Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Vật lý 12 PHUONG PHAP GIAI TOAN DIEN XOAY CHIEU (HCHINHCC) - Copy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.73 MB, 51 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 1 </b></i>
n


B
<i><b>CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU </b></i>


<i><b>CHỦ ĐỀ 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU </b></i>


<b>DẠNG 1: TỪ THÔNG-SUẤT ĐIỆN ĐỘNG </b>


<b>I. </b> <b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ: </b>


 Cho khung d}y dẫn phẳng có N vịng ,diện tích S quay đều với vận tốc ,
xung quanh trục vng góc với với c|c đường sức từ của một từ trường đều


có cảm ứng từ

B

<b>. </b>


<b>1. Từ thông gởi qua khung dây : </b>


0


cos( ) cos( ) ( )


<i>NBS</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>Wb</i>


 Từ thông cực đại gởi qua khung d}y 0 <i>NBS</i> với

<i>n B</i>

;


<i><b>2. Suất điện động xoay chiều: </b></i>


<i>suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây: </i>

<i>e</i>

<i>E</i>

<i>t</i>

<i>V</i>



<i>t</i>

'

0

cos(

0

) ( )




<i>Đặt </i> <i>E</i><sub>0</sub> <i>NBS</i> . <sub>0</sub> l{ suất điện động cực đại & <sub>0</sub>


2


<i><b>CHÚ Ý: </b></i>


 Mối liên hệ giữa suất điện động v{ từ thông:


2 2


0 0


1
<i>e</i>


<i>E</i>


 chu kì v{ tần số liên hệ bởi:

2

2 f

2 n

<sub>0</sub>


T

với

n

0

f

l{ số vòng quay trong 1 s
 Suất điện động do c|c m|y ph|t điện xoay chiều tạo ra cũng có biểu thức tương tự như trên.


<b>3. Điện áp xoay chiều: </b>


 Khi trong khung d}y có suất điện động thì 2 đầu khung d}y có điện |p xoay chiều có dạng:


0

.

<b>os</b>

( .

<i>u</i>

) ( )



<i>u</i>

<i>U c</i>

<i>t</i>

<i>V</i>

. Trong đó:
<i>0</i>


<i>u</i>


<i>U (V ) :</i> <i>điện ápcực đại</i>
<i>u(V ) :</i> <i>điện áptức thời</i>


<i>(rad) :pha ban đầucủa điện áp</i>


Nếu khung chưa nối v{o tải tiêu thụ thì suất điện động hiệu dụng bằng điện |p hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch E =
U.


<b>4. Khái niệm về dòng điện xoay chiều </b>


- L{ dịng điện có cường độ biến thiên tuần ho{n với thời gian theo quy luật của h{m số sin hay cosin, với dạng tổng
quát:


0

.

<b>os</b>

( .

<i>i</i>

)

( )



<i>i</i>

<i>I c</i>

<i>t</i>

<i>A</i>

Trong đó:
<i>0</i>


<i>i</i>


<i>I (A) :cường độdịng điệncực đại</i>
<i>i(A) : cường độdòng điệntức thời</i>


<i>(rad) :pha ban đầucủacđdđ</i>


<i><b>CHÚ Ý: </b></i>



a) Trên đồ thị nếu i;u đang tăng thì <0, nếu i;u đang giảm thì >0
b) Biễu diễn u v{ i bằng gi~n đồ véc tơ quay:


- Chọn trục pha Ox l{ trục dòng điện


- Biễn diễn :

<i>i</i>

<i>I</i>

<sub>0</sub>:

<i>I Ox</i>

<sub>0</sub>

;

0

.


<i>u</i>

<i>U</i>

<sub>0</sub>:

<i>U Ox</i>

<sub>0</sub>

;

<i>U I</i>

<sub>0</sub>

;

<sub>0</sub> .


c) Độ lệch pha giữa hiệu điện thế v{ cường độ dòng điện <i><sub>u</sub></i> <i><sub>u</sub></i> <i><sub>i</sub></i>


<i>i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 2 </b></i>


<b>4. Giá trị hiệu dụng: Cường độ hiệu dụng của dịng điện xoay chiều l{ đại lượng có gi| trị của cường độ dịng </b>


điện khơng đổi sao cho khi đi qua cùng một điện trở R, thì cơng suất tiêu thụ trong R bởi dịng điện khơng đổi
ấy bằng cơng suất trung bình tiêu thụ trong R bởi dịng điện xoay chiều nói trên.


0

2



<i>I</i>


<i>I</i>





0

2




<i>U</i>


<i>U</i>





0

2



<i>E</i>


<i>E</i>



<b>5. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian t nếu có dòng điện xoay chiều i(t) = I</b>0cos( t + i) chạy qua
<b>là Q </b>


2
2

<sub>.</sub>

0

<sub>.</sub>



2



<i>I</i>



<i>Q I R t</i>

<i>R t</i>



<b>Công suất toả nhiệt trên R khi có dịng điện xoay chiều chạy qua ; </b>

<i>P I R</i>

<i>I</i>

<i>R</i>


2
2 0

2



<b>II. </b> <b>BÀI TẬP </b>



<i><b>Câu 1. Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 50 cm</b></i>2<i>, có N = 100 vịng dây, quay đều với tốc độ 50 vịng/giây quanh </i>
<i>một trục vng góc với các đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vectơ </i>
pháp tuyến

<i>n</i>

<i> của diện tích S của khung dây cùng chiều với vectơ cảm ứng từ </i>


<i>Viết biểu thức xác định suất điện động e xuất hiện trong khung dây. </i>


<b> A. </b>

<i>e 5 cos 100 t</i>

(V) <i><b>B. </b></i>

5

100



2


cos



<i>e</i>

<i>t</i>

(V) .


<b>C. </b>

<i>e 5 cos 100 t</i>

<i><sub>4</sub></i>

(V). <b>D. </b>

<i>e 5 cos 100 t</i>

(V)


<b>Câu 2. Từ thơng qua một vịng dây dẫn là </b>


2
2.10


cos 100
4


<i>t</i> <i>Wb</i> . Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất


hiện trong vòng dây này là
<b> A. </b> 2 100 ( )


4



<i>e</i> <i>cos</i> <i>t</i> <i>V</i> <i><b>B. </b></i> 2 100 ( )


4


<i>e</i> <i>cos</i> <i>t</i> <i>V</i>


<b> C. </b>

<i>e</i>

2

<i>cos</i>

100

<i>t V</i>

( )

<b>D. Một đáp án khác </b>


<b>Câu 3. Một thiết bị điện xoay chiều có các điện áp định mức ghi trên thiết bị là 100 V. Thiết bị đó chịu được điện áp tối đa </b>


là:


<b> A. 100 V </b> <i><b>B. 100</b></i>

2

V <b>C. 200 V D. 50</b>

2

V


<b>Câu 4. Một khung dây dẹt hình trịn tiết diện S và có N vịng dây, hai đầu dây khép kín, quay xung quanh một trục cố định </b>


đồng phẳng với cuộn dây đặt trong từ trường đều

<i>B</i>

có phương vng góc với trục quay. Tốc độ góc khung dây là . Từ
thông qua cuộn dây lúc t > 0 là:


<b> A. </b> = BS. <b>B.</b> = BSsin . <i><b>C. </b></i> = NBScos t. <b>D.</b> = NBS.


<b>Câu 5. Một khung dây quay đều trong từ trường </b>

<i>B</i>

vng góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/ phút. Tại
thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến <i>n</i> của mặt phẳng khung dây hợp với

<i>B</i>

một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây
là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là :


<b> A.</b> 0, 6 cos(30 )


6



<i>e</i> <i>t</i> <i>Wb</i><b>. </b> <i><b>B.</b></i> 0, 6 cos(60


3)


<i>e</i> <i>t</i> <i>Wb</i>.


<b> C.</b> 0, 6 cos(60 )


6


<i>e</i> <i>t</i> <i>Wb</i><b>. </b> <b>D. </b> 60 cos(30 )


3


<i>e</i> <i>t</i> <i>Wb</i>.


<b>Câu 6. Nhiệt lượng Q do dịng điện có biểu thức i = 2cos120</b> t(A) toả ra khi đi qua điện trở R = 10 trong thời gian t =
0,5 phút là


<b> A. 1000J. </b> <i><b>B. 600J. </b></i> <b>C. 400J. </b> <b>D. 200J. </b>


<i><b>Câu 7. Chọn câu trả lời đúng. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm</b></i>2 gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000
vòng/min trong một từ trường đều B trục quay và có độ lớn B = 0,02T. Từ thơng cực đại gửi qua khung là


<i><b>A. 0,025Wb. </b></i> <b>B. 0,15Wb. </b> <b>C. 1,5Wb. </b> <b>D. 15Wb. </b>


<b>Câu 8. Một khung dây quay đều quanh trục </b> trong một từ trường đều B trục quay với vận tốc góc = 150
vịng/min. Từ thơng cực đại gửi qua khung là 10 (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là


<b> A. 25V. </b> <b>B. 25</b> 2V. <b>C. 50V. </b> <i><b>D. Một đáp số khác </b></i>



<b>Câu 9. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên </b>


<b> A. hiện tượng tự cảm. </b> <b>B. hiện tượng cảm ứng điện từ.</b>


<b> C. từ trường quay. </b> <b>D. hiện tượng quang điện. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 3 </b></i>

-U0 O u U0


u



N



<i>u</i>


M



<b> A. 5</b> 2A. <b>B. 5A. </b> <i><b>C. 10A.</b></i> <b>D. 20ª </b>


<b>Câu 11(ĐH 2011). Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng </b>


khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vng góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong
khung có biểu thức e = <sub>0</sub>cos( )


2


<i>E</i> <i>t</i> . Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ
cảm ứng từ một góc bằng


<b> A. 45</b>0. <i><b>B.</b></i> 1800. <b> C. 90</b>0. <b>D. 150</b>0.



<b>Câu 12(CĐ 2011). Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m</b>2<sub>, gồm 200 vòng dây quay đều với tốc độ 20 </sub>
vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung và
vng góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 222V. Cảm ứng từ có
độ lớn bằng:


<i><b>A.</b></i> 0,50 T <b>B. 0,60 T </b> <b>C. 0,45 T </b> <b>D. 0,40 T </b>


<b>Câu 13. Một khung dây dẫn phẳng quay đều quanh trục xx’ nằm trong mặt phẳng khung dây với tốc độ 2,5 vịng/giây trong </b>


một từ trường đều có cảm ứng từ

<i>B</i>

vng góc với trục quay. Vào thời điểm từ thơng qua khung dây là 4Wb thì suất điện
động cảm ứng trong khung dây bằng 15π(V). Suất điện động cực đại qua khung dây có độ lớn bằng


<b> A. 15π</b> 2V <b>B. 5πV </b> <i><b>C. 25πV</b></i> <b>D. 20V </b>


<b>Câu 14. Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx′ với tốc độ 150 vịng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B </b>


vng góc với trục quay xx′ của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thơng gửi qua khung dây là 4Wb thì suất điện động cảm
ứng trong khung dây bằng 15π(V). Từ thông cực đại gửi qua khung bằng:


<b> A. 6Wb </b> <i><b>B.</b></i> 5Wb <b>C. 6πWb </b> <b>D. 5πWb </b>


<b>Câu 15. Một khung dây dẫn dẹt hình chữ nhật gồm 2000 vịng, mỗi vịng có diện tích 90 cm</b>2. Cho khung dây quay đều với


tốc độ 80 vòng/s quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có các đường cảm ứng từ
vng góc với trục quay. Tại thời điểm t=0, mặt phẳng khung dây vng góc với các đường cảm ứng từ. Suất điện động mà
khung tạo ra là 250 2 V. Coi như điện trở trong khung dây là khơng đáng kể. Cảm ứng từ B có độ lớn


<i><b> A.</b></i> 0,04 T. <b>B. 0,06 T. </b> <b>C. 0,08 T. </b> <b>D. 0,03 T. </b>



<b>DẠNG 2: GIẢI TO\N XC BẰNG MỐI LIÊN QUAN GIỮA DDDH V[ CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU </b>


<b>I. </b> <b>PHƯƠNG PH\P: </b>


<b>1. </b> <b>Ta dùng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động </b>
<b>trịn đều để tính. Theo lượng giác :u = U cos(ωt + φ )<sub>0</sub></b> <i>u</i> <b> được biểu diễn </b>


<b> bằng vịng trịn tâm O bán kính U0 , quay với tốc độ góc , </b>


Có 2 điểm M ,N chuyển động trịn đều có hình chiếu lên Ou l{ u,
<i>nhưng N có hình chiếu lên Ou có u đang tăng (vận tốc là dương) , </i>
<i>cịn M có hình chiếu lên Ou có u đang giảm (vận tốc là âm ) </i>


Ta x|c định xem v{o thời điểm ta xét điện |p u có gi| trị u v{ đang biến
đổi thế n{o ( ví dụ chiều }m ) ta chọn M rồi tính góc

<i>MOU</i>

ˆ

<sub>0</sub> ;


cịn nếu theo chiều dương ta chọn N v{ tính

<i>NOU</i>

ˆ

<sub>0</sub><b> theo lượng gi|c </b>


<i><b>2. </b></i> <i><b>Dòng điện xoay chiều i = I</b><b>0</b><b>cos(2 f.t + </b></i> <i><b>i</b><b>) </b></i>


Mỗi gi}y đổi chiều 2f lần


Nếu pha ban đầu i = 0 hoặc i = thì chỉ gi}y đầu tiên đổi chiều 2f-1 lần.
 <i><b>CHÚ Ý: </b></i>


 Dùng sơ đồ thời gian giống như sơ đồ điện |p.
 Đặc biệt: i2 và i1 cùng pha i2 = i1


i2 và i1 ngược pha i2 = - i1
i2 và i1 vuông pha i12 i22 I20.



<i><b>3. </b></i> <i><b>Cơng thức tính khoảng thời gian đèn huỳnh quang sáng trong một chu kỳ </b></i>
<i> Khi đặt hiệu điện thế u = U</i>0sin( t + u) v{o hai đầu bóng đèn, biết đèn chỉ s|ng lên
khi

<i>u</i>

≥ U1.


4



<i>t</i>

Với

<i>M OU</i>

<sub>1</sub> <sub>0</sub> 1


0


os

<i>U</i>



<i>c</i>



<i>U</i>

; (0 < < /2)


<b>II. </b> <b>BÀI TẬP </b>


<b>Câu 1. Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức </b><i>i</i> <i>I c</i><sub>0</sub> os(120 <i>t</i> <sub>3</sub>)<i>A</i>. Thời điểm thứ 2009 cường độ
dòng điện tức thời bằng cường độ hiệu dụng là:


U


<i>u</i>


O


M'2
M2



M'1
M1


-U U0


0 1


-U<sub>1</sub> Sáng Sáng


<i><b>Tắt </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 4 </b></i>


<b> A. </b>12049


1440 <i>s </i> <i><b>B. </b></i>
24097


1440 <i>s</i><sub> </sub> <b>C. </b>
24113


1440 <i>s </i> <b>D. Đáp án khác </b>


<b>Câu 2. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch </b>

<i>u</i>

240sin100

<i>t V</i>

( )

. Thời điểm gần nhất sau đó để điện áp tức thời đạt
giá trị 120V là :


A.1/600s B.1/100s C.0,02s D.1/300s


<b>Câu 3. Dịng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức </b>

<i>i</i>

2

cos(

100

<i>t</i>

)

A,

<i>t</i>

tính bằng giây (s).Dịng

điện có cường độ tức thời bằng khơng lần thứ ba vào thời điểm


<i><b> A.</b></i>5 (s)


200 . <b>B.</b>3100(s). <b>C.</b>7200(s). <b>D.</b>9200(s).


<b>Câu 4. Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một điện áp xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi điện áp tức thời giữa hai đầu </b>


bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao nhiêu?


<b> A. t = 0,0100s. </b> <i><b>B. </b></i> t = 0,0133s. <b>C. t = 0,0200s. </b> <b>D. t = 0,0233s. </b>


<b>Câu 5. Dịng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I</b>0cos100 t. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s thì độ lớn
của cường độ dđ tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm


<b> A. </b> 1


400s và
2


400s <b>B. </b>
1
500s và


3


500s <b>C. </b>
1
300s và



2


300s <b>D. Đáp án khác. </b>


<b>Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn </b>


chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 2 V. Thời gian đèn sáng trong mỗi giây là:


<b> A. 1</b><sub>2</sub> <i>s </i> <b> B. 1</b><sub>3</sub> <i>s </i> <i><b>C . 2</b></i><sub>3</sub> <i>s </i> <b>D. 1</b><sub>4</sub> <i>s </i>


<b>Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn </b>


chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 2 V. Tỉ số thời gian đèn sáng và đèn tắt trong 30 phút là:


<b> A. 2 lần </b> <b>B. 0,5 lần </b> <b>C. 3 lần </b> <b>D. 1/3 lần </b>


<b>Câu 8. (CĐ 2013): Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u=160cos100</b> t(V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t1, điện áp ở
hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80V và đang giảm. đến thời điểm t2=t1+0,015s, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng


<b> A. </b>40 3v <b>B. </b>80 3V <b>C. 40V </b> <b>D. 80V </b>


<b>Câu 9. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I</b>0cos100πt. Trong mỗi nửa chu kỳ, khi dịng điện chưa đổi
chiều thì khoảng thời gian để cường độ dòng điện tức thời có giá trị tuyệt đối lớn hơn hoặc bằng 0,5I0 là


<b> A. 1/300 s </b> <b>B. 2/300 s </b> <b> C. 1/600 s </b> <b>D. 5/600s </b>


<b>Câu 10. Biểu thức điện xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 200cos(</b> t -

/

2

)(V). Tại thời điểm t1 nào đó, điện
áp u = 100(V) và đang giảm. Hỏi đến thời điểm t2, sau t1 đúng 1/4 chu kì, điện áp u bằng bao nhiêu?


<b> A. 100</b> 3V. <b>B. -100</b> 3V. <b>C. 100</b> 2V. <b>D. -100</b> 2V.



<b>Câu 11. Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dịng điện xoay chiều i</b>1 = Iocos( t + 1) và i2 = Iocos( t + 2) đều cùng có giá
trị tức thời là 0,5Io, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này lệch pha nhau một
góc bằng.


<b> A. </b>5


6 <b>B. </b>2 3 <b> C. </b> 6 <b>D. </b>4 3


<b>Câu 12. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i = 4cos(20</b>

t

- /2)(A), t đo bằng giây.
Tại thời điểm t1(s) nào đó dịng điện đang giảm và có cường độ bằng i1 = -2A. Hỏi đến thời điểm t2 = (t1 + 0,025)(s) cường
độ dòng điện bằng bao nhiêu ?


<b>A. 2</b> 3A. <b>B. -2</b> 3A. <b>C. -</b> 3 A. <b>D. -2A. </b>


<b>DẠNG 3: ĐIỆN LƯỢNG QUA TIẾT DIỆN DÂY DẪN </b>
<b>I. </b> <i><b>PHƢƠNG PHÁP: </b></i>


Điện lượng qua tiết diện S trong thời gian t là q với : <i>i</i> <i>q</i>


<i>t</i> nếu

<i>t</i>

0

<i>i q t</i>

'


Điện lượng qua tiết diện S trong thời gian từ t1 đến t2 là Δq :

<i>q i t</i>

.

2


1

.



<i>t</i>
<i>t</i>


<i>q</i>

<i>i dt</i>




<i><b>II. </b></i> <i><b>BÀI TẬP </b></i>


<b>Câu 1. Dòng điện xoay chiều i=2sin100 t(A) qua một dây dẫn . Điện lượng chạy qua tiết diện dây trong khoảng thời gian </b>


từ 0 đến 0,15s là :


<b> A. 0 </b> <i><b>B. 4/100 (C)</b></i> <b>C. 3/100 (C) </b> <b>D. 6/100 (C) </b>


<i>Hướng dẫn: i</i> <i>dq</i>
<i>dt</i>


0,15
0


.

2.sin100



<i>q</i>

<i>i dt</i>

<i>t</i>

2 cos100 ]0,15<sub>0</sub> 4


100 100


<i>t</i>


<i>q</i> <b> . Chọn B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 5 </b></i>


<i><b> A</b><b>. 0 </b></i> <b>B.</b>

4

( )



100

<i>C</i>

<b>C.</b>



3


( )



100

<i>C</i>

<b>D.</b>


6


( )



100

<i>C</i>



<i>Hướng dẫn :i</i> <i>dq</i>
<i>dt</i>


0,15
0


.

2.cos100



<i>q</i>

<i>i dt</i>

<i>t</i>



0,15
0

2sin100



0


100



<i>t</i>



<i>q</i>

<b>. Chọn A </b>


<b>Câu 3. Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường độ là </b>


2
cos


0 <i>t</i>


<i>I</i>


<i>i</i> ,


<i>I</i>0 > 0. Tính từ lúc <i>t</i> <i>0 s</i>( ), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian bằng nửa
chu kì của dịng điện là


<b> A.0 </b> <i><b>B.</b>2I</i>0 <b>C.</b> <i>2I</i>0 <b>D.</b>


2
0
<i>I</i>


<b>Câu 4. Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng là I có tần số là f thì điện lượng qua tiết diện của dây trong thời </b>


gian một nửa chu kì kể từ khi dịng điện bằng khơng là :


<b> A. </b>

<i>I</i>

2



<i>f</i>

<b>B. </b>


<i>2I</i>



<i>f</i> <b>C. </b> 2


<i>f</i>


<i>I</i> <b>D. </b> 2


<i>f</i>
<i>I</i>


<b>CHỦ ĐỀ 2: C\C LOẠI ĐOẠN MẠCH XOAY CHIỀU </b>


<b>I. </b> <b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ: </b>


<i><b>1. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R: </b></i>


<i><b>a) Quan hệ giữa u và i: Giả sử đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p </b></i>
xoay chiều có biểu thức :

<i>u u</i>

<i><sub>R</sub></i>

<i>U</i>

<sub>0</sub>

cos

<i>t</i>

<i>V</i>

thì trong


mạch xuất hiện dịng điện có cường độ l{ i. Xét trong khoảng thời gian rất ngắn

<i>t</i>

kể từ thời điểm

<i>t</i>

<b> </b>


Dòng điện xoay chiều qua mạch: <i><sub>i</sub></i> <i>uR</i> <i>U</i>0 <sub>cos</sub> <i><sub>t</sub></i>


<i>R</i> <i>R</i>

<i>A</i>



 <i><b>Vậy: điện áp và dịng điện x/chiều cùng pha với nhau, khi mạch chỉ chứa R hay </b></i> <i>u cùng pha vớii<sub>R</sub></i> <i><b> i </b></i>
<i><b>b) Trở kháng: Đại lượng đặc trưng cho tính cản trở dịng điện trong mạch là R </b></i>


<i><b>c) Định luật Ôm cho đoạn mạch: </b></i>



<i><b>Đặt: </b></i> 0


0 0 0

.



<i>R</i>


<i>R</i>

<i>U</i>



<i>I</i>

<i>U</i>

<i>I R</i>



<i>R</i>

<b> hay </b>

.



<i>R</i>


<i>R</i>

<i>U</i>



<i>I</i>

<i>U</i>

<i>I R</i>



<i>R</i>

<i><b> với </b></i>

<i>U</i>

<i>R<b> điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R </b></i>
<i><b>d) Giãn đồ vecto: </b></i>


<i><b>2. Đoạn mạch chỉ có tụ điện: </b></i>


<i><b>a) Quan hệ giữa u và i: Giả sử đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p xoay chiều </b></i>
có biểu thức :

<i>u u</i>

<i><sub>C</sub></i>

<i>U</i>

<sub>0</sub>

cos

<i>t</i>

<i>V</i>



Điện tích trên tụ:

<i>q Cu</i>

<i><sub>C</sub></i>

<i>CU</i>

<sub>0</sub>

cos

<i>t</i>

<i>C</i>




Dòng điện xoay chiều qua mạch:

'

<sub>0</sub>

cos



2



<i>dq</i>



<i>i</i>

<i>q t</i>

<i>CU</i>

<i>t</i>



<i>dt</i>

<i>A</i>



 <i><b>Vậy: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện trễ pha hơn dịng điện x/chiều góc π/2 ( hay dịng điện </b></i>
<i>x/chiều sớm pha hơn điện áp góc π/2)khi mạch chỉ chứa tụ điện</i>


2



<i>C</i>


<i>u chậm phahơn i góc</i>



<i><b>b) Trở kháng & Định luật Ơm cho đoạn mạch chỉ có tụ điện : </b></i>


<i><b>Đặt: </b></i> 0


0

.

0

<sub>1</sub>



<i>U</i>



<i>I</i>

<i>C U</i>



<i>C</i>




<b>. Ta thấy đại lượng </b>

1



<i>C</i>

<b> đóng vai trị cản trở dòng qua tụ điện. Đặt </b>

1



<i>C</i>

<i>Z</i>


<i>C</i>



<b>gọi là dung kháng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 6 </b></i>


1 1


2 2


<i>C</i>


<i>T</i>
<i>Z</i>


<i>C</i> <i>fC</i> <i>C</i>


<b>I. </b> <i><b>Ý nghĩa của dung kháng </b></i>


làm cho i sớm pha hơn u góc π/2.


Khi f tăng (hoặc T giảm) → <i>Z<sub>C</sub></i> giảm → I tăng →dòng điện x/ch qua mạch dễ d{ng.


Khi f giảm (hoặc T tăng) → <i>Z<sub>C</sub></i>tăng → I giảm →dòng điện x/ch qua mạch khó hơn.


 <i><b>Định luật Ơm: </b></i> <i>C</i>

.



<i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i>

<i>U</i>



<i>I</i>

<i>U</i>

<i>I Z</i>



<i>Z</i>

<i><b>hoặc </b></i>


0


0 0 0.


<i>C</i>


<i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i>


<i>U</i>


<i>I</i> <i>U</i> <i>I Z</i>


<i>Z</i>


<i><b>Với </b></i>

<i>U</i>

<i><sub>C</sub><b> điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C </b></i>

<i><b>c) Giãn đồ vecto: </b></i>


<i><b>d) Công thức mở rộng: Do </b>u<sub>C</sub></i><b> vuông pha với i nên </b>


2 2 2 2


2 2 2 2


0 0


1

2



<i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i> <i>C</i>


<i>u</i>

<i>i</i>

<i><sub>hay</sub></i>

<i>u</i>

<i>i</i>



<i>U</i>

<i>I</i>

<i>U</i>

<i>I</i>

<b> </b>


<i><b>3. Đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm: </b></i>


Cuộn d}y thuần cảm l{ cuộn d}y chỉ có độ tự cảm L v{ có điện trở thuần r
không đ|ng kể

<i>r</i>

0

<b> </b>


<i><b>a) Quan hệ giữa u và i: Điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần sớm </b></i>
<i>pha hơn dịng điện x/chiều góc π/2 ( hay dòng điện x/chiều trễ pha hơn điện áp </i>


<i>góc π/2)khi mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần </i>



2


( )



<i>L</i>


<i>u lẹ sớm phahơn i góc</i>



<i><b>b) Trở kháng & Định luật Ơm cho đoạn mạch chỉ có tụ điện : </b></i>


 <i><b>Cảm kháng: Đại lượng đặc trưng cho tính cản trở dịng điện x/chiều trong mạch của cuộn cảm </b></i>

2 .



2 .



<i>L</i>


<i>L</i>



<i>Z</i>

<i>L</i>

<i>f L</i>



<i>T</i>


<b>II. </b> <i><b>Ý nghĩa của cảm kháng </b></i>


làm cho i trễ pha hơn u góc π/2.


Khi f tăng (hoặc T giảm) → <i>Z<sub>L</sub></i> tăng → I giảm →dịng điện x/ch qua mạch khó hơn.
Khi f giảm (hoặc T tăng) → <i>Z<sub>L</sub></i>giảm → I tăng→dòng điện x/ch qua mạch dễ d{ng hơn.


 <i><b>Định luật Ôm: </b></i> <i>L</i>

.




<i>L</i> <i>L</i>


<i>L</i>

<i>U</i>



<i>I</i>

<i>U</i>

<i>I Z</i>



<i>Z</i>

<i><b>hoặc </b></i>


0


0 0 0.


<i>L</i>


<i>L</i> <i>L</i>


<i>L</i>


<i>U</i>


<i>I</i> <i>U</i> <i>I Z</i>


<i>Z</i>


<i><b>Với </b></i>

<i>U</i>

<i><sub>L</sub><b> điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thuần cảm L </b></i>
<i><b>c) Giãn đồ vecto: </b></i>


<i><b>d) Công thức mở rộng: Do </b>u<sub>L</sub></i><b> vuông pha với i nên </b>



2 2 2 2


2 2 2 2


0 0


1

2



<i>L</i> <i>L</i>


<i>L</i> <i>L</i>


<i>u</i>

<i>i</i>

<i><sub>hay</sub></i>

<i>u</i>

<i>i</i>



<i>U</i>

<i>I</i>

<i>U</i>

<i>I</i>

<b> </b>


 <b>Chú ý: Nếu cuộn dây không thuần cảm </b>
<b>thì </b>

<i>u</i>

<i><sub>dây</sub></i>

<i>u u</i>

<i><sub>r</sub></i> <i><sub>L</sub></i>

<i>u</i>

<i><sub>L</sub></i><b> </b>


<i><b>TỔNG QU\T: Nếu dịng xoay chiều có dạng: </b>i</i> <i>I c</i><sub>0</sub> <b>os</b>( .<i>t</i> <i><sub>i</sub></i>) ( )<i>A</i> <i><b> thì điện áp </b></i>
<i>xoay chiều hai đầu mỗi phần tử điện có dạng: </i>


<i>R</i>


<i>u</i>

đồng pha với i: <i>u<sub>R</sub></i> <i>U c</i><sub>0</sub><i><sub>R</sub></i> <b>os</b>( .<i>t</i> <i><sub>i</sub></i>) ( )<i>V</i> <i><b>với </b>U</i>0<i>R</i> <i>I R</i>0.


<i>L</i>


<i>u</i>

<i> lẹ(nhanh) pha hơn i góc </i>



2 : 0 . ( )


2
<b>os</b>


<i>L</i> <i>L</i> <i>i</i>


<i>u</i> <i>U c</i> <i>t</i> <i>V</i> <i><b> với </b>U</i>0<i>L</i> <i>I Z</i>0. <i>L</i> <i>I</i>0 <i>L</i>


<i>C</i>


<i>u</i>

<i> chậm pha hơn i góc </i>


2 : 0 . ( )


2
<b>os</b>


<i>C</i> <i>C</i> <i>i</i>


<i>u</i> <i>U c</i> <i>t</i> <i>V</i> <i><b> với </b></i> 0<i>C</i> 0. <i>C</i> 0


<i>I</i>


<i>U</i> <i>I Z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 7 </b></i>


<b>II. </b> <b>BÀI TẬP: </b>



<b>Câu 1. Điện áp xoay chiều u = 120cos200</b> t (V) ở hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/2 H. Biểu thức


cường độ dòng điện qua cuộn dây là


<b> A. i = 2,4cos(200</b> t - /2)(A). <i><b>B. i = 1,2cos(200</b></i> t - /2)(A).
<b> C. i = 4,8cos(200</b> t + /3)(A). <b>D. i = 1,2cos(200</b> t + /2)(A).


<b>Câu 2. Điện áp xoay chiều u = 120cos100</b> t (V) ở hai đầu một tụ điện có điện dung C = 100/ ( F). Biểu thức cường độ


dòng điện qua tụ điện là


<b> A. i = 2,4cos(100</b> t - /2)(A). <b> B. i = 1,2cos(100</b> t - /2)(A).
<b> C. i = 4,8cos(100</b> t + /3)(A). <i><b>D. i = 1,2cos(100</b></i> t + /2)(A).


<b>Câu 3. Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C = 15,9</b> F là u = 100cos(100 t - /2)(V).
Cường độ dòng điện qua mạch là


<i><b> A. i = 0,5cos100</b></i> t(A). <b>B. i = 0,5cos(100</b> t + ) (A).


