thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có
dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu
nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3 = (9L1 + 4L2) thì trong mạch có dao
động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là


<b>A. 4 mA.</b> <b>B. 9 mA.</b> <b>C. 10 mA.</b> <b>D. 5 mA.</b>


<b>Câu 27: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự</b>
cảm L khơng đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì máy thu
được sóng điện từ có tần số 24 MHz và khi C = C2 thì máy thu được sóng điện từ có
tần số 32 MHz. Khi C = C1 + C2 thì máy thu được sóng điện từ có tần số



<b>A. 8,0 MHz.</b> <b>B. 56,0 MHz. C. 40,0 MHz.</b> <b>D. 19,2 MHz.</b>
<b>Câu 28: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến gồm cuộn thuần cảm có độ tự</b>
cảm L khơng đổi và một tụ xoay có điện dung biến thiên theo hàm bậc nhất của góc
xoay của bản linh động từ 00<sub> đến 180</sub>0<sub>. Khi góc xoay của tụ bằng 30</sub>0<sub> thì mạch thu</sub>
được sóng điện từ có bước sóng 15 m. Khi góc xoay của tụ bằng 1500<sub> thì mạch thu</sub>
được sóng điện từ có bước sóng 240 m. Khi góc xoay của tụ bằng bao nhiêu thì
mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐT BÌNH THUẬN </b> <b>BÀI KT 45’ LÝ 12 – DĐĐT</b>
<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH</b> <b> NĂM HỌC 2017 - 2018</b>
<i><b>Họ và tên: ………...… Lớp: ... Mã đề: 02</b></i>


<i><b>Dùng bút chì tơ kín một ơ trịn lựa chọn là đúng nhất.</b></i>


1 7 13 19 25


2 8 14 20 26


3 9 15 21 27


4 10 16 22 28


5 11 17 23


6 12 18 24


<b>Câu 1: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện</b>
dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là



<b>A. </b>
1


2 <i>LC</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. 2</sub></b>


<i>LC</i>


 . <b>C. 2</b> <i>LC</i> . <b>D. </b>


2
<i>LC</i>




.


<b>Câu 2: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của</b>
một bản tụ và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hịa theo thời gian


<b>A. ln ngược pha nhau.</b> <b>B. với cùng biên độ.</b>
<b> C. luôn cùng pha nhau.</b> <b>D. với cùng tần số.</b>


<b>Câu 3: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ</b>
điện


<b>A. khơng thay đổi theo thời gian.</b>


<b>B. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.</b>
<b>C. biến thiên điều hòa theo thời gian.</b>



<b>D. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.</b>


<b>Câu 4: Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhở</b>
sử dụng các thiết bị thu phát sóng vơ tuyến. Sóng vơ tuyến được dùng trong ứng
dụng này này thuộc dải


<b>A. sóng trung.</b> <b>B. sóng cực ngắn.</b> <b>C. sóng ngắn. D. sóng dài.</b>
<b>Câu 5: Một người đang dùng điện thoại di động đề thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện</b>
thoại phát ra


<b>A. bức xạ gamma.</b> <b>B. tia tử ngoại.</b>


<b>C. tia Rơn-ghen.</b> <b>D. sóng vơ tuyến.</b>
<i><b>Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?</b></i>


<b>A. Khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.</b>
<b>B. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng.</b>


<b>C. Sóng điện từ là sóng ngang nên chỉ truyền được trong chất rắn.</b>


<b>D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn</b>
đồng pha với nhau.


<b>Câu 7: Gọi A và vM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm dao</b>
động điều hòa; Q0 và I0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ


dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức


<i>M</i>



<i>v</i>


<i>A có cùng</i>
đơn vị với biểu thức


<b>A. </b>
0


0
<i>I</i>


<i>Q</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. Q0I</sub></b>2


0. <b>C. </b>


0


0
<i>Q</i>


<i>I .</i> <b>D. I0Q</b>20.


