Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Hình 12 [đề thiSo.Com] 79 câu trắc nghiệm the tich khoi da dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.09 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM-THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN</b>


<b>Câu 1.</b> Cho khối chóp<i>S ABC có</i>. <i>SA</i>(<i>ABC</i>); tam giác <i>ABC vuông tại B , AB a</i> ;<i>AC a</i> 3. Tính thể tích
khối chóp <i>S ABC</i>. biết rằng <i>SB a</i> 5.


A. <sub>.</sub> 3 2


3


<i>S ABC</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  B. <sub>.</sub> 3 3 6


4


<i>S ABC</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  C. <sub>.</sub> 3 6


6


<i>S ABC</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  D. <sub>.</sub> 3 15


6


<i>S ABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 2.</b> Cho khối chóp<i>S ABC</i>. có <i>SA</i>(<i>ABC</i>); tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>B ,</i> <i>AB a</i> ;<i>AC a</i> 3. Tính thể tích
khối chóp <i>S ABC biết rằng</i>. <i>SC a</i> 6.


A.<i>VS ABC</i>. <i>a</i>3<sub>6</sub>6 B.


3


. <sub>2</sub>6


<i>S ABC</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C.<i>VS ABC</i>. <i>a</i>3<sub>2</sub>6 D.


3


. <sub>6</sub>15


<i>S ABC</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 3.</b> Cho khối chóp<i>S ABC</i>. có đáy<i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Hai mặt phẳng (<i>SAB</i>) và (<i>SAC</i>) cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp <i>S ABC biết rằng</i>. <i>SC a</i> 3<b>.</b>


A.<i>VS ABC</i>. 2<i>a</i>3<sub>9</sub> 6 B.



3


. <sub>12</sub>6


<i>S ABC</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C.<i>VS ABC</i>. <i>a</i>3<sub>4</sub>3 D.


3


. <sub>2</sub>3


<i>S ABC</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 4.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD</i>. có<i>ABCD</i>là hình chữ nhật tâm <i>O</i> ;<i>AC</i>2<i>AB</i>2<i>a</i>; <i>SA</i>vng góc với mặt
phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD biết</i>. <i>SD a</i> 5.


A.<i>VS ABCD</i>. <i>a</i>3<sub>3</sub>5 B.


3


. <sub>3</sub>15


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C. 3


. 6



<i>S ABCD</i>


<i>V</i> <i>a</i> D.<i>VS ABCD</i>. <i>a</i>3<sub>3</sub>6


<b>Câu 5.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh</i>. <i>a</i>. Hai mặt phẳng(<i>SAB và (</i>) <i>SAD cùng</i>)
vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD biết rằng</i>. <i>SC a</i> 3.


A.<i>VS ABCD</i>. <i>a</i>3<sub>9</sub>3 B.


3


. <sub>3</sub>3


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C. 3


.


<i>S ABCD</i>


<i>V</i> <i>a</i> D.<i>VS ABCD</i>. <i>a</i><sub>3</sub>3


<b>Câu 6.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD</i>. có<i>ABCD</i>là hình chữ nhật;<i>AD</i>2<i>a</i>; <i>AB a</i> <i>. Gọi H là trung điểm AD , biết</i>


<i>SH vng góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp .S ABCD biết</i> <i>SA a</i> 5.


A.<i>VS ABCD</i>. 2<i>a</i>3<sub>3</sub> 3 B.



3


. 4 <sub>3</sub> 3


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C.<i>VS ABCD</i>. 4<sub>3</sub><i>a</i>3 D.


3


. 2<sub>3</sub>


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 7.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD</i>. có<i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>2a. Gọi H là trung điểm AB , biết</i> <i>SH</i>vng
góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp<i>S ABCD</i>. biết tam giác<i>SAB</i> đều.


A.<i>VS ABCD</i>. 2<i>a</i>3<sub>3</sub> 3 B.


3


. 4 <sub>3</sub> 3


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C.<i>VS ABCD</i>. <i>a</i><sub>6</sub>3 D.


3



. <sub>3</sub>


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 8.</b> Cho khối chóp đều<i>S ABCD có cạnh đáy bằng</i>. <i>a</i> 3. Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD biết mặt bên là</i>.
tam giác đều.


A.<i>VS ABCD</i>. <i>a</i>3<sub>6</sub>3 B.


3


. <sub>3</sub>3


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C.<i>VS ABCD</i>. 3<i>a</i>3<sub>2</sub> 6 D.


3


. <sub>2</sub>6


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 9.</b> Cho khối chóp đều<i>S ABC</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i>. Tính thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. biết mặt bên là tam
giác đều .



A. <sub>.</sub> 3 2


36


<i>S ABC</i> <i>a</i>


<i>V</i>  B. <sub>.</sub> 3 2


12


<i>S ABC</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C. <sub>.</sub> 3 7


12


<i>S ABC</i> <i>a</i>


<i>V</i>  D. <sub>.</sub> 3 7


36


<i>S ABC</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10.</b> Cho khối chóp .<i>S ABC có</i> <i>SA</i>(<i>ABC</i>)<i>; tam giác ABC vng tại B , AB a</i> ;<i>AC a</i> 3. Tính thể tích
khối chóp .<i>S ABC biết rằng góc giữa SB và (ABC bằng 30.</i>) .



A.<i>VS ABC</i>. <i>a</i>3<sub>9</sub>6 B.


3


. <sub>6</sub>6


<i>S ABC</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C.<i>VS ABC</i>. <i>a</i>3<sub>18</sub>6 D.


3


. 2 <sub>3</sub> 6


<i>S ABC</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 11.</b> Cho khối chóp<i>S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh</i>. <i>a</i>. Hai mặt phẳng (<i>SAB và (</i>) <i>SAC cùng</i>)
vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp <i><b>S ABC biết rằng SB hợp với đáy một góc 30 .</b></i>.


A.<i>VS ABC</i>. <i>a</i>3<sub>6</sub>3 B.


3


. <sub>12</sub>3


<i>S ABC</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C.<i>VS ABC</i>. <i>a</i><sub>4</sub>3 D.