<b> C. i = 0,5</b> 2cos100 t(A). <b>D. i = 0,5</b> 2cos(100 t + ) (A).


<b>Câu 4. Một cuộn dây thuần cảm có L = 2/</b> H, mắc nối tiếp với tụ điện C = 31,8 F. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây có


dạng uL = 100cos(100 t + /6) (V). Hỏi biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng như thế nào ?


<i> A. i = 0,5cos(100</i> t - /3)(A). B. i = 0,5cos(100 t + /3)(A).
C. i = cos(100 t + /3)(A). D. i = cos(100 t - /3)(A).


<b>Câu 5. Một mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 0,1/</b> H và tụ điện có điện dung C = 10-3/2 F mắc nối tiếp. Điện
áp xoay chiều ở hai đầu cuộn dây có biểu thức 10 2. 100 . ( )



3


<b>os</b>


<i>L</i>


<i>u</i> <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i> Điện áp ở hai đầu tụ C có biểu thức nào


sau đây?


<i><b> A. </b></i> 20 2. 100 . 2 ( )


3
<i>C</i>


<i>u</i> <i>c</i><b>os</b> <i>t</i> <i>V</i> <b>B. </b> 20 2. 100 . 2 ( )


3
<i>C</i>


<i>u</i> <i>c</i><b>os</b> <i>t</i> <i>V</i>


<b> C. </b> 10 2. 100 . 2 ( )
3
<i>C</i>


<i>u</i> <i>c</i><b>os</b> <i>t</i> <i>V</i> <b>D. </b> 10 2. 100 . 2 ( )


3


<i>C</i>


<i>u</i> <i>c</i><b>os</b> <i>t</i> <i>V</i>


<b>Câu 6. Một mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 0,1/</b> H và tụ điện có điện dung C = 10-3/2 F mắc nối tiếp. Điện
áp xoay chiều ở hai đầu cuộn dây có biểu thức 10 2. 100 . ( )


3


<b>os</b>


<i>L</i>


<i>u</i> <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i> . Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu


thức nào sau đây?


<i><b> A. </b></i> 20 2. 100 . ( )


3


<i>u</i> <i>c</i><b>os</b> <i>t</i> <i>V</i> <b>B. </b> 10 2. 100 . ( )


3


<i>u</i> <i>c</i><b>os</b> <i>t</i> <i>V</i>


<b> C. </b> 10 2. 100 . 2 ( )
3



<i>u</i> <i>c</i><b>os</b> <i>t</i> <i>V</i> <b>D. </b> 20 2. 100 . 2 ( )


3


<i>u</i> <i>c</i><b>os</b> <i>t</i> <i>V</i>


<b>Câu 7. Đặt một điện áp xoay chiều hình sin </b><i>u</i> <i>U</i><sub>0</sub>cos( <i>t</i>) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm. Nếu
độ tự cảm của cuộn dây không đổi thì cảm kháng của cuộn dây


<b> A. lớn khi tần số của dòng điện nhỏ. </b> <b>B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. </b>


<b> C. lớn khi tần số của dòng điện lớn.</b> <b>D. khơng phụ thuộc tần số của dịng điện. </b>


<b>Câu 8. Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm </b>

0, 5

(H), một điện áp xoay chiều ổn định. Khi điện áp tức


thời là 60 6(V) thì cường độ dịng điện tức thời qua mạch là 2(A) và khi điện áp tức thời 60 2(V) thì cường độ
dịng điện tức thời là 6(A). Tần số của dòng điện đặt vào hai đầu mạch là:


<b> A.65 Hz. </b> <i><b>B.60 Hz.</b></i> <b>C.68 Hz. </b> <b>D. 50 Hz. </b>


<b>Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều tần số 50Hz vào hai đầu một tụ điện. Tại thời điểm t1 điện áp giữa hai đầu tụ điện là 65V thì </b>


cường độ dịng điện trong mạch là 0,15A. Tại thời điểm t2 điện áp giữa hai đầu tụ điện là 63V thì cường độ dịng điện trong
mạch là 0,25A. Tính điện dung của tụ.


<b> A. </b>


4
2.10



( )


<i>C</i> <i>F</i> <b>. </b> <i><b>B. </b></i>


4
1, 25.10


( )


<i>C</i> <i>F</i> <b>C. </b>


4
10


( )


<i>C</i> <i>F</i> <b>D. </b>


4
10


( )
2


<i>C</i> <i>F</i>


<b>Câu 10. Đặt điện áp </b> 0. 100 . ( )


3



<b>os</b>


<i>u</i> <i>U c</i> <i>t</i> <i>V</i> vào hai đầu một tụ điện có điện dung


4
2.10


( )


<i>C</i> <i>F</i>


Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dịng điện trong mạch là 4A. Tìm biểu thức của
cường độ dòng điện trong mạch.


<b> A.</b> 5. 100 . ( )


6


<i>i</i> <i>c</i><b>os</b> <i>t</i> <i>A</i> <b>. </b> <i><b>B. </b></i> 5 2. 100 . ( )


6


<i>i</i> <i>c</i><b>os</b> <i>t</i> <i>A</i>


<b> C. </b> 5 2. 100 . ( )


6


<i>i</i> <i>c</i><b>os</b> <i>t</i> <i>A</i> <b>D. </b> 5. 100 . ( )



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 8 </b></i>


<b>Câu 11(CAO ĐẲNG 2010). Đặt điện áp xoay chiều u=U</b>0cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ
<b>dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? </b>


<b> A. </b>


0 0
0


<i>U</i> <i>I</i>


<i>U</i> <i>I</i> . <b>B. </b> <sub>0</sub> <sub>0</sub> 2


<i>U</i> <i>I</i>


<i>U</i> <i>I</i> . <b>C. </b>

0



<i>u</i>

<i>i</i>



<i>U</i>

<i>I</i>

. <b>D. </b>


2 2
2 2
0 0


1




<i>u</i>

<i>i</i>



<i>U</i>

<i>I</i>

.


<b>Câu 12(CĐ2013). Đặt điện áp xoay chiều u = U</b> 2cos t (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 thì cường độ dịng
điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị của U bằng


<b> A. 220</b> 2 V. <i><b>B. 220 V</b></i>. <b>C. 110 V. </b> <b>D. 110</b> 2 V.


<b>Câu 13(CĐ2013). Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một </b>


cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng 3 A. Khi f = 60 Hz thì cường
độ dịng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng


<b> A. 3,6 A. </b> <i><b>B. 2,5 A.</b></i> <b>C. 4,5 A </b> <b>D. 2,0 A </b>


<b>Câu 14(ĐH2009). Đặt điện áp </b> <sub>0</sub>cos 100 ( )


3


<i>u</i> <i>U</i> <i>t</i> <i>V</i> vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1
2


<i>L</i> (H).


Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường
độ dòng điện qua cuộn cảm là


<i><b>A. </b></i> 2 3 cos 100 ( )



6


<i>i</i> <i>t</i> <i>A</i> <b>B. </b> 2 3 cos 100 ( )


6


<i>i</i> <i>t</i> <i>A</i>


<b> C. </b> 2 2 cos 100 ( )


6


<i>i</i> <i>t</i> <i>A</i> <b>D. </b> 2 2 cos 100 ( )


6


<i>i</i> <i>t</i> <i>A</i>


<b>Câu 15(ĐH2012). Đặt điện áp </b><i>u</i> <i>U</i> 2 cos <i>t</i>vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dịng điện qua nó có giá trị hiệu dụng
là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dịng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là


<b> A. </b>


2 2


2 2


u

i

1




U

I

4

<b>B. </b>


2 2


2 2


u

i



1



U

I

<i><b>C. </b></i>


2 2


2 2


u

i



2



U

I

<b>D. </b>


2 2


2 2


u

i

1



U

I

2




<b>Câu 16(CĐ2009). Đặt điện áp </b>u U cos( t<sub>0</sub> )


4 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dịng điện trong
mạch là i = I0cos( t + i). Giá trị của i bằng


<b> A. </b>


2. <b>B. </b> 3 4. <b>C. </b> 2. <i><b>D. </b></i>3 4.


<b>Câu 17. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của tụ điện ? </b>


<b> A. Tụ điện khơng cho dịng điện một chiều đi qua nhưng cho dòng điện xoay chiều “đi qua”. </b>
<i><b> B. Tụ điện cho dòng điện xoay chiều “đi qua” nên nó khơng có tính cản trở dịng điện xoay chiều.</b></i>


<b> C. Tụ điện có cản trở dịng điện xoay chiều, dịng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản trở càng ít. </b>
<b> D. Tụ điện có cản trở dịng điện xoay chiều, dịng điện xoay chiều có tần số càng nhỏ thì bị cản trở càng nhiều. </b>


<b>Câu 18. Đặt một điện áp xoay chiều hình sin </b><i>u</i> <i>U</i>0cos( <i>t</i>) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung
của tụ điện khơng đổi thì dung kháng của tụ điện


<b> A. lớn khi tần số của dòng điện lớn. </b> <b>B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.</b>


<b> C. nhỏ khi tần số của dịng điện nhỏ. </b> <b>D. khơng phụ thuộc tần số của dòng điện. </b>


<b>Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của cuộn dây thuần cảm ? </b>


<b> A. Cuộn dây thuần cảm cho dòng điện một chiều đi qua nhưng khơng cho dịng điện xoay chiều đi qua. </b>
<b> B. Cuộn dây thuần cảm cho dòng điện xoay chiều đi qua nên nó khơng có tính cản trở dòng điện xoay chiều. </b>


<b> C. Cuộn dây thuần cảm có cản trở dịng điện xoay chiều, dịng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản trở càng ít. </b>


<b> D. Cuộn dây thuần cảm có cản trở dịng điện xoay chiều, dịng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản trở càng </b>


nhiều.


<b>CHỦ ĐỀ 3. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH KHÔNG PH]N NH\NH. HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG </b>


<b>I. </b> <b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ </b>


<i><b>1. Sơ dồ mạch: </b></i>


<i><b>2. Định luật Ôm cho đoạn mạch </b></i>
<i><b>a) Tổng trở của đoạn mạch: </b></i>


2
2


2 2


L C


1


R Z Z R


L-C


<i>Z</i> .


<i><b>b) Định luật Ôm : </b></i> I<sub>0</sub> U0



Z <i>R</i> <i>L<sub>L</sub></i> <i>C<sub>C</sub></i> <i>r</i>


<i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i>
<i>hay I</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 9 </b></i>
<i><b>c) Giãn đồ vec tơ: </b></i>


 <i><b>Mối liên hệ giữa các điện áp cực đại hoặc hiệu dụng: </b></i>
2 2


(

<i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>

)

<i><sub>R</sub></i>


<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

hoặc

<i>U</i>

<sub>0</sub>

(

<i>U</i>

<sub>0</sub><i><sub>L</sub></i>

<i>U</i>

<sub>0</sub><i><sub>C</sub></i>

)

2

<i>U</i>

<sub>0</sub>2<i><sub>R</sub></i>


<i><b>d) Độ lệch pha của u so với i: </b></i>

;



<i>i</i>


<i>u</i> <i>u</i>


<i>i</i>


<i>U I</i>



tan

L C L C


R


1




L-U

U

Z

Z

<sub>C</sub>



U

R

R

<b>. </b>


 Nếu UL > UC (hay ZL > ZC) : φ > 0

u sớm pha hơn i

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>

<i>Z</i>

<i><sub>C</sub><b>mạch cĩ tính cảm kháng </b></i>
 Nếu UL < UC (hay ZL < ZC) : φ < 0

u chậm pha hơn i

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>

<i>Z</i>

<i><sub>C</sub><b>mạch cĩ tính dung kháng </b></i>
 Nếu UL = UC (hay ZL = ZC) : φ = 0

u cùng pha với i

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>

<i>Z</i>

<i><sub>C</sub><b>mạch cĩ thuần trở. </b></i>


<i><b>3. Hiện tượng cộng hưởng: Hiện tượng cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại</b></i>

(I

<sub>m</sub><i><sub>ax</sub></i>

)


khi

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>

<i>Z</i>

<i><sub>C</sub></i> hay tần số của mạch đạt gi| trị


0


1

1



2

<i>o</i>


<i>f</i>



<i>LC</i>

<i>LC</i>



 Hệ quả của hiện tượng cộng hưởng:





min


I

<i>m</i>ax

với Z

min <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i>

<i>U</i>



<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z hayU</i>

<i>U</i>



<i>Z</i>

<i>R</i>





max

*



0



*

cos

1



<b>và i đồng pha</b>



<i>u</i> <i>i</i>


<i>u</i>








max


.



<i>R</i> <i>R</i>


<i>u đồng phasovớiuhai đầuđoạnmạch Hay U</i>

<i>U</i>



 <i>u và u đồngthời lệch pha<sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i> <sub>2</sub><i>so với uởhai đầu đoạn mạch</i>.
<i><b>CHÚ Ý: Nếu cuộn khơng thuần cảm ( cĩ điện trở thuân </b></i>

<i>r</i>

<i><b>) </b></i>


 2 2


(

)

(

<i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>

)



<i>Z</i>

<i>r</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i><b>và </b>U</i> (<i>U<sub>L</sub></i> <i>U<sub>C</sub></i>)2 <i>U<sub>R</sub></i> <i>U<sub>r</sub></i> 2


tan

L C L C


R


1




L-U

U

Z

Z

<sub>C</sub>



U

U

<i>r</i>

R+r

R+r



<i><b>4. Hệ số cơng st và cơng suất của dịng điện xoay chiều: </b></i>
<i><b>a) Công suất của mạch điện xoay chiều : </b></i>



Công suất thức thời : <i>p<sub>t</sub></i> <i>u i</i>. (W)
Công suất trung bình :

<i>P</i>

<i>P</i>

<i>U I c</i>

. .

os


Điện năng tiêu thụ : W = P.t (J)


<i><b>b) Hệ số cơng suất cos : ( vì - /2 + /2 nên ta ln có 0 cos 1 ) </b></i>

x



I




C

U



O


C
L

U


U



L
U


R
U


U


φ



φ

I

x




L
U


O



C

U



C
L

U


U



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 10 </b></i>
<b>Biểu thức của hệ số công suất : Trường hợp mạch RLC nối tiếp </b>


.



os

<i>P</i>

<i>U</i>

<i>R</i>

<i>R</i>



<i>c</i>



<i>U I</i>

<i>U</i>

<i>Z</i>



Trường hợp n{y, cơng suất tiêu thụ trung bình của mạch bằng công suất tỏa nhiệt trên điện trở R
2 2


2

cos



. .

os

.

<i><sub>R</sub></i>

.

<i>U</i>




<i>P</i>

<i>U I c</i>

<i>R I</i>

<i>U R</i>



<i>R</i>



<i>Tầm quan trọng của hệ số công suất cos trong quá trình cung cấp và sử dụng điện năng : </i>
Cơng suất tiêu thụ trung bình : P = UI cos cường độ dòng điện hiệu dụng I =


cos
.
<i>U</i>


<i>P</i>


cơng suất hao phí trên d}y tải điện ( có điện trở r ) :


2
2


2 2
.
.cos
<i>hp</i>


<i>r P</i>


<i>P</i> <i>rI</i>


<i>U</i>



nếu cos nhỏ thì hao phí lớn quy định c|c cơ sở sử dụng điện phải có cos 0,85.
<i><b>CHÚ Ý: </b></i>


<b>Nhiệt lượng tỏa ra( Điện năng tiêu thụ) trong thời gian</b>

<i>t s</i>

( )

: <i>Q I R t</i>2. .

<i>J</i>


<i>Nếu cuộn khơng thuần cảm ( có điện trở thn </i>

<i>R</i>

<i><sub>L</sub> )thì: </i>


<i><b> </b></i> 2 2


2

cos



(

)

(

)



(

).



với



<i>L</i>


<i>L</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>L</i>


<i>R</i>

<i>R</i>



<i>Z</i>

<i>R</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>



<i>Z</i>




<i>P</i>

<i>R</i>

<i>R</i>

<i>I</i>



Điên năng tiêu thụ của mạch: <i>W P t U I</i>. . .cos .<i>t</i> I R2 <i>t</i>.


<i><b>DẠNG 1. VIẾT BIỂU THỨC u;i. HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG </b></i>
 <i><b>PHƯƠNG PH\P: </b></i>


<i><b>1. Viết biểu thức: Tính tổng trở Z: </b></i> 2

(

) ( )

2

<sub>1</sub>

. ( )



( )


.



<i>L</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>C</i>


<i>Z</i>

<i>L</i>



<i>Z</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>với</i>



<i>Z</i>

<i><sub>C</sub></i>



Tính biên độ I0 hoặc U0 bằng định luật Ôm:

<i>I</i>

<sub>0</sub>

<i>U</i>

0

<i>U</i>

<sub>0</sub>

<i>I Z</i>

<sub>0</sub>

.


<i>Z</i>



<b>Tính độ lệch pha của u so với i: </b>

<i>tg</i>

<i>Z</i>

<i>L</i>

<i>Z</i>

<i>C</i>

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>



<i>R</i>




<b>Mà </b> <i><sub>u</sub></i> <i><sub>u</sub></i> <i><sub>i</sub></i>


<i>i</i> <i>u</i>


<b> hoặc </b> <i><sub>i</sub></i>


<i>Biết biểu thức điện áp của đoạn mạch nào thì có thể suy ra biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch ấy và </i>
<i><b>ngược lại: </b></i>


<b> </b> + Nếu cho:

<i>i</i>

<i>I c</i>

<sub>0</sub>

.

<b>os</b>

( .

<i>t</i>

<i><sub>i</sub></i>

)

( )

<i>A</i>

<i>u U c</i><sub>0</sub>. os( .<i>t</i> <i><sub>u</sub></i>) ( )<i>V</i> <i>với</i> <i><sub>u</sub></i> <i><sub>i</sub></i>
+ Nếu cho <i>u U c</i><sub>0</sub>. os( .<i>t</i> <i><sub>u</sub></i>) ( )<i>V</i> <i>i I c</i><sub>0</sub>. os( .<i>t</i> <i><sub>i</sub></i>) ( )<i>A với</i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>u</sub></i>


<i><b>CHÚ Ý: Nếu cuộn d}y không thuần cảm </b></i>


2 2


( ) ( )


( <i><sub>L</sub></i> 0) <i>L</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>L</i>


<i>Z</i> <i>R R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>R</i> <i>thì</i> <i><sub>Z</sub></i> <i><sub>Z</sub></i>


<i>tg</i>



<i>R R</i>
 Nếu đoạn mạch thiếu phần tử n{o thì cho trở kh|ng của phần tử đó bằng 0


Đoạn mạch


Tổng trở Z= <i>R</i>2 <i>ZC</i>2 <i>R</i>2 <i>ZL</i>2

<i>Z</i>

<i>L</i>

<i>Z</i>

<i>C</i>


<i>tg</i>

= <i>Z<sub>R</sub>C</i> <i>Z<sub>R</sub>L</i>

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 11 </b></i>
 Nếu cho:

<i>i</i>

<i>I c</i>

<sub>0</sub>

.

<b>os</b>

( .

<i>t</i>

<i><sub>i</sub></i>

)

( )

<i>A</i>



- Điện |p tức thời ở hai đầu điện trở thuần R: <i>u<sub>R</sub></i> <i>U c</i><sub>0</sub><i><sub>R</sub></i>. os( .<i>t</i> <i><sub>i</sub></i>) ( )<i>V với U</i><sub>0</sub><i><sub>R</sub></i> <i>I R</i><sub>0</sub>.
- Điện |p tức thời ở hai đầu cuộn thuần cảm: <i>u<sub>L</sub></i> <i>U c</i><sub>0</sub><i><sub>L</sub></i>. os( .<i>t</i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>L</sub></i>) ( )<i>V với U</i><sub>0</sub><i><sub>L</sub></i> <i>I Z</i><sub>0</sub>. <i><sub>L</sub></i>
- Điện |p tức thời ở hai đầu tụ điện: <i>u<sub>C</sub></i> <i>U</i><sub>0</sub><i><sub>C</sub></i>. os( .<i>c</i> <i>t</i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>C</sub></i>) ( )<i>V với U</i><sub>0</sub><i><sub>C</sub></i> <i>I Z</i><sub>0</sub>. <i><sub>C</sub></i>


 <i><b>Cũng có thể tính các độ lệch pha và các biên độ hay giá trị hiệu dụng bằng giản đồ Fre-nen. </b></i>


 <i>R</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>MN</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i>MN</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i>
<i>I</i>



<i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> ; M,N l{ hai điểm bất kỳ
<i><b>2. Hiện tượng cộng hưởng điện : </b></i>


<i><b>a) Điều kiện để có cộng hưởng : </b></i>

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>

<i>Z</i>

<i><sub>C</sub></i>

<i>L</i>

1



<i>C</i>

<b> hay </b>


2


0


1 1


1


2


<i>LC</i> <i>f</i>


<i>LC</i> <i>LC</i>


<i><b>b) Hệ quả : </b></i>


min


I

<i><sub>m</sub></i><sub>ax</sub>

<i>U</i>

<i>U</i>

với Z

<sub>min</sub>

<i>R</i>

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>

<i>Z hayU</i>

<i><sub>C</sub></i> <i><sub>L</sub></i>

<i>U</i>

<i><sub>C</sub></i>


<i>Z</i>

<i>R</i>






max

*



0



*

cos

1



<b>và i đồng pha</b>



<i>u</i> <i>i</i>


<i>u</i>







max


.



<i>R</i> <i>R</i>


<i>u đồng phasovớiuhai đầuđoạnmạch Hay U</i>

<i>U</i>



 .


2



<i>L</i> <i>C</i>


<i>u và u đồngthời lệch pha</i> <i>so với uởhai đầu đoạn mạch</i>
<i><b> Đồ thị I theo (hoặc </b></i>

<i>f</i>

<i><b> ) </b></i>


<i>Đường cong cộng hưởng của đoạn mạch RLC.R càng lớn thì cộng hưởng </i>
<i><b>khơng rõ nét </b></i>


<i><b> Liên hệ giữa Z và tần số f : </b>f</i><sub>0</sub><b> là tần sồ lúc cộng hưởng . </b>
<i> Khi f<f0 : Mạch có tính dung kháng , Z và f nghịch biến </i>
<i> Khi f> f0<b> : Mạch có tính cảm kháng , Z và f đồng biến </b></i>


<b>II. </b> <b>BÀI TẬP: </b>


<b>Câu 1: Một mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử: R = 80</b> , C = 10-4/2 (F) và cuộn dây L = 1/ (H), điện trở r =
20 . Dòng điện xoay chiều trong mạch là : i = 2cos(100 t - /6)(A). Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là


<b> A. u = 200cos(100</b> t - /4)(V). <b>B. u = 200</b> 2cos(100 t - /4)(V).
<i><b> C. u = 200</b></i> 2cos(100 t -5 /12)(V). <b>D. u = 200cos(100</b> t -5 /12)(V).


<b>Câu 2: Một đoạn mạch gồm tụ điện C có dung kháng Z</b>C = 100 và một cuộn dây có cảm kháng ZL = 200 mắc nối tiếp
nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức uL = 100cos(100 t + /6)(V). Biểu thức điện áp ở hai đầu tụ điện có dạng
như thế nào?


<b> A. u</b>C = 50cos(100 t - /3)(V). <i><b>B. u</b></i>C = 50cos(100 t - 5 /6)(V).


<b> C. u</b>C = 100cos(100 t - /2)(V). <b>D. u</b>C = 100cos(100 t + /6)(V).


<b>Câu 3: Một mạch điện gồm R = 10</b> , cuộn dây thuần cảm có L = 0,1/ H và tụ điện có điện dung C = 10-3/2 F mắc nối


tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức: i = 2cos(100 t)(A). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức nào
sau đây?


<i><b> A. u = 20cos(100</b></i> t - /4)(V). <b>B. u = 20cos(100</b> t + /4)(V).


<b> C. u = 20cos(100</b> t)(V). <b>D. u = 20</b> 5cos(100 t – 0,4)(V).


<b>Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều </b>u 160 2cos100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm các cuộn dây L1 =

0

,

1

/

(H) nối
tiếp L2 =

0

,

3

/

(H) và điện trở R = 40 . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là


<b> A. </b>

i

4

cos(

120

t

/

4

)

(A). <b>B. </b>i 4 2cos(100 t /4)(A).
<b> C. </b>

i

4

cos(

100

t

/

4

)

(A). <i><b>D. </b></i>

i

4

cos(

100

t

/

4

)

(A).


<b>Câu 5: Một dòng điện xoay chiều qua một Ampe kế xoay chiều có số chỉ 4,6A. Biết tần số dịng điện f = 60Hz và gốc thời </b>


gian t = 0 chọn sao cho dịng điện có giá trị lớn nhất. Biểu thức dịng điện có dạng là
<b> A. i = 4,6cos(100</b> t + /2)(A). <b>B. i = 6,5cos100</b> t(A).


<i><b> C. i = 6,5cos(120</b></i> t )(A). <b>D. i = 6,5cos(120</b> t + )(A).


<b>Câu 6(CĐ2012): Đặt điện áp u = </b> <sub>0</sub>cos( )


2


<i>U</i> <i>t</i> vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn


<i><b>O </b></i> 1


LC
<i><b>I </b></i>



<i><b>R1 </b></i>


<i><b>R2 > R1 </b></i>
max


<i>I</i> <i><b> </b></i>


1
LC
<i><b>I </b></i>


<i><b>R1 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 12 </b></i>
cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = <sub>0</sub><sub>sin(</sub> 2 <sub>)</sub>


3


<i>I</i> <i>t</i> . Biết U0, I0 và không đổi. Hệ thức
đúng là


A. R = 3 L. B. L = 3R. C. R = 3 L. <i>D. L = </i> 3R.


<b>Câu 7(CĐ2013): Đặt điện áp có u = 220</b> 2cos100 t (V). vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R = 100 Ω, tụ điện có điện


dung C =
4
10



2 F và cuộn cảm có độ tự cảm L =


1 <i><sub>H</sub></i> <sub> . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là: </sub> <sub> </sub>


<b>A. i = 2,2 cos(100 t + </b>


4) (A).<b>B. i = 2,2 2 cos(100 t + </b> 4<b>) (A). C. i = 2,2 cos(100 t - </b> 4 <b>) (A).D. i = 2,2 2cos(100 t - </b>4 ) (A).


<b>Câu 8: Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp.Điện áp hai đầu mạch u</b>= 120 2cos100 t (V). Điện trở R = 50 3 , L là


cuộn dây thuần cảm có L = 1 <i><sub>H</sub></i> <sub>, điện dung C = </sub> <i><sub>F</sub></i>
5
10 3


, viết biểu thức cường độ dịng điện và tính cơng suất tiêu thụ
của mạch điện trên.


<b> A.</b> 1, 2 2 cos(100 )
6


<i>i</i> <i>t</i> <b> A ; P= 124,7W </b> <b>B. </b> 1, 2cos(100 )


6


<i>i</i> <i>t</i> <b> A ; P= 124,7W </b>


<b> C.</b> 1, 2 cos(100 )
6


<i>i</i> <i>t</i> <b> A ; P= 247W </b> <b>D.</b> 1, 2 2 cos(100 )



6


<i>i</i> <i>t</i> <b> A ; P= 247W </b>


<b>Câu 9(CĐ2010): Đặt điện áp </b>u U cos( t<sub>0</sub> ) (V)


6 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là <sub>i</sub> <sub>I sin</sub><sub>0</sub> <sub>t</sub> 5 <sub>(A)</sub>


12 . Tỉ số điện trở thuần R
và cảm kháng của cuộn cảm là


<b> A. </b>1


2. <i><b>B. 1.</b></i> <b>C. </b> 32 . <b>D. </b> 3.


<b>Câu 10(ĐH2009): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần </b>


có L=1/(10π) (H), tụ điện có C =
3
10


2 <i>F</i> và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL= 20 2 cos(100πt + π/2) (V).
Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là


<b> A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). </b> <b>B. u = 40</b> cos(100πt – π/4) (V).


<b> C. u = 40</b> cos(100πt + π/4) (V). <i><b>D. u = 40cos(100πt – π/4) (V). </b></i>



<b>Câu 12(ĐH2009). Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn </b>


cảm thuần có độ tự cảm 1


4 <i>H</i> thì dịng điện trong đoạn mạch là dịng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai
đầu đoạn mạch này điện áp u=150 2 cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là


<b> A. i = 5</b> 2cos(120 t +


4 ) (A). <b>B. i = 5</b> 2cos(120 t - 4) (A)


<b> C. i = 5cos(120 t + </b>


4) (A). <i><b>D. i = 5cos(120 t - </b></i> 4) (A).


<b>Câu 13. Cho mạch điện như hình vẽ. uAB = 200</b> 2cos100 t (V). R =100 ; <i>L</i> 1
H; C là tụ điện biến đổi ; <i>R<sub>V</sub></i> . Tìm C để vơn kế V có số chỉ lớn nhất. Tính Vmax?
<b> A. 100</b> 2V, 1072,4 F ; <i><b>B. 200</b></i> 2;


4
10


<i>F</i> ;<b> C. 100</b> 2V;
4
10


<b> F ; D. 200</b> 2;
4
10



F.


<b>Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở </b>


thuần 30 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0, 4 (H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng


<b> A. 150 V. </b> <i><b>B. 160 V.</b></i> <b>C. 100 V. </b> <b>D. 250 V. </b>


<b>Câu 15. Cho mạch điện không phân nhánh gồm R = 40 , cuộn dây có r = 20 và L = 0,0636H, tụ điện có điện dung thay </b>


đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có f = 50Hz và U = 120V. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai
đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại, giá trị đó bằng:


<b> A. 40V </b> <b>B. 80V </b> <b>C. 46,57V </b> <i><b>D. 40</b></i> 2V


<b>V</b>



<b>C </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 13 </b></i>


<b>Câu 16. Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh có R=100</b> ,


L=2 (H) , tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một


điện áp xoay chiều 200 2 100


4



cos( )V


<i>AB</i>


<i>u</i> <i>t</i> . Giá trị của C và công suất


tiêu thụ của mạch khi điện áp giữa hai đầu R cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch nhận cặp giá trị nào sau đây:


<i><b> A.C=</b></i>


4
10


2 F , P=400W <b>B. C=</b>


4
10


<b>F , P=300W C.C=</b>
3
10


F , P=400W <b>C. C=</b>


2
10 4


F , P=200W


<b>Câu 17. Mạch điện R,L,C nối tiếp, điện áp hai đầu mạch u = 220</b> 2cos t(V) và có thể thay đổi được. Tính điện áp


hiệu dụng 2 đầu R khi biểu thức dịng điện có dạng <i>i</i> <i>I</i>0<i>Cos</i> <i>t</i>:


<b> A. 220</b> 2(V) <i><b>B. 220(V)</b></i> <b>C. 110(V) </b> <b>D. 120</b> 2(V).


<b>Câu 17. Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R=100</b> ,cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có điện dung C.


Mắc mạch vào nguồn có <i>u</i> <i>Cos</i> <i>t</i> )<i>V</i>
6
100
(
2


100 . Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng


UR=100V. Biểu thức nào sau đây đúng cho cường độ dòng điện qua mạch:


<i><b> A.</b></i> )


6
100
2<i>Cos</i> <i>t</i>


<i>i</i> (A)<b> B.</b> )


6
100


( <i>t</i>


<i>Cos</i>



<i>i</i> (A) <b>C.</b> )


4
100
(


2<i>Cos</i> <i>t</i>


<i>i</i> <b>(A)D.</b><i>i</i> 2<i>Cos</i>(100 <i>t</i>) (A)


<b>Câu 18. Cho đoạn mạch như hình vẽ :</b>

<i>U</i>

<i><sub>AB</sub></i>

63 2

<i>co</i>

s

<i>t V</i>

( )


0


<i>A</i>


<i>R</i> , <i>R<sub>V</sub></i> . Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng <i>Z<sub>L</sub></i> 200 ,
thay đổi C cho đến khi Vôn kế V chỉ cực đại 105V . Số chỉ của Ampe kế là :


<b> A.0,25A </b> <b>B.0,3A </b><i><b>C.0,42A</b></i><b> D.0,35A </b>


<b>Câu 19. Một mạch điện RLC không phân nhánh gồm điện trở R= 100 , cuộn dây thuần cảm có L= 1/ (H) và tụ có điện </b>


dung C thay đổi . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u= 200 2cos100 t(V). Thay đổi điện dung C cho đến khi điện áp hai
đầu cuộn dây đạt cực đại. Giá trị cực đại đó bằng:


<i><b> A. 200V </b></i> <b>B. 100</b> 2V <b>C. 50</b> 2V <b>D. 50V </b>


<b>Câu 20. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 200 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch này </b>



một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số, cơng suất tiêu thụ có thể đạt
giá trị cực đại bằng


<b> A. 200W. </b> B. 220 2W. <i><b> C. 242 W</b></i> <b>D. 484W. </b>


<b>Câu 21. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn này một điện áp xoay chiều có </b>


tần số thay đổi. Khi tần số góc của dịng điện bằng 0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị


ZL = 100 và ZC = 25 . Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, ta phải thay đổi tần số góc của dịng điện đến giá trị bằng


<b> A. 4</b> 0. B. 2 0. <i><b>C. 0,5</b></i> 0. <b>D. 0,25</b> 0.