<b>Câu 8: Điện tích của một bản tụ điện trong mạch dao động lí tưởng biến thiên theo</b>
thời gian theo hàm số q = q0cost. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch sẽ là
i = I0cos(t + ); với


<b>A.  = 0.</b> <b>B.  = </b>2


. <b> C.  = - 2</b>




. <b>D.  = .</b>


<b>Câu 9: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ</b>
điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu
điện thế cực đại giữa hai bản tụ và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ
thức đúng là


<b>A. I0 = U0</b> 2
<i>C</i>


<i>L .</i> <b>B. </b>I0 = U0


<i>C</i>
<i>L</i> <sub>.</sub>


<b>C. U0 = I0</b>
<i>C</i>


<i>L .</i> <b>D. U0 = I0</b>


<i>2C</i>
<i>L .</i>


<b>Câu 10: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ khơng khí vào thủy tinh thì tần số</b>
<b>A. của cả hai sóng đều giảm. </b>


<b>B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.</b>
<b>C. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng.</b>


<b>D. của cả hai sóng đều khơng đổi.</b>


<b>Câu 11: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện</b>
trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và
B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là


<b>A. 0,5E</b>0. <b>B.E0.</b> <b>C. 2E0.</b> <b>D. 0,25E0.</b>


<b>Câu 12: Tại hai điểm A và B cách nhau 1000 m trong khơng khí, đặt hai ăngten phát</b>
sóng điện từ giống hệt nhau, Nếu di chuyển một máy thu sóng trên đoạn thẳng AB
thì tín hiệu thu được gtrong khi di chuyển sẽ


<b>A. như nhau tại mọi vị trí.</b> <b>B. lớn dần khi tiến về gần một nguồn.</b>
<b>C. nhỏ nhất tai trung điểm của AB.</b> <b>D. lớn hay nhỏ tùy từng vị trí.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> A. T = 1,4 s.</b> <b>B. T = 0,2 s.</b> <b>C. T = 1,0 s.</b> <b>D. T = 0,48 s.</b>
<b>Câu 14: Mạch dao động điện từ LC có L khơng đổi, C thay đổi được. Khi C = C1 thì</b>
chu kì dao động riêng của mạch là 0,16 s; khi C = C2 thì chu kì dao động riêng của


mạch là 0,12 s. Khi C =
1 2


1 2


<i>C C</i>


<i>C</i> <i>C</i> <sub> thì chu kì dao động riêng của mạch là </sub>


<b> A. T = 0,28 s.</b> <b>B. T = 0,04 s. C. T = 0,2 s.</b> <b>D. T = 0,096 s.</b>
<b>Câu 15: Một mạch dao động LC có tần số riêng là 90 kHz. Nếu tăng điện dung của </b>


tụ điện trong mạch lên 4,5 lần và giảm độ tự cảm của cuộn cảm thuần trong mạch
xuống 2 lần thì tần số dao động của mạch là


<b>A. 40 kHz.</b> <b>B. 45 kHz.</b> <b>C. 60 kHz.</b> <b>D. 135 kHz.</b>


<b>Câu 16: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì</b>
T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8<sub> C và cường độ dòng</sub>
điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là


<b>A. 2 µs.</b> <b>B. 1 µs.</b> <b>C. 3 µs.</b> <b>D. 4 µs.</b>


<b>Câu 17: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một</b>
tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2<sub> = 10. Chu kì dao động</sub>
riêng của mạch này có giá trị


<b>A. từ 4.10</b>-8<sub> s đến 3,2.10</sub>-7<sub> s.</sub> <b><sub>B. từ 2.10</sub></b>-8<sub> s đến 3,6.10</sub>-7<sub> s.</sub>
<b>C. từ 4.10</b>-8<sub> s đến 2,4.10</sub>-7<sub> s.</sub> <b><sub>D. từ 2.10</sub></b>-8<sub> s đến 3.10</sub>-7<sub> s.</sub>


<b>Câu 18: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L khơng đổi</b>
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là


5<sub> f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị</sub>


<b>A. 5C1.</b> <b>B. </b>


1
5
<i>C</i>



. <b>C. </b> 5C1. <b>D. </b>


1
5
<i>C</i>


.


<b>Câu 19: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộn dây thuần</b>
cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C = 5 nF. Bước sóng điện từ mà
mạch này thu được là 30 m. Độ tự cảm của cuộn cảm là


<b>A. 50 nH.</b> <b>B. 5 nH.</b> <b>C. 5 H.</b> <b>D. 50 H.</b>


<b>Câu 20: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộn dây thuần</b>
cảm có độ tự cảm L không đổi và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi tụ
điện có điện dung 4 nF thì máy thu vơ tuyến thu được sóng điện từ có bước sóng
31 m. Khi tụ điện có điện dung 25 nF thì máy thu vơ tuyến thu được sóng điện từ có
bước sóng