3


. <sub>12</sub>


<i>S ABC</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 12.</b> Cho khối chóp<i>S ABC</i>. có đáy<i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Hai mặt phẳng (<i>SAB</i>) và (<i>SAC</i>) cùng
vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp<i>S ABC</i>. biết rằng <i>SM</i> hợp với đáy một góc60, với <i>M</i> là
trung điểm <i>BC</i><b>.</b>


A. <sub>.</sub> 3 6


8


<i>S ABC</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  B. <sub>.</sub> 3 3


4


<i>S ABC</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  C. <sub>.</sub> 3 3


8



<i>S ABC</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  D. <sub>.</sub> 3 6


24


<i>S ABC</i>
<i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 13.</b> Cho khối chóp<i>S ABC có</i>. <i>SA</i>(<i>ABC</i>); tam giác <i>ABC vng tại A ,</i> <i>BC</i>2<i>AB</i>2<i>a</i>. Tính thể tích khối
chóp <i>S ABC biết SC hợp với (</i>. <i>ABC một góc bằng 45.</i>)


A.<i>VS ABC</i>. <i>a</i><sub>2</sub>3 B.


3


. <sub>2</sub>3


<i>S ABC</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C.<i>VS ABC</i>. 3<i>a</i>3<sub>2</sub> 3 D.


3


. <sub>6</sub>



<i>S ABC</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 14.</b> Cho khối chóp<i>S ABC có</i>. <i>SA</i>(<i>ABC</i>); tam giác <i>ABC vng tại A ,</i> <i>BC</i>2<i>AB</i>2<i>a</i>. Tính thể tích khối
chóp <i>S ABC biết SM hợp với đáy một góc 60 , với M là trung điểm BC .</i>.


A.<i>VS ABC</i>. <i>a</i><sub>2</sub>3 B.


3


.


3
6


<i>S ABC</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  C. . 3


3
2


<i>S ABC</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  D.<i>VS ABC</i>. <i>a</i><sub>6</sub>3


<b>Câu 15.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD</i>. có<i>ABCD</i>là hình chữ nhật tâm <i>O</i> ;<i>AC</i>2<i>AB</i>2<i>a</i>; <i>SA</i>vng góc với mặt


phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. biết góc giữa <i>SC</i> và (<i>ABCD</i>)bằng 45.


A. <sub>.</sub> 2 3 3


3


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  B. <sub>.</sub> 4 3 3


3


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  C. 3


.


<i>S ABCD</i>


<i>V</i> <i>a</i> D. <sub>.</sub> 3


3


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i> 



<b>Câu 16.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD có ABCD là hình chữ nhật tâm O ;</i>. <i>AC</i>2<i>AB</i>2<i>a</i>; <i>SA vng góc với mặt</i>


phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD biết góc giữa SO và (</i>. <i>ABCD bằng 60 .</i>)


A. <sub>.</sub> 2 3 3


3


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  B. <sub>.</sub> 3 3


3


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  C. 3


.


<i>S ABCD</i>


<i>V</i> <i>a</i> D. <sub>.</sub> 3


3


<i>S ABCD</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 17.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh</i>. <i>a</i>. Hai mặt phẳng(<i>SAB và (</i>) <i>SAD cùng</i>)
vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD biết rằng giữa SC và (</i>. <i>ABCD bằng 45.</i>)


A. . 3


2
6


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  B. . 3


2
3


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  C.<i>VS ABCD</i>. <i>a</i><sub>6</sub>3 D.


3


. <sub>3</sub>


<i>S ABCD</i> <i>a</i>



<i>V</i> 


<b>Câu 18.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD</i>. có đáy<i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>. Hai mặt phẳng(<i>SAB</i>) và (<i>SAD</i>) cùng
vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. biết rằng Góc giữa <i>SM</i> và (<i>ABCD</i>) bằng 60,
với <i>M</i> là trung điểm <i>BC</i>.


A.<i>VS ABCD</i>. <i>a</i>3<sub>6</sub>15 B.


3


. <sub>3</sub>15


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C.<i>VS ABCD</i>. <i>a</i><sub>6</sub>3 D.


3


. <sub>3</sub>


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 19.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD có ABCD là hình vng cạnh 2a . Gọi H là trung điểm AB , biết SH vng</i>.
góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp<i>S ABCD biết Góc giữa SC và (</i>. <i>ABCD bằng 60 .</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.<i>VS ABCD</i>. 2<i>a</i>3<sub>3</sub>15 B.



3


. 4 <sub>3</sub>15


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C. <sub>.</sub> 3


6


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  D. <sub>.</sub> 3


3


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 20.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD</i>. có<i>ABCD</i>là hình chữ nhật;<i>AD</i>2<i>a</i>; <i>AB a</i> <i>. Gọi H là trung điểm AD , biết</i>
<i>SH</i>vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. biết góc giữa <i>SD</i> và (<i>ABCD</i>)


bằng 45.


A.<i>VS ABCD</i>. <i>a</i>3<sub>2</sub>3 B.<i>VS ABCD</i>. <i>a</i>3 3 C.


3



. 2<sub>3</sub>


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i>  D.<i>VS ABCD</i>. <i>a</i><sub>3</sub>3


<b>Câu 21.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD có ABCD là hình chữ nhật;</i>. <i>AD</i>2<i>a</i>; <i>AB a</i> <i>. Gọi H là trung điểm AD , biết</i>


<i>SH vng góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp .S ABCD biết góc giữa SC và (ABCD</i>)
bằng 60 .


A.<i>VS ABCD</i>. 4<i>a</i>3<sub>3</sub> 6 B.


3


. 2 <sub>3</sub> 6


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C.<i>VS ABCD</i>. <i>a</i><sub>6</sub>3 D.


3


. <sub>3</sub>


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i> 



<b>Câu 22.</b> Cho khối chóp đều<i>S ABCD</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i> 3. Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. biết cạnh bên
bằng <i>2a .</i>


A. . 3


10
2


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  B. . 3


10
4


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  C. . 3


3
6


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  D. . 3


3


12


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 23.</b> Cho khối chóp đều<i>S ABCD</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i> 3. Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. biết góc giữa
cạnh bên và mặt đáy bằng 60.


A.<i>VS ABCD</i>. <i>a</i>3<sub>2</sub>2 B.


3


. 3 <sub>2</sub> 2


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C.<i>VS ABCD</i>. 3<i>a</i>3<sub>2</sub> 6 D.


3


. <sub>2</sub>6


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 24.</b> Cho khối chóp đều<i>S ABC có cạnh đáy bằng</i>. <i>a</i>. Tính thể tích khối chóp<i>S ABC biết cạnh bên bằng 2a</i>.
.