<b>Câu 22. Cho mạch điện như hình vẽ: u=</b>120 2 cos(100 <i>t</i>)(V); cuộn dây có r


=15 ;

(

)



25


2



<i>H</i>



<i>L</i>

C là tụ điện biến đổi. Điện trở vôn kế lớn vô cùng. Điều


chỉnh C để số chỉ vơn kế lớn nhất. Tìm C và số chỉ vôn kế lúc này?


<i><b> A. </b></i> ( ); 136( )


8
10 2



<i>V</i>
<i>U</i>


<i>F</i>


<i>C</i> <i><sub>V</sub></i> <b>B.</b> ( ); 163( )
4


10 2


<i>V</i>
<i>U</i>


<i>F</i>


<i>C</i> <i><sub>V</sub></i>


<b> C. </b> ( ); 136( )


3
10 2


<i>V</i>
<i>U</i>


<i>F</i>


<i>C</i> <i>V</i> <b> D. </b> ( ); 186( )
5



10 2


<i>V</i>
<i>U</i>


<i>F</i>


<i>C</i> <i>V</i>


<b>Câu 23. Đặt điện áp u = </b><i>U</i> 2 cos 2 <i>ft</i> (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng
của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6 và 8 . Khi tần số là f2 thì hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ
giữa f1 và f2 là


<i><b>A. f</b></i>2 = 1
2


.


3 <i>f</i> <b>B. f</b>2 = 1


3
.


2 <i>f</i> <b>C. f</b>2 = 1


3
.



4 <i>f</i> <b>D. f</b>2 = 1


4
.
3 <i>f</i>
<i><b>DẠNG 2. QUAN HỆ GIỮA C\C ĐIỆN \P HIỆU DỤNG </b></i>


 <b>PHƯƠNG PH\P: </b>


 Sử dụng công thức:


2
2 2


R L C


U

U

U

U



<b>C </b>



<b>A </b>

<b>R </b>

<b>L </b>

<b>B </b>



<b>V </b>



<b>C </b>


<b>L </b>



<b>M</b>



<b>A </b>

<b><sub>A </sub></b>

<b>R </b>

<b>B </b>




<b>V </b>



<b>r,L </b>

<b>C </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 14 </b></i>


<i>R</i>


<i>U</i>
<i>cos</i>


<i>U</i> <b> hay</b>


<i>LC</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>sin</i>


<i>U</i> <i>U</i> hay


L C
R


U

U



tan



U

<b> </b>


<b> Dùng giản đồ vec tơ </b>


<i><b>CHÚ Ý: </b></i>


<i>C</i>
<i>R</i> <i>L</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i><b>Định lý hàm số cosin: </b></i> 2 2 2


2 .cos


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i> <i>A</i>


<i><b>Định lý hàm số sin: </b></i>


sin sin sin


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i><b>Hệ thức trong tam giác vuông </b></i>


2 2 2


1 1 1


<i>AH</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <b>; </b>


2


.



<i>AH</i>

<i>BH CH</i>

<b>; </b>

<i>AB</i>

2

<i>BH BC</i>

.

<b>; </b>

<i>AC</i>

2

<i>CH BC</i>

.

<b>; </b>


.

.



<i>BC AH</i>

<i>AB AC</i>



<b>Câu 1: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi thì hiệu điện </b>


thế hiệu dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau và bằng 20V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp dụng hai đầu điện trở R
bằng


<b> A. 10V. </b> <i><b>B. 10</b></i> 2V. <b>C. 20V. </b> <b>D. 30</b> 2V.


<b>Câu 2: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là U = 123V, U</b>R = 27V; UL =
1881V. Biết rằng mạch có tính dung kháng. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là



<b> A. 200V. </b> <b>B. 402V. </b> <i><b>C. 2001V. </b></i> <b>D. 201V. </b>


<b>Câu 3: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng </b>


trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 30V; 50V; 90V. Khi thay tụ C bằng tụ C’ để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp
hiệu dụng hai đầu điện trở bằng


<i><b> A. 50V.</b></i> <b>B. 70</b> 2V. <b>C. 100V. </b> <b>D. 100</b> 2V.


<b>Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm kháng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn </b>


mạch A và B là U = 200V, UL = 8UR/3 = 2UC. Điện áp giữa hai đầu điện trở R là


<b> A. 100V. </b> <i><b>B. 120V. </b></i> <b>C. 150V. </b> <b>D. 180V. </b>


<b>Câu 5: Điện trở thuần R = 36Ω nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có L = 153mH và mắc vào mạng điện 120V, 50Hz. Ta có: </b>


<b> A. </b>

<i>U</i>

<i><sub>R</sub></i>

52

<i>V U</i>

;

<i><sub>L</sub></i>

86

<i>V</i>

. <i><b>B. </b></i>

<i>U</i>

<i><sub>R</sub></i>

72

<i>V U</i>

;

<i><sub>L</sub></i>

96

<i>V</i>

.


<b>C. </b>

<i>U</i>

<i><sub>R</sub></i>

52

<i>V U</i>

;

<i><sub>L</sub></i>

69

<i>V</i>

. <b>D. </b>

<i>U</i>

<i><sub>R</sub></i>

46

<i>V U</i>

;

<i><sub>L</sub></i>

74

<i>V</i>

<b>. </b>


<b>Câu 6: Điện trở thuần R = 150Ω và tụ điện có </b>


3
10


3


<i>C</i> <i>F</i> mắc nối tiếp vào mạng điện U = 150V, f = 50Hz. Điện áp hiệu



dụng ở hai đầu R và C là:


<b> A. U</b>R = 65,7V và UL = 120V <b>B. U</b>R = 67,5V và UL = 200V


<b> C. </b>UR = 67,5V và UL = 150,9V <i><b>D. Một giá trị khác </b></i>


<b> Câu 7: Cho mạch điện xoay chiều RLC như hình 4, cuộn dây thuần cảm. Biết U</b>AF = 110(V),
UEB = 112(V), UAB<b> = 130(V). Điện áphiệu dụng ở hai đầu tụ điện có thể nhận giá trị nào sau đây? </b>


<b>A. 88V. </b> <b>B. 220V. </b> <i> C. 200V.</i><b> D. 160V. </b>


<b>Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, </b>


điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR và UC_lần lượt là các điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha


2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB
(đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây là đúng?


<b> A. </b>U2 U2R U2C U2L<b>. </b> <b>B. </b>


2 2 2 2


C R L


U U U U . <i><b>C. </b></i>U2L U2R U2C U2 <b>D. </b>


2 2 2 2



R C L


U U U U


<b>Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây ( L,r) và C mắc nối tiếp . điện áp 2 đầu đoạn mạch là </b>


240 2 cos100 ( )


<i>u</i> <i>t V ; R = 30</i> .Tụ điện có C thay đổi . Khi cho C có 2 giá trị C1 =
3


10 <i><sub>F</sub></i>


và C2 =
3
10


7 <i>F</i> thì
cường độ như nhau . Xác định Udây của đoạn mạch chứa cuộn dây ?


<b> A. </b>

<i>U</i>

<i><sub>d</sub></i>

1

00 2( )<i>V</i> . <i><b>B. </b></i>

<i>U</i>

<i><sub>d</sub></i> 200 2( )<i>V</i> . <b>C. </b><i>U<sub>d</sub></i> 200( )<i>V</i> . <b>D. </b><i>U<sub>d</sub></i> 100( )<i>V</i> .


<b>Câu 10: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C , đặt vào hai đầu đoạn </b>


mạch điện áp <i>u</i> 100 2 cos(100 <i>t V</i>) , lúc đó 2

<i>LC</i>

2

<sub> và điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là UR = 60V . Điện áp </sub>


hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:


<b> A. 60V </b> <b>B. 80V </b> <b>C. 120V </b> <b>D. 160V </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 15 </b></i>


<b>Câu 11: Đặt điện áp u = U</b> 2 cos(ωt + φ) (V) vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện dung C thay đổi
được. Khi điện dung có C = C1, đo điện áp hai đầu cuộn dây, tụ điện và điện trở lần lượt UL = 310V và UC = UR = 155V. Khi
thay đổi C= C2 để UC2 = 155 V thì điện áp hai đầu cuộn dây khi đó bằng


<b> A. 175,3V. </b> <i><b>B. 310V. </b></i> <b>C. 120,5V. </b> <i><b>D. Một đáp sô khác </b></i>


<b>Câu 12: Mạch R nt với C.đặt vào 2 đầu mạch 1 điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz. Khi điện áp tức thời 2 đầu R là 20</b> 7


V thì cường độ dịng điện tức thời là 7A và điện áp tức thời 2 đầu tụ là 45V . đến khi
điện áp 2 đầu R là 40 3 V thì điện áp tức thời 2 đầu tụ C là 30V. Tìm C


<b> A. </b>
3
3.10


( )
8 <i>F</i> <b>. </b><i><b>B. </b></i>


3
2.10


( )


3 <i>F</i> <b>. C. </b>
4
3.10


( )<i>F</i> . <b>D. </b>



3
10


( )
8 <i>F</i> <i><b>. </b></i>


<b>Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ : cuộn dây thuần cảm L ; vơn kế V</b>1;V2 là vơn kế
nhiệt có RV rất lớn . Đặt vào hai đầu A,B một điện áp

<i>u</i>

200sin(

<i>t</i>

)( )

<i>V</i>

. Biết
:1 <i>C</i> 2<i>R</i>;

<i>L</i>

<i>R</i>

. số chỉ của vôn kế V1;V2 lần lượt là :


<b> A.</b>100 5(V);100 5(V) <b>B.</b>100 3V;100V <i><b>C.</b></i>100 5V;100V <b>D.</b>100 3V;100 3 V


<b>Câu 14:Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Trong đó u</b>AB = 50 2cos t (V) ;UAN = 50 V ;
UC = 60 V. Cuộn dây L thuần cảm. Xác định UL và UR.


<b> A. </b>

<i>U</i>

<i><sub>R</sub></i>

30

<i>V U</i>

;

<i><sub>L</sub></i>

40

<i>V</i>

. <i><b>B. </b></i>

<i>U</i>

<i><sub>R</sub></i>

40

<i>V U</i>

;

<i><sub>L</sub></i>

30

<i>V</i>

<b>. </b>


<b>C. </b>

<i>U</i>

<i><sub>R</sub></i>

40

<i>V U</i>

;

<i><sub>L</sub></i>

50

<i>V</i>

. <b>D. </b>

<i>U</i>

<i><sub>R</sub></i>

50

<i>V U</i>

;

<i><sub>L</sub></i>

30

<i>V</i>



<b>Câu 15: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Trong đó U</b>AB = 40 V; UAN = 30 V; UNB =
50 V. Cuộn dây L thuần cảm. Xác định UR và UC<i><b>. </b></i>


<b> A. </b>

<i>U</i>

<i><sub>R</sub></i>

18

<i>V U</i>

;

<i><sub>C</sub></i>

24

<i>V</i>

. <i><b>B. </b></i>

<i>U</i>

<i><sub>R</sub></i>

2814

<i>V U</i>

;

<i><sub>C</sub></i>

14

<i>V</i>

<b>. </b>


<b>C. </b>

<i>U</i>

<i><sub>R</sub></i>

14

<i>V U</i>

;

<i><sub>C</sub></i>

28

<i>V</i>

. <i><b>D. </b></i>

<i>U</i>

<i><sub>R</sub></i>

24

<i>V U</i>

;

<i><sub>C</sub></i>

18

<i>V</i>



<b>Câu 16: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với điện trở thuần R, biểu </b>


thức của điện áp ở hai đầu mạch có dạng u = 300cos100 t (V). Đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu điện


trở được các giá trị lần lượt là 50

<sub>10</sub>

V và 100 V, công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 100 W.Điện trở của cuộn dây là: 25


;


<b> A. 55 . </b> <b>B. 50 . </b> <b>C. 20 </b> <i><b>D. 25 </b></i>


<i><b>CHỦ ĐỀ 4. HỆ SỐ CÔNG SUẤT-CÔNG SUẤT TIÊU THỤ </b></i>
<i><b>I. </b></i> <i><b>PHƯƠNG PH\P: </b></i>


<i><b>1. Hệ số công suất cos : ( vì - /2 + /2 nên ta ln có 0 cos 1 ) </b></i>
<b>Biểu thức của hệ số công suất : Trường hợp mạch RLC nối tiếp </b>


.



os

<i>P</i>

<i>U</i>

<i>R</i>

<i>R</i>



<i>c</i>



<i>U I</i>

<i>U</i>

<i>Z</i>



<i><b>2. Công suất </b></i>


<i><b>a. Công suất tức thời: </b></i>

<i>p u i UI</i>

<i><sub>t</sub></i>

.

cos

<i>UI</i>

cos

2

<i>t</i>

<i><b> </b></i>
<i><b>b. Cơng suất tiêu thụ trung bình của mạch : </b>P UI</i>cos <i>I R</i>2
<i><b>Trong các bà tập ta thường dùng</b></i>


2
2


2


2


.

.



<i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i>



<i>P</i>

<i>R I</i>

<i>R</i>



<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>



<i><b>CHÚ Ý: </b></i>


 <i><b>Nếu mạch gồm điện trở R và r hay cuộn dây có điện trở thuần r thì : </b></i>
 <i><b>Cơng suất tiêu thụ của mạch</b>P<sub>mạch</sub></i>


2
2


2 2


.

.



<i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i>



<i>R</i>

<i>r I</i>

<i>R</i>

<i>r</i>




<i>R</i>

<i>r</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>



<i><b>=</b></i>

<i>P P</i>

<i><sub>R</sub></i> <i><sub>dây</sub></i>


 <i><b>Cơng suất tiêu thụ trên điện trở thuần R: </b></i>


2
2


2 2


.

.



<i>R</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i>



<i>P</i>

<i>I R</i>

<i>R</i>



<i>R</i>

<i>r</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>



 <i><b>Công suất tiêu thụ trên điện cuộn dây: </b></i>


2
2


2 2



. .


<i>daây</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i>


<i>P</i> <i>I r</i> <i>r</i>


<i>R r</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


 <i><b>Một số cách biến đổi khác:</b></i>


2
2


cos


. <i>R</i>


<i>R</i>


<i>U</i>
<i>U</i>


<i>P</i> <i>U I</i>


<i>R</i> <i>R</i>



B


A



M N

<b>V2</b>


R L



<b> V1 </b>


C



<b>A </b>

<b>R</b> <b>C </b>

<b>B </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 16 </b></i>
<i><b>3. Ý nghĩa của hệ số công suất: </b></i>


Trường hợp

cos

= 1

0

: Mạch chỉ có R, hoặc mạch RLC có cộng hưởng điện.


<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> thì:


2
max


<i>U</i>



<i>P</i> <i>P</i> <i>UI</i>


<i>R</i>
Trường hợp

cos

<b> = 0 tức l{ </b>


2: Mạch chỉ có L, hoặc C, hoặc có cả L v{ C m{ khơng có R
Thì: <i>P</i> <i>P</i><sub>m in</sub> 0


<i><b>4. Tầm quan trọng của hệ số công suất cos trong quá trình cung cấp và sử dụng điện năng : </b></i>
Cơng suất tiêu thụ trung bình : P = UI cos cường độ dòng điện hiệu dụng I =


cos
.
<i>U</i>


<i>P</i>


cơng suất hao phí trên d}y tải điện ( có điện trở r ) :


2
2


2 2
.
.cos
<i>hp</i>


<i>r P</i>



<i>P</i> <i>rI</i>


<i>U</i>


nếu cos nhỏ thì hao phí lớn quy định c|c cơ sở sử dụng điện phải có cos 0,85.


<b>DẠNG 1: CHO C\C DỮ KIỆN ĐI TÌM CƠNG SUẤT </b>


<b>Câu 1. Cho hiệu điện thê hai đầu đoạn mạch là :</b><i>u<sub>AB</sub></i> 10 2 os 100 t-<i>c</i> <sub>4</sub> <i>V và cường độ dòng điện qua mạch : </i>


3 2 os 100 t+ <sub>12</sub>


<i>i</i> <i>c</i> <i>A . Tính cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch? </i>


<i><b> A. P=180(W)</b></i> <b>B. P=120(W) </b> <b>C. P=100(W) </b> <b>D. P=50(W) </b>


<b>Câu 2. Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. Điện trở R=50(</b> ), cuộn dây thuần cảm <i>L</i> 1(<i>H</i>)và tụ


)
(
22
10 3


<i>F</i>


<i>C</i> . Điện áp hai đầu mạch: <i>u</i> 260 2 os 100 t<i>c</i> <i>V</i>. Cơng suất tồn mạch:


<b> A. P=180(W) </b> <i><b>B. P=200(W</b></i>) <b>C. P=100(W) </b> <b>D. P=50(W) </b>
<b>Câu 3. Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là </b> 200 2 os 100



t-3


<i>u</i> <i>c</i> <i>V , cường độ dòng điện qua đoạn </i>


mạch là <i>i</i> 2 cos100 <i><b>t A Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng </b></i>( )


<b> A. 200W. </b> <i><b>B. 100W.</b></i> <b>C. 143W. </b> <b>D. 141W. </b>


<b>Câu 4. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. R=50(</b> );<i></i> <i>100 V</i>( );
)


(
20


<i>r</i> .Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
<b> A. P=180(W) </b> <b>B. P=240(W) </b>


<i><b>C. P=280(W)</b></i> <b> D. P=50(W) </b>


<b>Câu 5. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng Z</b>C = 200Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt
vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120

2

cos(100πt +


3)V thì thấy điện áp giữa hai
đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120V và sớm pha


2so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là


<i><b> A. 72 W. </b></i> <b>B. 240W. </b> <b>C. 120W. </b> <b> D. 144W. </b>


<b>Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều u=120</b>

2

cos(100 t+ /3)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L,một điện

trở R và một tụ điện có C=


2
103


F mắc nối tiếp.Biết điện áp hiệu dụng trên cuộn dây L và trên tụ điện C bằng nhau và bằng
một nửa trên R. Cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng:


<b> A.720W </b> <i><b>B.360W</b></i> <b>C.240W </b> <b>D. 360W </b>
<b>Câu 7. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây L thuần cảm. Các điện </b>


áp hiệu dụng đo được là UAB = 180 V; UAN = 180 V; UNB = 180 V. Xác định hệ
số công suất của đoạn mạch.


<b> A. </b> 2


2 . <i><b>B. </b></i> 32 <b>. C. </b>12 <b>D. </b> 2 <sub>3</sub>


<b>Câu 8</b> Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở


thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch
AB tiêu thụ cơng suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch


<b>A </b>

<i><b>R </b></i>

<i><b>r, L </b></i>

<b>B </b>





<i><b>R </b></i> L <i><b>C </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 17 </b></i>
AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau


3, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này
bằng


<b> A. 75 W. </b> <b>B. 160 W. </b> <i><b>C. 90 W.</b></i> <b>D. 180 W. </b>


<b>Câu 9. Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. </b><i>U</i> 100cos(100 .<i>t</i>)(<i>V</i>). Biết cường độ dịng điện trong
mạch có giá trị hiệu dụng là

2

(A), và lệch pha so với điện áp hai đầu mạch một góc 36,80. Tính cơng suất tiêu thụ của
mạch ?


<i><b>A. P=80(W) </b></i> <b>B. P=200(W) </b> <b>C. P=240(W) </b> <b>D. P=50(W) </b>


<b>Câu 10. Đặt một điện áp xoay chiều </b> 200 2 100


6


cos( )( )


<i>u</i> <i>t</i> <i>V</i> vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì


cường độ dịng điện trong mạch là 2 2 100


6


cos( )( )


<i>i</i> <i>t</i> <i>A</i> . Công suất tiêu thụ trong mạch là



<b> A. P = 400W </b> <b>B. P = 400</b> 3 W <i><b>C. P = 200W</b></i> <b>D. P = 200</b> 3<b>W </b>


<b>Câu 11</b> Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở


thuần R1 = 40 mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng


3
10


C F


4 , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn
mạch AM và MB lần lượt là: <sub>u</sub><sub>AM</sub> <sub>50 2 cos(100 t</sub> 7 <sub>) (V)</sub>


12 và uMB 150 cos100 t (V). Hệ số công suất của đoạn
mạch AB là


<b> A. 0,86. </b> <i><b>B. 0,84.</b></i> <b>C. 0,95. </b> <b>D. 0,71. </b>


<b>Câu 12(ĐH2012): Đặt điện áp u = 400cos100 t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở </b>


thuần 50 mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp
tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm 1


400


<i>t</i> (s), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không
và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là



<b> A. 400 W.</b> <i><b>B. 200 W. </b></i> <b>C. 160 W. </b> <b>D. 100 W. </b>


<b>Câu 13(ĐH2012): Đặt điện áp u = U</b>0cos t (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện,
một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha


12so với điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là


<b> A. </b> 3


2 <b>B. 0,26 </b> <i><b>C. 0,50</b></i> <b>D. </b> 22


<b>Câu 14. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng Z</b>C = 200Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt
vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2cos(100πt +


3 )(V) thì thấy điện áp giữa hai
đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120V và sớm pha


2

so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là


<i><b> A. 72 W.</b></i> <b>B. 240W. </b> <b>C. 120W. </b> <b>D. 144W. </b>


<b>Câu 15(ĐH2013): Đặt điện áp u=U</b>0cos 100 t <sub>12</sub> (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và
tụ điện có cường độ dòng điện qua mạch là i = I0 cos 100 t <sub>12</sub> (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:


<b> A. 1,00 </b> <i><b>B. 0,87</b></i> <b>C. 0,71 </b> <b>D. 0,50 </b>


<b>Câu 16. Đặt điện áp </b>u 100 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh với C, R có độ lớn khơng
đổi và

L

2

H

. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L, C có độ lớn như nhau. Cơng suất tiêu thụ của đoạn

mạch là


<i> A. 50W</i> <b>B. 100W </b> <b>C. 200W </b> <b>D. 350W </b>


<b>DẠNG 2: CHO P TÌM R;L HOẶC C </b>


<i><b> PHƢƠNG PHÁP: </b></i>


2 2


2


2 2


2
2


. . <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i> .


<i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>P</i> <i>R I</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i>


<i>P</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 18 </b></i>


<b>Câu 1. Cho mạch điện như hình vẽ: Biết L = </b>1 H, C =


3
10


6 F ,


uAB = 200cos100 t(V). R phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất toả nhiệt
trên R là 240W?


<i><b> A.</b></i>30 hay 160/3 <b>B.50 hay 160/3</b> <b>C.100 hay160/3</b> <b>D.10 hay 160/3</b>


<b>Câu 2. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ: biết : </b>


)
(
`
1


<i>H</i>


<i>L</i> ; ( )


4
10 3


<i>F</i>


<i>C</i> . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một


hiệu điện thế : <i>UAB</i> 75 2.cos(100 .<i>t</i>). Công suất trên tồn mạch là :
P=45(W). Tính giá trị R?



<b>A. </b><i>R</i> 45( )<b> B. </b><i>R</i> 60( ) <i><b>C. </b>R</i> 80( )<b> D. Câu A hoặc C </b>


<b>Câu 3. Cho mạch điện RLC nối tiếp. L = 1/</b> (H), C = 10-4/

2

(F). Biểu thức u = 120 2cos100 t(V). Công suất tiêu thụ
của mạch điện là P = 36 3W, cuộn dây thuần cảm. Tính điện trở R của mạch


<b> A. 100</b> 3 . <b>B. 100</b> . <b>C. 100/</b> 3 . <i><b>D. A và C.</b></i>


<b>Câu 4. Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R > 50</b> , cuộn thuần cảm kháng ZL = 30 và một
dung kháng ZC = 70 , đặt dưới hiệu điện thế hiệu dụng U = 200V, tần số f. Biết công suất mạch P = 400W, điện trở R có
giá trị là


<b> A. 60</b> . <i><b>B. 80</b></i> . <b>C. 100</b> . <b>D. 120</b> .


<b>Câu 5. Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R < 50</b> , cuộn thuần cảm kháng ZL = 30 và một
dung kháng ZC = 70 , đặt dưới điện áp hiệu dụng U = 200V, tần số f. Biết công suất mạch P = 400W, điện trở R có giá trị


<i><b>A. 20</b></i> . <b>B. 80</b> . <b>C. 100</b> . <b>D. 120</b> .


<b>Câu 6. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, R biến đổi. Biết L = 1/</b> H; C = 10-3/4 F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp xoay chiều uAB = 75 2cos100 t(V). Cơng suất trên tồn mạch là P = 45W. Điện trở R có giá trị bằng bao nhiêu?


<b> A. 45</b> . <b>B. 60</b> . <b>C. 80</b> . <i><b>D. 45</b></i> hoặc 80 .


<b>DẠNG 3: CÔNG SUẤT CỦA MẠCH KHI R THAY ĐỔI </b>


<i><b> CƠ SỞ LÝ THUYẾT CHUNG: </b></i>
<i><b>1) Dùng bất đẳng thức Cô-si </b></i>



<b> + Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 2 số dương a, b: </b>

<i>a b</i>

2

<i>ab</i>



min

2



<i>a b</i>

<i>ab</i>

dấu “=” xảy ra khi a = b


+ Áp dụng cho n số hạng: 1 2

...

<i>n</i> <sub>1 2</sub>

...



<i>n</i>


<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a a</i>

<i>a</i>



<i>n</i>

dấu “=” xảy ra khi <i>a</i>1 <i>a</i>2 ... <i>an</i>


<i><b>2) Tính chất cực trị của tam thức bậc hai: </b></i>


<b>Dựa vào hàm số bậc 2: </b> 2


( )

(

0)



<i>y</i>

<i>f x</i>

<i>ax</i>

<i>bx</i>

<i>c</i>

<i>a</i>



 a > 0 thì đỉnh Parabol <sub>2</sub>
min


2


4



4 4


<i>a</i>
<i>x</i>


<i>b</i>


<i>ac b</i>
<i>y</i>


<i>a</i> <i>a</i>




 a < 0 thì đỉnh Parabol <sub>2</sub>
max


2


4


4 4


<i>a</i>
<i>x</i>


<i>b</i>


<i>ac b</i>


<i>y</i>


<i>a</i> <i>a</i>




<i><b> Đồ thị: </b></i>


<i><b>Từ tính chất trên ta suy ra phương pháp “Đánh giá loại hàm số” để giải một số dạng toán điện xoay chiều </b></i>
<i><b>Cơ sở toán học của phƣơng pháp này là: </b></i>


<i><b>a) Hàm số bậc 2: </b></i>

<i>y</i>

<i>f x</i>

( )

<i>ax</i>

2

<i>bx c</i>

(

<i>a</i>

0)


 Giá trị của x làm y cực trị ( CT) ứng với tọa độ đỉnh:


2



<i>CT</i>


<i>b</i>


<i>x</i>



<i>a</i>

<i>( 1 )</i>



C



A

R

L

B



A

R

L

C

B



<i><b>a > 0 </b></i>




<b>y</b>

<b>min</b>


2


<i>b</i>
<i>a</i>


<b> y </b>



<b>x </b>



O



<i><b>a < 0 </b></i>



<b>y</b>

<b>max</b>


2


<i>b</i>
<i>a</i>


<b> y </b>



<b>x </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 19 </b></i>
<i> Hai giá trị x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub><i> cho cùng một giá trị của hàm y, theo định lý Viet thì thỏa mãn: </i>

<i>x x</i>

<sub>1</sub> <sub>2</sub>

<i>b</i>




<i>a</i>

<i>( 2 )</i>



 Từ (1) và (2) ta suy ra giữa <i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>và <i>x<sub>CT</sub></i> có mối quan hệ: 1 2

2



<i>CT</i>


<i>x x</i>



<i>x</i>

<i>(*)</i>



<i><b> Và ta tạm gọi (*) là quan hệ hàm bậc 2 </b></i>


<i><b>b) Hàm số kiểu phân thức: </b></i>

<i>y</i>

<i>f ( x )</i>

<i>b</i>


<i>x</i>


<i>ax</i>



 Cực trị của y ứng với <i>b</i> <i>x<sub>CT</sub></i> <i>b</i> <i>( 3 )</i>


<i>x</i> <i>a</i>


<i>ax</i>


<i> Hai giá trị x1, x2 cho cùng một giá trị của hàm y thì thỏa mãn: </i> <i><sub>1 2</sub></i>


<i>b</i>



<i>x .x</i>

<i>( 4 )</i>



<i>a</i>




Từ (3) và (4) ta suy ra giữa <i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>và <i>x<sub>CT</sub></i> có mối liên hệ:

<i>x</i>

<i><sub>CT</sub></i>

<i>x x</i>

<sub>1</sub>

.

<sub>2</sub>

<i>**</i>



<i><b> và ta tạm gọi (**) là quan hệ hàm phân thức </b></i>


<i>Trong các bài toán điện xoay chiều, mặc dù các đại lượng như cường độ dịng điện I, cơng suất P, hiệu điện thế trên tụ điện </i>
<i>Uc ,….không phụ thuộc vào các đại lượng tần số góc ω, dung kháng Zc,…tường minh là hàm bậc 2 hay là hàm phân thức </i>


<i>chính tắc như trong tốn học, nhưng nó có biểu thức dạng “ tương tự “ theo một hàm mũ hoặc theo một vài hằng số nào đó. </i>
<i>Lúc đó chúng ta vẫn có thể quan niệm nó thuộc một trong hai loại hàm nói trên. </i>


<i><b> Và sau khi viết phương trình, nếu ta thấy chúng phụ thuộc nhau theo kiểu “ hàm bậc 2” thì chúng phải có quan hệ: </b></i>


1 2

2



<i>CT</i>


<i>x x</i>



<i>x</i>

<i> </i>


<i><b>Còn nếu ta thấy chúng phụ thuộc nhau theo kiểu “hàm phân thức” thì chúng phải có quan hệ: </b></i>


1

.

2
<i>CT</i>


<i>x</i>

<i>x x</i>

<i> </i>


<i>Trong đó : x1, x2 là các giá trị cho cùng một giá trị của hàm y; xCT là giá trị cho hàm y cực trị. </i>



<i><b>I. </b></i> <i><b>MỤC LỤC: Sự thay đổi R trong mạch R-L-C mắc nối tiếp </b></i>
<i>1. Có hai giá trị R1 R2 cho cùng một giá trị công suất </i>


<i>2. Giá trị của R làm cho công suất cực đại `````` </i>
<i>a) Giá trị R làm công suất toàn mạch cực đại </i>
<i>b) Giá trị R làm cho công suất của R cực đại </i>
<i>c) Giá trị R làm cho công suất cuộn dây cực đại. </i>


<i>3. Khảo sát sự biến thiên của công suất vào giá trị của R </i>


<i><b>II. </b></i> <i><b>PHƯƠNG PH\P: Xét mạch điện xoay chiều có hiệu hiệu thế hai đầu ổn định : </b>u</i> <i>U</i><sub>0</sub>cos( <i>t</i> <i>u</i>)
<i><b>R là một biến trở, các giá trị r , L và C không đổi. Gọi R</b><b>tđ</b><b> = R + r</b></i>


<b>1. Có hai giá trị R1 R2 cho cùng một giá trị công suất </b>


- Công suất tiêu thụ trên mạch là :


2
2


2

(

)

2
<i>tñ</i> <i>tđ</i>


<i>tđ</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i>



<i>P R I</i>

<i>R</i>




<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>



- Vì P1 = P2 = P nên ta có thể xem như cơng suất trong phương trình trên là một số không đổi ứng với hai giá trị R1 và
R2 . Khai triển biểu thức trên ta có:


2 2 2


( ) 0


<i>td</i> <i>td</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>PR</i> <i>R U</i> <i>P Z</i> <i>Z</i>


- Nếu có 2 giá trị của điện trở cho cùng một giá trị cơng suất thì phương trình bậc 2 trên có hai nghiệm phân biệt R1
và R2. Theo định lý Viète (Vi-et):


2 2


1 2 1 2


2 2


1 2 1 2


1



.