<b>A. 193,75.</b> <b>B. 77,5 m.</b> <b>C. 46,5 m.</b> <b>D. 92,25 m.</b>


<b>Câu 21: Mạch dao động LC dùng phát sóng điện từ có độ tự cảm L = 0,25 H phát</b>
ra dải sóng có tần số f = 100 MHz. Cho vận tốc truyền sóng c = 3.108<sub> m/s và lấy </sub>2<sub> =</sub>
10. Bước sóng điện từ do mạch phát ra và điện dung của mạch là


<b>A. 3 m; 10 pF.</b> <b>B. 0,33 m; 1 pF. C. 0,33 m; 10 pF.</b> <b>D. 3 m; 0,1 pF.</b>





<b>Câu 22: Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường</b>
độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là
E0 và B0. Thời điểm t = t0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0. Đến
thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là


<b>A. </b>
0
3


2


<i>B</i>


. <b>B. </b>


0
2


2


<i>B</i>


. <b>C. </b>


0
3


4


<i>B</i>



. <b>D. </b>


0
2


4


<i>B</i>


.


<b>Câu 23: Một mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến gồm một cuộn cảm có độ</b>
tự cảm L biến thiên từ 0,3 µH đến 12 µH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ
20 pF đến 800 pF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108<sub> m/s và lấy</sub>
2 = 10. Máy này có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng lớn nhất xấp xĩ bằng


<b>A. 184,7 m.</b> <b>B. 284,7 m.</b> <b>C. 540,6 m.</b> <b>D. 640,6 m.</b>


<b>Câu 24: Biết tốc độ truyền sóng trong chân khơng là 3.10</b>8<sub> m/s, chiết suất của nước</sub>



4


3 . Sóng điện từ có tần số12 MHz. Khi truyền trong nước nó có bước sóng là


<b>A. 18,75 m.</b> <b>B. 37,25 m.</b> <b>C. 4,75 m.</b> <b>D. 9,75 m.</b>


<b>Câu 25: Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì dao động riêng là 2 s. Tại thời</b>
điểm t1 điện tích trên tụ là 3 C, tại thời điểm t2 = t1 + 1 s dòng điện tức thời trên


mạch dao động có cường độ 4 A. Điện tích cực đại trên một bản tụ là


<b>A. 6.10</b>-6<sub> C.</sub> <b><sub>B. 6.10</sub></b>-5<sub> C.</sub> <b><sub>C. 5.10</sub></b>-6<sub> C.</sub> <b><sub>D. 5.10</sub></b>-5<sub> C.</sub>


<b>Câu 26: Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện</b>
tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với 4q12
+ q22 = 1,3.10-17, q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng
điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9 <sub>C và 6 mA, cường độ dịng điện</sub>
trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng


<b>A. 10 mA.</b> <b>B. 6 mA.</b> <b>C. 4 mA.</b> <b>D. 8 mA.</b>


<b>Câu 27: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự</b>
cảm L khơng đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì máy thu
được sóng điện từ có tần số 24 MHz và khi C = C2 thì máy thu được sóng điện từ có


tần số 32 MHz. Khi C =
1 2


1 2


<i>C C</i>


<i>C</i> <i>C</i> <sub> thì máy thu được sóng điện từ có tần số</sub>
<b>A. 8,0 MHz.</b> <b>B. 19,2 MHz.</b> <b>C. 40,0 MHz.</b> <b>D. 56,0 MHz.</b>
<b>Câu 28: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến gồm cuộn thuần cảm có độ tự</b>
cảm L và một tụ xoay có điện dung biến thiên theo hàm bậc nhất của góc xoay của
bản linh động. Khi góc xoay α = 00 <sub>thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng</sub>
15 m; khi góc xoay α = 1200<sub> thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 25 m. Khi</sub>
góc xoay của tụ bằng 800<sub> thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐT BÌNH THUẬN </b> <b>BÀI KT 45’ LÝ 12 – DĐĐT</b>
<b> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH</b> <b> NĂM HỌC 2017 - 2018</b>
<i><b>Họ và tên: ………...… Lớp: ... Mã đề: 03</b></i>


<i><b>Dùng bút chì tơ kín một ơ trịn lựa chọn là đúng nhất.</b></i>


1 7 13 19 25


2 8 14 20 26


3 9 15 21 27


4 10 16 22 28


5 11 17 23


6 12 18 24


<b>Câu 1: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện</b>
dung C. Tần số góc riêng của mạch dao động này là