A.<i>VS ABC</i>. <i>a</i>3<sub>4</sub>3 B.


3


. <sub>12</sub>3


<i>S ABC</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C.<i>VS ABC</i>. <i>a</i>3<sub>12</sub>11 D.


3


. <sub>6</sub>11


<i>S ABC</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 25.</b> Cho khối chóp đều<i>S ABC</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i>. Tính thể tích khối chóp<i>S ABC</i>. biết góc giữa cạnh bên
và mặt đáy bằng 45.


A.<i>VS ABC</i>. <i>a</i>3<sub>12</sub>3 B.


3


. <sub>6</sub>3


<i>S ABC</i> <i>a</i>



<i>V</i>  C.<i>VS ABC</i>. <sub>12</sub><i>a</i>3 D.


3


. <sub>4</sub>


<i>S ABC</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 26.</b> Cho khối chóp đều<i>S ABC có cạnh đáy bằng</i>. <i>a</i> 3. Tính thể tích khối chóp <i>S ABC biết rằng mặt bên là</i>.
tam giác vuông cân.


A.<i>VS ABC</i>. <i>a</i>3<sub>36</sub>21 B.


3


. <sub>12</sub>21


<i>S ABC</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C.<i>VS ABC</i>. <i>a</i>3<sub>8</sub>6 D.


3


. <sub>4</sub>6


<i>S ABC</i> <i>a</i>


<i>V</i> 



<b>Câu 27.</b> Cho khối chóp đều<i>S ABC có cạnh đáy bằng</i>. <i>a</i> 3. Tính thể tích khối chóp <i>S ABC biết rằng góc giữa</i>.
cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .


A.<i>VS ABC</i>. 3<sub>2</sub><i>a</i>3 B.


3


. 3<sub>4</sub>


<i>S ABC</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C.<i>VS ABC</i>. <i>a</i>3<sub>12</sub>3 D.


3


. <sub>6</sub>3


<i>S ABC</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 28.</b> Cho khối chóp .<i>S ABCD có ABCD là hình vng cạnh 3a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt</i>


phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp<i>S ABCD</i>. biết rằng tam giác<i>SAB</i> đều.


A. 3


. 9 3



<i>S ABCD</i>


<i>V</i>  <i>a</i> B.<i>VS ABCD</i>. 9<i>a</i>3<sub>2</sub> 3 C.<i>VS ABCD</i>. 9<i>a</i>3 D.


3


.


9
2


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 29.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD</i>. có<i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>3a</i>. Tam giác <i>SAB</i> cân tại<i>S</i> và nằm trong mặt
phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp<i>S ABCD</i>. biết rằng tam giác<i>SAB</i> vuông.


A. 3


. 9 3


<i>S ABCD</i>


<i>V</i>  <i>a</i> B.<i>VS ABCD</i>. 9<i>a</i>3<sub>2</sub> 3 C.<i>VS ABCD</i>. 9<i>a</i>3 D.


3


. 9<sub>2</sub>



<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 30.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt</i>.
phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp<i>S ABCD biết góc giữa SC và (</i>. <i>ABCD bằng 60 .</i>)


A. 3


. 18 3


<i>S ABCD</i>


<i>V</i>  <i>a</i> B. . 3


9 15


2


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  C. 3


. 9 3


<i>S ABCD</i>


<i>V</i>  <i>a</i> D. 3



. 18 15


<i>S ABCD</i>


<i>V</i>  <i>a</i>


<b>Câu 31.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD có ABCD là hình chữ nhật,</i>. <i>AB</i>2<i>a</i>. Tam giác <i>SAB nằm trong mặt phẳng</i>


vng góc với đáy và<i>SA a SB a</i> ;  3 . Tính thể tích khối chóp<i>S ABCD biết</i>. <i>AD</i>3<i>a</i>


A. 3


. 3


<i>S ABCD</i>


<i>V</i> <i>a</i> B. <sub>.</sub> 9 3 15


2


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  C. 3


. 2 3


<i>S ABCD</i>


<i>V</i>  <i>a</i> D. 3



. 18 15


<i>S ABCD</i>


<i>V</i>  <i>a</i>


<b>Câu 32.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD có ABCD là hình chữ nhật,</i>. <i>AB</i>2<i>a</i>. Tam giác <i>SAB nằm trong mặt phẳng</i>


vng góc với đáy và <i>SA a SB a</i> ;  3 . Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. biết góc giữa <i>SD</i> và
(<i>ABCD bằng 30.</i>)


A. 3


. 3


<i>S ABCD</i>


<i>V</i> <i>a</i> B.<i>VS ABCD</i>. <i>a</i>3<sub>6</sub>15 C.


3


. <sub>3</sub>3


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i>  D.<i>VS ABCD</i>. <i>a</i>3<sub>2</sub>15


<b>Câu 33.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD</i>. có<i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>AB a</i> ; <i>AD a</i> 3. Tam giác <i>SBD</i> vng tại <i>S</i>
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Góc giữa <i>SD</i> và(<i>ABCD</i>) bằng 30. Tính thể tích khối



chóp <i>S ABCD</i>. .


A. 3


. 3


<i>S ABCD</i>


<i>V</i> <i>a</i> B. 3


.


<i>S ABCD</i>


<i>V</i> <i>a</i> C.<i>VS ABCD</i>. <i>a</i>3<sub>3</sub>3 D.


3


. <sub>2</sub>


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 34.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD có ABCD là hình chữ nhật;</i>. <i>AD</i>2<i>a</i>; <i>AC</i>3<i>a. Gọi H là trọng tâm tam giác</i>


<i>ABD , biết SH vng góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SA và (ABCD bằng 45. Tính thể tích khối</i>)
chóp <i>S ABCD .</i>.



A. 3


.


<i>S ABCD</i>


<i>V</i> <i>a</i> B. 3


. 2


<i>S ABCD</i>


<i>V</i>  <i>a</i> C. <sub>.</sub> 2 3 13


3


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  D. <sub>.</sub> 3 13


3


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 35.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD</i>. có<i>ABCD</i> là hình thoi cạnh bằng <i>a</i>,tâm <i>O</i>, góc<i>BAD </i> 120. Hình chiếu của



<i>S trên mặt phẳng (ABCD là trung điểm H đoạn AO . Góc giữa SC và (</i>) <i>ABCD bằng 60 . Tính thể</i>)
tích khối chóp <i>S ABCD .</i>.