(

)

(

)(

) (

)



( )




(

) (

)



<i>tñ</i> <i>tñ</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>tñ</i> <i>tñ</i>


<i>R R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>R r R r</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>



<i>U</i>

<i>U</i>



<i>R</i>

<i>R</i>

<i>R r</i>

<i>R r</i>



<i>P</i>

<i>P</i>



<i><b>Từ đó ta thấy rằng có 2 giá trị R</b><b>1</b><b> và R</b><b>2</b><b> khác nhau cho cùng giá trị công suất thõa mãn hệ thức (1) </b></i>


<b>2. Giá trị của R làm cho công suất cực đại </b>


<i><b>a) Giá trị R làm công suất toàn mạch cực đại </b></i>


<i><b>A </b></i> <i><b><sub>B </sub></b></i>


<b>C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 20 </b></i>
- Ta có:


2 2


2



2


2 2


(

)



(

)



<i>td</i> <i>td</i>


<i>L</i> <i>C</i>
<i>td</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>td</i>


<i>td</i>


<i>U</i>

<i>U</i>



<i>P</i>

<i>R I</i>

<i>R</i>



<i>Z</i>

<i>Z</i>



<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>



<i>R</i>



<i>R</i>




- Đặt


2

(

<i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>

)



<i>td</i>


<i>td</i>


<i>Z</i>

<i>Z</i>



<i>A</i>

<i>R</i>



<i>R</i>

<i>, áp dụng bất đẳng thức Cauchy(Côsi) cho A </i>


2 2


(

)

(

)



2

2



<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>td</i> <i>td</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>td</i> <i>td</i>


<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>



<i>A</i>

<i>R</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>const</i>




<i>R</i>

<i>R</i>



- Ta thấy rằng Pmax khi Amin => “ =” xảy ra. Vậy:

<i>R</i>

<i><sub>tđ</sub></i>

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>

<i>Z</i>

<i><sub>C</sub></i>

<i>R</i>

<sub>0</sub>
<i><b> Khi đó giá trị cực đại của cơng suất tồn mạch là: </b></i>


2 2 2


0 <sub>1</sub> <sub>2</sub>


0


2

2

2

2



max


.

( . )



<i>L</i> <i>C</i> <i><sub>tñ</sub></i> <i><sub>tñ</sub></i>
<i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>



<i>P</i>



<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i><sub>R R</sub></i>

<i><sub>a</sub></i>



<i>với R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>



<i>Với R<sub>tñ</sub></i><sub>1</sub><i> và R<sub>tñ</sub></i><sub>2</sub><i>là hai giá trị của R cho cùng giá trị công suất. </i>



<i><b>Lƣu ý: Khi </b></i>

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>

<i>Z</i>

<i><sub>C</sub></i>

<i>R</i>

<sub>0</sub><i>thì giá trị biến trở R < 0, khi đó giá trị biến trở làm cho cơng suất tồn mạch cực đại là R = 0. </i>
<i><b>b) Giá trị R làm cho công suất trên biến trở R cực đại </b></i>


- Công suất của biến trở R là


2 2


2


2 2


2 2


( ) ( )


( ) ( )


<i>R</i>


<i>L</i> <i>C</i>
<i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>P</i> <i>R I</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>r</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>R</i> <i>r</i> <i>Z</i> <i>Z</i>



<i>R</i>
- Đặt mẩu thức của biểu thức trên là :


2 2 2 2


( ) ( ) ( )


2


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>R</i> <i>r</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>r</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>A</i> <i>R</i> <i>r</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i> Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho A ta được: </i>


2 2 2 2


2 2


(

)

(

)



2

2

2

2

(

)

2



<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>



<i>L</i> <i>C</i>


<i>r</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>r</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>



<i>A</i>

<i>R</i>

<i>r</i>

<i>R</i>

<i>r</i>

<i>r</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>r</i>

<i>const</i>



<i>R</i>

<i>R</i>



 Ta thấy rằng PRmax khi Amin nghĩa là dấu “ =” phải xảy ra, khi đó:


2 2


(

<i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>

)



<i>R</i>

<i>r</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>



<i><b> Công suất cực đại của biến trở R là: </b></i>


2


2 2


2 2


2

2

2



max


(

)

<sub>( . )</sub>




(

)



<i>R</i>


<i>L</i> <i>C</i>
<i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i>


<i>P</i>



<i>r</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>r</i>

<i><sub>b</sub></i>



<i>với R</i>

<i>r</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>



<i><b>c) Giá trị R làm cho công suất cuộn dây cực đại, cƣờng độ dòng điệncực đại, hiệu điện thế cuộn dây cực đại, hiệu </b></i>
<i><b>điện thế tụ điện cực đại. </b></i>


- Ta có :


2 2 2


â


2 2


; ;


( ) ( )


<i>d y</i> <i>d</i> <i>L</i> <i>c</i> <i>C</i>



<i>L</i> <i>C</i>


<i>P</i> <i>rI U</i> <i>I Z</i> <i>r U</i> <i>IZ</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i> <i>r</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


Vậy:

<i>R</i>

0

=> <sub>max</sub>


2 2


(

<i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>

)



<i>U</i>


<i>I</i>



<i>r</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>



<i> CHÚ Ý: </i>


<i> Vì R0; ZL; ZC và U là các đại lượng không đổi nên muốn đạt giá trị cực đại thì chỉ cần cường độ dòng điện qua </i>


<i>mạch cực đại. Từ biểu thức của dòng điện ta thấy rằng Imax khi giá trị của biến trở R = 0. </i>
<i> Nếu cuộn dây thuần cảm thì tất cả cơng thức trên ta lấy </i>

<i>r</i>

0

<i> </i>


<i><b>3. Khảo sát sự biến thiên của công suất vào giá trị của R </b></i>



- Để thấy rõ hơn sự phụ thuộc của cơng suất tồn mạch vào giá trị của biến trở R người ta thường dùng phương pháp
khảo sát hàm số:


- Ta có cơng suất tồn mạch theo biến thiên theo biến trở R cho bởi hàm số:
2


2


2

(

)

2
<i>tñ</i> <i>tñ</i>


<i>tñ</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i>



<i>P R I</i>

<i>R</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 21 </b></i>
- Đạo hàm P theo biến số Rtd ta có:


2 2
2


2 2 2


(

)



'( )



(

(

) )




<i>L</i> <i>C</i> <i>td</i>
<i>td</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>R</i>



<i>P R</i>

<i>U</i>



<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>



- Khi

<i>P R</i>

'

( )

0

(

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>

<i>Z</i>

<i><sub>C</sub></i>

)

2

<i>R</i>

<i><sub>td</sub></i>2

0

<i>R</i>

<i><sub>td</sub></i>

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>

<i>Z</i>

<i><sub>C</sub></i>

<i>R</i>

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>

<i>Z</i>

<i><sub>C</sub></i>

<i>r</i>


<i><b> Bảng biến thiên : </b></i>


R <sub> 0 </sub>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>r</i>

+
P’(R) + 0 -


P(R)


2
max


2

<i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>


<i>U</i>


<i>P</i>




<i>Z</i>

<i>Z</i>



2


0 2 2


0

(

<i>L</i> <i>C</i>

)



<i>U</i>



<i>P</i>

<i>R</i>



<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>

0


<b> Đồ thị của P theo R : </b>


<i><b>III. </b></i> <i><b>Nhận xét đồ thị : </b></i>


<i><b>Từ đổ thị ta thấy rằng có hai giá trị R</b><b>1</b><b> và R</b><b>2</b><b> cho cùng một giá trị của công suất. </b></i>


<i><b>Công suất đạt giá trị cực đại khi </b></i>

<i>R</i>

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>

<i>Z</i>

<i><sub>C</sub></i>

<i>r</i>

0



<i><b>Trong trƣờng hợp </b></i>

<i>R</i>

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>

<i>Z</i>

<i><sub>C</sub></i>

<i>r</i>

0

<i><b> thì đỉnh cực đại nằm ở phần R< 0 do đó ta thấy rằng công suất của </b></i>
<i><b>mạch sẽ lớn nhất khi R = 0. </b></i>


<i><b>Nếu R</b><b>0</b><b> = 0 thì đồ thị xuất phát từ gốc tọa độ và ta ln có giá trị R làm cho cơng suất của tồn mạch cực đại là </b></i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>




<i><b> Kết luận: </b></i>


<i>Với phương pháp khảo sát hàm số để thu được các kết quả ở phần 1 và 2 sẽ không hiệu quả bằng phương pháp dùng tính </i>
<i>chất của hàm bậc 2 và bất đẳng thức Cauchy. </i>


<i>Tuy nhiên từ việc khảo sát này ta có thể biết được sự biến thiên của P theo biến trở R nhằm định tính được giá trị </i>
<i>của cơng suất sẽ tăng hay giảm khi thay đổi điện trở. </i>


<i><b>TĨM TẮT CƠNG THỨC </b></i>


<i><b>Stt </b></i> <i><b>Dữ kiện đề cho </b></i> <i><b>Công thức sử dụng </b></i> <i><b>Chú ý </b></i>


<i><b>1 </b></i> <i><b><sub>Hai giá trị </sub></b></i>


1 2


<i>R</i> <i>R</i> <i><b> để mạch có cùng cơng </b></i>
<i><b>suất </b></i>


2 2


1 2 0


2
1 2


. ( )


<i>tñ</i> <i>tñ</i> <i>L</i> <i>C</i>



<i>tñ</i> <i>tñ</i>


<i>R R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i>


<i>U</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>P</i>


<i><b>Với </b></i>


<i>tñ</i>


<i>R</i> <i>R r</i>


<i><b>2 </b></i> <i><b>R thay đổi để công suất của mạch cực đại </b></i>


0


2 2 2


0 <sub>1</sub> <sub>2</sub>


2 2 2


max


.


<i>L</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i>tñ</i> <i>tñ</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>P</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R R</i>


<i><b>3 </b></i> <i><b>R thay đổi để cơng suất của cuộn dây(có </b></i>


<i><b>điện trở r) cực đại </b></i> 2 2


2


2 2


2

2



(

)



(

)



<i>L</i> <i>C</i>


<i>R max</i>



<i>L</i> <i>C</i>


<i>R</i>

<i>r</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>



<i>U</i>


<i>P</i>



<i>r</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>r</i>



P



<i><b>P</b></i>

<i><b>1 </b></i>


2


max


2

<i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>


<i>U</i>


<i>P</i>



<i>Z</i>

<i>Z</i>



2


2 2


( <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>)
<i>U</i>



<i>P</i> <i>r</i>


<i>r</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<b>R </b>


P



<b>O </b>



<i><b>P</b></i>

<i><b>max </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 22 </b></i>
<i><b>4 </b></i> <i><b><sub>Hai giá trị </sub></b></i>


1 2


<i>R</i> <i>R</i> <i><b> để mạch có cùng cơng </b></i>
<i><b>suất và </b>R</i><sub>0</sub><i><b> là giá trị để công suất của </b></i>


<i><b>mạch cực đại </b></i>


1 2 2 0<i><b> </b></i> <i><b>Với </b></i>


0
0

45

<i><b> </b></i>


<i><b>hoặc </b></i>
0
0

45




<b>Câu 1: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = </b>


120 2cos120 t(V). Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở : R1 = 18 và R2 = 32 thì cơng suất tiêu thụ P trên đoạn
mạch như nhau. Công suất P của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào sau đây?


<b> A. 144W. </b> <i><b>B. 288W. </b></i> <b>C. 576W. </b> <b>D. 282W. </b>


<b>Câu 2: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cuộn dây khơng thuần cảm có L = 1,4/</b> (H) và r = 30 ; tụ có C = 31,8 F. R là
biến trở. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 100 2cos(100 t)(V). Giá trị nào của R để công suất trên biến trở R
<i><b>là cực đại? Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu? Chọn kết quả đúng. </b></i>


<i><b> A. R = 50</b></i> ; PRmax = 62,5W. <b>B. R = 25</b> ; PRmax<b> = 65,2W. C. R = 75</b> ; PRmax<b> = 45,5W. D. R = 50</b> ; PRmax = 625W.


<b>Câu 3: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cuộn dây khơng thuần cảm có L = 1,4/</b> (H) và r = 30 ; tụ có C = 31,8 F. R là
biến trở. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 100 2cos(100 t)(V). Giá trị nào của R để công suất trên cuộn dây
<i><b>là cực đại? Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu? Chọn kết quả đúng. </b></i>


<b>A. R = 5</b> ; Pcdmax<b> = 120W. </b> <i><b>B. R = 0</b></i> ; Pcdmax<b> = 120W. </b> <b>C. R = 0</b> ; Pcdmax<b> = 100W. D. R = 5</b> ; Pcdmax<b> = 100W. </b>


<b>Câu 4: Điện áp hiệu dụng hai đầu một đoạn mạch RLC là U = 100V. Khi cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I </b>


= 1A thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch là P = 50W. Giữ cố định U, R cịn các thơng số khác của mạch thay đổi. Tính
công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch.


<i><b>A. 200W. </b></i> <b>B. 100W. </b> <b>C. 100</b> 2W. <b>D. 400W. </b>


<b>Câu 5: Cho đoạn mạch mạch RC nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng </b>


U = 100 2V không đổi. Thay đổi R. Khi cường độ hiệu dụng của dịng điện đạt 1A thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch


đạt cực đại. Tìm điện trở của biến trở lúc đó.


<i><b>A. 100</b></i> . <b>B. 200</b> . <b>C. 100</b> 2 . <b>D. 100/</b> 2 .


<b>Câu 6: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cuộn dây không thuần cảm có L = 1,4/</b> (H) và r = 30 ; tụ có C = 31,8 F. R là
biến trở. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 100 2cos(100 t)(V). Với giá trị nào của R thì cơng suất mạch
cực đại?


<b> A. R = 15,5</b> . <b>B. R = 12</b> . <i><b>C. R = 10</b></i> . <b>D. R = 40</b> .


<b>Câu 7: Một điện áp xoay chiều được đặt vào hai đầu một điện trở thuần. Giữ nguyên giá trị hiệu dụng, thay đổi tần số của </b>


hiệu điện thế. Công suất toả nhiệt trên điện trở


<b> A. tỉ lệ thuận với bình phương của tần số. </b> <b>B. tỉ lệ thuận với tần số. </b>


<b> C. tỉ lệ ngịch với tần số. </b> <i><b>D. khơng phụ thuộc vào tần số.</b></i>


<b>Câu 8: Một dịng điện xoay chiều hình sin có giá trị cực đại I</b>0 chạy qua một điện trở thuần R. Công suất toả nhiệt trên điện
trở đó là


<i><b>A. </b></i>
2
0
2
<i>I R</i>


. <b>B. </b>


2


0

2



<i>I R</i>



. <b>C. </b> 2


0


<i>I R</i>

. <b>D. 2</b> 2


0


<i>I R</i>

.


<i><b>Câu 9: Chọn câu trả lời sai. Ý nghĩa của hệ số công suất cos</b></i> là:
<b> A. Hệ số công suất càng lớn thì cơng suất tiêu thụ của mạch càng lớn. </b>
<i><b> B. Hệ số cơng suất càng lớn thì cơng suất hao phí của mạch càng lớn. </b></i>


<b> C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số cơng suất. </b>


<b> D. Công suất của các thiết bị điện thường phải </b> 0,85.


<b>Câu10: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Cho L, C không đổi. Thay đổi R cho đến khi R = R</b>0 thì Pmax. Khi đó
<b> A. R</b>0 = (ZL – ZC)


2


. <i><b>B. R</b></i>0 =

Z

<sub>L</sub>

Z

<sub>C</sub> . <b>C. R</b>0 = ZL – ZC. <b>D. R</b>0 = ZC – ZL.



<i><b>Câu11: Mạch điện xoay chiều không tiêu thụ công suất khi </b></i>


<b> A. mạch chỉ có R. B. mạch có cộng hưởng điện. C. mạch có tụ điện và cuộn cảm. </b> <b>D. mạch có R = 0.</b>
<i><b>Câu12: Chọn kết câu trả lời sai. Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp là </b></i>


<b> A. P = UIcos</b> <b>. B. P = I</b>2R. <b>C. công suất tức thời. </b> <b>D. công suất trung bình trong một chu kì. </b>


<b>Câu 13: Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng U không </b>


đổi. Khi điện trở của biến trở bằng R1 và R2 người ta thấy công suất tiêu thụ trong đoạn mạch trong hai trường hợp bằng
nhau. Tìm cơng suất cực đại khi điện trở của biến trở thay đổi.


<b> A. </b>


2
1 2


<i>U</i>



<i>R R</i>

. <i><b>B. </b></i>


2
1 2


2 .


<i>U</i>


<i>R R</i> <b> . </b> <b>C. </b>



2
1 2

<i>2U</i>



<i>R R</i>

. <b>D. </b>


2
1 2

2

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 23 </b></i>


<b>Câu14: Một nguồn điện xoay chiều được nối với một điện trở thuần. Khi giá trị cực đại của điện áp là U</b>0 và tần số là f thì
cơng suất toả nhiệt trên điện trở là P. Tăng tần số của nguồn lên 2f, giá trị cực đại vẫn giữ là U0. Công suất toả nhiệt trên R


<i><b>A. P. </b></i> <b>B. P</b> 2. <b>C. 2P. </b> <b>D. 4P. </b>


<b>Câu 15: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công suất nhằm </b>


A. tăng công suất toả nhiệt. B. giảm công suất tiêu thụ.
C. tăng cường độ dòng điện. D. giảm cường độ dòng điện.


<b>Câu 16: Một bàn là điện được coi như là một đoạn mạch có điện trở thuần R được mắc vào một mạng điện xoay chiều 110V </b>


– 50Hz. Khi mắc nó vào một mạng điện xoay chiều 110V – 60Hz thì công suất toả nhiệt của bàn là như thế nào?
<b> A. có thể tăng lên hoặc giảm xuống. </b> <b>B. tăng lên. </b>


<b> C. giảm xuống. </b> <b>D. không đổi. </b>



<b>Câu 17: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm kháng có điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn </b>


mạch điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh R để cơng suất mạch cực đại, khi đó hệ số cơng suất của mạch có giá trị
<b> A. cos</b> = 1. <i><b>B. cos</b></i> = 2/ 2. <b>C. cos</b> = 3/ 2. <b>D. cos</b> = 0,5.


<b>Câu18: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu </b>


cuộn dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Tìm hệ số công suất cos của mạch.


<b> A. 0,5. </b> <i><b>B. </b></i> 3/2. <b>C. </b> 2/2. <b>D. 1/4. </b>


<b>Câu 19: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có Z</b>L = ZC thì hệ số công suất sẽ


<b> A. bằng 0. </b> <b>B. phụ thuộc R. </b> <i><b>C. bằng 1.</b></i> <b>D. phụ thuộc tỉ số Z</b>L/ZC.


<i><b>Câu 20: Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiểu RLC mắc nối tiếp, i = I</b></i>0cos t là cường độ dòng điện qua mạch và u =
U0 cos(

t

) là điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được tính theo biểu thức nào sau:
<b> A. P = UI. </b> <b>B. P = I</b>2Z. <b>C. P = R</b>I2<sub>0</sub>. <i><b>D. P = </b></i>


2
I
U0 0


cos .


<b>Câu 21: Cho mạch điện RC nối tiếp. R biến đổi từ 0 đến 600</b> . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U 2cos t(V).
Điều chỉnh R = 400 thì cơng suất toả nhiệt trên biến trở cực đại và bằng 100W. Khi công suất toả nhiệt trên biến trở là
80W thì biến trở có giá trị là


<i><b>A. 200</b></i> . <b>B. 300</b> . <b>C. 400</b> . <b>D. 500</b> .



<b>Câu22: Đặt một điện áp xoay chiều u = 220</b> 2cos(100 t)(V) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C không phân nhánh có điện trở
thuần R = 110 . Khi hệ số cơng suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch là


<b> A. 115W. </b> <b>B. 172,7W. </b> <i><b>C. 440W.</b></i> <b>D. 460W. </b>


<b>Câu 23: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp u = 127</b> 2cos(100 t + /3) (V). Điện trở thuần R =
50 . Cơng suất của dịng điện xoay chiều qua đoạn mạch nhận giá trị nào sau đây? Biết <sub>i</sub> = 0.


<i><b> A. 80,64W. </b></i> <b>B. 20,16W. </b> <b>C. 40,38W. </b> <b>D. 10,08W. </b>


<b>Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cho R = 50</b> . Đặc vào hai đầu đoạn mạch điện áp


)
V
(
t
cos
2
100


u , biết điện áp giữa hai bản tụ và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau một góc là /6. Cơng
suất tiêu thụ của mạch điện là


<b> A. 100W. </b> <b>B. 100</b> 3W. <i><b>C. 50W.</b></i> <b>D. 50</b> 3W.


<b>Câu 25(ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối </b>


tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R



1 và R2 cơng suất tiêu thụ của đoạn
mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R


1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
khi R = R


2. Các giá trị R1 và R2 là:


<b> A. R</b>


1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω. <b>B. R</b>1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω. <i><b>C. R</b></i>1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω. <b>D. R</b>1 = 25 Ω, R2 = 100


<b>Câu 26(ĐH - 2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R </b>


mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tu điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất
của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cos 1; khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói
trên là UC2, UR2 và cos 2. Biết UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1. Giá trị của cos 1 và cos 2 <b>lần lượt là: </b>


<b> A. </b> 1 ; 2


3 5 <b>.B. </b>


1 1


;


5 3 . <i><b>C. </b></i>


1 2



;


5 5 . <b>D.</b>


1 1


;
2 2 2 <b>. </b>


<b>Câu 27(CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp u = </b>U 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 và R2 = 80 của biến trở thì cơng suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng
400 W. Giá trị của U là


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 24 </b></i>

ZL



<b> 0 Z</b>

<b>L0</b>

<b> = Z</b>

<b>C</b>

+



P’(ZL)

+ 0 -


P(Z

L

)





2
max


<i>U</i>
<i>P</i>


<i>R</i>


2


2 2
<i>C</i>


<i>U</i>



<i>P</i>

<i>R</i>



<i>R</i>

<i>Z</i>

0


<b>DẠNG 4: CÔNG SUẤT CỦA MẠCH KHI L THAY ĐỔI </b>


<i><b>I. </b></i> <i><b>MỤC LỤC: Sự thay đổi L trong mạch R-L-C mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. </b></i>


<i>1. L thay đổi để cường độ hiệu dụng;công suất;hệ số công suất.. trong mạch cực đại(bài tốn cộng hưởng điện) </i>
<i>2. Có hai giá trị L1 L2 cho cùng giá trị công suất. </i>


<i>3. Khảo sát sự biến thiên của công suất theo cảm kháng Z<sub>L</sub> </i>
<i><b>II. </b></i> <i><b>PHƯƠNG PH\P: </b></i>


Xét mạch điện xoay chiều có hiệu hiệu thế hai đầu ổn định :


0cos( <i>u</i>)


<i>u</i> <i>U</i> <i>t</i> <b>; L l{ một cuộn d}y thuần cảm có gi| trị thay đổi R v{ C </b>


không đổi.


<i><b>1. L thay đổi để cường độ hiệu dụng;công suất;hệ số cơng suất.. trong mạch cực đại(bài tốn cộng hưởng </b></i>
<i><b>điện) </b></i>



<b>TA CÓ: </b><i>I</i> <i>U</i>; <i>cos</i> <i>R</i>;<i>P I R</i>2


<i>Z</i> <i>Z</i> <b> </b>


<b>Vì </b><i>U R Z f</i>; ; ;<i><sub>C</sub></i> <b> không đổi nên dẽ thấy để </b>

<i>I cos P</i>

;

;

<b> đạt cực đại khi </b>


0


min


<i>max</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>I</i>

<i>Z</i>

<i>R hay Z</i>

<i>Z</i>

<b> </b>


<b>Khi đó: </b>


2

1



;

;



<i>max</i> <i><sub>max</sub></i> <i>max</i>


<i>U</i>

<i>U</i>



<i>I</i>

<i>cos</i>

<i>P</i>



<i>R</i>

<i>R</i>

1

<b> </b>



<i><b>2. Có hai giá trị L</b><b>1</b><b> L</b><b>2</b><b> cho cùng giá trị cơng suất </b></i>


- Vì có hai gi| trị của cảm kh|ng cho cùng gi| trị công suất nên:


1 2


2 2


1 2 2 2 2 2


(

<i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>

)

(

<i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>

)



<i>U</i>

<i>U</i>



<i>P</i>

<i>P</i>

<i>R</i>

<i>R</i>



<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>



- Khai triển biểu thức trên ta thu được : 1 2


1 2


1 2


2 2


( ) ( )


( )



<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i> (loại)</i>
<i> (nhận)</i>


 Suy ra : 1 2


1 2 2

2


2



<i>L</i> <i>L</i>
<i>C</i>


<i>Z</i>

<i>Z</i>



<i>Z</i>

<i>L</i>

<i>L</i>



<i>C</i>

2




<i><b>3. Khảo sát sự biến thiên của công suất theo cảm kháng Z</b><b>L</b></i>


- Ta có cơng suất to{n mạch l{:


2


2 2


(

<i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>

)


<i>U</i>



<i>P</i>

<i>R</i>



<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>

, với R, C l{ c|c hằng số, nên công suất của mạch l{ một
h{m số theo biến số ZL


- Đạo h{m của P theo biến số ZL ta có:
2


2 2 2


'( ) 2 '( ) 0


[ ( ) }]


<i>C</i> <i>L</i>


<i>L</i> <i>L</i>


<i>L</i> <i>C</i>



<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>P Z</i> <i>RU</i> <i>P Z</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> khi <i>ZL</i>0 <i>ZC</i>


- Bảng biến thiên


- <b>Đồ thị của công suất theo ZL : </b>


 <i><b>Nhận xét đồ thị: </b></i>


<i><b>A </b></i>

<i><b><sub>B </sub></b></i>



<i><b>C </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 25 </b></i>
<i><b>Có hai giá trị của cảm kháng cho cùng một giá trị công suất </b></i>


<i><b>Công suất của mạch cực đại khi </b></i> 1 2


2
<i>L</i> <i>L</i>
<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i><b>, với </b></i>



1; 2


<i>L</i> <i>L</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i><b>là hai giá trị của cảm kháng cho cùng </b></i>


<i><b>một giá trị cơng suất. Khi đó: </b></i>


2


max

<i>U</i>


<i>P</i>



<i>R</i>



<i><b>Kết luận: Từ việc khảo sát sự biến thiên sự thay đổi công suất vào giá trị của Z</b>L sẽ cho phép định tính được sự tăng hay </i>


<i>giảm của P theoZL. Từ đó ta có thể đốn được sự thay đổi của cơng suất theo giá trị của ZL trong một số bài toán khác. </i>


<b>DẠNG 5: CÔNG SUẤT CỦA MẠCH KHI C THAY ĐỔI </b>


<i><b>I. </b></i> <i><b>MỤC LỤC: Sự thay đổi C trong mạch R-L-C mắc nối tiếp. </b></i>


<i>1. C thay đổi để cường độ hiệu dụng;công suất;hệ số công suất.. trong mạch </i>
<i>cực đại(bài tốn cộng hưởng điện) </i>


<i>2. Có hai giá trị C1 C2 cho cùng giá trị công suất </i>


<i><b>3. Khảo sát sự biến thiên của công suất theo dung kháng </b></i>



<i><b>II. </b></i> <i><b>PHƯƠNG PH\P: </b></i>


<i> Xét mạch điện xoay chiều có hiệu hiệu thế hai đầu ổn định : u</i> <i>U</i><sub>0</sub>cos( <i>t</i> <i><sub>u</sub></i>)<i>V; R là điện trở L là một cuộn dây </i>
<i>thuần cảm khơng đổivà C có giá trị thay đổi . </i>


<i><b>Nhận xét: Vì trong cơng thức tổng trở </b></i> 2 2 2 2


( <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>) ( <i><sub>C</sub></i> <i><sub>L</sub></i>)


<i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i> do đó ta thấy rằng bài toán thay đổi giá </i>
<i>trị C cũng giống như bài toán thay đổi giá trị L. Do đó khi thực hiện việc khảo sát ta cũng thực hiện tương tự thu được </i>
<i>các kết quả sau: </i>


<i><b>1. C thay đổi để cường độ hiệu dụng;công suất;hệ số cơng suất.. trong mạch cực đại(bài tốn cộng hưởng </b></i>
<i><b>điện) </b></i>


<b>TA CÓ: </b><i>I</i> <i>U</i>; <i>cos</i> <i>R</i>;<i>P I R</i>2


<i>Z</i> <i>Z</i> <b> </b>


<b>Vì </b><i>U R Z f</i>; ; ;<i><sub>L</sub></i> <b> không đổi nên dẽ thấy để </b>

<i>I cos P</i>

;

;

<b> đạt cực đại khi </b><i>I<sub>max</sub></i> <i>Z</i><sub>min</sub> <i>R hay Z<sub>C</sub></i><sub>0</sub> <i>Z<sub>L</sub></i><b> </b>


<b>Khi đó: </b>


2

1



;

;




<i>max</i> <i><sub>max</sub></i> <i>max</i>


<i>U</i>

<i>U</i>



<i>I</i>

<i>cos</i>

<i>P</i>



<i>R</i>

<i>R</i>

1

<b> </b>


<i><b>2. Có hai giá trị C</b><b>1</b><b> C</b><b>2</b><b> cho cùng giá trị công suất </b></i>


Với hai gi| trị C1 và C2 cho cùng gi| trị cơng suất ta có


1 2


0


1 2
0


1 2
2


1 2
2


1 1


2


2


<i>C</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>C C</i>
<i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>L</i>


<i>C</i> <i>C</i>


Với gi| trị C0 l{ gi| trị l{m cho cơng suất mạch cực đại


<i><b>TĨM TẮT CƠNG THỨC </b></i>


<i><b>Stt </b></i> <i><b>Dữ kiện đề cho </b></i> <i><b>Công thức sử dụng(nếu L </b></i>


<i><b>thay đổi) </b></i>


<i><b>(nếu C thay đổi) </b></i> <i><b>Chú ý </b></i>
<i><b>1 </b></i> <i><b>Giá trị L hoặc C để hệ số công </b></i>


<i><b>suất hay công suất tiêu thụ của </b></i>
<i><b>mạch cực đại </b></i>


0



2
max


<i>L</i> <i>C</i>


<i>CH</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>U</i>
<i>P</i>


<i>R</i>


<i><b>cộng </b></i>


<i><b>hƣởng </b></i>


0


2
max


<i>L</i> <i>C</i>


<i>CH</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>



<i>U</i>
<i>P</i>


<i>R</i>


<i><b>2 </b></i> <i><b><sub>Hai giá trị </sub></b></i>


1 2
<i>L</i> <i>L</i> <i><b> hoặc </b></i>


1 2


<i>C</i> <i>C</i> <i><b>để mạch có cùng cơng </b></i>
<i><b>suất tiêu thụ </b></i>


1 2 0


2

2



<i>L</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i>


<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>



<i><b>Với </b></i>
0


<i>L</i>


<i>Z</i>

<i><b>là giá trị cảm kháng </b></i>
<i><b>khi xáy ra cộng hƣởng </b></i>


1 2 0


2

2



<i>C</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>



<i><b>Với </b></i>
0


<i>C</i>


<i>Z</i>

<i><b>là giá trị dung </b></i>
<i><b>kháng khi xáy ra cộng </b></i>


<i><b>hƣởng </b></i>


<i><b>Áp dụng tính </b></i>
<i><b>chất cực trị </b></i>
<i><b>của hàm bậc 2 </b></i>


<i><b>III. </b></i> <i><b>B[I TẬP: </b></i>


<b>Câu 1. Đặt điện áp u = U</b>0cos t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L thay đổi được. Khi L1 = 1 (H) và khi L2 = 1 (H) thì cơng suất tiêu thụ trên mạch có giá trị bằng nhau. Cơng
suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất khi L bằng


<b> A. </b>4 (H). <b>B. </b>2 (H). <b>C. </b>3 (H). <b>D. </b>1 (H).