<b>A. </b>
1


<i>LC</i> <i><b><sub>B. LC .</sub></b></i> <b><sub>C. </sub></b>


1


2 <i>LC</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>



2
<i>LC</i>




.
<b>Câu 2: Trong mạch dao động có sự biến thiên qua lại giữa</b>


<b>A. Điện trường và từ trường.</b>


<b>B. Điện áp và cường độ điện trường. </b>
<b>C. Điện tích và dòng điện.</b>


<b>D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.</b>


<b>Câu 3: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì</b>
<b>A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.</b>


<b>B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường không đổi.</b>
<b>C. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.</b>


<b>D. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.</b>


<b>Câu 4: Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, biến điệu sóng điện</b>
từ là


<b>A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.</b>


<b>B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.</b>


<b>C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.</b>


<b>D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.</b>
<b>Câu 5: Sóng điện từ có bước sóng 21 m thuộc loại sóng nào dưới đây?</b>


<b>A. Sóng dài.</b> <b>B. Sóng trung.</b> <b>C. Sóng ngắn.</b> <b>D. Sóng cực ngắn.</b>
<i><b>Câu 6: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?</b></i>


<b>A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện</b>
trường xốy.


<b>B. Điện trường và từ trường là hai mặt của điện từ trường.</b>


<b>C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ</b>
cảm ứng từ tại một điểm luôn vng góc với nhau.


<b>D. Điện từ trường khơng lan truyền được trong môi trường cách điện.</b>


<i><b>Câu 7: Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự</b></i>
<b>do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện</b>


dung C đang hoạt động. Biểu thức
1


<i>LC có cùng đơn vị với biểu thức</i>


<b>A. </b>
<i>l</i>


<i>g .</i> <b>B. </b>



<i>g</i>


<i>l .</i> <i><b>C. l.g.</b></i> <b>D. </b>


1
.
<i>l g .</i>


<b>Câu 8: Trên mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Phát</b>
<i><b>biểu nào sau đây là sai?</b></i>


<b>A. điện áp u giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện i trên mạch dao động biến thiên</b>


điều hòa cùng tần số và lệch pha 2

.


<b>B. dao động điện từ trong mạch là dao động tự do.</b>


<b>C. dòng điện trong mạch bao gồm cả dòng điện dẫn và dòng điện dịch.</b>
<b>D. dòng điện trong mạch chỉ là dòng các electron tự do.</b>


<b>Câu 9: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và</b>
tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích
cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0.
Tần số dao động được tính theo công thức


<b>A. f = </b>
1



<i>2 LC</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. f = </sub></b>
0


0
2


<i>I</i>
<i>q</i>


 <sub>. </sub><b><sub>C. f = </sub></b>
0


0
2


<i>q</i>
<i>I</i>


 <sub>.</sub> <b><sub>D. f = 2LC.</sub></b>


<b>Câu 10: Sóng vơ tuyến có thể truyền đi nửa vịng Trái Đất là loại sóng nào trong các</b>
loại sóng vơ tuyến sau đây?


<b>A. Sóng dài.</b> <b>B. Sóng trung.</b> <b>C. Sóng ngắn.</b> <b> D. Sóng cực ngắn.</b>
<b>Câu 11: Mạch biến điệu trong máy phát sóng vơ tuyến dùng để</b>


<b>A. tạo ra dao động điện từ tần số âm.</b>
<b>B. tạo ra dao động điện từ cao tần.</b>



<b>C. trộn sóng điện từ tần số âm và sóng điện từ cao tần.</b>
<b>D. khuếch đại dao động điện từ.</b>


<b>Câu 12: Sóng điện từ khi truyền từ khơng khí vào nước thì</b>
<b>A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.</b>


<b>B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.</b>
<b>C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.</b>
<b>D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.</b>


<b>Câu 13: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm L = 2 mH và tụ</b>
điện có điện dung C = 0,2 F .Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong
mạch có dao động điện từ riêng .Lấy  = 3,14 .Chu kỳ dao động điện từ riêng trong
mạch là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 14: Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có</b>


phương trình u = 80sin(2.107<sub>t + </sub>6




) (V) (t tính bằng s). Kể từ thời điểm t = 0, thời
điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần đầu tiên là


<b>A. </b>


7
7


.10


6


 


s. <b>B.</b>


7
5


.10
12


 


s. <b>C. </b>


7
11


.10
12


 


s. <b>D.</b>


7
.10
6
 



s.