A. 3


. 3


<i>S ABCD</i>


<i>V</i> <i>a</i> B.<i>VS ABCD</i>. 2<i>a</i>3<sub>3</sub> 3 C.


3


. 2<sub>8</sub>


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i>  D.<i>VS ABCD</i>. <i>a</i><sub>8</sub>3


<b>Câu 36.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD</i>. có<i>ABCD</i> là hình thoi tâm <i>O</i>, cạnh bằng <i>2a</i> và góc  60<i>ABC  </i>. Hình chiếu
của <i>S</i> trên mặt phẳng (<i>ABCD</i>)<i>là điểm H đoạn AB sao cho</i> <i>AH</i>2<i>HB</i> . Góc giữa <i>SC</i> và (<i>ABCD</i>)


bằng 45. Tính thể tích khối chóp<i>S ABCD</i>. .


A. 3


. 3


<i>S ABCD</i>



<i>V</i> <i>a</i> B. <sub>.</sub> 4 3 21


9


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  C. <sub>.</sub> 2 3 21


3


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  D. <sub>.</sub> 3 3


8


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 37.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và B . Hai mặt phẳng (</i>. <i>SAB và</i>)


(<i>SAD</i>) cùng vng góc với đáy. Biết <i>AD</i>2<i>BC</i>2<i>a</i> và <i>BD a</i> 5.Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>.


biết góc giữa <i>SB</i> và (<i>ABCD</i>) bằng 30.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A.<i>VS ABCD</i>. <i>a</i>3<sub>6</sub>3 B.



3


. <sub>2</sub>3


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C.<i>VS ABCD</i>. 2<i>a</i>3<sub>3</sub> 2 D.


3


. <sub>3</sub>2


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 38.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD</i>. có đáy<i>ABCD</i> là hình thang vng tại <i>A và B . Hai mặt phẳng</i> (<i>SAB</i>) và
(<i>SAD cùng vuông góc với đáy. Biết</i>) <i>AD</i>2<i>BC</i>2<i>a</i> và <i>BD a</i> 5.Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>.
biết góc giữa <i>SO và (ABCD bằng 45 , với O là giao điểm của AC và BD . .</i>)


A. 3


. 3


<i>S ABCD</i>


<i>V</i> <i>a</i> B.<i>VS ABCD</i>. 2<i>a</i>3<sub>3</sub> 2 C.


3



. <sub>3</sub>2


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i>  D.<i>VS ABCD</i>. <i>a</i>3<sub>2</sub>3


<b>Câu 39.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD</i>. có<i>ABCD</i> là hình thang vuông tại <i>A và B . Biết</i> <i>AD</i>3 ;<i>a BC</i>2<i>a</i> và


5


<i>AC a</i> . Hình chiếu của <i>S</i> trên mặt phẳng (<i>ABCD</i>) là điểm <i>H đoạn AD sao cho</i> <i>AH</i>2<i>HD</i> .
Góc giữa <i>SC</i> và(<i>ABCD</i>)bằng 60. Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. .


A.<i>VS ABCD</i>. <i>a</i>3<sub>3</sub>2 B.


3


. 2 <sub>3</sub> 2


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C.<i>VS ABCD</i>. 5<i>a</i>3<sub>2</sub> 6 D.


3


. 5 <sub>6</sub> 6


<i>S ABCD</i> <i>a</i>



<i>V</i> 


<b>Câu 40.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD có ABCD là hình vng tâm O , cạnh bằng</i>. <i>a</i> 2. Hình chiếu của<i>S trên mặt</i>


phẳng (<i>ABCD là trung điểm H đoạn AO . Góc giữa SD và (</i>) <i>ABCD bằng 45. Tính thể tích khối</i>)
chóp <i>S ABCD .</i>.


A. <sub>.</sub> 2 3 5


3


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  B. <sub>.</sub> 3 5


3


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  C. <sub>.</sub> 3 10


3


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  D. <sub>.</sub> 3 10



2


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 41.</b> Cho khối chóp<i>S ABC</i>. có tam giác <i>ABC</i> <i>vng tại B ,</i> <i>AB</i>3<i>a</i>, <i>AC</i>6<i>a</i> . Hình chiếu của <i>S</i> lên mặt
phẳng(<i>ABC</i>) <i>là điểm H thuộc đoạn AB sao cho</i> <i>AH</i>2<i>HB</i>. Biết<i>SC</i> hợp với(<i>ABC</i>) một góc bằng


60. Tính thể tích khối chóp<i>S ABC</i>. .


A. <sub>.</sub> 3 21


3


<i>S ABC</i> <i>a</i>


<i>V</i>  B. 3


. 7


<i>S ABC</i>


<i>V</i> <i>a</i> C. <sub>.</sub> 3 7


3


<i>S ABC</i> <i>a</i>



<i>V</i>  D. <sub>.</sub> 3 21


6


<i>S ABC</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 42.</b> Cho khối chóp <i>S ABC có đáy là tam giác đều, cạnh bằng</i>. <i>a. Gọi I là trung điểm AB . Hình chiếu của</i>


<i>S trên mặt phẳng (ABC là trung điểm H đoạn CI . Góc giữa SA và (</i>) <i>ABC bằng 45. Tính thể tích</i>)
khối chóp <i>S ABC .</i>.


A.<i>VS ABC</i>. <i>a</i>3<sub>16</sub>21 B.


3


. <sub>48</sub>7


<i>S ABC</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C.<i>VS ABC</i>. <i>a</i>3<sub>36</sub>7 D.


3


. <sub>48</sub>21


<i>S ABC</i> <i>a</i>


<i>V</i> 



<b>Câu 43.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD có ABCD là hình chữ nhật,</i>. <i>AB a</i> 3; <i>AD</i>2<i>a</i>. Gọi <i>M là trung điểm của</i>
<i>CD . Tam giác SAM đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SD và (ABCD bằng</i>)
60 . Tính thể tích khối chóp .<i>S ABCD .</i>


A. <sub>.</sub> 2 3


3


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i>  B. 3


. 2


<i>S ABCD</i>


<i>V</i>  <i>a</i> C. <sub>.</sub> 2 3 3


3


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  D. <sub>.</sub> 2 3 6


3


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>



<i>V</i> 


<b>Câu 44.</b> Cho khối chóp<i>S ABC có</i>. <i>SA</i>(<i>ABC</i>); <i>ABC là tam giác đều cạnh</i> <i>a</i>. Góc giữa mặt phẳng (<i>SBC và</i>)
(<i>ABC bằng 60 . Tính thể tích khối chóp .</i>) <i>S ABC .</i>


A.<i>VS ABC</i>. <i>a</i>3<sub>4</sub>3 B.


