Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

SKKN dạy từ vựng TA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.34 KB, 19 trang )

Kinh nghiệm dạy từ vựng mơn Tiếng Anh 7Người thực hiện : Hồ Thức Tiến.
BẢN TÓM TẮT ĐỀ TÀI
Tên đề tài: Một số kỷ năng dạy từ vựng nhằm giúp học sinh phát triển kỷ
năng giao tiếp ở trường THCS.
Họ và tên tác giả : Hồ Thức Tiến
Đơn vị cơng tác : Trường THCS Phan Tây Hồ
1. Lý do chọn đề tài :
Tiếng anh được coi như là 1 cơng cụ để giao tiếp đòi hỏi chúng ta phải
có một vốn từ, cho nên việc học từ vựng là một tất yếu khơng thể khơng kể
đến trong việc học tiếng Anh.
Trường THCS Phan Tây Hồ là trường mà hầu hết học sinh là con nhà
nơng điều kiện học tập rất khó khăn. Vì vậy đa số các em rất ngại trong vấn
đề giao tiếp bằng tiếng Anh. Từ thực tế đó chúng tơi có suy nghĩ là làm thế
nào để kích thích, tạo sự hưng phấn giúp cho các em vượt qua những e ngại
tạo điều kiện để các em giao tiếp nhiều trong các giờ học tiếng Anh.
Trong mỗi tiết dạy sự bắt đầu tốt thường mang lại hiệu quả cao, chúng
tơi thống nhất cao với ý kiến này.
Hoạt động khởi đầu cho các tiết dạy là rất quan trọng nhằm để thu hút sự
chú ý, gây hứng thú cho học sinh ngay từ lúc bước vào dạy học nhằm tránh
làm chán học sinh bằng những chủ đề lý thuyết và máy móc nhằm khuấy
động sự tò mò ham hiểu biết tạo bầu khơng khí thoải mái khi giao tiếp là điều
chúng tơi quan tâm.
Nhưng đa phần, học sinh khơng hiểu được tầm quan trọng của từ vựng
nên rất lười học hoặc chỉ học hoa loa rồi khơng sử dụng được nó , trong đó
học sinh khối 7 cũng khơng ngoại lệ, với lượng kiến thức mới mà nó khác xa
với tiếng mẹ đẻ như thế thì học sinh rất sợ học. Do vậy người giáo viên phải
làm gì để từ vựng khơng còn là “ nổi khó khăn “của học sinh , suy nghĩ ấy cứ
làm tơi trăn trở mãi , với vài năm đứng lớp gặp khơng biết bao nhiêu lần học
sinh khơng thuộc từ vựng , viết sai , hiểu sai câu và khơng dịch được đã thơi
thúc tơi thực hiện đề tài “Một số kỷ năng dạy từ vựng nhằm giúp học sinh
phát triển kỷ năng giao tiếp ở trường THCS.”


2/. Đối tượng – phương pháp nghiên cứu :
- Học sinh lớp 6,7,8,9
- Phương pháp nghiên cứu tài liệu , dự giờ đồng nghiệp , kiểm tra , đối
chiếu , so sánh kết quả của học sinh
3/. Đề tài đưa ra giải pháp mới :
PhAN TÂY HỒ
Trang . 1
Kinh nghim dy t vng mụn Ting Anh 7Ngửụứi thửùc hieọn : H Thc Tin.
- Trc khi i vo nhng vn c th , chỳng ta thng nht vi nhau
rng , phng phỏp ch o trong dy hc ngoi ng ca chỳng ta l lng
ghộp , ngha l t mi cn c dy trong ng cnh , ng cnh cú th l mt
bi c , mt on hi thoi hay mt bi khoỏ tuy nhiờn , núi n cựng thỡ
vic dy v hc ngoi ng vn l vic dy t mi nh th no ?, dy cu trỳc
cõu mi nh th no hc sinh bit cỏch s dng t mi v cu trỳc mi
trong giao tip bng ting nc ngoi.
Ngay t u , giỏo viờn cn xem xột cỏc th thut khỏc nhau cho tng
bc x lý t vng trong cỏc ng cnh mi : gi m , dy t , kim tra v
cng c t vng.
- Cú nờn dy tt c nhng t mi khụng ? dy bao nhiờu t trong mt
tit thỡ tha ?
- Dựng sn mu cõu ó hc hoc sp hc gii thiu t mi.
- Dựng tranh nh , dng c trc quan gii thiu t mi .
- m bo cho hc sinh nm c cu trỳc , vn dng t vng vo cu
trỳc hon thin chc nng giao tip . Thit lp mi quan h gia cu trỳc
mi v vn t ó cú.
- Khc sõu vn t trong trớ nh ca hc sinh thụng qua cỏc mu cõu v
qua nhng bi tp thc hnh.
4. Hiu qu ỏp dng:
- Cỏc tit hc tr nờn sụi ni v sinh ng hn.
- Hc sinh ó thuc cỏc t mi ngay ti lp hc.