<b>Câu 15: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn</b>
cảm thuần có độ tự cảm 6 H. Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện
thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
có giá trị là


<b>A. 92,95 mA.</b> <b>B. 131,45 mA. C. 65,73 mA.</b> <b>D. 212,54 mA.</b>
<b>Câu 16: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện</b>
tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8<sub> C và cường độ dòng điện cực đại</sub>
qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là


<b>A. 2,5.10</b>3<sub> kHz.</sub> <b><sub>B. 10</sub></b>3<sub> kHz.</sub> <b><sub>C. 2.10</sub></b>3<sub> kHz.</sub> <b><sub>D. 3.10</sub></b>3<sub> kHz.</sub>
<b>Câu 17: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự</b>
do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6 <sub>C, cường độ dòng điện cực đại trong</sub>
mạch là 0,1 A. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng


<b>A. </b>
6
10


3


s. <b>B. </b>


3
10



3


s. <b>C. 4.10</b>-5<sub> s.</sub> <b><sub>D. 4.10</sub></b>-7<sub> s.</sub>


<b>Câu 18: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện</b>
dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của
tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 s. Khi
điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động


<b>A. 9 s.</b> <b>B. 27 s.</b> <b>C. 18 s.</b> <b>D. 36 s.</b>


<b>Câu 19: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến gồm một cuộn thuần cảm có độ</b>
tự cảm L thay đổi từ 0,3 H đến 12 H và tụ điện có điện dung C thay đổi từ 20 pF
đến 800 pF. Máy thu vơ tuyến này thu được sóng điện từ có bước sóng lớn nhất là


<b>A. 121,5 m.</b> <b>B. 152,6 m.</b> <b>C. 184,7 m.</b> <b>D. 196,8 m.</b>


<b>Câu 20: Một mạch dao động điện từ có C và L biến thiên. Mạch này được dùng</b>
trong một máy thu vô tuyến. Người ta điều chỉnh L và C để bắt sóng vơ tuyến có
bước sóng 18 m. Nếu L = 1 H thì C có giá trị là


<b>A. C = 9,1 pF.</b> <b>B. C = 91 nF. C. C = 91 F.</b> <b> D. C = 91 pF.</b>
<b>Câu 21: Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm</b>
L = 1 mH và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vơ
tuyến có tần số từ 3 MHz đến 4 MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong
khoảng


<b>A. 1,6 pF  C  2,8 pF.</b> <b>B. 2 F  C  2,8 F.</b>


<b>C. 0,16 pF  C  0,28 pF.</b> <b>D. 0,2 F  C  0,28 F.</b>


<b>Câu 22: Mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm khơng đổi và</b>
tụ điện có điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90 m, người ta phải
điều chỉnh điện dung của tụ là 300 pF. Để thu được sóng 91 m thì phải


<b>A. tăng điện dung của tụ thêm 303,3 pF. </b>
<b>B. tăng điện dung của tụ thêm 6,7 pF.</b>
<b>C. tăng điện dung của tụ thêm 306,7 pF.</b>
<b>D. tăng điện dung của tụ thêm 3,3 pF. </b>


<b>Câu 23: Một mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến gồm cuộn cảm L = 5 H và một</b>
tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10 pF đến 240 pF. Dải sóng máy thu được là


<b>A. 10,5 m – 92,5 m.</b> <b>B. 11 m – 75 m.</b>
<b>C. 15, m – 41,2 m.</b> <b>D. 13,3 m – 65,3 m.</b>


<b>Câu 24: Một mạch dao động điện từ có C và L biến thiên. Mạch này được dùng</b>
trong một máy thu vô tuyến. Người ta điều chỉnh L và C để bắt sóng vơ tuyến có
bước sóng 18 m. Nếu L = 1 H thì C có giá trị là


<b>A. C = 9,1 pF.</b> <b>B. C = 91 pF.</b> <b>C. C = 91 F.</b> <b>D. C = 91 nF.</b>
<b>Câu 25: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ. Tại thời điểm</b>
t = 0 điện tích trên tụ điện có giá trị cực đại q0 = 10-8<sub> C, sau khoảng thời gian ngắn</sub>
nhất là 2 s điện tích tức thời trên một bản tụ bằng 0. Cường độ hiệu dụng trong
mạch dao động này là


<b>A. 8,55 mA.</b> <b>B. 7,55 mA..</b> <b>C. 6,55 mA.</b> <b>D. 5,55 mA.</b>
<b>Câu 26: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ</b>
nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ


lớn cực đại q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích
trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < q0) thì tỉ số độ lớn cường
độ dịng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là