3


. <sub>8</sub>3


<i>S ABC</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C.<i>VS ABC</i>. <i>a</i><sub>6</sub>3 D.


3


. <sub>12</sub>


<i>S ABC</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 45.</b> Cho khối chóp<i>S ABC</i>. có <i>SA</i>(<i>ABC</i>); tam giác <i>ABC</i> <i>vuông tại A , biết</i> <i>BC</i>3 ;<i>a AB a</i> . Góc giữa
mặt phẳng(<i>SBC</i>) và(<i>ABC</i>) bằng 45. Tính thể tích khối chóp<i>S ABC</i>. .


A. <sub>.</sub> 3 2


2



<i>S ABC</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  B. <sub>.</sub> 3 2


6


<i>S ABC</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  C. <sub>.</sub> 4 3


9


<i>S ABC</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  D. <sub>.</sub> 2 3


9


<i>S ABC</i>
<i>a</i>


<i>V</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 46.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD</i>. có <i>ABCD</i> là hình chữ nhật;<i>SA</i>(<i>ABCD</i>);<i>AC</i>2<i>AB</i>4<i>a</i>. Tính thể tích khối


chóp <i>S ABC</i>. biết rằng góc giữa mặt phẳng(<i>SBC</i>) và(<i>ABCD</i>)bằng 30.



A.<i>VS ABCD</i>. 2<sub>3</sub><i>a</i>3 B.<i>VS ABCD</i>. 2<i>a</i>3 C.


3


. 2 <sub>3</sub> 3


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i>  D.<i>VS ABCD</i>. 2<i>a</i>3<sub>3</sub> 6


Đáp án:


<b>Câu 47.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD có ABCD là hình chữ nhật;</i>. <i>SA</i>(<i>ABCD</i>);<i>AC</i>2<i>AB</i>4<i>a</i>. Tính thể tích khối


chóp <i>S ABC</i>. biết rằng góc giữa mặt phẳng(<i>SBD</i>) và (<i>ABCD</i>) bằng 30.


A. <sub>.</sub> 4 3


9


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  B. <sub>.</sub> 8 3


9


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>



<i>V</i>  C. <sub>.</sub> 2 3 3


3


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  D. <sub>.</sub> 4 3 3


9


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i> 


Đáp án:


<b>Câu 48.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD có ABCD là hình vng cạnh</i>. <i>a</i>; <i>SA</i>(<i>ABCD</i>). Góc giữa mặt phẳng (<i>SBD</i>)
và(<i>ABCD bằng 30. Tính thể tích khối chóp .</i>) <i>S ABCD .</i>


A. . 3


3
3


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>



<i>V</i>  B. . 3


2
3


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  C. . 3


6
18


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  D. . 3


6
9


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 49.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD có ABCD là hình thoi, cạnh bằng</i>. <i>a</i> 3;<i>SA</i>(<i>ABCD</i>);<i>BAC </i> 120. Tính thể
tích khối chóp <i>S ABCD biết rằng góc giữa mặt phẳng (</i>. <i>SBD và (</i>) <i>ABCD bằng 60 .</i>)


A.<i>VS ABCD</i>. 3<i>a</i>3<sub>8</sub> 3 B.



3


. <sub>6</sub>3


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C.<i>VS ABCD</i>. <i>a</i>3<sub>8</sub>6 D.


3


. <sub>4</sub>6


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 50.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD</i>. có <i>ABCD</i> là hình thoi, cạnh bằng <i>a</i> 3;<i>SA</i>(<i>ABCD</i>);<i>BAC </i> 120. Tính thể
tích khối chóp <i>S ABCD</i>. biết rằng góc giữa mặt phẳng(<i>SCD</i>) và(<i>ABCD</i>) bằng 30.


A.<i>VS ABCD</i>. 2<i>a</i>3<sub>3</sub> 3 B.


3


. <sub>3</sub>3


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C.<i>VS ABCD</i>. 3<sub>8</sub><i>a</i>3 D.



3


. <sub>8</sub>


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 51.</b> Cho khối chóp <i>S ABCD có ABCD là hình thoi,</i>. <i>AC</i>6 ;<i>a BD</i>8<i>a</i>. Hai mặt phẳng (<i>SAC và (</i>) <i>SBD</i>)
cùng vng góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng (<i>SBC và (</i>) <i>ABCD bằng 30.Tính thể tích khối chóp</i>)


.


<i>S ABCD .</i>


A. <sub>.</sub> 32 3 3


5


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  B. <sub>.</sub> 16 3 3


5


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  C. <sub>.</sub> 32 3



5


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  D. <sub>.</sub> 32 3


15


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 52.</b> Cho khối chóp đều<i>S ABCD</i>. có cạnh đáy bằng 2 2<i>a</i> . Mặt bên hợp với đáy một góc 45. Tính thể tích
khối chóp <i>S ABCD</i>. .


A. 3


. 8 2


<i>S ABCD</i>


<i>V</i>  <i>a</i> B. <sub>.</sub> 3


3


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>



<i>V</i>  C. <sub>.</sub> 2 3


3


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  D. <sub>.</sub> 8 3 2


3


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 53.</b> Cho khối chóp đều<i>S ABC có cạnh đáy bằng 2a . Mặt bên hợp với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối</i>.
chóp <i>S ABC .</i>.


A. . 3


3
3


<i>S ABC</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  B. . 3



2 3


3


<i>S ABC</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  C.<i>VS ABC</i>. 4<sub>9</sub><i>a</i>3 D.


3


. 2<sub>9</sub>


<i>S ABC</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 54.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD</i>. có<i>ABCD</i>là hình chữ nhật;<i>AB</i>8<i>a</i>; <i>AD</i>6<i>a. Gọi H là trung điểm AB , biết</i>
<i>SH</i>vng góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp<i>S ABCD</i>. biết góc giữa mặt phẳng (<i>SCD</i>)


và(<i>ABCD</i>) bằng 60.