<i><b>A </b></i>

<i><b><sub>B </sub></b></i>



<i><b>C </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 26 </b></i>


<b>Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều vào đầu mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được.Khi</b><i>L L</i><sub>0</sub> 2


π(H)thì cơng suất của mạch
là Po,khi<i>L L</i><sub>1</sub> 1


π(H)và <i>L L</i>2 3π(H)thì cơng suất của mạch có cùng giá trị P.Khi <i>L L</i>3 3<sub>2π</sub>(H)thì cơng
suất của mạch là P'.So sánh đúng quan hệ về các công suất là


<b> A. </b><i>P</i><sub>0</sub> <i>P</i> <i>P</i>'. <b>B. </b><i>P</i><sub>0</sub> <i>P</i> <i>P</i>'. <i><b>C. </b>P</i><sub>0</sub> <i>P</i>' <i>P</i>. <b>D. </b><i>P</i><sub>0</sub> <i>P</i> <i>P</i>'.


<b>Câu 3. </b>Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức dạng


)


V


(


t


100


cos


200



u

; điện trở thuần R = 100 ; C = 31,8

F

. Cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi được (L > 0). Mạch tiêu
thụ công suất 100W khi cuộn cảm có độ tự cảm L bằng



<b> A. </b>1 ( )<i>H</i> . <b>B. </b>1 ( )


2 <i>H</i> . <i><b>C. </b></i>2 (H). .<b>D. </b>3 (H).


<b>Câu 4. Mạch điện xoay chiều gồm ba điện trở R, L, C mắc nối tiếp. R và C không đổi; L thuần cảm và thay đổi được. Đặt </b>


vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200 2cos(100 t) V Thay đổi L, khi L = L1 = 4/π (H) và khi L
= L2 = 2/π (H) thì mạch điện có cùng cơng suất P = 200 W. Giá trị R bằng


<b> A. 50</b> . <b>B. 100</b> . <b>C. 200</b> . <b>D. 300</b>


<b>Câu 5. (ĐH2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp </b>


gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến
giá trị 10 4


4 <i>F</i> hoặc
4
10


2 <i>F</i> thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng


<b>A. </b>1


3 <i>H</i> . <b>B. </b>12 <i>H</i> . <i><b> C. </b></i>3 <i>H</i> . <b>D. </b>2 <i>H</i>


<b>Câu 6. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức dạng </b>


)


V



(


t


100


cos


200



u

; điện trở thuần R = 100 ; C = 31,8

F

. Cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Giá trị L để công
suất tiêu thụ cực đại lần lượt là:


<b> A. </b>

1

; 200



2

<i>H</i>

<i>W</i>

. <b>B. </b>


1



;100



<i>H</i>

<i>W</i>

. <b>C. </b>

1

;100



2

<i>H</i>

<i>W</i>

. <i><b>D. </b></i>


1



; 200



<i>H</i>

<i>W</i>

.


<b>Câu 7. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp theo thứ tự R, L, C trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, </b>


điện trở thuần

R=100Ω

. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số f=50Hz. Thay đổi L người ta thấy

khi L=L1và khi 2 1


L
L=L =


2 thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời vuông pha
nhau. Giá trị L1 và điện dung C lần lượt là:


<b>A. </b>


-4
1


4 3.10


= (H); C= (F)


π 2π


<i>L</i> <b>B. </b>


-4
1


4 10


L = (H); C= (F)


π 3π <b>C. </b>



-4
1


2 10


L = (H); C= (F)


π 3π <b> D. </b>


-4
1


1 3.10


L = (H); C= (F)


4π π


<b>Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều u = U</b>0 cos t( với U0, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC, trong đó cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi L = L1 hay L = L2 với L1 > L2 thì cơng suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng P1, P2 với P1
= 3P2; độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là 1 và 2 với | 1| +
| 2| = /2. Độ lớn của 1 và 2 là:


<b> A. </b> /3; /6 <b>B.</b> /6; /3 <b>C.5</b> /12; /12 <b> D. </b> /12;5 /12.
<b> Câu 9 (ĐH10-11): </b>




<b> A. 180 </b> <b>B. 354 </b> <i><b>C. 361 </b></i> <b>D. 26 </b>



<b>DẠNG 6: CÔNG SUẤT CỦA MẠCH KHI HOẶC </b>

<i>f</i>

<b> THAY ĐỔI </b>


<b>I. </b> <i><b>MỤC LỤC: Sự thay đổi trong mạch R-L-C mắc nối tiếp </b></i>
<i>1. Giá trị làm cho Pmax(bài toán cộng hưởng điện) </i>


<i>2. Khảo sát sự biến thiên công suất theo . </i>


<i>3. Có hai gi| trị </i> 1 2 cho cùng công suất v{ gi| trị làm cho Pmax tính theo 1 và 2


<b>II. </b> <b>PHƯƠNG PH\P: </b>


<i><b>1. Giá trị làm cho P</b><b>max</b><b>(</b>Im</i>ax<i>;</i>

<i>U</i>

<i><sub>R m</sub></i><sub>ax</sub><i><b>… hay cộng hưởng điện) </b></i>
Ta có


2
2


2


2

1



<i>U</i>



<i>P</i>

<i>RI</i>

<i>R</i>



<i>R</i>

<i>L</i>



<i>C</i>



, từ công thức n{y ta thấy rằng công suất của mạch đạt gi| trị



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 27 </b></i>
0


1 1


0
<i>L</i>


<i>C</i> <i>LC</i> . Với


2
max


<i>U</i>


<i>P</i>



<i>R</i>



Khi đó Zmin = R v{ hiệu điện thế giửa hai đầu mạch v{ cường độ dịng điện qua mạch đồng pha nhau.
<i><b>2. Có hai giá trị </b></i> <i><b>1</b><b> </b></i> <i><b>2</b><b> cho cùng công suất và giá trị </b></i> <i><b>0</b><b> làm cho P</b><b>max</b><b> tính theo </b></i> <i><b>1</b><b> và </b></i> <i><b>2</b><b>: </b></i>


Ta có:


2
2


2


2

1




<i>U</i>



<i>P</i>

<i>RI</i>

<i>R</i>



<i>R</i>

<i>L</i>



<i>C</i>



2 <sub>2</sub>


2

1



.



<i>U</i>



<i>R</i>

<i>L</i>

<i>R</i>



<i>C</i>

<i>P</i>

<i>L</i>


<i>2</i> 2<i><sub>+ </sub></i>
2
2
1


<i>C</i> <i>-2.C</i>
<i>L</i>


<i>+ R2<sub> - </sub></i>


2
<i>U</i>


<i>R</i>


<i>P</i> <i>=0 </i>


<i>Hay: </i>


2


2 2 4 2 2 2


2


(<i>L</i> <i>U</i> ). 1 0


<i>L C</i> <i>R</i> <i>R C</i>


<i>C</i> <i>P</i> <i>. Đặt </i>


2


<i>x</i>

. Ta được:


2


2 2 2 2 2


2 . 1 0



<i>L</i> <i>U</i>


<i>L C</i> <i>x</i> <i>R</i> <i>R C</i> <i>x</i>


<i>C</i> <i>P</i>


Nếu có hai gi| trị tần số kh|c nhau cho một gi| trị công suất thì theo định lý Vi-ét:


2


1 2 0


1



<i>LC</i>

với 0 l{ gi| trị cộng hưởng điện.


<i><b>CHÚ Ý: Cơng thức trên có thể áp dụng cho bài tốn có hai giá trị của để mạch có cùng I, Z, cosφ, U</b><b>R</b></i>


<i><b>TĨM TẮT CƠNG THỨC </b></i>


<i><b>Stt </b></i> <i><b>Dữ kiện đề cho </b></i> <i><b>Công thức sử dụng(nếu L thay </b></i>


<i><b>đổi) </b></i> <i><b>Chú ý </b></i>


<i><b>1 </b></i> <i><b>Giá trị </b></i> <sub>0</sub><i><b> để hệ số công suất hay </b></i>
<i><b>công suất tiêu thụ của mạch cực đại </b></i>


<i><b>(mạch xảy ra cộng hƣởng) </b></i>



2


0 0


2


1


1



<i>max</i>


<i>LC</i>



<i>LC</i>


<i>U</i>



<i>P</i>



<i>R</i>



<i><b> </b></i>


<i><b>Áp dụng tính </b></i>
<i><b>chất cực trị của </b></i>


<i><b>hàm bậc 2 </b></i>


<i><b>2 </b></i> <i><b><sub>Hai giá trị </sub></b></i>


1 2<i><b> mạch có cùng công </b></i>


<i><b>suất tiêu thụ và </b></i> <sub>0</sub><i><b> để </b>P<sub>max</sub><b> (mạch xảy ra </b></i>


<i><b>cộng hƣởng) </b></i>


2


1 2 0


1
<i>LC</i>


<i><b>Áp dụng tính </b></i>
<i><b>chất cực trị của </b></i>


<i><b>hàm bậc 2 </b></i>
<i><b>III. </b></i> <i><b>B[I TẬP: </b></i>


<b>Câu 1. Cho mạch điện RLC, cuộn cảm có điện trở thuần r . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng </b>


125 2 cos ( )


<i>u</i> <i>t V</i> , thay đổi được. Đoạn mạch AM gồm R và C, đoạn mạch MB chứa cuộn dây. Biết uAM vuông
pha với uMB và r = R. Với hai giá trị của tần số là

100 (

<i>rad s</i>

/ )

'

56, 25 (

<i>rad s</i>

/ )

thì mạch có cùng hệ số
công suất. Hãy xác định hệ số công suất của đoạn mạch.


<i><b>A.</b></i> 0,96 <b>B. 0,85 </b> <b>C. 0,91 </b> <b>D. 0,82 </b>


<b>Câu 2. </b><i><b>(ĐH-2011</b></i>Đặt điện áp u = <i>U</i> 2 cos 2 <i>ft</i><b> (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch </b>


mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng


và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6 và 8 . Khi tần số là f2 thì hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ
thức liên hệ giữa f1 và f2 là


<b> A. f</b>2 = 2 1 .


3 <i>f</i> <b>B. f</b>2 = 1


3 <sub>.</sub>


2 <i>f</i> <b>C. f</b>2 = 1


3 <sub>.</sub>


4 <i>f</i> <b>D. f</b>2 = 4 <sub>1</sub>.


3 <i>f</i>


<b>Câu 3. Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Ở tần số </b>


1 60


<i>f</i> <i>Hz</i>, hệ số công suất đạt cực đại

cos

1

. Ở tần số <i>f</i><sub>2</sub> 120<i>Hz</i>, hệ số công suất nhận giá trị

cos

0, 707

. Ở
tần số <i>f</i><sub>3</sub> 90<i>Hz</i>, hệ số công suất của mạch bằng


<i><b> A. 0,872</b></i> <b>B. 0,486 </b> <b>C. 0,625 </b> <b>D. 0,781 </b>
<b>Câu 4. Cho mạch điện RLC, cuộn cảm có điện trở thuần r . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng </b>


u=125 2cos100 t, thay đổi được. Đoạn mạch AM gồm R và C, đoạn mạch MB chứa cuộn dây. Biết uAM vuông pha với
uMB và r = R. Với hai giá trị của tần số góc là 1= 100 và 2= 56,25 thì mạch có cùng hệ số cơng suất. Hãy xác định hệ
số công suất của đoạn mạch.



<i><b> A. 0,96</b></i> <b>B. 0,85 </b> <b>C. 0,91 D. 0,82 </b>


<b>Câu 5. Cho mạch RLC mắc nối tiếp. R = 50</b> ; cuộn dây thuần cảm L = 318mH; tụ có C = 31,8 F. Điện áp giữa hai đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 28 </b></i>
<b> A. 125 (rad/s). </b> <i><b>B. 128 (rad/s).</b></i> <b>C. 178 (rad/s). </b> <b>D. 200 (rad/s). </b>


<b>Câu 6. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = </b>


U 2cos t, tần số dòng điện thay đổi được. Khi tần số dòng điện là f0 = 50Hz thì cơng suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất,
khi tần số dịng điện là f1 hoặc f2 thì mạch tiêu thụ cùng công suất là P. Biết f1 + f2 = 145Hz(f1 < f2), tần số f1, f2 lần lượt là
<b> A. 45Hz; 100Hz. </b> <b>B. 25Hz; 120Hz. </b> <b>C. 50Hz; 95Hz. </b> <i><b>D. 20Hz; 125Hz. </b></i>


<b>Câu 7. Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 200</b> , L =

1

/

H, C =

100

/

F

. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều có biểu thức: u 100 2cos t, có tần số thay đổi được. Khi tần số góc <sub>1</sub> 200 (rad/s) thì cơng suất của
mạch là 32W. Xác định <sub>2</sub> để công suất vẫn là 32W.


<b> A. 100 (rad/s). </b> <b>B. 300 (rad/s). </b> <i><b>C. 50 (rad/s).</b></i> <b>D. 150 (rad/s). </b>


<b>Câu 8. Cho mạch điện RLC, L cảm thuần . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng </b><i>u</i> <i>U</i> 2 cos <i>t V</i>( ) , thay đổi
được. , biết 2


.
<i>L</i>


<i>R</i>


<i>C</i> Mạch có hệ số cơng suất là



3
0, 35 ( )


73 ứng với hai giá trị của tần số . Biết 1 100 (<i>rad s</i>/ ).
Xác định giá trị thứ hai <sub>2</sub>


<b> A. </b>

100 (

<i>rad s</i>

/ )

<b>B. </b>

100

(

/ )



3

<i>rad s</i>

<b>C. </b>


100



(

/ )



7

<i>rad s</i>

<b>D. </b>


100



(

/ )



9

<i>rad s</i>


<i><b>CHỦ ĐỀ 6. B[I TO\N ĐỘ LỆCH PHA- HỘP KÍN-GI^N ĐỒ VECTO </b></i>


<b>DẠNG 1: B[I TO\N ĐỘ LỆCH PHA </b>


 <i><b>PHƯƠNG PH\P: </b></i>


<i><b>I. </b></i> <i><b>ĐỘ LỆCH PHA CỦA ĐIỆN \P u SO VỚI DÒNG ĐIỆN i TRONG MẠCH: </b></i> <i>U I</i>; <i><sub>u</sub></i> <i><sub>i</sub></i><b> </b>


tan <i>ZL</i> <i>ZC</i>



<i>R</i> Hay tan


<i>L</i> <i>C</i>
<i>R</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> Thường dùng cơng thức n{y vì có dấu của ,


<i>Z</i>
<i>R</i>


cos Hay cos <i>UR</i>


<i>U</i> ; cos =
<i>P</i>


<i>UI</i> <i>; Lưu ý công thức này không cho biết dấu của hay có thể dương </i>
<i>hoặc âm. </i>


sin <i>ZL</i> <i>ZC</i>


<i>Z</i> ; sin


<i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>hay</i>



<i>U</i>


Kết hợp với c|c công thức định luật ôm : R L C MN


L C MN


U U


U U U


I


R Z Z Z Z


<i><b>II. </b></i> <i><b>ĐỘ LỆCH PHA GIỮA ĐIỆN \P CỦA HAI ĐOẠN MẠCH: </b></i>


Độ lệch pha của điện |p <i>u</i><sub>1</sub>so với <i>u</i><sub>2</sub> l{ góc tạo bới <i>U U</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


Với 1 1


1


1


tan

<i>Z</i>

<i>L</i>

<i>Z</i>

<i>C</i>


<i>R</i>



2 2



2


2


tan

<i>Z</i>

<i>L</i>

<i>Z</i>

<i>C</i>


<i>R</i>

(giả sử 1 > 2)


Có 1 – 2 = 1 2


1 2


tan tan


tan


1 tan . tan


 <i><b>CHÚ Ý : </b></i>


 Nếu 2 đoạn mạch cùng pha:

tan

<sub>1</sub>

tan

<sub>2</sub>
 Nếu 2 đoạn mạch vuông pha hay


1 2 1 2


2


<i>U U</i>,

tan

<sub>1</sub>

.tan

<sub>2</sub>

1




Trường hợp : <sub>1</sub> <sub>2</sub> tan .tan<sub>1</sub> <sub>2</sub> 1


2


Trường hợp <sub>1</sub> <sub>2</sub> tan .tan<sub>1</sub> <sub>2</sub> 1


2


 <b>B[I TẬP : </b>


<b>Câu 1. </b> R1 = 4 ,


2
1


10
8


<i>C</i> <i>F</i> , R2 = 100 ,

318



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 29 </b></i>


<b> A. </b>


4
2


10



<i>C</i> <i>F</i> . <b>B. </b>


4
2


2.10


<i>C</i> <i>F</i> <b>C. </b>


4
2


10
2


<i>C</i> <i>F</i> <i><b>D. </b></i>


4
2


10
3


<i>C</i> <i>F</i>


<b>Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ: L = </b> 3 H; R = 100 , tụ điện có điện dung thay
đổi được , điện áp giữa hai đầu mạch là uAB = 200cos100 t (V). Để uAM vàuNB lệch pha
một góc


2 <i>rad</i> , thì điện dung C của tụ điện phải có giá trị ?



<i><b>A. </b></i>


4
2


10
3


<i>C</i> <i>F</i> . <b>B. </b>


4
2


3.10
.


<i>C</i> <i>F</i> <b>C. </b>


4
2


10
2


<i>C</i> <i>F</i> <b>D. </b>


4
2



10
3


<i>C</i> <i>F</i>


<b>Câu 3. Cho mạch điện xoay chiều RLC, đoạn MB chỉ chứa tụ điện C. u</b>


AB= U0.cos2 ft (V). Cuộn dây thuần cảm có
3


5


<i>L</i> <i>H</i> ; tụ điện


3
10


24


<i>C</i> <i>F</i> . Điện áp tức thời <i>u<sub>MB</sub></i> và <i>u<sub>AB</sub></i>lệch pha nhau 900. Tần số f của dịng điện có giá trị là:


<i><b> A. </b></i>

<i>50 Hz</i>

. <b>B. </b>

<i>60 Hz</i>

<b>C. </b>

<i>100 Hz</i>

<b>D. Một đáp số khác </b>
<b>Câu 4. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. </b>

u =140 2cos100πt (V).

<sub>AB</sub>


AM


U = 140 V, U<sub>MB</sub>= 140 V.Biểu thức điện áp uAM là:
<i><b>A. u</b></i>MB = 140 2cos(100 t


3<b>)</b> (V). <b>B. </b>uMB =

140

cos(100 t


6<b>)</b> (V).


<b> </b> <b>C. u</b>MB = 140 2cos(100 t


6<b>)</b> (V). <b>D. u</b>MB = 140 2cos(100 t


3<b>)</b> (V).


<b> Câu 5. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ: Cho u</b>AB=200 2 os100<i>c</i> <i>t V</i>( )
4


10


,


<i>C</i> <i>F</i>

<i>U</i>

<i><sub>AM</sub></i>

200 3

<i>V</i>

UAM sớm pha


2 <i>rad</i> so với uAB. Tính R


<b> A. 100 . </b> <b>B. 50 . </b> <b>C. 80 </b> <i><b>D. Một đáp số khác</b></i>


<b>Câu 6. Cho một mạch điện RLC nối tiếp. R thay đổi được,và cuộn dây thuần cảm L = 0,8/ H, C = 10</b>-3/(6 ) F. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u = U0.cos100 t. Để uRL lệch pha /2 so với u thì R phải có giá trị:


<b> A. 200 . </b> <b>B. 100 . </b> <b>C. 150 </b> <i><b>D. Một đáp số khác</b></i>


<b>Câu 7. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/ H và C = 25/ F, điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch ổn định </b>


và có biểu thức u = U0cos100 t. Ghép thêm tụ C’ vào đoạn chứa tụ C. Để điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha /2 so với


điện áp giữa hai đầu bộ tụ thì phải ghép thế nào và giá trị của C’ bằng bao nhiêu?


<i><b> A. </b></i>


4
2


10
3


<i>C</i> <i>F</i> . <b>B. </b>


4
2


3.10
.


<i>C</i> <i>F</i> <b>C. </b>


4
2


10
2


<i>C</i> <i>F</i> <b>D. Một đáp số khác </b>


<b>Câu 8. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp . Điện trở thuần R=100</b> , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ có điện



dung C =
4
10


F. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp u=U0cos100 t(V). Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện
áp hai đầu R thì giá trị độ từ cảm của cuộn dây là:


<i><b> A. </b></i>

<i>L</i>

318

<i>mH</i>

. <b>B. </b>

<i>L</i>

1

<i>H</i>

<b> C. </b>

<i>L</i>

<i>H</i>

<b> D. Một đáp số khác </b>


<b>Câu 9. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm .Biết U</b>AM = 80V
; UNB = 45V và độ lệch pha giữa uAN và uMB là 900, Điện áp giữa A và B có giá trị
hiệu dụng là :


<b>A. </b>

<i>U</i>

69,5

<i>V</i>

. <i><b>B. </b></i>

<i>U</i>

100

<i>V</i>

<b>. </b> <b>C. </b>

<i>U</i>

220

<i>V</i>

. <b>D. </b>

<i>U</i>

110

<i>V</i>



<b>Câu 10. Cho mạch xoay chiều như hình vẽ:</b>

<i>C</i>

31

,

8

(

<i>F</i>

)

, f=50(Hz); Biết <i>U<sub>AE</sub></i>
lệch pha <i>U<sub>EB</sub></i> một góc 1350 và i cùng pha với <i>U<sub>AB</sub></i>. Tính giá trị của R?


<b> A.</b>

<i>R</i>

50

(

)

<b> B.</b><i>R</i> 50 2( )<i><b> C.</b></i>

<i>R</i>

100

(

)

<b> D.</b>

<i>R</i>

200

(

)



<b>Câu 11. Cho đoạn mạch như hình vẽ : f=50(Hz); L= </b>

1



2

(H) thì

<i>U</i>

<i>MB</i> trễ pha 90
0


so
với <i>U<sub>AB</sub></i> và <i>U<sub>MN</sub></i> trễ pha 1350 so với <i>U<sub>AB</sub></i>. Tính điện trở R?


<i><b> A. 50(</b></i> <b>) B. 100</b> 2( <b>) C. 100(</b> <b>) D.</b>80 2( )



<b>Câu 12. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ </b>


R

C



L



,r N

M

B



A



R L, C


A N M B


<b>B </b>


<b>C </b>



<b>L,r </b>



<b>A </b>

<b>M </b>



M


L R

<sub> </sub>

<sub>B</sub>


A



N
C



A R,L E C B


A M N B


L C R






R <sub> </sub>L, <sub> </sub>C


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 30 </b></i>

100 2 os100

( ),

0,5



<i>AB</i>


<i>u</i>

<i>c</i>

<i>t v I</i>

<i>A</i>

<i>u<sub>AN</sub></i> sớm pha so với i một góc là


6, <i>uNB</i> trễ pha hơn uAB một góc <sub>6</sub> .Tinh R


<b> A. 200 . </b> <b>B. 100 . </b> <b>C. 150 </b> <i><b>D. Một đáp số khác</b></i>


<b>Câu 13. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/ H, C = 2.10</b>-4/ F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp có biểu thức: u = U0cos 100 t. Để uC chậm pha 3 /4 so với uAB thì R phải có giá trị là bao nhiêu


<b> A. 200 . </b> <b>B. 100 . </b> <b>C. 150 </b> <i><b>D. </b></i><b>50 </b>


<b>Câu 14. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30(</b> ) mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp



xoay chiều u=<i>U</i> 2 cos(100 <i>t</i>) (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60V. Dòng điện trong mạch lệch pha
6 so với u và lệch pha 3 so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch (U) có giá trị:


<b> A. </b>

<i>U</i>

69,5

<i>V</i>

. <i><b>B. </b></i>

<i>U</i>

100

<i>V</i>

<b>. </b> <b>C. </b>

<i>U</i>

220

<i>V</i>

. <b>D. Một giá trị khác</b>


<b>Câu 15. Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp với </b>u<sub>AB</sub> 200 2cos100 t(V). Số chỉ
trên hai vôn kế là như nhau nhưng giá trị tức thời của chúng lệch pha nhau 2


3. Các
vôn kế chỉ giá trị nào sau đây?(u<i><sub>RL</sub></i>


6


<b> A. </b>

<i>200 V</i>

. <i><b>B. </b></i>

<i>200 2 V</i>

<b>. </b> <b>C. </b>

<i>U</i>

220

<i>V</i>

. <b>D. </b>

<i>100 2 V</i>



<b>Câu 16. Đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1/2 H, một tụ điện có điện dung C = </b>110 4<i>F</i> và một điện
trở thuần R = 50 mắc theo thứ tự trên . M là điểm giữa L và C; N là điểm giữa C và R. Điện trở của cuộn dây nhỏ không
đáng kể. Điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch AB có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là U = 100V. Tính độ lệch pha của điện
áp giữa 2 điểm A và N đối với điện áp giữa 2 điểm M và B.


<b> A. </b>3


4 B. 4<b> </b> <b>C. </b> 2 D. -3 4


<b>Câu 17. ( ĐH 2009) Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm </b>


kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu
điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong
đoạn mạch là



<i><b>A. </b></i>


4. <b>B. </b> 6. <b>C. </b> 3 . <b>D. </b> 3.


<b>Câu 18. ( ĐH 2009) Đặt điện áp u = U</b>0cos t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó


<i><b>A. </b></i>điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha


6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
<b> B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha </b>


6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
<b> C. trong mạch có cộng hưởng điện. </b>


<b> D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha </b>


6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.


<b>Câu 19. C.Đ 2010) Đặt điện áp u=U</b>0cos t có thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,
điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi < 1


<i>LC</i> thì


<b> A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. </b>
<b> B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. </b>


<i><b>C.</b></i> cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
<b> D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. </b>



<b>Câu 21. (C.Đ 2010): Đặt điện áp </b>u U cos( t<sub>0</sub> ) (V)


6 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i I sin( t<sub>0</sub> 5 ) (A)


12 . Tỉ số điện trở thuần
R và cảm kháng của cuộn cảm là


<b> A. </b>1


2. <i><b>B. 1. </b></i> <b>C. </b> 32 . <b>D. </b> 3.


<b>Câu 20. (C.Đ 2010) </b>


3


R


B
C


L
A


V
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 31 </b></i>



<i><b>A. </b></i>40 3 <b>B. </b>40 3


3 <b>C. </b>

40

<b>D. </b>20 3


<b>Câu 22. (C.Đ 2010): Đặt điện áp </b>u U cos t<sub>0</sub> vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau
<b>đây là sai ? </b>


<i><b> A</b>. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha </i> 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
<b> B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha </b> 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
<b> C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha </b> 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
<b> D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha </b> 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.


<b>Câu 23(ĐH - 2010): </b>


50 1


0cos100 1


2 1


<b> A. </b>


5
4.10


F <i><b>B. </b></i>


5
8.10



F <b>C. </b>


5
2.10


F <b>D. </b>


5
10


F


<b>Câu 24(ĐH2012). Đặt điện áp u = U</b>0cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp.
Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ


điện có điện dung
4
10


2 <i>F</i>. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha 3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
AB. Giá trị của L bằng


<b> A. </b>3 <i>H</i> <b>B. </b>2 <i>H</i> <i><b>C. </b></i>1 <i>H</i> <b>D. </b> 2 <i>H</i>


<b>Câu 25(ĐH2008). Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế </b>


giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là


3. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3


lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế
<b>giữa hai đầu đoạn mạch trên là </b>


<b> A. 0. </b> <b>B. </b>


2. <b>C. </b> 3. <i><b>D. </b></i> 2 3.


<b>Câu 26(ĐH2013): Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện </b>


(hình vẽ). Khi đặt vào hai đầu A, B điện áp uAB = U0cos( t + ) (V) (U0, , khơng
đổi) thì: LC 2


= 1, UAN = 25 2 V và UMB = 50 2 V, đồng thời UAN sớm pha
3 so với UMB. Giá trị của U0 là


<b>A. 12,5</b> 7 V. <b>B. 12,5</b> 14 V. <i><b>C. 25</b></i> 7 V. <b>D. 12,5</b> 14 V.


<b>Câu 27(CĐ2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp </b>


hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100V và 100 3V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn
mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng


<i><b>A. </b></i>


6 <b>B. </b> 3 <b>C. </b> 8 <b>D. </b> 4


<b>Câu 28(ĐH2013). Đặt điện áp u = U</b>0cos t (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C0 thì cường độ dịng điện trong mạch sớm pha hơn u là 1
(0 < 1 <



2 ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C = 3C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u
là 2 =


2 - 1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây


<b> A. 130 V. </b> <b>B. 64 V. </b> <i><b>C. 95V.</b></i> <b>D. 75V. </b>


<b>Câu 329(CĐ2011): Đặt điện áp u = 220 </b> 2cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110V –
50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa
cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là:


<b> A. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 32 </b></i>


<b>Câu 30(ĐH2013). Đặt điện áp u=U</b>0cos 100 t


12 (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và
tụ điện có cường độ dịng điện qua mạch là i=I0 cos 100 t


12 (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:


<b> A. 1,00 </b> <i><b>B.</b></i> 0,87 <b>C. 0,71 </b> <b>D. 0,50 </b>


<b>Câu 31(DH2013). Đặt điện áp u = 220</b>

2

cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 , cuộn cảm
có độ tự cảm 0, 8 H và tụ điện có điện dung


3
10



6 F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 110 3 V thì điện áp
tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng


<i><b> A. 440 V</b></i><b> </b> <b>B. 330 V C. 440</b> 3 V. <b>D. 330</b> 3 V.


<b>Câu 32: Một cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L ghép nối tiếp với một tụ điện có điện dung C vào nguồn điện có điện áp </b>


2 cos(2

) ( )



<i>AB</i>


<i>u</i>

<i>U</i>

<i>ft V</i>

Ta đo được các điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện và hai đầu mạch điện là như
Khi này góc lệch pha giữa các điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ C có giá trị là?


<b> A. </b>


6. <b>B. </b> 3. <i><b>C. </b></i>2 3. <b>D. </b> 2.


<b>Câu 33: Mạch RC mắc nối tiếp vào hđt xoay chiều có U = 120V. Hđt giữa hai đầu tụ là 60V. Góc lệch pha của u ở hai đầu </b>


mạch so với i là:
A.


6. <i><b>B. </b></i> 6. <b>C. </b> 2. <b>D. </b> 2.


<b>Câu 34: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Trong đó cuộn dây L là thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện </b>


áp xoay chiều uAB = 50

2

cos(100 t -


3

) (V) thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu


thức là uL = 100

2

cos100 t (V). Tìm biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB.
<i><b>A. u</b></i>MB = 50 6cos(100 t 5


6<b>)</b> (V). <b>B. </b>uMB = 50 6cos(100 t 6<b>)</b> (V).


<b> </b> <b>C. u</b>MB = 50 2cos(100 t


3<b>)</b> (V). <b>D. Một đáp số khác. </b>


<b>Câu 35: Cho A,M,B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, biết biểu thức hiệu điện thế trên </b>


các


đoạn AM, MB lần lượt là: 40 cos(2 ) ( )
6
<i>AM</i>


<i>u</i> <i>ft</i> <i>V</i> (V); 50 cos(2 ) ( )


2
<i>MB</i>


<i>u</i> <i>ft</i> <i>V</i> Xác định điện áp cực đại
giữa hai điểm A,B?


