Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.41 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
onthionline.net
Trường THCS cao xá <b>Ma trận đề kiểm tra 1 tiết </b>
<b> Môn: Vật lý - Học kỳ II </b>
Các cấp độ tư duy
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Mục tiêu(KT)
kỹ năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tổng
Sự nhiễm điện do
cọ sát
1
0,25
1
0,25
1
0,25
3
0,75
Hai loai điện tích 1
0,25
1
0,25
chất cách điện
2
0,5
1
0,25
1
2
4
2,75
Sơ đồ mạch
điện-chiều dòng điện
2
0,5
2
0,5
Tác dụng nhiệt
và tác dụng phát
sáng của dòng
điện
2
0,5
1
0,25
1
2
4
2,75
Tác dụng từ, tác
onthionline.net
Trường THCS cao xá<b> Đề kiểm tra 1 tiết </b>
<b>Môn: Vật lý 7- Học kỳ II </b>
<i><b> Giáo viên ra đề: Nguyễn Văn Đông </b></i>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan. (5 điểm) </b>
Chọn phương án trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án đó.
<b>Câu1: Để làm nhiễm điện thước nhựa, ta cọ sát nó với vật liệu nào? </b>
A. Mảnh len. B. Mảnh lụa.
C. Mảnh vải khô. D. Bất kỳ vật liệu nào đã nêu.
<b>Câu2: Lau cửa kính bằng vải khơ vào một ngày nắng ráo thì sau đó cửa kính lại có bụi bám( có khi </b>
cịn nhiều hơn). Sự nhiễm điện này tương tự với thí dụ nào?
A. Cọ xát thước nhựa với vải khô. B. Cọ xát thanh thuỷ tinh hữu cơ với lụa
C. Cọ sát ni lông hay nhựa với len. D. Bất kỳ thí dụ nào đã kể trên.
<b>Câu3: Trường hợp nào sau đây cho ta kết luận được là vật đã nhiễm điện: </b>
A. Đưa vật tới gần vụn giấy thì vụn giấy bị hút vào.
B. Đưa vật tới gần mảnh nhựa xốp treo bằng sợi chỉ thì mảnh nhựa bị hút về phía vật.
C. Chạm đầu bút thử điện vào vật thì bút thử điện sáng lên.
D. Tất cả các trường hợp A, B, C.
<b>Câu4: Khi đưa vật (2) nhiễm điện tích (-) đến gần vật (1) và thấy hai vật đẩy nhau, thì ta kết luận </b>
được vật (1) ở trạng thái nào dưới đây?
A. Nhiễm điện tích (+). B. Nhiễm điện tích (-)
C. Nhiễm điện tích (+) huặc (-). D. Khơng nhiễm điện tích.
<b>Câu5: Êlectrơn trong ngun tử có các tính chất nào? </b>
A. Mang điên tích (+). B. Mang điện tích (-).
C. Có thể dịch chuyển từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.
D. Mang điện tích âm và Có thể dịch chuyển từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.
<b>Câu 6: Một vật trung hồ nhận thêm êlectrơn sẽ trở thành: </b>
A. Trung hoà về điện. B. Mang điện (+)
C. Mang điện (-) D. Khơng xác định được là trung hồ hay mang điện loại nào.
<b>Câu 7: Một vật trung hoà được cọ sát và sau đó trở thành mang điện tích dương thì vật đó ở vào tình </b>
trạg nào?
A. Nhận thêm êlêctrôn. B. Mất bớt êlêctrôn.
C. Không nhận thêm và cũng không mất bớt êlêctrôn.
D. Khơng thể xác định được vì thiếu yếu tố.
<b>Câu 8: Nguồn điện có các đặc điểm và công dụng nào kể sau? </b>
onthionline.net
<b>Câu 9: Dòng điện tồn tại trong trường hợp nào? </b>
A. Mạch điện có dịng chuyển dời có hướng của các điện tích.
B. Mạch điện bao gồm các thiết bị sử dụng điện.
C. Mạch điện có các nguyên tử chuyển động.
<b>Câu 10: Vật như thế nào là vật dẫn điện? </b>
A. Vật cho dòng điện đi qua. B. Vật cho điện tích dương đi qua.
C. Vật cho điện tích âm đi qua. D. Cả nội dung A, B, C.
<b>Câu 11: Vật nào sau đây được coi là vật cách điện? </b>
A. Thuỷ tinh. B. Khơng khí khơ. C. Nhựa. D. Cả ba vật kể trên.
<b>Câu 12: Chọn câu sai trong các câu sau: </b>
A. Dòng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của các êlêctrôn tự do.
B. Chất cách điện là chất khơng cho dịng điện đi qua.
C. Sau một thời gian, các êlêctrôn tự do trong dây dẫn kim loại di chuyển hết, dây dẫn kim loại
trở thành chất cách điện.