<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 0,5.</b> <b>D. 0,25.</b>


<b>Câu 27: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự</b>
cảm L khơng đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì máy thu
được sóng điện từ có bước sóng 36 m và khi C = C2 thì máy thu được sóng điện từ
có bước sóng 48 m. Khi C = C1 + C2 thì máy thu được sóng điện từ có bước sóng


<b>A. 12 m.</b> <b>B. 29 m.</b> <b>C. 60 m.</b> <b>D. 84 m.</b>


<b>Câu 28: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến gồm cuộn thuần cảm có độ tự</b>
cảm L = 20 H và một tụ xoay có điện dung biến thiên theo hàm bậc nhất của góc
xoay của bản linh động. Khi góc xoay biến thiên từ 00<sub> đến 180</sub>0<sub> thì điện dung của tụ</sub>
điện biến thiên từ 10 pF đến 500 pF. Khi góc xoay của tụ bằng 900<sub> thì mạch thu</sub>
được sóng điện từ có bước sóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐT BÌNH THUẬN </b> <b>BÀI KT 45’ LÝ 12 – DĐĐT</b>
<b> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH</b> <b> NĂM HỌC 2017 - 2018</b>
<i><b>Họ và tên: ………...… Lớp: ... Mã đề: 04</b></i>


<i><b>Dùng bút chì tơ kín một ơ trịn lựa chọn là đúng nhất.</b></i>


1 7 13 19 25


2 8 14 20 26


3 9 15 21 27



4 10 16 22 28


5 11 17 23


6 12 18 24


<b>Câu 1: Khi một mạch dao động lí tưởng hoạt động khơng có tiêu hao năng lượng thì</b>
<b>A. cường độ điện trường tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ điện.</b>


<b>B. khi năng lượng điện trường đạt cực đại thì năng lượng từ trường bằng không.</b>
<b>C. cảm ứng từ tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện.</b>


<b>D. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.</b>


<b>Câu 2: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện</b>
dung C. Tần số dao động riêng của mạch là


<b>A. </b>
1


2 <i>LC</i> <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>
2


<i>LC</i>


<b>. </b> <i><b>C. 2 LC .</b></i> <b>D. 2</b>


<i>LC</i>


 .


<b>Câu 3: Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào</b>
<i><b>sau đây sai?</b></i>


<b>A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến</b>
thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số.


<b>B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện</b>
trường.


<b>C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dịng điện trong mạch biến thiên</b>


tuần hồn theo thời gian lệch pha nhau 2

.


<b>D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc</b>
ln cùng giảm.


<b>Câu 4: Sóng điện từ</b>


<b>A. khơng mang năng lượng.</b> <b>B. là sóng ngang.</b>


<b>C. là sóng dọc.</b> <b>D. không truyền trong chân không.</b>
<i><b>Câu 5: Chọn phát biểu sai về sóng điện từ</b></i>


<b>A. Khi đi từ khơng khí vào nước thì có thể đổi phương truyền.</b>
<b>B. Có tốc độ như nhau trong mọi mơi trường.</b>



<b>C. Có thể do một điện tích điểm dao động theo một phương nhất định sinh ra.</b>
<b>D. Truyền được trong điện môi.</b>


<b>Câu 6: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm</b>
luôn luôn


<b>A. lệch pha nhau 0,5. </b> <b>B. lệch pha nhau 0,25.</b>
<b>C. đồng pha nhau.</b> <b>D. ngược pha nhau.</b>


<b>Câu 7: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ là q0 và cường</b>
độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là


<b>A. T = 2</b>
0


0
<i>I</i>


<i>q .</i> <b>B. T = 2q0I0.</b> <b>C. T = 2</b>
0


0
<i>q</i>


<i>I</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. T = 2LC.</sub></b>


<b>Câu 8: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L</b>
và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ với tần số f. Hệ thức đúng là


<b>A. C = </b>


2


2
<i>4 L</i>


<i>f</i>


. <b>B. C = </b>
2


2
4


<i>f</i>
<i>L</i>


 <sub>. </sub> <b><sub>C. C = </sub></b> 2 2
1


4 <i>f L</i> <sub>. </sub> <b><sub>D. C = </sub></b>
2 2
4 <i>f</i>


<i>L</i>


.
<b>Câu 9: Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là</b>
độ tự cảm và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ


điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản tụ điện và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa
u và i là


<b>A. i</b>2<sub> = </sub>
<i>C</i>


<i>L</i> <sub>(U</sub>20 <sub> - u</sub>2<sub>).</sub> <b><sub>B. i</sub></b>2<sub> = </sub>
<i>L</i>