<b> A. 60,23 (V). </b> <b>B. 90 (V). </b> <b>C. 78,1 (V). </b> <i><b>D. 45,83 (V). </b></i>


<i><b>DẠNG 2: X\C ĐỊNH CẤU TẠO(HOẶC GI\ TRỊ C\C PHẦN TỬ) CỦA MẠCH ĐIỆN: (Bài tốn hộp kín X) </b></i>



 <i><b>PHƯƠNG PH\P: </b></i>


<i><b>I. </b></i> <i><b>Cơ sở lý thuyết: Dựa vào độ lệch pha của u so với i: </b></i> <i>U I</i>; <i><sub>u</sub></i> <i><sub>i</sub><b> , của </b>u</i><sub>1</sub><i><b> so với </b>u</i><sub>2</sub>


1; 2 1 2


<i>U U</i> <i><b>rồi vẽ giãn đồ vec-tơ. Từ đó </b></i> <i><b> phần tử của mạch. Cụ thể: </b></i>
 <i><b>Nếu </b></i>

0

<i><b> thì mạch thuần trở(chỉ có R hoặc mạch RLC đang xảy ra cộng hưởng điện). </b></i>
 <i>Nếu </i>


2

<i><b> thì khơng tồn tại điện trở thuần R: </b></i>


2

mạch chỉ có L hoặc LC với

<i>Z</i>

<i>L</i>

<i>Z</i>

<i>C<b>. </b></i>


2

mạch chỉ có C hoặc LC với

<i>Z</i>

<i>L</i>

<i>Z</i>

<i>C</i>


<i>Nếu </i>


2

<i><b> thì phải tồn tại điện trở thuần R: </b></i>

0



2

( mạch có tính cảm kh|ng) mạch gồm RL hoặc RLC với

<i>Z</i>

<i>L</i>

<i>Z</i>

<i>C<b>. </b></i>

<sub>2</sub>

0

( mạch có tính dung kh|ng) mạch gồm RC hoặc RLC với

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>

<i>Z</i>

<i><sub>C</sub></i>


<i><b>2. Dựa vào một số dấu hiệu khác: </b></i>


Nếu mạch có R nối tiếp với L hoặc R nối tiếp với C thì: U2<sub> = U</sub>2
<i>R</i>+ U



2


<i>L</i> hoặc U2 = U
2
<i>R</i>+ U


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 33 </b></i>
N


C
R


B


A



K

X



Nếu có cơng suất tỏa nhiệt thì trong mạch phải có điện trở thuần R hoặc cuộn d}y phải có điện trở thuần r.
Nếu mạch có = 0 (I = Imax; P = Pmax) thì hoặc l{ mạch chỉ có điện trở thuần R hoặc mạch có cả L v{ C với ZL =
ZC.


<i><b>II. </b></i> <i><b>BÀI TẬP: </b></i>


<b>Câu 1. Cho hộp kín gồm 2 trong 3 phần tử R</b>0, L0 hoặc C0 mắc nối tiếp. Mắc hộp kín nối tiếp với tụ điện có điện dung C =


2
3



103


F

. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u 120 2cos(100 t /4)(V) thì dịng điện


trong mạch là i 2 2cos100 t(A). Các phần tử trong hộp kín đó là:
A. R0 = 60 2 , L0 =


3
/
2


6 H. B. R0 = 30 2 , L0 =


3
/
2 H.
C. R0 = 30 2 , L0 =


2
/
2


6 H. <i>D. R</i>0 = 30 2 , L0 =


3
/
2


6 H.



<b>Câu 2. Trong đoạn mạch có 2 phần tử là X và Y mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt vào X nhanh pha </b> /2 với điện áp


xoay chiều đặt vào hai đầu phần tử Y và cùng pha với dòng điện trong mạch. Cho biết biểu thức của dòng điện xoay chiều
trong mạch là i = I0cos( t - <b>/6), viết biểu thức của điện áp giữa hai đầu của Xvà hiệu điện thế giữa 2 đầu của Y. </b>


A. uX = U0Xcos t; uY = U0Y cos( t + /2). B. uX = U0Xcos t; uY = U0Y cos( t - /2).
C. uX = U0Xcos( t - /6); uY = U0Y cos( t - /2) <i>D. u</i>X = U0Xcos( t - /6); uY = U0Y cos( t -2 /3).
<b> Câu 3. Cho đoạn mạch AB như hình vẽ trên . X và Y là hai hộp, mỗi </b>


hộp chỉ chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm
và tụ điện mắc nối tiếp. Các vôn kế V1, V2 và ampe kế đo được cả dòng
điện xoay chiều và một chiều. Điện trở các vôn kế rất lớn, điện trở
ampe kế không đáng kể. Khi mắc hai điểm A và M vào hai cực của
nguồn điện một chiều, ampe kế chỉ giá trị I, V1 chỉ U. Như vậy
A. Hộp X gồm tụ và điện trở. B. Hộp X gồm tụ và cuộn dây.


<i> C. Hộp X gồm cuộn dây và điện trở. </i> D. Hộp X gồm hai điện trở.


<b>Câu 4. Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 636mH mắc nối tiếp với đoạn mạch X, đoạn mạch X chứa 2 trong 3 phần </b>


tử R0, L0 , C0 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 120 2cos100 t(V) thì cường độ dịng điện qua
cuộn dâylà i = 0,6 2cos(100 t - /6)(A). Xác định 2 trong 3 phần tử đó?


A. R0 = 173 và L0 = 31,8mH. B. R0 = 173 và C0 = 31,8mF.
C. R0 = 17,3 và C0 = 31,8mF. <i>D. R</i>0 = 173 và C0 = 31,8 F.


<b>Câu 5. Tương tự đầu câu 11. Sau đó mắc A và B vào nguồn xoay chiều hình sin, tần số f thì thấy u</b>AM và uMB lệch pha nhau
/2. Như vậy


<i>A. Hộp Y gồm tụ và điện trở. </i> B. Hộp Y gồm tụ điện và cuộn dây.


C. Hộp Y gồm cuộn dây và điện trở. D. Hộp Y gồm hai tụ điện.


<b>Câu 6. Cho một hộp đen X trong đó có chứa 2 trong 3 phần tử R, L, hoặc C mắc nối tếp. Mắc hộp đen nối tiếp với một </b>


cuộn dây thuần cảm có L0 = 318mH. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u =


200 2cos(100 t- /3)(V) thì dịng điện chạy trong mạch có biểu thức i = 4 2cos(100 t- /3)(A). Xác định phần tử
trong hộp X và tính giá trị của các phần tử ?


<i>A. R = 50</i> ; C= 31,8 F. B. R = 100 ; L= 31,8mH. C. R = 50 ; L= 3,18 H. D. R = 50 ; C= 318 F.


<b> Câu 7. Cho đoạn mạch như hình vẽ. Hộp đen X chứa một trong ba phần tử R</b>0, L0
hoặc C0; R là biến trở. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có dạng


t
100
cos
2
200


u (V). Điều chỉnh R để Pmax khi đó cường độ dịng điện cực đại
trong mạch là 2A, biết cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với điện áp hai
đầu mạch. Xác định phần tử trong hộp X và tính giá trị của phần tử đó?


A. Cuộn cảm, L0 =
1


(H). B. Tụ điện, C0 = ( F)
10 4



. <i>C. Tụ điện, C</i>0 = ( F)


102


. D. Tụ điện, C0 = ( F)
104


.


<b> Câu 8. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết cuộn dậy thuần cảm L = 636mH, </b>


tụ điện có điện dung C = 31,8

F

, hộp đen X chứa 2 trong 3 phần tử R0, L0 hoặc C0
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức


)


V


(


t


100


cos


200



u

. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2,8A, hệ số
công suất của mạch

cos

1

. Các phần tử trong X là


A. R0 = 50 ; C0 = 318

F

. <i>B. R</i>0 = 50 ; C0 = 31,8

F

. C. R0 = 50 ; L0 = 318mH. D. R0 = 100 ; C0 = 318

F

.


<b> Câu 9. Mạch điện như hình vẽ, u</b>AB = U 2cos t ( V).
Khi khóa K đóng : UR = 200V; UC = 150V



Khi khóa K ngắt : UAN = 150V; UNB = 200V. Xác định các phần tử trong hộp X ?
<i>A. R</i>0L0. B. R0Co. C. L0C0. D. R0.


V2
V1


M

B



A



A

<sub>X </sub>

<sub>Y </sub>



L



C

<sub>B </sub>



A



X


R



B



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 34 </b></i>
<i><b>CHỦ ĐỀ 7. B[I TO\N CỰC TRỊ CỦA ĐIỆN XOAY CHIỀU </b></i>


<i><b>A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT: </b></i>
<i><b>1) Dùng bất đẳng thức Cô-si </b></i>


<i><b>2) Tính chất cực trị của tam thức bậc hai và phương pháp “Đánh giá loại hàm số” </b></i>


<i><b>3) Phương pháp hình học: </b></i>


<i><b>Định lý hàm số cosin: </b></i> 2 2 2


2 .cos


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i> <i>A</i>


<i><b>Định lý hàm số sin: </b></i>


sin sin sin


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i><b>Hệ thức trong tam giác vuông </b></i>


<b> </b> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>


<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i> <b>; </b>


2


'. '



<i>h</i>

<i>b c</i>

<b>; </b>


<b> </b> 2

. '




<i>b</i>

<i>a b</i>

<b>; </b>

<i>c</i>

2

<i>a c</i>

. '

<b>; </b>

<i>a h</i>

.

<i>b c</i>

.


<i><b>4) Đạo hàm. Nội dung: </b></i>


<b> + H{m số y = f(x) có cực trị khi f’(x) = 0 </b>


<b> + Giải phương trình f’(x) = 0 </b>


<b> + Lập bảng biến thiên tìm cực trị </b>


<b> + Vẽ đồ thị nếu b{i to|n yêu cầu khảo s|t sự biến thiên </b>


 Ngo{i c|c phương ph|p trên cịn có một số phương ph|p kh|c
để khảo s|t Max, min của một đại lượng vật lí. Tùy theo biểu thức
của đại lượng vật lí có dạng h{m n{o m{ |p dụng b{i to|n để giải.


 Có những h{m số khơng có cực trị, chỉ có tính đồng biến hay
nghịch biến ta tìm được Max, min trong miền n{o đó.


Trong đoạn [a,b]: f(b)Max khi x = b
f(a)min khi x = a


<i><b>B. C\C DẠNG TO\N </b></i>


<i><b>DẠNG 1: BIỆN LUẬN THEO SỰ BIẾN THIÊN CỦAĐỘ TỰ CẢM L </b></i>


<i><b>LOẠI 1: GI\ TRỊ CỦA </b>Z<sub>L</sub><b> ĐỂ </b></i> <i>UL</i> <i><sub>MAX</sub></i> <i><b>& CÓ HAI GI\ TRỊ </b>ZL</i><sub>1</sub> <i>ZL</i><sub>2</sub><i><b> CÙNG CHO MỘT GI\ TRỊ </b>UL</i>


<i><b>a) Sử dụng tính chất cực trị của tam thức bậc hai: </b></i>
Ta có:



2
2


)



(

<i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>


<i>L</i>
<i>L</i>
<i>L</i>

<i>Z</i>


<i>Z</i>


<i>R</i>


<i>U</i>


<i>Z</i>


<i>I</i>


<i>Z</i>


<i>U</i>


1
2
2
2
2
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>

<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
(1)
Đặt
2 2
2
2 2

2


1


1



0

2

1



( )


;

;

;


<i>C</i> <i>C</i>
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>C</i> <i>C</i>
<i>L</i>


<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>



<i>f x</i>



<i>Z</i>


<i>Z</i>




<i>x</i>

<i>a R</i>

<i>Z</i>

<i>b</i>

<i>Z c</i>



<i>Z</i>



Suy ra:

<i>f x</i>

( )

<i> = ax2 <sub>+ bx + 1. Đồ thị của tam thức bậc hai </sub></i>

<i>f</i>

<sub> theo x l{ một </sub>
parabơn có đỉnh ứng với <i>f</i> <i>x</i><sub>min</sub>(bề lõm hướng lên).


<i><b>Khi </b>f</i> <i>x</i><sub>min</sub><i><b>thì U</b><b>L max</b><b> : </b></i>


 <b>Khi đó: </b> <sub>0</sub>

1

2

<sub>2</sub> <sub>2</sub>


2

2(

)



<i>C</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>


<i>b</i>



<i>x</i>



<i>a</i>

<i>Z</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>



2 2
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>R</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>



<i>Z</i> và


2 2 2 2


2 2 2 2


4

4


4

4


min

(

)


(

)


<i>C</i> <i>C</i>
<i>C</i> <i>C</i>


<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>R</i>



<i>f x</i>



<i>a</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>



 <i><b>Vây: </b></i>


2 2
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>R</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i> &


2 2
max
<i>C</i>
<i>L</i>


<i>U R</i>

<i>Z</i>



<i>U</i>



<i>R</i>



<i><b>CHÚ Ý: Mặt kh|c có hai gi| trị </b>L L</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> có cùng một gi| trị <i>UL</i> nên

<i>f x</i>

( )

có hai nghiệm thõa: 1 2 2 0
<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> .


 Suy ra:


1 2


1

1

2



<i>L</i> <i>L</i> <i>L</i>


<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i><b> KẾT QUẢ: </b></i>


1 2



1 2


1 2
1 2


2

<i>L</i> <i>L</i>

2



<i>L</i>


<i>L</i> <i>L</i>


<i>Z Z</i>

<i>L L</i>



<i>Z</i>

<i>L</i>



<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>L</i>

<i>L</i>

với gi| L l{ gi| trị l{ cho ULmax
min
4
<i>f</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
A
<i>a</i>
<i>b</i>
2
<i>x</i>
<i>o</i>

<b>b </b>


<b>f(b) </b>


<b>f(a) </b>




<b>O </b>

<b>a </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 35 </b></i>
<i><b>b) Phương pháp giãn đồ vecto: Ta có hiệu điện thế trên cuộn d}y l{ :</b></i>


2 2


(

)



<i>L</i> <i>L</i> <i>L</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i>



<i>U</i>

<i>IZ</i>

<i>Z</i>



<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>



, trong


đó R; ZC v{ U l{ c|c hằng số khơng đổi. Ta có thể dùng phương ph|p khảo s|t h{m số n{y theo biến số l{ ZL.
Tuy nhiên với c|ch khảo s|t h{m số sẽ rất phức tạp. Với phương ph|p dùng giản đồ Vecto b{i to|n n{y có thể
<b>giải dể hơn v{ rút ra nhiều kết luận hơn. </b>


- Theo giản đồ vectơ v{ định lý h{m số sin trong tam gi|c ta có


sin( ) sin



<i>L</i>


<i>U</i> <i>U</i>


- Vì


2 2


sin

cos

<i>R</i>


<i>RC</i> <i><sub>C</sub></i>


<i>U</i>

<i>R</i>



<i>const</i>



<i>U</i>

<i><sub>R</sub></i>

<i><sub>Z</sub></i>

, suy ra


sin( ) sin( )


sin cos


<i>L</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i>


- Do cos v{ U l{ c|c gi| trị không đổi nên hiệu điện thế ULmax khi



sin(

) 1



2



- Theo hệ thức của tam gi|c vng ta có:<i>U<sub>RC</sub></i>2 <i>U U<sub>C</sub></i> <i><sub>L</sub></i>, từ đó suy ra
2 2


<i>L</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>Z Z</i> <i>R</i> <i>Z</i>


 <b>Tóm lại: </b>


<i><b>5. Khi </b></i>


2 2
<i>C</i>
<i>L</i>


<i>C</i>


<i>R</i>

<i>Z</i>



<i>Z</i>



<i>Z</i>

<i><b> thì </b></i>


2 2
max



<i>C</i>
<i>L</i>


<i>R</i>

<i>Z</i>



<i>U</i>

<i>U</i>



<i>R</i>



<i><b>6. Khi U</b><b>Lmax </b><b>thì hiệu điện thế tức thời ở hai đầu mạch luôn nhanh pha hơn u</b><b>RC</b><b> một góc 90</b><b>0</b><b>. </b></i>


<i><b>7. </b></i> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


max


<i>L</i> <i>RC</i> <i>R</i> <i>C</i>


<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>



<i><b>LOẠI 2: GI\ TRỊ CỦA </b>Z<sub>L</sub><b>ĐỂ </b></i> <i>URL</i> <i>MAX</i> <i><b> </b></i>
Khi R v{ L mắc nối tiếp nhau thì :


2 2
2 2


2 2 2 2


2 2



(

)

(

)



<i>L</i>


<i>RL</i> <i>L</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>L</i>


<i>U R</i>

<i>Z</i>

<i>U</i>



<i>U</i>

<i>I R</i>

<i>Z</i>



<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>



<i>R</i>

<i>Z</i>



2 2 2 2


2 2 2 2


1



2

.

2

.



1



<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>



<i>L</i> <i>L</i>


<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>



<i>Y</i>



<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>Z Z</i>

<i>Z</i>

<i>Z Z</i>



<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>



Đặt


2
2 2


2

.



<i>L</i> <i>L</i> <i>C</i>
<i>L</i>


<i>Z</i>

<i>Z Z</i>



<i>Y</i>



<i>R</i>

<i>Z</i>

, ta thực hiện việc khảo s|t h{m số Y theo biến số ZL để tìm gi| trị của ZL sao cho Ymin


khi đó gi| trị của ULrmax . Đạo h{m của Y theo biến số ZL ta thu được :


2 2 2



( ) 2 2 2


2

(

) 2

(

2

)



'



(

)



<i>L</i>


<i>C</i> <i>L</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>


<i>L</i>


<i>Z</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z Z</i>

<i>Z Z</i>



<i>Y</i>



<i>R</i>

<i>Z</i>



Cho Y’(ZL) = 0 ta có : <i>Z Z<sub>C</sub></i> <i><sub>L</sub></i>2 <i>Z Z<sub>C</sub></i>2 <i><sub>L</sub></i> <i>Z R<sub>C</sub></i> 2 0. Nghiệm của phương trình bậc hai n{y l{:


1


2


2 2



2 2

4



0


2



4



0


2



<i>C</i> <i>C</i>


<i>L</i>


<i>C</i> <i>C</i>


<i>L</i>


<i>Z</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>



<i>Z</i>



<i>Z</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>



<i>Z</i>



. Lập bảng biến thiên ta có:


ZL



0


2 2

4



2



<i>C</i> <i>C</i>


<i>L</i>


<i>Z</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>



<i>Z</i>

+


MT’(ZL)


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 36 </b></i>
MT (ZL)


2
2 2


4


2



<i>C</i> <i>C</i>



<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>



<i>R</i>



 Từ bảng biến thiên ta thấy rằng Y đạt gi| trị nhỏ nhất nên ULR đạt gi| trị lớn nhất. Ta thu được kết quả sau:
Khi


2 2

4



2



<i>C</i> <i>C</i>


<i>L</i>


<i>Z</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>



<i>Z</i>

thì <sub>ax</sub>


2 2

2 R


4



<i>RLM</i>


<i>C</i> <i>C</i>


<i>U</i>


<i>U</i>




<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>



<i><b>TĨM TẮT CƠNG THỨC </b></i>


<i><b>Stt </b></i> <i><b>Dữ kiện đề cho </b></i> <i><b>Công thức sử dụng </b></i> <i><b>Hệ quả </b></i>


<i><b>1 </b></i> <i><b><sub>Thay đổi giá trị </sub></b></i>
0
<i>L L</i> <i><b> để </b></i>
<i><b>điện áp hiệu dụng hai đầu </b></i>
<i><b>cuộn thuần cảm đạt cực đại </b></i>


<i>L max</i>


<i>U</i>

<i><b> </b></i>


0


2 2


2 2
max


<i>C</i>
<i>L</i>


<i>C</i>


<i>C</i>


<i>L</i>


<i>R</i>

<i>Z</i>



<i>Z</i>



<i>Z</i>



<i>R</i>

<i>Z</i>



<i>U</i>

<i>U</i>



<i>R</i>



<i><b> </b></i>


RC


U

U



2 2 2 2


L R C


2 2


L C L


U

U




U



U

U



U

.

U

U

0



<i><b>2 </b></i> <i><b>Có hai giá trị L</b><b>1 </b></i> <i><b> L</b><b>2</b><b> cho cùng </b></i>


<i><b>giá trị U</b><b>L</b></i>


1 2 0


1

1

2



<i>L</i> <i>L</i> <i>L</i>


<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>



2 2
0


2


1



2(

)



<i>C</i>


<i>L</i> <i>C</i>



<i>Z</i>



<i>Z</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>



1 2
0


1 2
<i>2L L</i>
<i>L</i>


<i>L</i> <i>L</i>


1 2 2 0<i><b> </b></i>


<i><b>3 </b></i> <i><b><sub>Thay đổi L để </sub></b></i>


<i>RL</i> <i>MAX</i>


<i>U</i> 2 2


4


2



<i>C</i> <i>C</i>


<i>L</i>


<i>Z</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>




<i>Z</i>

ax <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 R


4



<i>RLM</i>


<i>C</i> <i>C</i>


<i>U</i>


<i>U</i>



<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>



<b>Câu 1. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R = 100</b> mắc
nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm thay đổi được. Đặt điện áp u =


100 2cos(100
4


<i>t</i> ) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh L để UL max, khi đó u AM = 100 2cos(100

<i>t</i>

) . Giá
trị của C và là


<i><b> A.</b></i> C = 10 4 (F), <b>= - </b>


4<b>.B. C = </b>
4


10 <sub>( );</sub>



2 <i>F</i> <b>.C. C = </b>
4


10 <sub>( );</sub> <sub>/ 4</sub>


2 <i>F</i> <b>.D. C = </b>


4


10 <sub>( );</sub><i><sub>F</sub></i> <sub>. </sub>


<b>Câu 3. Đặt điện áp u = U</b>0cos t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L thay đổi được. Khi L1 = 1 (H) và khi L2 = 5 (H) thì điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị bằng nhau. Cho biết
tần số dòng điện là f = 50 Hz. Dung kháng của mạch điện là


<b> A. 50</b> . <b>B. 100</b> . <b>C. 200</b> . <b>D. 300</b>


<b>Câu 4. Cho mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm L nối tiếp, L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch </b>


là U, tần số góc ω = 200rad/s. Khi L = /4H thì u lệch pha so với i một góc , khi L = 1/ H thì u lệch pha so với i một
góc '. Biết + ' = 90o. R có giá trị là


<b> A. 80 </b> <b>B. 65 </b> <b>C. 100 </b> <b>D. 50 </b>


<b>Câu 5. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp . Cho R = 100</b> ; C = 100/ ( F). Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế uAB = 200sin100 t(V). Để UL đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm
L có giá trị bằng


<b> A. 1/ (H). </b> <b>B. 1/2 (H). </b> <i><b>C. 2/ (H). </b></i> <b>D. 3/ (H). </b>



<b>Câu 6. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R = 100</b> 3 ; điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có
dạng u U 2.cos100 t(V), mạch có L biến đổi được. Khi L =

2

/

(H) thì ULC = U/2 và mạch có tính dung kháng. Để
ULC = 0 thì độ tự cảm có giá trị bằng:


<i><b> A. </b></i>3 (H). <b>B. </b> 1


2π(H). <b>C. </b> 13π(H). <b>D. </b>2 (H).


<b>Câu 7. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu </b>


đoạn mạch có dạng u 160 2.cos100 t(V). Điều chỉnh L đến khi điện áp (UAM)
đạt cực đại thì UMB = 120V. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại bằng


<b> A. 300V. </b> <i><b>B. 200V.</b></i> <b>C. 106V. </b> <b>D. 100V. </b>


<b>Câu 12. Cho đoan mạch điện xoay chiều RLC có điện áp hai đầu mạch là </b>

u

120 2

.cos

100

t(V)

. Biết

C


L



M



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 37 </b></i>
R = 20 3 <sub>, ZC = 60Ω và độ tự cảm L thay đổi (cuộn dây thuần cảm). Để </sub>

<i>U</i>

<i><sub>L</sub></i>

120 3

<i>V</i>

V thì L phải có các giá trị nào
sau đây ?


<b>A. </b>0, 2 <i>H</i> ;0,8 <i>H</i> . <b>B. </b>1, 2 <i>H</i> ;0,8 <i>H</i> . <i><b>C. </b></i>1, 2 <i>H</i> ;0, 6 <i>H</i> . <b>D. </b>0,8 <i>H</i> ;0, 6 <i>H</i> .


<b>Câu 14. Đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ </b>


tự cảm L thay đổi được. Đoạn MB chỉ có tụ điện C. Điện áp đặt vào hai đầu mạch uAB = 100 2cos100πt (V). Điều chỉnh L


= L1 thì cường độ dòng điện qua mạch I1 = 0,5A, UMB = 100(V), dịng điện i trễ pha so với uAB một góc 60


0<sub>. Điều chỉnh L = </sub>
L2 để điện áp hiệu dụng UAM đạt cực đại. Tính độ tự cảm L2:


<i><b>A. </b></i> 1 2 (H). <b>B. </b> 1 3 <b> (H). C. </b> 2 3 (H). <b>D. </b>2 (H).


<b>Câu 15. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng </b><i>U</i> 100 3<i>V</i> vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có L thay
đổi. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu L cực đại thì điện áp hai đầu tụ là 200V. Tính <i>U<sub>L</sub></i><sub>max</sub>?


<b> A. </b>

<i>U</i>

<i><sub>L</sub></i><sub>max</sub>

200 2

<i>V</i>

. <i><b>B. </b>U<sub>L</sub></i><sub>max</sub> 300<i>V</i>. <b>C. </b><i>U<sub>L</sub></i><sub>max</sub> 200<i>V</i> . <b>D. </b>

<i>U</i>

<i><sub>L</sub></i><sub>max</sub>

100 3

<i>V</i>

.


<b>Câu 16. Cho đoạn mạch điện AB gồm một điện trở thuần bằng 40Ω; một tụ điện có điện dung </b>500 μF


3π ; một cuộn cảm có
điện trở hoạt động 10 Ω và có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần
số f = 50Hz luôn không đổi. Để điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha 900


so với điện áp hai đầu mạch thì L phải có giá trị
bằng:


<b> A. </b>5 ( )<i>H</i> H hay 3 ( )<i>H</i> <b>.B. </b>2 ( )<i>H</i> hay 1 ( )<i>H</i> <b>.</b><i><b>C. </b></i>0, 5 ( )<i>H</i> hay 0,1 ( )<i>H</i> <b>.D.</b> 1 ( )


2 <i>H</i> H hay 13 (<i>H</i>).


<b>Câu 17. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều giữa hai </b>


đầu đoạn mạch luôn ổn định. Cho L thay đổi. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị lớn nhất, điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng 220V. Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất
và bằng 275V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 132V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là



<b> A. 96V. </b> <b>B. 451V. </b> <b>C. 457V. </b> <b>D. 99V. </b>


<b>Câu 18(ĐH2013): Đặt điện áp u = U</b>0cos t (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ
điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 và L = L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn
cảm có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52 rad và 1,05 rad.
Khi L = L0 điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng
<i><b>điện là . Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây: </b></i>


<b> A. 0,41 rad. </b> <b>B. 1,57 rad. </b> <i><b>C. 0,83 rad. </b></i> <b>D. 0,26rad. </b>


<b>Câu 19(ĐH2011): Đặt điện áp xoay chiều u = </b><i>U 2 cos100 t</i> vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,
tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn
cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U


<i><b>A. 80 V.</b></i> <b>B. 136 V. </b> <b>C. 64 V. </b> <b>D. 48 V </b>


<i><b>DẠNG 2: BIỆN LUẬN THEO SỰ BIẾN THIÊN CỦA ĐIỆN DUNG C </b></i>
Xét mạch điện xoay chiều có hiệu hiệu thế hai đầu ổn định : <i>u</i> <i>U</i><sub>0</sub>cos( <i>t</i> <i><sub>u</sub></i>)
R l{ điện trở L l{ một cuộn d}y thuần cảm không đổi


v{ C có gi| trị thay đổi .


<i><b>Nhận xét: Vì trong công thức tổng trở </b></i> 2 2 2 2


( <i>L</i> <i>C</i>) ( <i>C</i> <i>L</i>)


<i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> do đó ta
thấy rằng b{i to|n thay đổi gi| trị C cũng giống như b{i to|n thay đổi gi| trị L. Do đó khi


thực hiện việc khảo s|t ta cũng thực hiện tương tự thu được c|c kết quả sau:


<i><b>LOẠI 1: Giá trị Z</b><b>C</b><b> để hiệu điện thế U</b><b>Cmax</b></i>


Khi


2 2
<i>L</i>
<i>C</i>


<i>L</i>


<i>R</i> <i>Z</i>


<i>Z</i>


<i>Z</i> thì :


2 2
ax


<i>L</i>
<i>CM</i>


<i>U R</i> <i>Z</i>


<i>U</i>


<i>R</i> và



2 2 2 2


ax


2 2


ax ax

0



<i>CM</i> <i>R</i> <i>L</i>


<i>CM</i> <i>L</i> <i>CM</i>


<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>



<i>U</i>

<i>U U</i>

<i>U</i>



uRL vuông pha với hiệu điện thế hai đầu mạch


<i><b>LOẠI 2: Có hai giá trị C</b><b>1 </b></i> <i><b> C</b><b>2</b><b> cho cùng giá trị U</b><b>C</b><b> ,giá trị Z</b><b>C</b><b> để U</b><b>Cmax</b><b> tính theo C</b><b>1</b><b> và </b></i>


<i><b>C</b><b>2</b></i>


Khi có hai gi| trị C = C1 hoặc C = C2 cho cùng gi| trị UC thì gi| trị của C l{m cho
UCmax khi


0 1 2


1 2
0



1

1

1

1



2

2



<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i>

<i>C</i>



<i>C</i>



<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>



A

<sub>B </sub>



C



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 38 </b></i>
<i><b>LOẠI 3: Giá trị Z</b><b>C</b><b> để hiệu điện thế U</b><b>RCmax</b></i>


Khi


2 2
4


2


<i>L</i> <i>L</i>


<i>C</i>



<i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> thì


max 2 2


2 R


4



<i>RC</i>


<i>L</i> <i>L</i>


<i>U</i>


<i>U</i>



<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>



<i><b>( Với điện trở R và tụ điện mắc gần nhau) </b></i>


<b>Câu 1. Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây không thuần cảm. Biết R = 80</b> ; r = 20 ; L = 2/ (H). Tụ C có điện dung biến
đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch uAB = 120 2sin(100 t)(V). Để dòng điện i chậm pha so với uAB góc /4 thì
điện dung C nhận giá trị bằng


<i><b> A. C = 100/</b></i> ( F). <b>B. C = 100/4 (</b> F). <b>C. C = 200/</b> ( F). <b>D. C = 300/2 (</b> F).


<b>Câu 2. Cho mạch RLC nối tiếp. R = 100</b> ; cuộn dây thuần cảm L = 1/2 (H), tụ C biến đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch


hiệu điện thế u = 120 2sin(100 t)(V). Xác định C để UC = 120V.



<b> A. 100/3 (</b> F). <b>B. 100/2,5 (</b> F). <b>C. 200/ (</b> F). <i><b>D. 80/ (</b></i> F).


<b>Câu 3. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L = 1/</b> H; R = 100 ; tần số dòng điện f = 50Hz. Điều chỉnh C để
UCmax. Xác định giá trị C khi đó?


<b>A. 10</b>-4/ (F). <i><b>B. 10</b></i>-4/2 (F). <b>C. 10</b>-4/4 (F). <b>D. 2.10</b>-4/ (F).


<b>Câu 4. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. R = 50</b> ; cuộn dây thuần cảm có ZL = 50 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch
hiệu điện thế u = 100 2sin t(V). Hiệu điện thế hai đầu tụ C cực đại khi dung kháng ZC là


<b> A. 50</b> . <b>B. 70,7</b> . <i><b>C. 100</b></i> . <b>D. 200</b> .


