Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.63 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>MƠN : VẬT LÍ 7. Thời gian 45’ </b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1, MƠN VẬT LÍ LỚP 7. </b>
<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b>
Cấp độ thấp Cấp độ cao
<b>Tên chủ </b>
<b>đề </b> TNKQ TL TNKQ TL
TNKQ TL TNKQ TL
<b>Cộng </b>
<b>Chương 3. </b>
<b>Điện học </b>
<i>16 tiết </i>
1.Mô tả được một vài hiện
tượng chứng tỏ vật bị nhiễm
điện do cọ xát.
2.Nêu được hai biểu hiện của
các vật đã nhiễm điện.
3/.Nêu được dấu hiệu về tác
4/Nhận biết dịng điện thơng
qua các biểu hiện cụ thể của
nó.
5/.Nêu được dịng điện là gì?
6/.Nhận biết được vật liệu
dẫn điện là vật liệu cho dòng
điện đi qua và vật liệu cách
điện là vật liệu khơng cho
dịng điện đi qua.
7/Kể tên được một số vật liệu
dẫn điện và vật liệu cách
điện thường dùng.
8/Nêu được dòng điện trong
kim loại là dịng các êlectron
tự do dịch chuyển có hướng.
9/Nắm được quy ước về
chiều dòng điện.
10/Nêu được tác dụng phát
sáng của dòng điện
27/Nêu được sơ lược về
cấu tạo nguyên tử.
29/Nhận biết được cực
dương và cực âm của
các nguồn điện qua các
kí hiệu (+), (-) có ghi
trên nguồn điện
30/Nêu được dịng điện
có tác dụng nhiệt và
biểu hiện của tác dụng
này.
31/Lấy được ví dụ cụ
thể về tác dụng nhiệt
của dòng điện.
32/Nêu được biểu hiện
tác dụng sinh lí của
dòng điện.
33/Nêu được đơn vị đo
cường độ dòng điện là
gì.
34/Nêu được đơn vị đo
hiệu điện thế là gì
39/Vận dụng giải thích được
một số hiện tượng thực tế liên
quan tới sự nhiễm điện do cọ
xát.
40/Mắc được một mạch điện
kín gồm pin, bóng đèn, cơng
tắc và dây nối.
41/Vẽ được sơ đồ của mạch
điện đơn giản đã mắc sẵn bằng
các kí hiệu đã quy ước.
42/Chỉ được chiều dòng điện
chạy trong mạch điện. Biểu
diễn được bằng mũi tên chiều
dòng điện chạy trong sơ đồ
mạch điện.
43/Nêu được dịng điện có tác
dụng nhiệt và biểu hiện của tác
dụng này.
44/Lấy được ví dụ cụ thể về
tác dụng nhiệt của dòng điện.
45/Sử dụng được ampe kế để
đo cường độ dịng điện.
46/Sử dụng được vơn kế để đo
hiệu điện thế giữa hai cực của
pin hay acquy trong một mạch
điện hở.
47/Sử dụng được ampe kế để
đo cường độ dịng điện và vơn
11/Nêu được ứng dụng của
tác dụng nhiệt và tác dụng
phát sáng của dòng điện
trong thực tế.
12/.Nêu được biểu hiện của
tác dụng từ của dòng điện.
13/Nêu được ví dụ cụ thể về
tác dụng từ của dòng điện.
14/Nêu được biểu hiện tác
dụng hóa học của dịng điện.
15/.Nêu được tác dụng của
dòng điện càng mạnh thì số
chỉ của ampe kế càng lớn,
nghĩa là cường độ của nó
càng lớn.
16/Nêu được đơn vị đo
cường độ dịng điện là gì.
17/.Nêu được: giữa hai cực
của nguồn điện có hiệu điện
thế.
18/Nêu được đơn vị đo hiệu
điện thế.
19/Sử dụng được vôn kế để
đo hiệu điện thế giữa hai cực
của pin hay acquy trong một
mạch điện hở.
20/Nêu được: khi mạch hở,
hiệu điện thế giữa hai cực
của pin hay acquy (cịn mới)
có giá trị bằng số vôn kế ghi
trên vỏ mỗi nguồn điện này.
21/Nêu được: giữa hai cực
của nguồn điện có hiệu điện
35/Nêu được khi có
hiệu điện thế giữa hai
đầu bóng đèn thì có
dịng điện chạy qua
bóng đèn.
36/Nêu được tác dụng
38/Nêu được rằng một
dụng cụ điện sẽ hoạt
động bình thường khi
sử dụng nó đúng với
hiệu điện thế định mức
được ghi trên dụng cụ
đó
kế để đo hiệu điện thế giữa hai
đầu bóng đèn trong mạch điện
kín.
48/Vẽ được sơ đồ mạch điện
gồm 2 bóng đèn mắc nối tiếp.
49/Nêu và xác định được mối
quan hệ giữa các cường độ
dòng điện, các hiệu điện thế
trong đoạn mạch nối tiếp.
50/Vẽ được sơ đồ mạch điện
gồm 2 bóng đèn mắc song
song.
thế.
22/Nêu được đơn vị đo hiệu
điện thế.
23/Sử dụng được vôn kế để
đo hiệu điện thế giữa hai cực
của pin hay acquy trong một
mạch điện hở.
24/Nêu được: khi mạch hở,
hiệu điện thế giữa hai cực
của pin hay acquy (còn mới)
có giá trị bằng số vơn kế ghi
trên vỏ mỗi nguồn điện này.
25/Nêu được rằng một dụng
cụ điện sẽ hoạt động bình
thường khi sử dụng nó đúng
với hiệu điện thế định mức
được ghi trên dụng cụ đó
26/Nêu được giới hạn nguy
hiểm của hiệu điện thế và
cường độ dòng điện đối với
cơ thể người.
<i>Số câu hỏi </i>
<i>2(16’) </i>
<i>C6.1 </i>
<i>2(16’) </i>
<i>C33.3 </i>
<i>C34.3 </i>
<i>C37.6 </i>
<i>3(8’) </i>
<i>C38.4 </i>
<i>1(5’) </i>
<i>C53.5 </i>
<i>6 </i>
<i>Số điểm </i> <i>4 </i> <i>3 </i> <i>2 </i> <i>1 </i>
<b>TS câu hỏi </b> <b>2 </b> <b>2 </b> <b>2 </b> <b>6 </b>
<b>TS điểm </b> <b>4,0 (40%) </b> <b>3,0 (30%) </b> <b>3,0 (30%) </b> <b>10,0 </b>