A. 3


. 32 3


<i>S ABCD</i>


<i>V</i>  <i>a</i> B. 3



. 32


<i>S ABCD</i>


<i>V</i>  <i>a</i> C. 3


. 96


<i>S ABCD</i>


<i>V</i>  <i>a</i> D. 3


. 96 3


<i>S ABCD</i>


<i>V</i>  <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 55.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD</i>. có<i>ABCD</i>là hình chữ nhật;<i>AB</i>8<i>a</i>; <i>AD</i>6<i>a</i>. Gọi <i>H là trung điểm AB , biết</i>


<i>SH</i>vng góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. biết góc giữa mặt phẳng (<i>SBD</i>)


và(<i>ABCD</i>) bằng 60.


A. 3


. 56


<i>S ABCD</i>



<i>V</i>  <i>a</i> B.<i>VS ABCD</i>. 56<i>a</i><sub>5</sub>3 3 C.


3


. 28<sub>5</sub> 3


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i>  D. 3


. 28


<i>S ABCD</i>


<i>V</i>  <i>a</i>


<b>Câu 56.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD có ABCD là hình vng tâm O , cạnh bằng 2a . Hình chiếu của S trên mặt</i>.
phẳng (<i>ABCD là trung điểm H đoạn AO . Góc giữa hai mặt phẳng (</i>) <i>SCD và (</i>) <i>ABCD bằng 60 .</i>)
Tính thể tích khối chóp<i>S ABCD .</i>.


A. 3


. 2


<i>S ABCD</i>


<i>V</i>  <i>a</i> B. <sub>.</sub> 3


3



<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  C. 3


. 3


<i>S ABCD</i>


<i>V</i> <i>a</i> D. 3


. 2 3


<i>S ABCD</i>


<i>V</i>  <i>a</i>


<b>Câu 57.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a ; SAD là tam giác cân tại S và nằm trong</i>.
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi <i>M là trung điểm củaCD . Góc giữa hai mặt phẳng (SBM và</i>)


(<i>ABCD bằng 60 . Tính thể tích khối chóp SABCD .</i>)


A. 3


. 6 3


<i>S ABCD</i>


<i>V</i>  <i>a</i> B.<i>VS ABCD</i>. 4<i>a</i>3<sub>5</sub>15 C.



3


. 2 <sub>5</sub>15


<i>S ABCD</i> <i>a</i>


<i>V</i>  D. 3


. 2 3


<i>S ABCD</i>


<i>V</i>  <i>a</i>


<b>Câu 58.</b> Cho khối chóp<i>S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D ;</i>. <i>AB AD</i> 2 ;<i>a</i> <i>CD a</i> . Góc
giữa 2 mặt phẳng (<i>SBC</i>) và (<i>ABCD</i>) bằng60<i>. Gọi I là trung điểm của AD .Biết 2 mặt phẳng</i>(<i>SBI</i>)


và(<i>SCI</i>) cùng vng góc với mặt phẳng (<i>ABCD</i>). Tính thể tích khối chóp <i>SABCD<b>.( TSĐH A-2009)</b></i>


A. 3


. 6 3


<i>S ABCD</i>


<i>V</i>  <i>a</i> B. <sub>.</sub> 6 3 15


5


<i>S ABCD</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  C. <sub>.</sub> 3 3 15


5


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  D. 3


. 6


<i>S ABCD</i>


<i>V</i>  <i>a</i>


<b>Câu 59.</b> Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> có đáy<i>ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnhBC a</i> 2. Tính
thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> biết <i>A B</i><sub>1</sub> 3<i>a</i>.


A.<i>VABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> <i>a</i>3<sub>3</sub>2 B. 1 1 1


3


. 2


<i>ABC A B C</i>


<i>V</i> <i>a</i> C. <sub>1 1 1</sub> 3



. 6


<i>ABC A B C</i>


<i>V</i>  <i>a</i> D. <sub>1 1 1</sub> 3


. 2


<i>ABC A B C</i>


<i>V</i>  <i>a</i>


<b>Câu 60.</b> Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> có đáy<i>ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnhBC a</i> 2. Tính
thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> biết <i>A C</i><sub>1</sub> tạo với mặt đáy một góc <sub>60 .</sub>0


A.


1 1 1


3


.


3 3


2


<i>ABC A B C</i>
<i>a</i>



<i>V</i>  B.


1 1 1


3


. 3 3


<i>ABC A B C</i>


<i>V</i>  <i>a</i> C.


1 1 1


3


.


3
2


<i>ABC A B C</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  D.


1 1 1


3



. 6 3


<i>ABC A B C</i>


<i>V</i>  <i>a</i>


<b>Câu 61.</b> Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> có đáy<i>ABC là tam giác vng cân tại A , cạnhBC a</i> 2. Tính
thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> biết (<i>A BC</i><sub>1</sub> ) hợp với đáy 1 góc <sub>30 .</sub>0


A.


1 1 1


3


. <sub>6</sub>3


<i>ABC A B C</i> <i>a</i>


<i>V</i>  B.


1 1 1


3


. <sub>12</sub>3


<i>ABC A B C</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C.



1 1 1


3


. <sub>36</sub>6


<i>ABC A B C</i> <i>a</i>


<i>V</i>  D.


1 1 1


3


. <sub>12</sub>6


<i>ABC A B C</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 62.</b> Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub>có đáy<i>ABC là tam giác vng cân tại B với</i> <i>BA BC</i> 2<i>a</i> . Tính
thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> biết<i>A C</i><sub>1</sub> hợp với đáy 1 góc <sub>60 .</sub>0


A.<i>VABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> 4<i>a</i>3<sub>3</sub> 6 B.<i>VABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> 4<i>a</i>3 6 C. 1 1 1


3


. 4 <sub>9</sub> 2



<i>ABC A B C</i> <i>a</i>


<i>V</i>  D.<i>VABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> 4<i>a</i>3<sub>3</sub> 2


<b>Câu 63.</b> Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub>có đáy<i>ABC là tam giác vuông cân tại B với</i> <i>BA BC</i> 2<i>a</i> . Tính
thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> biết<i>A M</i><sub>1</sub> 3<i>a</i> với <i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i>.