<b>Câu 5. Cho mạch điện gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có điện trở hoạt động R = 100</b> ; độ tự cảm L =


3/ (H). Hiệu điện thế uAB = 100 2sin100 t(V). Với giá trị nào của C thì hiệu điện thế giữa hai đầu tụ cực đại và tính
<i><b>giá trị cực đại đó? Hãy chọn kết quả đúng. </b></i>


<b> A. C = </b>


-4
3.10 <sub>(F)</sub>


2π ; UCmax = 200V. <b>B. C = </b>


-6
3.10 <sub>(F)</sub>


2π F; UCmax = 180V.
<i><b>C. C = </b></i>



-4
3.10 <sub>(F)</sub>


4π ; UCmax = 200V. <b>D. C = </b>


-4
4 3.10 <sub>(F)</sub>


π F; UCmax = 120V.


<b>Câu 6. Một tụ điện C có điện dung thay đổi, nối tiếp với điện trở R= </b>10 3 và cuộn cảm có độ tự cảm L = 0, 2 (H)
trong mạch điện xoay chiều có tần số của dòng điện 50Hz. Để cho điện áp hiệu dụng của đoạn mạch R nối tiếp C là URC đạt
cực đại thì điện dung C phải có giá trị sao cho cảm kháng bằng:


A. 20 B. 30 C. 40 D. 35


<b>Câu 7. Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C trong mạch điện xoay chiều có điện áp u = U</b>0cos

<i>t</i>

(V) thì
dịng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là <sub>1</sub>, điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây là 30V. Biết rằng nếu thay tụ C bằng
tụ điện dung C’


= 3C thì dịng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp u là 2 = /2 - 1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
dây là 90V. Hỏi biên độ U0 bằng bao nhiêu vôn?


A. 60V B. 30 2V C. 60 2V D. 30V


<b>Câu 8. Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được trong mạch điện xoay chiều có </b>


điện áp u = U0cos

<i>t</i>

(V). Ban đầu dung kháng ZCvà tổng trở ZLr của cuộn dây và Z của toàn mạch đều bằng 100 . Tăng
điện dung thêm 1 lượng C’



= 0.125.10-3/ (F) thì tần số dao động riêng của mạch này khi đó là 80 (rad/s). Tần số của
nguồn điện xoay chiều bằng


A. 40 (rad/s) B. 100 (rad/s) C. 80 (rad/s) D. 50 (rad/s)


<b>Câu 9. Đặt một hiệu điện thế u = 120</b> 2cos t(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở
thuần r = 0,5 , và một tụ điện có điện dung thay đổi, thì thấy giá trị cực tiểu của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có cuộn
dây nối tiếp với tụ C là


A. 60 2V B. 60V C. 40 2V D. 40V


<b>Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở </b>


thuần 30 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0, 4 (<i>H</i>) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ
điện thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại bằng


<b> A. 160V </b> <b>B. 60V </b> <b>C. 160</b> 2V <b>D. 60</b> 2V


<b>Câu 11. Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt </b>


giá trị cực đại. khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 75 6V thì điện áp tức thời của
đoạn mạch RL là 25 6V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 39 </b></i>


<b>Câu 12. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với C có thể thay đổi được. Khi điều chỉnh C để U</b>CMax = 50V và trễ pha π/6 so
với uAB. Tính UR và UL khi đó


<b>A.U</b>R = 25 3V; UL<b> = 12,5V.</b><i><b>B. U</b></i>R = 12,5 3V; UL<b> = 12,5V. C. U</b>R = 25V; UL = 12,5 3<b>V. D. U</b>R = 12,5V; UL = 12,5V.



<b>Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều u = U</b> 2cos100

<i>t</i>

(V) vào đoạn mạch RLC. Biết R = 100 2 , tụ điện có điện dung
thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là C1 = 25/ ( F) và C1 = 125/3 ( F) thì điện áp hiệu dung trên tụ có cùng
giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị C là


A.C = 100/3 ( F) B. 50/ ( F) C. 20/ ( F) D. 200/3 ( F)


<b>Câu 14. Đặt điện áp </b>u=220 2cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110V – 50W mắc nối
tiếp với một tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng
điện và điện áp giữa hai bản tụ điện lúc này là


<i><b> A.</b></i>


2. B. 6. C. 3. <b>D. </b> 4.


<b>Câu 15. Cho mạch điện không phân nhánh gồm một cuộn cảm thuần; một tụ điện có điện dung thay đổi được và một điện </b>


trở hoạt động bằng 100Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = 200cos100πt(V) luôn ổn định. Điều chỉnh điện dung của tụ
điện để điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha


6 so với u. Khi đó công suất tiêu thụ của mạch điện là


<b> A. 75W. </b> <b>B. 25W. </b> <i><b>C. 50W. </b></i> <b>D. 100W. </b>


<b>Câu 16. Cho mạch điện xoay chiều (RLC) có điện dung C thay đổi được và R =</b> 3ZL. Điều chỉnh điện dung C để điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại thì biểu thức hiệu điện thế tức thời ở hai đầu tụ C có dạng

<i>u t</i>

( )

400 cos100

<i>t</i>

(V).
Biểu thức điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch có dạng


<i><b>A. </b></i> ( ) 200 3 cos(100 )
6



<i>u t</i> <i>t</i> (V). <b>B. </b> ( ) 200 3 cos(100 )


6


<i>u t</i> <i>t</i>


<b> C. </b> ( ) 200 2 cos(100 )
6


<i>u t</i> <i>t</i> <b>D. </b> ( ) 200 2 cos(100 )


6


<i>u t</i> <i>t</i>


<b>Câu 17. đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với </b>


cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 <i><sub>H</sub></i> <sub>, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp </sub>

<i>V</i>



<i>t</i>


<i>U</i>



<i>u</i>

<sub>0</sub>

cos

100

vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị

<i>C</i>

<sub>1</sub> sao cho điện áp hai đầu
đoạn mạch AB lệch pha


2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của

<i>C</i>

1 <i>bằng </i>


<b> A. </b>8.105 <i>F</i> . <b>B. </b>10 5 <i>F</i> . <b>C. </b>4.105 <i>F</i> . <b>D. </b>2.10 5 <i>F</i> .



<b>Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối </b>


tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa
cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác khơng. Với

<i>C</i>

<i>C</i>

<sub>1</sub>thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến
trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với 1


2 <sub>2</sub>


<i>C</i>


<i>C</i> <i>C</i> thì điện áp hiệu dụng giữa
A và N bằng


<b>A. </b>

200

2

<i>V</i>

. <b>B. 100 V. </b> <b>C. 200 V. </b> <b>D. </b>

100

2

<i>V</i>

.


<b>Câu 20. Cho mạch điện RLC, C thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng </b><i>u</i> <i>U</i> 2 cos <i>t V</i>( ). Khi
4


1
10


( )


<i>C</i> <i>C</i> <i>F</i> thì cường độ dịng điện i trễ pha


4 so với u. Khi


4
2



10


( )
2, 5


<i>C</i> <i>C</i> <i>F</i> thì điện áp hai đầu tụ điện đạt


giá trị cực đại. Tính tần số góc . Biết <i>L</i> 2(<i>H</i>)


<b> A. </b>

200 (

<i>rad s</i>

/ )

<b>B. </b>

50 (

<i>rad s</i>

/ )

<b>C. </b>

10 (

<i>rad s</i>

/ )

<b>D.</b>

100 (

<i>rad s</i>

/ )



<b>Câu 21. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung </b>


thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 120 2cos(100πt + π/6)V và thay đổi điện dung của
tụ điện sao cho điên áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại và thấy điện áp cực đại bằng 150V. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn dây khi đó là


<b> A. 120V. </b> <b>B. 150V. </b> <b>C. 30V. </b> <b>D. 90V. </b>


<b>Câu 22. Đặt điện áp u = 220 </b> 2cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110V – 50W mắc
nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ
dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là:


<b> A. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 40 </b></i>


<b>Câu 23. Mạch RLC khi mắc vào mạng xoay chiều có U = 200V, f = 50Hz thì nhiệt lượng toả ra trong 10s là 2000J. Biết có </b>


hai giá trị của tụ điện thoả mãn điều kiện trên là C = C1 = 25/ ( F) và C = C2 = 50/ ( F). R và L có giá trị là


<b> A. 300 và 1/</b> H <b>B. 100 và 3/</b> H <b>C. 300 và 3/</b> H <b>D. 100 và 1/</b> H


<b>Câu 24(ĐH2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm </b>


điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/ π (H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung
của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng


<b> A. 250 V. </b> <b>B. 100 V. </b> <i><b>C. 160 V</b></i>. <b>D. 150 V. </b>


<b>Câu 25(ĐH2010): Đặt điện áp có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối </b>


tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa
cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác khơng. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến
trở R có giá trị khơng đổi và khác khơng khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C = 1


2
<i>C</i>


thì điện áp hiệu dụng giữa A và N
<b>là </b>


<i><b>A. 200 V.</b></i> <b>B. </b>100 2V. <b>C. 100 V. </b> <b> D. </b>200 2 V.


<b>Câu 26(ĐH2010): </b>


1


u = U0cos100 t (V) 1


2 1



<b> A. </b>
5
4.10


F <i><b>B. </b></i>


5
8.10


F <b>C. </b>


5
2.10


F <b>D. </b>


5
10


F


<b>Câu 27(ĐH2011): Đặt điện áp xoay chiều </b>u U 2 cos100 t(U khơng đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1


5 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện
dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng U 3. Điện trở R bằng


<b> A. 10 </b> <b>B. </b>20 2 <i><b>C. </b></i>10 2 <b>D. 20 </b>



<b>Câu 28(ĐH2012): Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 , tụ điện có điện dung C </b>


thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ
điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện
dung của tụ điện đến giá trị Cm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở
thuần của cuộn dây là


<i><b> A. 24 . </b></i> <b>B. 16 . </b> <b>C. 30 . </b> <b>D. 40 . </b>


<b>Câu 29(ĐH2012): Đặt điện áp u =</b><i>150 2 cos100 t</i> (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 ,
cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một
dây dẫn có điện trở khơng đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị


<b> A. </b>60 3 <i><b>B. </b></i>30 3 <b>C. </b>15 3 <b>D. </b>45 3


<i><b>DẠNG 3: BIỆN LUẬN THEO SỰ BIẾN THIÊN CỦA TẦN SỐ </b></i>

<i>f</i>

<i><b> (hoặc </b></i> <i><b> ) </b></i>
<i><b>LOẠI 1: Giá trị </b></i> <i><sub>C</sub><b> làm cho hiệu điện thế </b></i> <i><sub>C</sub></i>


<i>MAX</i>


<i>U</i>

<i><b> </b></i>


<i><b>Ta có: U</b><b>C</b><b> = I.Z</b><b>C</b><b> = </b></i>


1
).
2


(


)


1
(


2
2
2
4


2
2
2


2 <i>LC</i> <i>LC</i> <i>R</i> <i>C</i>


<i>U</i>


<i>C</i>
<i>L</i>
<i>R</i>


<i>C</i>


<i>U</i>


<b> . </b>


Xét hàm:

<i>f x</i>

<i>L C</i>

2 2

.

<i>x</i>

2

2

<i>LC</i>

<i>R C</i>

2 2

.

<i>x</i>

1

<i><b> “hàm bậc 2” </b></i>



<i>Với: </i>

<i>x</i>

<i>2,a L C2</i> <i>2</i> <i>0;b 2LC R C ;c 12</i> <i>2</i> <i> </i>


2
<i>CT</i>


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i> có


2
min


4


4 4


<i>ac b</i>
<i>y</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i><b>  Điều kiện để U</b>C <b>max là : 2L> R</b></i><b>2C. </b>


<b> Kết quả: </b>


2 2


2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>



2

2



2

max

<sub>4</sub>



<i>C</i> <i>C</i>


<i>LC R C</i>

<i><sub>vaø U</sub></i>

<i>UL</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 41 </b></i>
<i><b> CHÚ Ý: Nếu có hai giá trị </b></i> <i><sub>1</sub></i> <i><sub>2</sub><b> cho cùng giá trị U</b><b>C </b><b>; giá trị </b></i> <i><sub>C</sub><b>để U</b><b>Cmax</b><b> tính theo </b></i> <i><sub>1</sub><b> và</b></i> <i><sub>2</sub></i>


<i><b>Áp dụng phƣơng pháp đánh giá loại hàm số ta có : </b>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> <i>b</i> 2<i>x<sub>CT</sub></i>


<i>a</i> .


<i><b> </b></i> <i><b> Kết quả: </b></i> <sub>1</sub>2 <sub>1</sub>2 2 <i><sub>C</sub></i>2


<i><b>LOẠI 2: Giá trị </b></i> <i><sub>C</sub><b> làm cho hiệu điện thế </b></i> <i><sub>C</sub></i>


<i>MAX</i>


<i>U</i>



<i><b>Ta có: U</b><b>L</b><b> =I.Z</b><b>L</b><b> = </b></i>


<i>2</i> <i>2</i>


<i>2</i> <i>2</i> <i>2</i> <i>2 2</i>


<i>2</i> <i>2</i> <i>2</i> <i>2</i> <i>4</i> <i>2</i> <i>2</i> <i>2</i>



<i>U L</i>

<i>U L</i>

<i>U</i>



<i>1</i>

<i>2L</i>

<i>1</i>

<i>1</i>

<i>1</i>

<i>2LC R C</i>

<i>1</i>



<i>R</i>

<i>( L</i>

<i>)</i>

<i>(R</i>

<i>)</i>

<i>L</i>

<i>.</i>

<i>.</i>

<i>1</i>



<i>C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>

<i>L C</i>

<i>L C</i>



<i><b>. </b></i>


<i>Đặt ẩn phụ x = </i> 1<sub>2</sub> <i>, xét tam thức bậc hai </i> ( ) 1 . 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1
2
2
2


2


2 <i>x</i>


<i>C</i>
<i>L</i>


<i>C</i>
<i>R</i>
<i>LC</i>
<i>x</i>


<i>C</i>
<i>L</i>


<i>x</i>


<i>f</i> <i> . </i>


<i> Với: </i>


<i>2</i> <i>2</i>


<i>2</i> <i>2</i> <i>2</i> <i>2</i>


<i>1</i> <i>2LC R C</i>


<i>a</i> <i>0;b</i> <i>;c 1</i>


<i>L C</i> <i>L C</i> <i> </i> <i>CT</i> 2


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i> có


2
min


4


4 4


<i>ac b</i>
<i>y</i>



<i>a</i> <i>a</i>


<i><b>  Điều kiện để U</b>L <b>max là : 2L > R</b></i>


<b>2</b>
<b>C . </b>


<b> Kết quả: </b>


2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2

2



2

<sub>4</sub>



<i>L</i> <i>L</i>


<i>UL</i>


<i>vaø U</i>



<i>LC R C</i>

max

<i><sub>R LC R C</sub></i>

<b> </b>


<i><b> CHÚ Ý: Với dạng tốn Có hai giá trị </b></i> <i><sub>1</sub></i> <i><sub>2</sub><b>cho cùng giá trị U</b><b>L</b><b> , giá trị </b></i> <i><b> để U</b><b>Lmax</b><b> tính theo </b></i> <i><sub>1</sub><b> và </b></i> <i><sub>2</sub><b>theo </b></i>


<i><b> ta triển khai tƣơng tự </b></i>


<i><b> Kết quả: </b></i> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 2



1 1 2


<i>L</i>


<i><b>PHƢƠNG PHÁP GIẢI NHANH </b></i>


 <i><b>CẦN NHỚ: Đặt </b></i>


2

2



<i>L R</i>


<i>X</i>



<i>C</i>

<i><b> </b></i>


<b>1. Tìm ω để ULmax. </b>


Tần số góc để ULmax được tính theo cơng thức:


1


.



<i>L</i>

<i><sub>X C</sub></i>

<i>hay X Z</i>

<i>C</i>
Và khi đó, điện áp cực đại của cuộn cảm được tính theo công thức:


L max <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2.U.L



U



R. 4LC

R .C



<b>2. Tìm ω để UCmax. </b>


Tần số góc để UCmax được tính theo cơng thức: <i><sub>C</sub></i> <i>X hay X Z<sub>L</sub></i>


<i>L</i>


Và khi đó điện áp cực đại của tụ được tính theo cùng cơng thức của ULmax.


<b>C max</b> <b>L max</b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b>


<b>2.U.L</b>



<b>U</b>

<b>U</b>



<b>R. 4LC</b>

<b>R .C</b>



<b>3. HỆ QUẢ: </b>
<b>a) Khi UC cực đại: </b>


Ta có:


2 2


2 2 1


2



2 2 . 2


<i>C</i> <i>L</i>


<i>L</i> <i>L</i>


<i>L</i> <i>L</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i>


<i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>L R</i> <i>R</i>


<i>X Z hay Z</i> <i>R</i> <i>Z Z</i> <i>Z</i>


<i>C</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>R</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 42 </b></i>
Với:

tan

<i><sub>RL</sub></i>

<i>Z</i>

<i>L</i>

; tan

<i>Z</i>

<i>C</i>

<i>Z</i>

<i>L</i>


<i>R</i>

<i>R</i>



Cũng từ giãn đồ ta có: 2 2 2 2


2



<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i>


<i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


Biến đổi hệ thức trên ta có: 2 2 2 2 2 2


<i>C</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<b>b) Khi UL cực đại: Tương tự </b>


TỔNG KẾT
<i><b>Đặt </b></i>
2

2


<i>L R</i>


<i>X</i>


<i>C</i>


2 2
max
Lmax


1

3 1



1



2

<sub>3</sub>

2

<sub>3</sub>



1



.



<i>C</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i><sub>L</sub></i>


<i>L</i>


<i>C</i> <i>L</i>


<i>R C</i>

<i>R C</i>



<i>U</i>

<i><sub>L</sub></i>

<i><sub>L</sub></i>



<i>U</i>


<i>LC</i>


<i><b>KẾT HỢP</b></i>
2
max
Lmax
1
2
1
. ( )
<i>C</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i><sub>L</sub></i>


<i>L</i>



<i>C</i> <i>L</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>Rmax</i>


<i>R C</i>


<i>U</i> <i><sub>L</sub></i>


<i>U</i>


<i>với</i> <i>là giá trị để U</i> <i>cộnghưởng</i>
<i>LC</i>


<i><b>BÀI TOÁN </b></i>


<b>Câu 1: Cho đoạn mạch R,L,C nối tiếp, điện áp giữa hai đầu </b>


đoạn mạch u = 220 2cos2πft (V); R =100Ω; L là cuộn cảm
thuần, L = 1/π(H); Tụ điện có điện dung C và tần số f thay đổi
được. Điều chỉnh C= CX, sau đó điều chỉnh tần số, khi f = fX
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ C đạt cực đại; giá trị lớn
nhất này gấp 5/3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch. Giá trị CX, và tần số fX bằng


<b>A. </b>


5


4.10


; 50 2



<i>F</i> <i>Hz</i> <b>B. </b>


5


8.10


; 50 7


<i>F</i> <i>Hz</i> <b>C. </b>


5


10


; 50 3


<i>F</i> <i>Hz</i> <b>D. </b>


5


2.10
; 50


<i>F</i> <i>Hz</i>


<i><b>Hƣớng dẫn: </b></i>


C max


5 5



U = U Z


3 <i>ZC</i> 3 <i>a</i> với


2 2 2


C L


Z

Z

Z

(b) =>
2


2 2


L


C
C


Z 16 4 4


= ω LC = ω =


Z 25 <i>C</i> 5 5LC<i><b> (1) </b></i>
*


2 2 2


2



c 2 2 2


2 1


ω = =


-2 2


<i>LC</i> <i>R C</i> <i>R</i>


<i>LC</i>


<i>L C</i> <i>L</i> (2)


<b>Câu 2: Đặt điện áp u = 200</b>

2

cos2 ft (V) (f thay đổi
được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung
C, với CR2


< 2L. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f = f2 = f1

3

thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá trị của
ULmax gần giá trị nào nhất sau đây:


<b> A. 200</b>

2

. <i><b>B. 250V. </b></i> <b>C. 220V. </b> <b>D.200V. </b>


<i><b>Hƣớng dẫn: </b></i>


2 2



max


Lmax


1 3 1


1


2 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>


1
.
<i>C</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i><sub>L</sub></i>


<i>L</i>


<i>C</i> <i>L</i>


<i>R C</i> <i>R C</i>


<i>U</i> <i><sub>L</sub></i> <i><sub>L</sub></i>


<i>U</i>


<i>LC</i>


<i><b> </b></i>
ULmax =



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 43 </b></i>
* Thay (1) vào (2) 


-5


2


2L 4.10


C = = F


π


5R
(3)


* Thay (3) vào (1)  f = 50 2 Hz .


)


3



)


1


3


(


2


4


(


3




)


1


3


(


2



2



<i>L</i>


<i>L</i>


<i>L</i>



<i>UL</i>



=


)


3



)


1


3


(


2


(


3



)


1



3


(


2



2



<i>L</i>



<i>UL</i>



=


2


( 3 1) ( 3 1)


2 )


3 3


<i>U</i>


=

2



3



<i>U</i>



ULmax<b> = 100</b>

6

<b> V. = </b>


<b>250 V. </b>


<b>Câu 3: Đặt một điện áp </b>u 200 2 cos t(V)vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc
nối tiếp. Thay đổi đến khi ZL = 0,3 ZC thì điện áp hiệu dụng hai
đầu tụ cực đại UCmax. Giá trị cực đại UCmax gần với giá trị là


<b>A. 169 V. </b> <b>B. 338 V. </b> <b>C. 239 V. </b> <i><b>D. 210 V. </b></i>


<i><b>Hƣớng dẫn: Thay đổi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ cực đại </b></i>
UCmax


Ta có

<i>U</i>

<i><sub>C</sub></i>2

<i>U</i>

2

<i>U a</i>

<i><sub>L</sub></i>2 . theo đề


0 3

,

0 3

,



<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>U</i>

<i>U b</i>

. Giải hệ ta được:


210



<i>C</i>


<i>U</i>

<i>V</i>



<b>Câu </b> <b>4: </b> Đặt điện áp xoay chiều


π


u=200 2cos(ωt+ )V


6 với ω biến thiên vào hai đoạn
mạch RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Thay đổi
đến khi tỉ số 9


41
<i>L</i>
<i>C</i>


<i>Z</i>


<i>Z</i> thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ
điện cực đại. Giá trị cực đại đó là :


<b>A. 220 V. </b> <b>B. </b>

200 2 V

. <i><b>C. 205 V. </b></i> <b>D. 250 V. </b>


<i><b>Hƣớng dẫn: Giống câu 40 đề 6 </b></i>
Ta có :

<i>U</i>

<i><sub>C</sub></i>2

<i>U</i>

2

<i>U a</i>

<i><sub>L</sub></i>2 . theo đề


9

9



41

41



<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>U</i>

<i>U b</i>

. Giải hệ ta được:


205




<i>C</i>


<i>U</i>

<i>V</i>



<b>Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều u = U</b>0cos t có U0 khơng đổi và thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tần số là


<b> A. </b> 1


<i>LC</i> . B.


1


<i>LC</i>. C. <i>LC</i> . D. = LC.


<b>Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều u = U</b>0cos t có U0 khơng đổi và thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
<i>tiếp. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L đạt được giá trị lớn nhất (hữu hạn) thì giá trị của tần số là </i>


A.

2

<i>LC</i>

<i>R</i>

2

<i>C</i>

2 . <b> B. </b> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2
2


<i>C</i>
<i>R</i>


<i>LC</i> . C. <i>LC</i>
1


. D. <i>LC</i> .



<b>Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều u = U</b>0cos t có U0 khơng đổi và thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
<i>tiếp. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu C đạt được giá trị lớn nhất (hữu hạn) thì giá trị của tần số là </i>


A.


<i>LC</i>
1


. B.


<i>LC</i>
1


. C. <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2
2


<i>C</i>
<i>R</i>


<i>LC</i> . <b>D. </b>

2



2



1

<i>LC</i>

<i>R</i>

2

<i>C</i>

2


<i>LC</i>

.



<b>Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều u = 100</b> 2cos t (có thay đổi được trên đoạn [50

;

100

] ) vào hai đầu đoạn mạch có R,
L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 100 , L = 1 (H); C = 10 4 (F). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C có giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là


<b> A. </b>200 3


3 V; 100V. B. 100 3V; 100V. C. 200V; 100V. D. 200V; 100 3V.


<b>Câu 5. Cho một mạch điện RLC. Điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có dạng u = U</b>0 cos t. Cho R = 150 . Với ω
thay đổi được. Khi ω1 = 200 (rad/ s) và ω2 =50 (rad/s) thì dịng điện qua mạch có cường độ qua mạch có giá trị hiệu dụng
bằng nhau . Tân số góc ω để cường độ hiệu dụng đạt cực đại là


<b> A. 100</b> (rad/s). B. 175 (rad/s). C. 150 (rad/s).. D. 250 (rad/s).


<b>Câu 6. Mạch RLC nối tiếp có R = 100</b> , L = 2 3/ (H). Điện áp xoay chiều đặt vào đoạn mạch có biểu thức u =
Uocos2 ft, f thay đổi được. Khi f = 50Hz thì i chậm pha /3 so với u. Để i cùng pha với u thì f có giá trị là


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 44 </b></i>


<b>Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều u = 220</b> 2cos t ( có thay đổi ) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C nối tiếp. Cho biết L =
4 <sub> (H). Khi </sub> <sub>1</sub><sub> = 25</sub> <sub>và khi </sub> <sub>2</sub><sub> = 400</sub> <sub> thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là như nhau. Điện dung của tụ </sub>
điện C là


A. 10 4 (F). B. 10 4


2 (F). C.
4


2.10 <sub> (F). </sub> <b><sub>D. </sub></b>10 4



4 (F).


<b>Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều u = 100</b> 2cos t (có thay đổi được trên đoạn [100

;

200

] ) vào hai đầu đoạn mạch có
R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 300 , L = 1 (H); C = 10 4 (F). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L có giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất tương ứng là


<b> A. </b>400 ;100 .
3


13<i>V</i> <i>V</i> B. 100 V; 50V. C. 50V; 3
100


v. D. 50 2V; 50V.


<b>Câu 10. Đặt hiệu điện thế xoay chiều có f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc theo thứ tự đó có </b>


R=500 , 1 ; 10 2


6 24


<i>L</i> <i>H</i> <i>C</i> <i>F</i> . Để hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu LC (ULC) đạt giá trị cực tiểu thì tần số dòng
điện phải bằng:


A. 60 Hz B. 50 Hz C. 55 Hz D. 40 Hz


<b>Câu 11. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn này một hiệu điện thế xoay chiều </b>


có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dịng điện bằng 0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị ZL = 20 và ZC = 80 . Để
trong mạch xảy ra cộng hưởng, phải thay đổi tần số góc của dịng điện đến giá trị bằng



A. 4 0. B. 2 0. C. 0,5 0. D. 0,25 0.


<b>Câu 12. Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u</b>1 =

<i>U</i>

2 cos(100

<i>t</i>

<sub>1</sub>

)

; u2 =

<i>U</i>

2 cos(120

<i>t</i>

<sub>2</sub>

)



u3 =

<i>U</i>

2 cos(110

<i>t</i>

<sub>3</sub>

)

vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là:


i1 = <i>I</i> 2 cos100 <i>t</i>; i2 =


2



2 cos(120

)



3



<i>I</i>

<i>t</i>

và i3 =


2



' 2 cos(110

)



3



<i>I</i>

<i>t</i>

. So sánh I và I’, ta có:


A. I = I’. B. I = <i>I</i>' 2. C. I < I’. D. I > I’.


<b>Câu 16. Mạch xoay chiều RLC gồm cuộn dây có (R</b>0, L) và hai tụ C1, C2. Nếu mắc C1//C2 rồi nối tiếp với cuộn dây thì tần số
cộng hưởng là ω1 = 48π (rad/s). Nếu mắc C1 nối tiếp C2 rồi nối tiếp cuộn dây thì tần số cộng hưởng là ω2 = 100π (rad/s). Nếu
chỉ mắc riêng C1 nối tiếp cuộn dây thì tần số cộng hưởng là



A ω = 70π rad/s B. ω = 50π rad/s C.ω = 74π rad/s D ω = 60π rad/s


<b>Câu 17. Đoạn mạch R, L(thuần cảm) và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều không đổi, tần số thay đổi được. Khi </b>


<i>điều chỉnh tần số dòng điện là f1 và f2</i> thì pha ban đầu của dịng điện qua mạch là


6 và 12còn cường độ dòng điện hiệu
<i>dụng không thay đổi. Hệ số công suất của mạch khi tần số dòng điện bằng f1 </i>là


<b> A. 0,8642 </b> <b>B. 0,9239</b>. <b>C. 0,9852. </b> <b>D. 0,8513. </b>


<b>Câu 18. Mạch xoay chiều </b><i>R L C</i>1; 1; 1 mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng <i>f</i>1. Mạch <i>R L C</i>2; 2; 2 mắc nối tiếp có tần số cộng
hưởng <i>f</i><sub>2</sub>. Biết<i>C</i>1 2<i>C</i>2; <i>f</i>2 2<i>f</i>1 .Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch là <i>f</i> bằng:


<b> A. </b>

<i>2 f</i>

<sub>1</sub> B. <i>f</i>1 <b>C. 2</b> <i>f</i>1 <b>D. </b>

<i>3 f</i>

1


<b>Câu 19. Mạch RLC nối tiếp có R = 100</b> , L = 2 3/ (H). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức là u =


U0cos(2 ft), có tần số biến đổi được. Khi f = 50Hz thì cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu mạch điện góc
/3. Để u và i cùng pha thì f có giá trị là


A. 100Hz. B. 50 2Hz. C. 25 2Hz. D. 40Hz.


<b>Câu 20. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối </b>


tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vịng/phút thì
cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vịng/phút thì cường độ
dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là

3

A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vịng/phút thì cường độ dịng điện
hiệu dụng trong đoạn mạch là :


<b> A. </b> 3


2 (A) <b>B. </b>2 3 (A) <b>C. </b> 2 <sub>7</sub>(A) <b>D. </b> 4 <sub>7</sub> (A)


<b>Câu 21. Cho mạch RLC nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số thay đổi được. Khi tần số dòng </b>


điện xoay chiều là f1 = 25Hz hoặc f2 = 100Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng nhau. Cường độ
dịng điện hiệu dụng có giá trị cực đại khi tần số dòng điện xoay chiều là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 45 </b></i>


<b>Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều u = U</b>0cos t (U0 không đổi và thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2


< 2L. Khi = 1 hoặc = 2 thì điện áp
hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi = 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ
thức liên hệ giữa 1, 2 và 0 là


<b> A. </b> <sub>0</sub>

1

(

<sub>1</sub> <sub>2</sub>

)



2

<b>B. </b>


2 2 2


0 1 2


1



(

)




2

<b>C. </b> 0 1 2 <b>D. </b> 2<sub>0</sub> <sub>1</sub>2 2<sub>2</sub>


1 1 1 1


( )


2
<i><b>CHỦ ĐỀ 8. M\Y BIẾN \P-SỰ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. M\Y PH\T ĐIỆN </b></i>


<i><b>DẠNG 1. M\Y BIẾN \P </b></i>
<i><b>I. </b></i> <i><b>LÝ THUYẾT: </b></i>


<b>I. </b> <i><b>Máy biến áp : </b></i>


<b>1. Định nghĩa : M|y biến |p l{ những thiết bị biến đổi điện |p xoay chiều ( nhưng không thay đổi tần số ) </b>
<b>2. Cấu tạo : </b>


<i>lõi biến áp l{ 1 khung sắt non có pha silíc gồm nhiều l| thép mỏng ghép c|ch điện với nhau. </i>
<i>2 cuộn dây dẫn ( điện trở nhỏ ) quấn trên 2 cạnh của khung : </i>


- Cuộn d}y nối với nguồn điện xoay chiều gọi l{ cuộn sơ cấp.
- Cuộn d}y còn lại gọi l{ cuộn thứ cấp ( nối với tải tiêu thụ )


<b>3. Nguyên tắc hoạt động : Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. </b>
<i><b>4. Các công thức : </b></i>


<i><b>a) Khi máy biến áp hoạt có tải hoặc không tải </b></i>


2 2 2



1 1 1


<i>U</i> <i>N</i> <i>E</i>


<i>U</i> <i>N</i> <i>E</i>


<b>Trong đó: </b> + <i>N U</i><sub>1</sub>, <sub>1</sub>, <i>E</i><sub>1</sub>: là số vòng d}y quấn; điện |p v{ suất điện động hiệu dụng ở cuộn sơ cấp.
+ <i>N U</i><sub>2</sub>, <sub>2</sub>, <i>E</i><sub>2</sub>: l{ số vòng d}y quấn; điện |p v{ suất điện động hiệu dụng ở cuộn thứ cấp.
Nếu: + 1


1
2
<i>N</i>
<i>N</i>


: M|y tăng |p. + 1
1
2
<i>N</i>
<i>N</i>


: M|y giảm |p.