<i>C (U</i>20 <sub> - u</sub>2<sub>).</sub>


<b>C. i</b>2<sub> = LC(U</sub>20 <sub> - u</sub>2<sub>).</sub> <b><sub>D. i</sub></b>2<sub> = </sub> <i>LC</i> <sub>(U</sub>20 <sub> - u</sub>2<sub>).</sub>


<b>Câu 10: Máy thu sóng vơ tuyến chỉ thu được sóng của đài phát sóng vơ tuyến khi</b>
<b>A. Các mạch có điện trở bằng nhau. </b>


<b> B. Các mạch có độ tự cảm bằng nhau.</b>
<b>C. Các mạch có điện dung bằng nhau. </b>


<b> D. Tần số riêng của máy thu bằng tần số phát sóng của đài phát.</b>
<i><b>Câu 11: Sóng điện từ và sóng cơ khơng có cùng tính chất nào dưới đây?</b></i>


<b>A. Mang năng lượng.</b> <b>B. Tuân theo quy luật giao thoa.</b>
<b>C. Tuân theo quy luật phản xạ.</b> <b>D. Truyền được trong chân không.</b>


<b>Câu 12: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có</b>
phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền,
vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ
cường độ điện trường có



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thời gian giữa hai lần liên tiếp mà cường độ dịng điện trên mạch dao động có độ lớn
cực đại là


<b>A. 3.10</b>-6 <sub>s.</sub> <b><sub>B. 6.10</sub></b>-6 <sub>s.</sub> <b><sub>C.12.10</sub></b>-6 <sub>s.</sub> <b><sub>D. 24.10</sub></b>-6 <sub>s.</sub>
<b>Câu 14: Cường độ dòng điện chạy trong một mạch dao</b>


động điện từ lí tưởng có cuộn dây có độ tự cảm 4 µH,
có đồ thị phụ thuộc của cường độ dịng điện vào thời
gian như hình vẽ bên. Lấy 2<sub> = 10. Tụ điện của mạch</sub>
dao động này có điện dung là


<b>A. C = 3 µF.</b> <b>B. C = 30 µF. C. C = 9 µF. </b> <b>D. C = 90 µF.</b>
<b>Câu 15: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =</b>
1 mH và tụ điện có điện dung C = 0,1 F. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số
góc


<b>A. 3.10</b>5<sub> rad/s.</sub> <b><sub>B. 2.10</sub></b>5<sub> rad/s. </sub><b><sub>C. 10</sub></b>5<sub> rad/s. </sub> <b><sub>D. 4.10</sub></b>5<sub> rad/s.</sub>


<b>Câu 16: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm</b>
1


 mH và tụ điện


có điện dung
4


 nF. Tần số dao động riêng của mạch là


<b>A. 5π.10</b>5<sub> Hz.</sub> <b><sub>B. 2,5.10</sub></b>6<b><sub> Hz. C. 5π.10</sub></b>6<sub> Hz.</sub> <b><sub>D. 2,5.10</sub></b>5<sub> Hz.</sub>


<b>Câu 17: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm</b>
10-4<sub> H và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêng trong mạch là 100 kHz.</sub>
Lấy 2<sub> = 10. Giá trị của C là</sub>


<b>A. 25 nF.</b> <b>B. 25 mF.</b> <b>C. 250 nF.</b> <b>D. 25 µF.</b>


<b>Câu 18: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự</b>
cảm 0,3

H

và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được một
sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ
cần thu (để có cộng hưởng). Để thu được sóng của hệ phát thanh VOV giao thơng có
tần số 91 MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị


<b>A. 11,2 pF.</b> <b>B. 10,2 nF.</b> <b>C. 10,2 pF.</b> <b>D. 11,2 nF.</b>


<b>Câu 19: Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần</b>
cảm có độ tự cảm 3 µH và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF
đến 500 pF. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao
động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong khơng
khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108<sub> m/s, máy thu này có thể thu được sóng điện</sub>
từ có bước sóng trong khoảng


<b>A. từ 100 m đến 730 m. </b> <b>B. từ 10 m đến 73 m. </b>
<b>C. từ 1 m đến 73 m. </b> <b>D. từ 10 m đến 730 m.</b>
<b>Câu 20: Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là</b>