D. Một chất cách điện có thể trở thành chất dẫn điện trong điều kiện đặc biệt.
<b>Câu 13: Sơ đồ mạch điện cho biết: </b>
A. Công dụng của các bộ phận của mạch điện. B. Các ký hiệu của dụng cụ điện.
C. Cách mắc các bộ phận của mạch điện. D. Chiều của dòng điện trong mạch.
<b>Câu 14: Chiều dòng điện là chiều: </b>
A. Chuyển động của điện tích. B. Chuyển động của các hạt mang điện C. Từ cực
dương của nguồn đến cực âm của nguồn.
D. Từ cực dương của nguồn qua vật tiêu thụ điện đến cực âm của nguồn.
<b>Câu 15: Tác dụng nhiệt của dòng điện ở dụng cụ nào sau đây là khơng có ích? </b>
A. Bàn là điện. B. Quạt điện. C. Nồi cơm điện. D. Bếp điện.
<b>Câu 16: Chọn câu sai trong các câu sau: </b>
Bóng đèn pin cháy sáng chứng tỏ:
A. Có dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn. B. Dịng điện có tác dụng phát sáng.
C. Dòng điện làm cho dây tóc nóng lên và phát sáng. D. Dịng điện có tác dụng nhiệt.
<b>Câu 17: Vật nào dưới đây không chịu tác dụng nhiệt của dịng điện? </b>
A. Bóng đèn tuýt B. Máy thu thanh. C. Đèn ngủ. D. Không vật nào kể trên.
<b>Câu 18: Dòng điện chạy qua cơ thể người và động vật có thể làm tim ngừng đập, cơ co giật, đó là tác </b>
dụng... ....của dịng điện.
A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng hoá học. D. Tác dụng sinh lý.
<b>Câu 19: Dịng điện khơng có tác dụng nào dưới đây? </b>
A. Làm tê liệt thần kinh. B. Làm quay kim nam châm.
C. Làm nóng dây dẫn. D. Hút các vụn giấy.
<b>Câu 20: Tác dụng hố học của dịng điện có ứng dụng gì? </b>
A. Mạ điện. B. Tinh luyện kim loại. C. Cả A, B đúng. D. Cả A, B sai.
onthionline.net
<b>Câu 1: Nguyên nhân nào làm người ta phải bảo vệ xe chở xăng, chất nổ bằng cách buộc xích sắt vào </b>
bệ xe và thả đầu kia xuống đất kéo lê trên mặt đường khi ô tô chạy.
<b>Câu 2: Tại sao người ta không dùng đồng, chì, sắt, .... để làm dây tóc bóng đèn? Giải thích. </b>
<b>Câu 3: Đưa đoạn dây đồng (có dịng điện chạy qua) lại gần la bàn, ta thấy kim nam châm của la bàn </b>
quay một góc. Em hãy giải thích hiện tượng này.
Trường THCS cao xá<b> Hướng dẫn chấm bài kiểm tra 1 tiết </b>
Môn : Vật lý 7 - Học kỳ II
<b>I -Trắc nghiệm khách quan(5 điểm). </b>
Mỗi câu trả lời đúng: 0,25 điểm.
Câ
u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA C D D B D C B D A D D C C D B D D D D C
<b>II- Tự luận: (5điểm) </b>
<b>Câu 1: (2điểm) </b>
Vì khi ơtơ chạy thân xe bị nhiễm điện do cọ sát, buộc xích sắt vào bệ xe và thả đầu kia xuống đất kéo
lê trên mặt đường là để nối đất làm trung hồ điện tích.
<b>Câu 2: ( 2điểm) </b>
Khơng dùng đồng chì sắt,...để làm dây tóc bóng đèn là vì nhiệt độ nóng chảy của các chất này thấp
so với nhiệt độ có thể làm phát sáng (nóng chảy trước khi phát sáng)
<b>Câu3: (1 điểm). </b>