A.<i><sub>V</sub></i> <sub>8</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>B.</sub><i><sub>V</sub></i> <sub></sub>8<i>a</i>3 <sub>C.</sub><i><sub>V</sub></i> <sub></sub>16<i>a</i>3 3 <sub>D.</sub><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>8</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 64.</b> Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub>có đáy<i>ABC</i> là tam giác vuông cân tại <i>B với</i> <i>BA BC</i> 2<i>a</i> . Tính
thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> biết(<i>A BC</i><sub>1</sub> ) hợp với đáy 1 góc <sub>30</sub>0<sub>.</sub>


A. <sub>1 1 1</sub> 3


. 6


<i>ABC A B C</i>


<i>V</i>  <i>a</i> B. . <sub>1 1 1</sub> 3


4 3


9


<i>ABC A B C</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  C. <sub>1 1 1</sub> 3


. 4 3



<i>ABC A B C</i>


<i>V</i>  <i>a</i> D. . <sub>1 1 1</sub> 3


4 3


3


<i>ABC A B C</i>
<i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 65.</b> Cho khối lăng trụ đều <i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> có cạnh đáy bằng <i>a</i>; mặt(<i>A BC</i><sub>1</sub> ) hợp với đáy 1 góc <sub>45</sub>0<sub>. Tính thể</sub>
tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub>.


A.<i>VABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> <i>a</i>3<sub>6</sub>3 B. 1 1 1


3


. <sub>12</sub>3


<i>ABC A B C</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C.<i>VABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub><i>a</i>3<sub>36</sub>6 D. 1 1 1


3


. <sub>12</sub>6



<i>ABC A B C</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 66.</b> Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> có đáy<i>ABC</i>với <i>AB a AC</i> ; 2<i>a</i> và<i><sub>BAC </sub></i> <sub>120</sub>0 <sub>biết</sub>
1


(<i>A BC</i>)hợp
với đáy 1 góc <sub>60</sub>0 <sub>. Tính thể tích khối lăng trụ.</sub>


A.<i>VABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> <i>a</i>3<sub>14</sub>21 B. 1 1 1


3


. 3 <sub>14</sub>21


<i>ABC A B C</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C.<i>VABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> <i>a</i>3<sub>14</sub>7 D. 1 1 1


3


. <sub>42</sub>7


<i>ABC A B C</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 67.</b> Cho lăng trụ đều<i>ABCD A B C D</i>. <sub>1 1 1</sub> <sub>1</sub>có đáy<i>ABCD là hình chữ nhật, với</i> <i>AB</i>2 ;<i>a AD a</i> và đường chéo



1


<i>B D</i>của lăng trụ hợp với đáy<i>ABCD một góc</i> <sub>30 . Tính thể tích khối lăng trụ</sub>0


1 1 1 1


.


<i>ABCD A B C D</i> .


A. . <sub>1 1 1 1</sub> 3


2 15


9


<i>ABCD A B C D</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  B. . <sub>1 1 1 1</sub> 3


2 15


3


<i>ABCD A B C D</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  C. . <sub>1 1 1 1</sub> 3



3
3


<i>ABCD A B C D</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  D. . <sub>1 1 1 1</sub> 3


3
9


<i>ABCD A B C D</i>
<i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 68.</b> Cho lăng trụ tứ giác đều<i>ABCD A B C D</i>. <sub>1 1 1</sub> <sub>1</sub> có cạnh đáy bằng <i>a</i>. Tính thể tích khối lăng trụ


1 1 1 1


.


<i>ABCD A B C D</i> biết rằng mặt(<i>DBC</i><sub>1</sub>)hợp với mặt đáy một góc <sub>60 .</sub>0


A.


1 1 1 1


3



.


3
3


<i>ABCD A B C D</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  B.


1 1 1 1


3


.


3
9


<i>ABCD A B C D</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  C.


1 1 1 1


3


.



6
2


<i>ABCD A B C D</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  D.


1 1 1 1


3


.


6
6


<i>ABCD A B C D</i>
<i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 69.</b> Cho lăng trụ tứ giác đều<i>ABCD A B C D</i>. <sub>1 1 1</sub> <sub>1</sub> có cạnh đáy bằng <i>a</i>. Tính thể tích khối lăng trụ


1 1 1 1


.


<i>ABCD A B C D</i> biết rằng mặt(<i>DBC</i><sub>1</sub>)hợp với mặt đáy một góc <sub>60</sub>0 <sub>diện tích tam giác</sub>



1


<i>B AC</i> bằng


2
<i>4a .</i>


A.<i>VABCD A B C D</i>. <sub>1 1 1 1</sub> 3<i>a</i>3<sub>2</sub>14 B. 1 1 1 1


3


. <sub>2</sub>14


<i>ABCD A B C D</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C.<i>VABCD A B C D</i>. <sub>1 1 1 1</sub><i>a</i>3<sub>3</sub>21 D. 1 1 1 1


3


. <sub>3</sub>7


<i>ABCD A B C D</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 70.</b> Cho lăng trụ<i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> có đáy<i>ABC là tam giác đều cạnh</i> <i>a</i>. Hình chiếu của điểm <i>A</i><sub>1</sub> lên (<i>ABC</i>)


trùng với trọng tâm tam giác <i>ABC . Tính thể tích khối lăng trụ</i> <i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> biết <i>AA </i>1 2 3<i>a</i><sub>3</sub> .



A.<i>VABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> <i>a</i>3<sub>12</sub>6 B. 1 1 1


3


. <sub>6</sub>6


<i>ABC A B C</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C.<i>VABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub><i>a</i>3<sub>12</sub>3 D. 1 1 1


3


. <sub>4</sub>3


<i>ABC A B C</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 71.</b> Cho lăng trụ<i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> <i>có đáy ABC là tam giác đều cạnh</i> <i>a</i>. Hình chiếu của điểm <i>A</i><sub>1</sub> lên (<i>ABC</i>)


trùng với trọng tâm tam giác <i>ABC . Tính thể tích khối lăng trụ</i> <i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> biết <i>AA </i>1 2 3<i>a</i><sub>3</sub> .