<b>A. 4.10</b>-2<sub> s.</sub> <b><sub>B. 4.10</sub></b>-11<sub> s.</sub> <b><sub>C. 4.10</sub></b>-5<sub> s.</sub> <b><sub>D. 4.10</sub></b>-8<sub> s.</sub>


<b>Câu 21: Một mạch chọn sóng để thu được sóng có bước sóng 20 m thì cần chỉnh</b>
điện dung của tụ là 200 pF. Để thu được bước sóng 21 m thì chỉnh điện dung của tụ



<b>A. 220,5 pF.</b> <b>B. 190,47 pF. C. 210 pF.</b> <b>D. 181,4 mF.</b>


<b>Câu 22: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến gồm một cuộn thuần cảm có độ</b>
tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C thay đổi từ 56 pF đến 667 pF.
Muốn máy thu vơ tuyến này thu được sóng điện từ có bước sóng từ 40 m đến 2600 m
thì độ tự cảm của cuộn cảm phải thay đổi được trong khoảng


<b>A. Từ 1,56 F đến 434 F.</b> <b>B. Từ 4,23 F đến 2,86 mF.</b>
<b>C. Từ 0,22 H đến 79,23 H.</b> <b>D. Từ 8,15 F đến 4,34 mF.</b>


<b>Câu 23: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến gồm một cuộn thuần cảm có độ</b>
tự cảm L thay đổi từ 0,3 H đến 12 H và tụ điện có điện dung C thay đổi từ 20 pF
đến 800 pF. Máy thu vơ tuyến này thu được sóng điện từ có bước sóng lớn nhất là


<b>A. 121,5 m.</b> <b>B. 152,6 m.</b> <b>C. 184,7 m.</b> <b>D. 196,8 m.</b>


<b>Câu 24: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một tụ điện và một cuộn</b>
cảm. Khi thu sóng điện từ có bước sóng  người ta nhận thấy khoảng thời gian ngắn
nhất giữa hai lần liên tiếp điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn cực đại là 45 ns. Biết tốc
độ truyền sóng điện từ là 3.108<sub> m/s. Bước sóng  là</sub>


<b>A. 21 m.</b> <b>B. 27 m.</b> <b>C. 36 m.</b> <b>D. 45 m.</b>


<b>Câu 25: Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm L1 thì tần số dao động riêng </b>
của mạch bằng 20 MHz, còn khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm L2 thì tần
số dao động riêng của mạch bằng 30 MHz. Khi mắc tụ điện C cuộn cảm có độ tự
cảm L3 = 8L1 + 7L2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng


<b>A. 6 MHz.</b> <b>B. 8 MHz.</b> <b>C. 9 Hz.</b> <b>D. 18 MHz.</b>



<b>Câu 26: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH</b>
và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ
dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ
dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai
bản tụ có độ lớn bằng


<b>A. 12</b> 3 V. <b>B. 5 14 V.</b> <b>C. 6 2 V.</b> <b>D. 3</b> 14 V.


<b>Câu 27: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự</b>
cảm L khơng đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì máy thu
được sóng điện từ có bước sóng 36 m và khi C = C2 thì máy thu được sóng điện từ


có bước sóng 48 m. Khi C =
1 2


1 2


<i>C C</i>


<i>C</i> <i>C</i> <sub> thì máy thu được sóng điện từ có bước sóng</sub>


<b>A. 12,0 m.</b> <b>B. 28,8 m.</b> <b>C. 60,0 m.</b> <b>D. 84,0 m.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

góc xoay  của bản linh động. Khi  = 00<sub>, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz.</sub>
Khi  = 1200<sub>, tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Để mạch này có tần số dao</sub>
động riêng bằng 1,5 MHz thì  bằng


<b>A. 45</b>0<sub>.</sub> <b><sub>B. 30</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>C. 60</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>D. 90</sub></b>0<sub>.</sub>



<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>CẤU</b> <b>MÃ ĐÊ 01</b> <b>MÃ ĐÊ 02</b> <b>MÃ ĐÊ 03</b> <b>MÃ ĐÊ 04</b>


2 A C A B


2 D D D A


3 D C C D


4 D B B B


5 B D C B


6 A C D C


7 C A B C


8 B B D C


9 C D B A


10 B B C D


11 A A C D


12 B D A A


13 C C D B



14 B D B D


15 D C A C


16 A B B D


17 D A C A


18 B B A C


19 C A C B


20 C B D D


21 C D A A


22 A A B C


23 D A D C


24 B A B B


25 C C D A


26 A D A D


27 D C C B


</div>

<!--links-->

×