Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Vật lý 12 Mạch dao động.docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.39 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>II, Mạch dao động: </b>


<b>1, Định nghĩa: Là mạch kín gồm tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L)</b>
<i><b>2, Tần số góc, tần số và chu kì dao động riêng của mạch:</b></i>


1
<i>LC</i>



;


1
2
<i>f</i>


<i>LC</i>



; T = 2 <i>LC</i>


<i><b>3, Điện tích giữa hai bản tụ biến thiên điều hịa theo phương trình:</b></i>


os( )


<i>o</i>


<i>q Q c</i>  <i>t</i>


<i><b>4, Hiệu điện thế hai đầu bản tụ điện biến thiên điều hòa theo phương trình </b></i>



u = os( ) os( );


<i>o</i> <i>o</i>


<i>o</i> <i>o</i>


<i>Q</i> <i>Q</i>


<i>q</i>


<i>c</i> <i>t</i> <i>U c</i> <i>t</i> <i>U</i>


<i>C</i>  <i>C</i>       <i>C</i>


<i><b>5, Dòng điện trong mạch biến thiên điều hịa theo phương trình: </b></i>


i = q’<sub> = -</sub><i>Q<sub>o</sub></i>sin ( t+ )  <sub>=</sub><i>I co</i> os( t+ <sub>2</sub>);Io <i>Qo</i>




  


<i><b>6, Năng lượng của mạch dao động:</b></i>


<i><b>a, Năng lượng điện trường: (tập trung ở tụ điện C) ở thời điểm </b></i>


Wđ =


2
2



2


sin ( )


2 2


<i>o</i>


<i>Q</i>
<i>q</i>


<i>t</i>


<i>C</i>  <i>C</i>   <sub>= W</sub><sub>od</sub>sin (2  <i>t</i> )


Với Wod=
2


2


<i>o</i>


<i>Q</i>


<i>C</i> <sub>: Năng lượng điện trường cực đại</sub>


<i><b>b, Năng lượng từ trường( tập trung ở cuộn cảm L) ở thời điểm t:</b></i>


Wt =



2 2 2 2


ot


1 1


os ( ) W os ( )


2<i>Li</i>  2<i>LI co</i>  <i>t</i>  <i>c</i>  <i>t</i>


với


2
ot


1
W


2<i>LIo</i>




: Năng lượng từ trường
cực đại


<i><b>* Lưu </b><b> y : W</b></i>od = Wot hay
2


2



<i>o</i>


<i>Q</i>
<i>C</i><sub>= </sub>


2


1
2<i>LIo</i>


<i><b>c, Năng lượng dao động của mạch( Năng lượng điện từ): W= W</b></i>đ + Wt =
2


2


<i>o</i>


<i>Q</i>
<i>C</i> <sub>=</sub>


2


1
2<i>LIo</i>


= const


<i><b>7, Bước sóng của sóng điện từ mà mạch dao động thu được( hoặc phát ra):</b></i>



. 2
<i>c</i>


<i>c T</i> <i>c LC</i>
<i>f</i>


    


<i><b>* Lưu y: </b></i>


+ Trong mạch dao động LC điện tích trên bản tụ điện biến thiên điều hòa cùng tần
số và cùng pha với điện áp hai đầu bản tụ


+Trong mạch dao động LC điện tích trên bản tụ điện biến thiên điều hòa cùng tần


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Nặng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên với chu kì T/2 hay
tần số 2f hoặc tần số góc 2


+ Chu kì dao động điện từ trong mạch cịn được tính theo cơng thức: T = 2 0
<i>o</i>
<i>Q</i>


<i>I</i>


+ Có sự biến đổi qua lại giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.Tức
nếu năng lượng điện trường tăng thì năng lượng từ trường giảm và ngược lại


+ Tổng giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường gọi là năng lượng
điện từ. Năng lượng điện từ không biến thiên theo thời gian mà là đại lượng bảo
toàn



+ Thời gian nhỏ nhất để năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là tmin=


T/4


<b>8, Một số trường hợp cần chú ý trong một số bài toán: </b>


<b>* Trong mạch dao động LC. Nếu khi ứng với C = C1thì mạch có tần số f1, </b>


<b>bước sóng </b>1<b>, khi ứng với C = C<sub>2</sub> thì tần số f<sub>2</sub> , bước sóng </b>2


<b>+ Khi C = ( C1 mắc song song với C2) thì ta có </b>


2 2
1 2


2 2


1 2


<i>f f</i>
<i>f</i>


<i>f</i> <i>f</i>




 <b><sub> và </sub></b> 2 2


1 2



  


<b>+ Khi C = ( C1 mắc nối tiếp với C2) thì ta có </b>


2 2


1 2


<i>f</i>  <i>f</i>  <i>f</i> <b><sub> và </sub></b>


2 2
1 2


2 2


1 2


 


 




</div>

<!--links-->

×