A.<i>VABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> <i>a</i>3<sub>12</sub>6 B. 1 1 1


3


. <sub>6</sub>6


<i>ABC A B C</i> <i>a</i>



<i>V</i>  C.<i>VABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub><i>a</i>3<sub>12</sub>3 D. 1 1 1


3


. <sub>4</sub>3


<i>ABC A B C</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 72.</b> Cho lăng trụ<i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> có đáy<i>ABC là tam giác đều cạnh bằng</i> <i>a</i> 3; hình chiếu của <i>A</i><sub>1</sub> có hình
chiếu trên mặt phẳng(<i>ABC</i>) trùng với trung điểm của <i>BC</i>. Tính thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub>


biết cạnh bên bằng<i>2a .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 73.</b> Cho lăng trụ<i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> <i>có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng</i> <i>a</i> 3; hình chiếu của <i>A</i><sub>1</sub> có hình
chiếu trên mặt phẳng(<i>ABC</i>) trùng với trung điểm của <i>BC</i>. Tính thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub>


biết cạnh bên hợp với mặt đáy một góc <sub>60</sub>0<sub>.</sub>


A.<i>VABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> <i>a</i>3<sub>12</sub>3 B. 1 1 1


3


. 3 <sub>8</sub> 3


<i>ABC A B C</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C.<i>VABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> 9<sub>8</sub><i>a</i>3 D. 1 1 1



3


. 27<sub>8</sub>


<i>ABC A B C</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 74.</b> Cho lăng trụ<i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> có đáy<i>ABC là tam giác đều cạnh bằng</i> <i>a</i> 3; hình chiếu của <i>A</i><sub>1</sub> có hình
chiếu trên mặt phẳng(<i>ABC trùng với trung điểm của BC . Tính thể tích khối lăng trụ</i>) <i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub>


biết mặt(<i>A AB</i><sub>1</sub> )<i>hợp với mặt đáy một góc  thỏa mãn</i> tan 2
3


<i> </i> . .


A.<i>VABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> <i>a</i>3<sub>24</sub>3 B. 1 1 1


3


. 3 <sub>8</sub> 3


<i>ABC A B C</i> <i>a</i>


<i>V</i>  C.<i>VABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> <i>a</i>3<sub>12</sub>6 D. 1 1 1


3


. <sub>9</sub>6



<i>ABC A B C</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 75.</b> Cho lăng trụ<i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> có đáy<i>ABC là tam giác vuông cân tại B với BA BC a</i>  . Hình chiếu của
điểm <i>A</i><sub>1</sub>trên(<i>ABC</i>) trùng với trung điểm của <i>AC</i>. Tính thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> biết rằng


diện tích của 2


1 1 2


<i>AA C C a</i>


A.


1 1 1


3


. <sub>2</sub>


<i>ABC A B C</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  B.


1 1 1


3



. <sub>6</sub>


<i>ABC A B C</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  C.


1 1 1


3


.


2
3


<i>ABC A B C</i> <i>a</i>


<i>V</i>  D.


1 1 1


3


.


2
6


<i>ABC A B C</i> <i>a</i>



<i>V</i> 


<b>Câu 76.</b> Cho lăng trụ<i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> có đáy<i>ABC</i> là tam giác vng cân tại <i>B với</i> <i>BA BC a</i>  . Hình chiếu của
điểm <i>A</i><sub>1</sub>trên(<i>ABC trùng với trung điểm của AC . Tính thể tích khối lăng trụ</i>) <i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> biết rằng
cạnh <i>A B</i><sub>1</sub> với mặt đáy một góc <sub>45</sub>0


A.


1 1 1


3


.


3
2


<i>ABC A B C</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  B.


1 1 1


3


.


3


6


<i>ABC A B C</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  C.


1 1 1


3


.


2
6


<i>ABC A B C</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  D.


1 1 1


3


.


2
4



<i>ABC A B C</i>
<i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 77.</b> Cho lăng trụ<i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> có đáy<i>ABC là tam giác vng cân tại B với BA BC a</i>  . Hình chiếu của
điểm <i>A</i><sub>1</sub>trên(<i>ABC</i>) trùng với trung điểm của <i>AC</i>. Tính thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> biết rằng
mặt (<i>A AB</i><sub>1</sub> ) hợp với mặt đáy một góc 60 .


A.


1 1 1


3


.


3
4


<i>ABC A B C</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  B.


1 1 1


3


.



3
6


<i>ABC A B C</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  C.


1 1 1


3


.


6
6


<i>ABC A B C</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  D.


1 1 1


3


.


6


9


<i>ABC A B C</i>
<i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 78.</b> Cho lăng trụ<i>ABCD A B C D</i>. <sub>1 1 1</sub> <sub>1</sub> đáy<i>ABCD là hình vng cạnh a . Chân đường vng góc kẻ từ</i> <i>A</i><sub>1</sub>
xuống (<i>ABCD</i>)trùng với giao điểm của 2 đường chéo đáy. Mặt (<i>AA B B</i><sub>1 1</sub> ) hợp với mặt đáy một góc


60 . Tính thể tích khối lăng trụ <i>ABCD A B C D</i>. <sub>1 1 1</sub> <sub>1</sub>.


A.


1 1 1 1


3


.


3
3


<i>ABCD A B C D</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  B.


1 1 1 1



3


.


3
2


<i>ABCD A B C D</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  C.


1 1 1 1


3


.


6
2


<i>ABCD A B C D</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  D.


1 1 1 1


3



.


6
6


<i>ABCD A B C D</i>
<i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 79.</b> Cho lăng trụ<i>ABCD A B C D</i>. <sub>1 1 1</sub> <sub>1</sub> đáy<i>ABCD là hình thoi cạnh</i> <i>a</i> và <i><sub>BAD </sub></i> <sub>120</sub>0 <sub>. Biết</sub>
1.


<i>A ABC</i> là hình


chóp đều và <i>A D</i><sub>1</sub> hợp với mặt đáy một góc <sub>45 . Tính thể tích khối lăng trụ</sub>0


1 1 1 1


.


<i>ABCD A B C D</i> .


A.<i>VABCD A B C D</i>. <sub>1 1 1 1</sub> <i>a</i>3<sub>3</sub>3 B. 1 1 1 1


3


. 3


<i>ABCD A B C D</i>



<i>V</i> <i>a</i> C.<i>VABCD A B C D</i>. <sub>1 1 1 1</sub><i>a</i>3<sub>3</sub>6 D. 1 1 1 1


3


. <sub>12</sub>6


<i>ABCD A B C D</i> <i>a</i>


<i>V</i> 


</div>

<!--links-->

×