<i><b>b) Máy biến thế chạy tải với hiệu suất hoạt động là H: </b></i>


2 2 2 2


1 1 1



. .
%


.
os


<i>P</i> <i>U I c</i>


<i>H</i>


<i>P</i> <i>U I</i>


Với <i>c</i>os <sub>1</sub>;<i>c</i>os <sub>2</sub> là các hệ số công suất của mạch sơ cấp và mạch thứ cấp.
 <i><b>Nếu H = 1, cos</b></i> <sub>1</sub><i><b><sub>= cos</sub></b></i> <sub>2</sub><i><b><sub> =1 thì: </sub></b></i>


2 2 2 1


1 1 1 2


<i>U</i> <i>N</i> <i>E</i> <i>I</i>


<i>U</i> <i>N</i> <i>E</i> <i>I</i>


<i><b>II. </b></i> <i><b>BÀI TẬP: </b></i>


<b>Câu 1. Chọn câu đúng khi nói về máy biến áp? </b>


<b> A. Máy biến áp chỉ cho phép biến đổi điện áp xoay chiều. </b> <b>B. Các cuộn dây máy biến áp đều được quấn trên lõi sắt. </b>
<b> C. Dòng điện chạy trên các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp khác nhau về cường độ và tần số. </b>



<b> D. Suất điện động trong các cuộn dây của máy biến áp đều là suất điện động cảm ứng. </b>


<b>Câu 2. Một máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp nối với nguồn điện xoay chiều. Điện trở </b>


các cuộn dây và hao phí điện năng ở máy khơng đáng kể. Nếu tăng trị số điện trở mắc với cuộn thứ cấp lên hai lần thì


<b> A. cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi. </b>
<b> B. điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng lên hai lần. </b>


<b> C. suất điện động cảm ứng trong cuộn dây thứ cấp tăng lên hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi. </b>
<b> D. công suất tiêu thụ ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần. </b>


<b>Câu 3. Biện pháp nào sau đây khơng góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp? </b>
<b> A. Dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp. </b>


<b> B. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ. </b> <b>C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá mỏng ghép cách điện với nhau. </b>


<b> D. Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ. </b>
<b>Câu 4. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? </b>


<b> A. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dịng điện. </b> <b>B. Máy biến áp có thể giảm điện áp. </b>
<b> C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D. Máy biến áp có thể tăng điện áp. </b>
<b>Câu 5. Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là </b>


<b> A. để máy biến áp ở nơi khơ thống. </b> <b>B. lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 46 </b></i>


<b>Câu 6. Một máy biến áp có số vịng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng </b>



điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là


<b> A. 24 V. </b> <b>B. 17 V. </b> <b>C. 12 V. </b> <b>D. 8,5 V. </b>


<b>Câu 7. Trong máy tăng thế lý tưởng, nếu giữ nguyên điện áp sơ cấp nhưng tăng số vòng dây ở hai cuộn thêm một lượng </b>


bằng nhau thì điện áp ở cuộn thứ cấp thay đổi thê nào?


<b> A. Tăng. </b> <b>B. Giảm. </b> <b>C. Không đổi. </b> <b>D. Có thể tăng hoặc giảm. </b>


<b>Câu 8. Chọn câu sai khi nói về máy biến áp? </b>


<b> A. Hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. </b>


<b> B. Tỉ số điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số số vòng dây ở hai cuộn. </b>
<b> C. Tần số của điện áp ở cuộn dây sơ cấp và thứ cấp bằng nhau. </b>


<b> D. Nếu điện áp cuộn thứ cấp tăng bao nhiêu lần thì cường độ dịng điện qua nó cũng tăng bấy nhiêu lần. </b>


<b>Câu 9. </b>Máy biến áp lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có 960 vịng, cuộn thứ cấp có 120 vịng nối với tải tiêu thụ. Khi đặt vào hai


đầu cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng 200 V thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn thứ cấp là 2A. Điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp lần lượt có giá trị nào sau đây?


<b> A. 25 V ; 16 A. </b> <i><b>B. 25 V ; 0,25 A</b></i>. <b>C. 1600 V ; 0,25 A. </b> <b>D. 1600 V ; 8 A. </b>


<b>Câu 10. </b>Một máy tăng thế lý tưởng có tỉ số vịng dây giữa các cuộn sơ cấp N1 và thứ cấp N2 là 3. Biết cường độ dòng điện


trong cuộn sơ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là I1 = 6 A và U1 = 120 V. Cường độ dòng điện
hiệu dụng trong cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp lần lượt là



<i><b> A. 2 A và 360 V. </b></i> <b>B. 18 V và 360 V. </b> <b>C. 2 A và 40 V. </b> <b>D. 18 A và 40 V. </b>


<b>Câu 11. </b>Một máy biến áp lý tưởng có số vịng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là 50 vòng. Điện áp và


cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100 V và 10 A. Điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp là


<b> A.1000 V; 100 A. </b> <i><b>B. 1000 V; 1 A. </b></i> <b>C. 10 V ; 100 A. </b> <b>D. 10 V; 1 A. </b>


<b>Câu 12. </b>Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ


cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động
không tải là


<b> A. 0. </b> <b>B. 105 V. </b> <b>C. 630 V. </b> <i><b>D. 70 V.</b></i>


<b>Câu 13. </b>Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vịng dây trên cuộn thứ cấp và trên cuộn sơ cấp bằng 0,05. Điện áp đưa


vào cuộn sơ cấp có giá trị hiệu dụng bằng 120 V và tần số bằng 50 Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu
dụng bằng


<b> A. 2,4 kV và tần số bằng 50 Hz. </b> <b>B. 2,4 kV và tần số bằng 2,5 Hz. </b>


<b> C. 6 V và tần số bằng 2,5 Hz. </b> <i><b>D. 6 V và tần số bằng 50 Hz.</b></i>


<b>Câu 14. </b>Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị


hiệu dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 50 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vịng
dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vịng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n
vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng



<i><b> A. 100 V </b></i><b>B. 200 V C. 220 V D. 110 V </b>


<b>Câu 15. </b>Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị


hiệu dụng 120 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở của nó là 100 V. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp
một điện áp hiệu dụng 160 V, để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở vẫn là 100 V thì phải giảm ở cuộn thứ
cấp 150 vòng và tăng ở cuộn sơ cấp 150 vòng. Số vòng dây ở cuộn sơ cấp của biến áp khi chưa thay đổi là


<i><b> A. 1170 vòng. </b></i><b>B. 1120 vòng. C. 1000 vòng. D. 1100 vòng. </b>


<b>Câu 16. </b>Một máy biến áp cuộn sơ cấp có 100 vịng dây, cuộn thứ cấp có 200 vịng dây. Cuộn sơ cấp là cuộn dây có cảm


kháng ZL = 1,5 Ω và điện trở r = 0,5 Ω. Tìm điện áp hiệu dụng của cuộn thứ cấp để hở khi ta đặt vào cuộn sơ cấp điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 119 V.


<b> A. 200 V. </b> <i><b>B. 210 V. </b></i> <b>C. 120 V. </b> <b>C. 220 V. </b>


<b>Câu 17. </b>Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U1 = 220 (V) xuống U2 =110 (V) với lõi khơng phân nhánh, xem


máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vịng dây là 1,25 Vơn/vịng.
Người đó quấn đúng hồn tồn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với
điện áp U1 = 220V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121(V). Số vòng dây bị quấn ngược là:


A. 9 <i>B. 8</i> C. 12 D. 10


<b>Câu 18. </b>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<b> A. </b> ng dây <b>.B.</b> <b>C.</b> <i><b>D.</b></i>


<b>Câu 19. </b>Điện áp xoay chiều ở phịng thực hành có giá trị hiệu dụng 24V tần số 50Hz. Một học sinh cần phải quấn một máy


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 47 </b></i>
cuộn thứ cấp để hở. Ban đầu kết quả đo được là 8,4V. Sau khi quấn thêm 55 vòng dây vào cuộn thứ cấp thì kết quả đo được
là 15V. Bỏ qua mọi hao phí ở máy biến áp. Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này cần phải tiếp tục
giảm bao nhiêu vòng dây của cuộn thứ cấp?


<b> A. 15 vòng </b> <b>B. 40 vòng </b> <b>C. 20 vòng </b> <i><b>D. 25 vòng.</b></i>


<b>Câu 20(ĐH2011): Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây </b>


của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp
thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi, rồi dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi
quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy
biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp


<b> A. 40 vòng dây. </b> <b>B. 84 vòng dây. </b> <b>C. 100 vòng dây. </b> <i><b>D. 60 vòng dây.</b></i>


<b>Câu 21(ĐH2013): Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M</b>1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V. Khi
nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp
của M2 để hở bằng 12,5 V. Khi nối hai đầu cuộn thứ cấp của M2 với hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai
đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 50 V. Bỏ qua mọi hao phí. M1 có tỉ số giữa số vịng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây
cuộn thứ cấp bằng


<b> A. 6. </b> <b>B. 15. </b> <i><b>C. 8.</b></i> <b>D. 4.</b>



<b>Câu 22.</b>

Một người định cuốn một biến thế từ hiệu điên thế U1

= 110V lên 220V với lõi không phân nhánh, không


mất mát năng lượng và các cuộn dây có điện trở rất nhỏ , với số vịng các cuộn ứng với 1,2 vịng/Vơn. Người đó


cuốn đúng hồn tồn cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy


với nguồn thứ cấp đo được U2 = 264 V so với cuộn sơ cấp đúng yêu cầu thiết kế, điện áp nguồn là U1 = 110V. Số


vòng dây bị cuốn ngược là:



<b> A. 20 </b>

<i><b>B. 11 </b></i>

<b>C . 10 </b>

<b>D. 22 </b>



<i><b>DẠNG 2: SỰ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. </b></i>


<i><b>I. </b></i> <b>PHƯƠNG PH\P: </b>


<i><b>1. Cơng suất hao phí trong q trình truyền tải điện </b></i>


<b>năng </b>


* Công suất nơi ph|t : Pphát = Uphát<b>.I </b>
* Cơng suất hao phí :


2
2


2

.



(

)



<i>phát</i>
<i>hp</i>



<i>phát</i>


<i>P</i>



<i>P</i>

<i>r I</i>

<i>r</i>



<i>U</i>



<i>Với Pphát cố định, có thể giảm hao phí bằng 2 cách : </i>


- Giảm r : c|ch n{y khơng thực hiện được vì rất tốn kém


- Tăng U : người ta thường tăng điện |p trước khi truyền tải bằng m|y tăng |p v{ giảm điện |p ở nơi tiêu thụ
tới gi| trị cần thiết bằng m|y giảm |p , c|ch n{y có hiệu quả nhờ dùng m|y biến |p ( Uphát tăng n lần thì Php
giảm n2<sub> lần ) </sub>


<i><b>2. Hiệu suất truyền tải đi xa: được đo bằng tỉ số giữa công suất điện nhận được ở nơi tiêu thụ v{ công suất điện </b></i>
truyền đi từ trạm ph|t điện:


ó ích


2


.100(%)

.100(%)

1

.100(%)

1

.

.100(%)



<i>c</i> <i>phat</i> <i>hp</i> <i>hp</i> <i>phat</i>


<i>phat</i> <i>phat</i> <i>phat</i> <i>phat</i>



<i>P</i>

<i>P</i>

<i>P</i>

<i>P</i>

<i>P</i>



<i>H</i>

<i>R</i>



<i>P</i>

<i>P</i>

<i>P</i>

<i>U</i>



<i><b>CHÚ Ý: Gọi </b>H H</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>l{ hiệu suất truyền tải ứng với c|c điện |p <i>U U</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>. Ta có:
2


2 1


1 2


1


1



<i>H</i>

<i>U</i>



<i>H</i>

<i>U</i>



<i><b>CHÚ Ý: </b></i>


Sơ đồ truyền tải điện năng từ A đến B : Tại A
sử dụng m|y tăng |p để tăng điện áp


cầntruyền đi. Đến B sử dụng máy hạ |p để
làm giảm điện áp xuống phù hợp với nơi cần
<i>sử dụng (thường là 220V). khi đó độ giảm </i>
<i>điện áp : </i>



2 1


.

<i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>


<i>U</i>

<i>I R</i>

<i>U</i>

<i>U</i>



<i>Dây tải điện </i>


r/2



NHÀ

<b>TĂNG HẠ </b>

NƠI



MÁY

Uphát

<b>ÁP ÁP </b>

TIÊU



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 48 </b></i>
với <i>U<sub>2 A</sub></i> l{ điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp của m|y tăng |p tại A, còn <i>U1B</i> l{ điện áp ở đầu vào cuộn sơ cấp
của máy biến áp tại B.


Qu~ng đường truyền tải điện năng đi xa so với nguồn một khoảng là d thì chiều d{i d}y l{ ℓ= 2d.
Ứng dụng : M|y biến |p được ứng dụng trong việc truyền tải điện năng, nấu chảy kim loại, h{n điện …
<i><b>II. </b></i> <i><b>B[I TẬP </b></i>


<b>Câu 1. Chọn câu sai. Trong q trình tải điện năng đi xa, cơng suất hao phí </b>


<b> A. tỉ lệ với thời gian truyền tải. </b> <b>B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện. </b>


<b> C. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện. </b>
<b> D. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi. </b>


<b>Câu 2. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong q trình truyền tải đi xa ? </b>


<b> A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. </b> <b>B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. </b>


<b> C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. </b> <b>D. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa. </b>


<b>Câu 3. </b>Để truyền công suất điện P = 40 kW đi xa từ nơi có điện áp U1 = 2000 V, người ta dùng dây dẫn bằng đồng, biết


điện áp nơi cuối đường dây là U2 = 1800 V. Điện trở dây là


<b> A. 50 </b> . <b>B. 40 </b> . <b>C. 10 </b> . <b>D. 1 </b> .


<b>Câu 4. </b>Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây k lần thì điện áp đầu đường dây phải


<b> A. Tăng </b> <i>k</i> lần. <b>B. giảm k lần. </b> <b>C. giảm </b>

<i>k</i>

2 lần. <b>D. tăng k lần. </b>


<b>Câu 5. </b>Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV và công suất 200 kW. Hiệu số chỉ của các công tơ


điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Cơng suất điện hao phí trên
đường dây tải điện là


<b> A. </b> P = 20 kW. <b>B. </b> P = 40 kW. <b>C. </b> P = 83 kW. <b>D. </b> P = 100 kW.


<b>Câu 6. </b>Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV và công suất 200 kW. Hiệu số chỉ của các công tơ


điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là


<b> A. H = 95%. </b> <b>B. H = 90%. </b> <b>C. H = 85%. </b> <b>D. H = 80%. </b>


<b>Câu 7. </b>Người ta muốn truyền đi một công suất 100 kW từ tram phát điện A với điện áp hiệu dụng 500 V bằng dây dẫn có


điện trở 2 đến nơi tiêu thụ B. Hiệu suất truyền tải điện bằng



<b> A. 80%. </b> <b>B. 30%. </b> <b>C. 20%. </b> <b>D. 50%. </b>


<b>Câu 8. </b>Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%.


Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải


<b> A. tăng điện áp lên đến 4 kV. </b> <b>B. tăng điện áp lên đến 8 kV. </b>


<b> C. giảm điện áp xuống còn 1 kV. </b> <b>D. giảm điện xuống còn 0,5 kV. </b>


<b>Câu 9. </b>Ta cần truyền một công suất điện 1 MW dưới một điện áp hiệu dụng 10 kV đi xa bằng đường dây một pha.


Mạch có hệ số cơng suất cosφ = 0,8. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây khơng q 10% thì điện trở
của đường dây phải có giá trị là


<b> A. R = 6,4 </b> . <b>B. R = 3,2 </b> <b>. C. R = 6,4 k</b> <b>. D. R = 3,2 k</b> .


<b>Câu 10. </b>Người ta cần truyền tải điện năng từ máy hạ thế có điện áp đầu ra 200 V đến một hộ gia đình cách 1 km. Cơng suất


tiêu thụ ở đầu ra của máy biến áp cho hộ gia đình đó là 10 kW và u cầu độ giảm điện áp trên dây không quá 20 V. Điện trở
suất dây dẫn là = 2,8.10–8 ( .m) và tải tiêu thụ là điện trở. Tiết diện dây dẫn phải thoả mãn điều kiện


<b> A. S = 1,4 cm</b>2. <b>B. S = 2,8 cm</b>2<b>. C. S = 2,8 cm</b>2<b>. D. S =1,4 cm</b>2


<b>Câu 11. </b>Người ta cần truyền một công suất điện 200 kW từ nguồn điện có điện áp 5000 V trên đường dây có điện trở


tổng cộng 20 . Độ giảm thế trên đường dây truyền tải là


<b> A. 40 V. B. 400 V. C. 80 V. D. 800 V.</b>



<b>Câu 12. </b>Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100000 kW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ. Biết hiệu suất truyền tải là


90%. Công suất hao phi trên đường truyền là


<b> A. 10000 kW. B. 1000 kW. C. 100 kW. D. 10 kW.. </b>


<b>Câu 13. </b>Một máy phát điện gồm n tổ máy có cùng cơn suất P. Điên sx ra được truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất H.. Hỏi


nếu khi chỉ cịn một tổ máy thì hiệu suất H’ bằng bao nhiêu, (tính theo n và H)


A. <i>H</i>' <i>n</i> <i>H</i> 1


<i>n</i> B.


1


' <i>n</i> <i>H</i>


<i>H</i>


<i>n</i> C.


' 1


<i>n</i> <i>H</i>


<i>H</i>


<i>n</i> D.



' 1


<i>n</i> <i>H</i>


<i>H</i>


<i>n</i>


<b>Câu 14. </b>Người ta cần tải 1 công suất 5 MW từ nhà máy điện đến một nơi tiêu thụ cách nhau 5 km. Hiệu điện thế cuộn thứ


cấp máy tăng thế là U = 100 kV, độ giảm thế trên đường dây không quá 1% U. Điện trở suất các dây tải là 1,7. 10-8m. Tiết
diện dây dẫn phải thỏa điều kiện nào?


<b>A. S = 14 mm</b>2. <b>B. S = 2,8 mm</b>2<b>. C. S = 4,5mm</b>2<b>. D. S = 8,5mm</b>2


<b>Câu 15. </b>Điện áp giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây


tải điện 25 lần, với điều kiện công suất đến tải tiêu thụ không đổi? Biết rằng khi chưa tăng điện áp, độ giảm điện
áp trên đường dây tải điện bằng 20% điện áp giữa hai cực trạm phát điện. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn
cùng pha với điện áp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 49 </b></i>


<b>Câu 16. </b>Điện năng được tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn chỉ có điện trở thuần, độ giảm thế trên dây bằng 15%


điện áp hiệu dụng nơi phát điện. Để giảm hao phí trên đường dây 100 lần (công suất tiêu thụ vẫn không đổi, coi
điện áp nơi tiêu thụ luôn cùng pha với dịng điện) thì phải nâng điện áp hiệu dụng nơi phát lên


<b> A. 8,515 lần </b> <b>B. 7,125 lần </b> <b>C. 10 lần </b> <b>D. 10,125 lần </b>



<b>Câu 17. </b>Một đường dây có điện trở 4 Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng điện áp


hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000 V, công suất điện là 500 kW. Hệ số cơng suất của mạch điện là cosφ = 0,8.
Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt ?


<b> A. 10% B. 12,5% C. 16,4% D. 20% </b>


<b>Câu 18(DH 2012): Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ N, </b>


cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80 (coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều
dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định
R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện khơng đổi
12V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dịng
điện qua nguồn là 0,40 A, còn khi hai đầu dây tại N được nối tắt bởi một đoạn dây có điện trở khơng đáng kể thì cường độ
dịng điện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ là


<b> A. 135 km. </b> <b>B. 167 km. </b> <b>C. 45 km.</b> <b>D. 90 km. </b>


<b>Câu 19(ĐH2012): Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. </b>


Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144.
Cho rằng chi tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát
không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát huy này cung
cấp đủ điện năng cho


<b>A. 168 hộ dân. </b> <b>B. 150 hộ dân.</b> <b>C. 504 hộ dân. </b> <b>D. 192 hộ dân. </b>


<b>Câu 20(ĐH2013): Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải </b>



là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu
dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó


<b> A. 85,8%. </b> <b>B. 87,7%.</b> <b>C. 89,2%. </b> <b>D. 92,8%. </b>


<i><b>DẠNG 3: M\Y PH\T ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA </b></i>


<b>1. Máy phát điện xoay chiều một pha </b>


 <i><b>Nguyên tắc hoạt động: Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. </b></i>
 <i><b>Cấu tạo: </b></i>


- M|y ph|t điện xoay chiều một pha công suất lớn thường dùng nam ch}m vĩnh cửu quay trong lịng stato có
c|c cuộn d}y.


- M|y ph|t điện xoay chiều một pha công suất nhỏ có thể l{ khung d}y quay trong từ trường, lấy điện ra nhờ bộ
góp.


- Tần số của dịng điện:

<i>f</i>

<i>pn</i>

.


 <i><b>Các cơng thức: </b></i>


Tần số dòng điện do m|y ph|t điện xoay chiều một pha ph|t ra (tính ra Hz):


<i>f</i>

<i>np</i>



 Trong đó:


- <i>p: số cặp cực của nam ch}m. </i>



- <i>n: Tốc độ quay của rơto (vịng/gi}y); </i>


Từ thông cực đại gởi qua khung d}y của m|y: <sub>0</sub>

<i>NBS</i>

(Wb)


Suất điện động cực đại do m|y ph|t ra:

<i>E</i>

<sub>0</sub>

<i>NBS</i>

2

<i>fNBS</i>

(V)


Điện |p hiệu dụng đặt v{o 2 đầu đoạn mạch: 0


2


2



<i>E</i>



<i>U</i>

<i>E</i>

<i>NBS</i>

<i>fNBS</i>

(V)


Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tải(khi m|y ph|t nối tải)

<i>I</i>

<i>E</i>

2

<i>fNBS</i>



<i>Z</i>

<i>Z</i>



<b>Câu 1 (đề 21 cục khảo thí )Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở khơng đáng kể . Nối 2 cực của máy với cuộn </b>


dây thuần cảm . Khi roto quay với tốc độ n vịng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảfm là I . Hỏi khi roto quay
với tốc độ 3.n vịng/s thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng mấy I ?


A.I B.2.I C.3.I D.I/3


<b>Câu 2. </b>Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở khơng đáng kể . Nối 2 cực của máy với điện trở thuần R. Khi roto


quay với tốc độ n vòng/s thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua điện trở thuần R là I . Hỏi khi roto quay với tốc độ 3.n
vịng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua R bằng mấy I ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 50 </b></i>


<b>Câu 3. </b>Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở khơng đáng kể . Nối 2 cực của máy với tụ điện C . Khi roto quay


với tốc độ n vòng/s thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là I . Hỏi khi roto quay với tốc độ 3.n vịng/s thì cường
độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng mấy I ?


A.I/3 B.9.I C.3.I D.36.I


<b>Câu 4. </b>Nối hai cực máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu mạch ngoài RLC, bỏ qua điện trở dây nối, coi từ thông


cực đại gửi qua cuộn dây là không đổi Khi rôto quay với tốc độ n0 vịng/phút thì cơng suất mạch ngồi cực đại.Khi rơto
quay với tốc độ n1 vịng/phút và n2 vịng/phút thì cơng suất mạch ngồi có cùng giá trị Mối liên hệ giữa n1, n2 và n0 là


<b> A. </b><i>n</i><sub>0</sub>2 <i>n n</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> <b> B.</b><i>n</i><sub>0</sub>2 <i>n</i><sub>1</sub>2 <i>n</i><sub>2</sub>2<b> </b> <b>C. </b>


2
2
2
1


2
2
2
1
2
0


<i>n</i>



<i>n</i>



<i>n</i>


<i>n</i>



<i>n</i>

<b> </b> <b>D. </b>


2
2
2
1


2
2
2
1
2


0

2



<i>n</i>


<i>n</i>



<i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i>



<b>Câu 5. </b>Một khung dây dẫn phẳng, hai đầu dây khép kín quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục nằm trong mặt phẳng với



khung và vng góc với các đường Sức từ của một từ trường đều <i>B</i> . Gọi <sub>0</sub> và <i>I</i><sub>0</sub> lần lượt là giá trị cực đại của từ thông
qua mạch và cường độ dòng điện trong mạch. Thời điểm mà từ thơng qua mạch có giá trị 0,8 <sub>0</sub> và đang giảm thì
cường độ dịng điện trong mạch có giá trị


A. i = 0,4<i>I</i><sub>0</sub> và đang giảm. B. i = 0,6<i>I</i><sub>0</sub> và đang tăng. C. i = 0,4<i>I</i><sub>0</sub> và đang tăng. D. i = 0,6<i>I</i><sub>0</sub> và đang giảm.


<b>Câu 6. </b>Máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong khơng đáng kể. Mạch ngồi gồm một tụ điện C mắc với một


ampe kế nhiệt. Nếu rôto của máy phát quay với tốc độ n1 = 12,5 vịng/s thì ampe kế chỉ 0,5A. Nếu rơto quay với tốc độ n2 =
1500 vịng/phút thì số chỉ ampe kế là


A. 0,25A. B. 2A. C. 1A. D. 0,5A.


<b>Câu 7. </b>Một vòng dây có diện tích S=100cm2 va điện trở R=0,45ơm,quay đều với tốc độ góc w=100rad/s trong một từ


trường đều có cảm ứng từ B=0,1T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vịng dây và vng góc với các đường sức
từ.Nhiệt lượng toả ra trong vòng dây khi nó quay được 1000vịng là:


A.1,39J B.0,35J C.7J D.0,7J


<b>Câu 8. </b> Một máy phát điện xoay chiều gồm có 8 cặp cực, phần ứng gồm 22 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông cực đại do


phần cảm cosh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại
1
10


Wb. Rôto quay với vận tốc 375 vịng/phút. Suất điện động
cực đại do máy có thể phát ra là:


A. 110 V B. 110 2V C. 220 V D. 220 2V



<b>Câu 9. </b>Một máy phát điện xoay chiều một pha tốc độ của rơto có thể thay đổi được. Bỏ qua điện trở của các dây quấn máy


phát. Nối hai cực của máy phát điện đó với một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi rơto của máy quay đều với tốc độ n1vịng/phút thì cường độ dịng điện hiệu dụng
trong đoạn mạch AB là I1 và tổng trở của mạch là Z1. Khi rơto của máy quay đều với tốc độ n2vịng/phút ( với n2>n1) thì
cường dịng điện hiệu dụng trong mạch AB khi đó là I2 và tổng trở của mạch là Z2. Biết I2=4I1 và Z2=Z1. Để tổng trở của
đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất thì rô to của máy phải quay đều với tốc độ bằng 480vòng/phút. Giá trị của n1 và n2 lần
lượt là


<b> A. n</b>1= 300vòng/phút và n2= 768vòng/phút <b>B. n</b>1= 120vòng/phút và n2= 1920vòng/phút


<b> C. n</b>1= 360vòng/ phút và n2= 640vòng/phút <b>D. n</b>1= 240vòng/phút và n2= 960vòng/phút


<b>Câu 10(ĐH 2010). </b>Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R


mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n
vịng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vịng/phút thì
cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vịng/phút thì cảm
kháng của đoạn mạch AB là


A. 2<i>R</i> 3. B. 2
3
<i>R</i>


. C. <i>R</i> 3. D.


3
<i>R</i>



.


<b>Câu 11. </b>Một khung dây dẫn có 100 vịng có điện trở 1 , diện tích mỗi vịng dây là S 100cm2, ở trong một từ trường đều


có cảm ứng từ là 2


B 2.10 T.Cho khung quay quanh trục vng góc với đường cảm ứng của từ trường với tốc độ 50
vịng/s. Nối với mạch ngồi với điện trở 2 tạo thành mạch điện kín thì dịng điện cực đại đi qua đoạn mạch có giá trị:


<b> A. 1,49(A). </b> <b>B. 3,14(A). </b> <b>C. 2,09(A). </b> <b>D. 2,22(A). </b>


<b>Câu 12(CĐ2013): Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm </b>


điện trở 69,1 , cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 176,8 F. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của
máy phát. Biết ro to máy phát có hai cặp cực. Khi rô to quay đều với tốc độ n1 = 1350 vịng/phút hoặc n2 = 1800 vịng/phút
thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm L có giá trị gần giá trị nào nhât sau đây :


<b> A. 0,7 H. </b> <b>B. 0,8 H. </b> <b>C. 0,6 H. </b> <b>D. 0,2 H. </b>


<b>Câu 13(CĐ2013): Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có diện tích 60 cm</b>2, quay đều quanh một trục đối xứng


(thuộc mặt phẳng khung) trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vng góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Từ thơng
cực đại qua khung dây là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>Tài liệu lƣu hành nội bộ - Tell:0989623659 </b></i> <i><b>Trang 51 </b></i>


<b>Câu 15(CĐ2012): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôtô và số cặp cực là p. Khi rơtơ quay đều với tốc </b>


độ n (vịng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hồn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là



A.
60
<i>pn</i>


<b>B. </b>


60
<i>n</i>


<i>p</i> <b>C. 60pn </b> <b>D.pn</b>


<b>Câu 16(CĐ2011): Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m</b>2, gồm 200 vòng dây quay đều với tốc độ 20


vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung và
vng góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 222V. Cảm ứng từ có
độ lớn bằng:


<b> A. 0,50 T</b> <b>B. 0,60 T </b> <b>C. 0,45 T </b> <b>D. 0,40 T </b>


<b>Câu 17(CĐ2010): Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vịng dây, diện tích mỗi vịng là 220 cm</b>2. Khung
quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có


véc tơ cảm ứng từ

<i>B</i>

vng góc với trục quay và có độ lớn 2


5 T. Suất điện động cực đại bằng


<b> A. </b>110 2V. <b>B. </b>220 2V. <b>C. 110 V. </b> <b>D. 220 V. </b>


<b>Câu 18(ĐH2011): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất </b>



điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 2V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng
của phần ứng là 5mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là


<b> A. 71 vòng. </b> <b>B. 200 vòng. </b> <b>C. 100 vòng.</b> <b>D. 400 vòng. </b>


<b>Câu 19(ĐH2012): Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện </b>


hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8 . Biết rằng cơng suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của
động cơ (tỉ số giữa cơng suất hữu ích và cơng suất tiêu thụ toàn phần) là


<b> A. 80% </b> <b>B. 90% </b> <b>C. 92,5%</b> <b>D. 87,5 % </b>


<b>Câu 20(ĐH2013): Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60 cm</b>2, quay đều quanh một trục đối xứng


(thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vng góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Từ thông
cực đại qua khung dây là


<b> A. 2,4.10</b>-3 Wb. <b>B. 1,2.10</b>-3Wb. <b>C. 4,8.10</b>-3Wb. <b>D. 0,6.10</b>-3Wb.


<b>Câu 21(ĐH2013): Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm </b>


điện trở 69,1 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 176,8

F

. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây
của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n<sub>1</sub> 1350vòng/phút hoặc n<sub>2</sub> 1800
<b>vòng/phút thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm L có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? </b>


</div>

<!--links-->

×