- Vn t vng ca cỏc em tng lờn rừ rt.
- Cỏc em hc sinh yu kộm cú th s dng c t vng vo nhng cõu
n gin. Nhng hc sinh khỏ cú th s dng t vng trong nhng cõu phc
tp hn.
5. Phm vi ỏp dng :
- Cú th ỏp dng cho cỏc hc sinh khi 6,7,8, 9 trng v cỏc trng
THCS trong huyn



PhAN TY H
Trang . 2
Kinh nghiệm dạy từ vựng mơn Tiếng Anh 7Người thực hiện : Hồ Thức Tiến.
A. MỞ ĐẦU
I. Lý do chọn đề tài :
Để nắm bắt các thơng tin văn hố – khoa học kỹ thuật tiên tiến của
nước ngồi, thì điều quan trọng trước mắt là chúng ta phải học tiếng nước
ngồi, phải học để hiểu và nói được một thứ tiếng phổ biến nhất thế giới đó là
tiếng Anh . Là một giáo viên dạy bộ mơn tiếng Anh , đào tạo những lớp người
sau này có thể nắm bắt được những thơng tin của nước ngồi áp dụng vào
việc xây dựng đất nước Việt Nam ta ngày càng giàu mạnh hơn . Giáo viên
phải nhận thức rằng bộ mơn tiếng Anh được coi là một cơng cụ để giao tiếp ,
đòi hỏi chúng ta phải có một số vốn từ, cho nên việc học từ vựng là một tất
yếu khơng thể khơng kể đến trong việc học tiếng Anh .
Ơû trường trung học cơ sở giáo viên dạy học cho học sinh cùng với các
mơn khác trên cơ sở trang bị cho học sinh hệ thống những kỹ năng , kỹ xảo
cần thiết, nhằm đào tạo đội ngũ lao động có tri thức, có tay nghề, có kỹõ năng
thực hành, năng động và sáng tạo .., việc hình thành và rèn luyện các kỹ năng
cho học sinh giáo viên khơng chỉ chú ý vào việc truyền thụ kiến thức trong
sách giáo khoa, sử dụng các phương tiện dạy học mà phải quan tâm đến việc

tổ chức q trình dạy học theo hướng tích cực hố hoạt động của người học ,
đề cao và phát huy tốt vai trò tích cực chủ động sáng tạo của học sinh trong
học tập, tổ chức cho học sinh lĩnh hội tri thức bằng chính hoạt động của mình,
nhưng đa phần học sinh khơng hiểu tầm quan trọng của từ vựng nên rất lười
học hoặc chỉ học hoa loa rồi khơng sử dụng được nó , trong đó có học sinh
lớp 7A , với lượng kiến thức mới mà nó khác xa với tiếng mẹ đẻ như thế thì
học sinh rất sợ học. Do vậy người giáo viên phải làm gì để từ vựng khơng còn
là ‘ nỗi khó khăn ‘ của học sinh, suy nghĩ làm tơi trăn trở mãi , với kinh
nghiệm vài năm đứng lớp , gặp khơng biết bao nhiêu lần học sinh khơng
thuộc từ vựng , viết sai , hiểu câu sai đãï thơi thúc tơi thực hiện đề tài . kinh
nghiệm dạy từ vựng mơn Tiếng anh 7.
2. Đối tượng nghiên cứu :
- Được phân cơng giảng dạy mơn tiếng Anh , tơi chọn lớp 8.1 để
nghiên cứu đề tài với mục tiêu cải tiến phương pháp dạy học tiếng Anh 8,
nhằm phát triển vốn từ vựng cho học sinh và qua đó áp dụng vào thực tế nâng
cao chất lượng và hiệu quả giảng dạy ở học sinh khối 8, mà đặc biệt là lớp
8.1.
3. Phạm vi nghiên cứu:
Đề tài này áp dụng giảng dạy cho các học sinh khối 6, 7, 8, 9 ở các
trường trung học cơ sở trong huyện.
4. Phương pháp nghiên cứu :
PhAN TÂY HỒ
Trang . 3
Kinh nghim dy t vng mụn Ting Anh 7Ngửụứi thửùc hieọn : H Thc Tin.
Tụi ó tỡm tũi nghiờn cu cỏc ti liu, kt hp d gi, thc nghim,
kim tra i chiu cỏc kt qu hc tp ca hc sinh, hu rỳt ra c phng
phỏp dy tt nht cho cỏc em.
B. NOI DUNG
1. C s lý lun :
Lut Giỏo dc 2005 (iu 5) quy nh phng phỏp giỏo dc phi

phỏt huy tớnh tớch cc, t giỏc, ch ng, t duy sỏng to ca ngi hc, bi
dng cho ngi hc nng lc t hc, kh nng thc hnh, lũng say mờ hc
tp v ý chớ vn lờn.
Vi mc tiờu giỏo dc ph thụng l Giỳp hc sinh phỏt trin ton din
v o c, trớ tu, th cht, thm m v cỏc k nng c bn, phỏt trin nng
lc cỏ nhõn, tớnh nng ng v sỏng to, hỡnh thnh nhõn cỏch con ngi Vit
Nam Xó hi ch ngha, xõy dng t cỏch v trỏch nhim cụng dõn, chun b
cho hc sinh tip tc hc lờn hoc i vo cuc sng lao ng, tham gia xõy
dng v bo v t quc. Chng trỡnh giỏo dc ph thụng ban hnh kốm
theo quyt nh s 16/2006/Q BGDT ngy 05/05/2006 ca B trng
B Giỏo dc v o to cng ó nờu: Phi phỏt huy tớnh tớch cc, t giỏc,
ch ng, sỏng to ca hc sinh , phự hp vi c trng mụn hc, c im
i tng hc sinh, iu kin tng lp hc, bi dng cho hc sinh phng
phỏp t hc, kh nng hp tỏc, rốn luyn k nng vn dng kin thc vo thc
t, tỏc ng n tỡnh cm, em li nim vui, hng thỳ v trỏch nhim hc tp
cho hc sinh.
2. C s thc tin:
- Bt c mt th ting no trờn th gii, mun giao tip c vi nú,
ũi hi chỳng ta phi cú mt vn t. Bi vỡ t vng l mt thnh phn khụng
th thiu c trong ngụn ng, c s dng cho hot ng giao tip. Do
vy, vic nm vng s t ó hc vn dng l vic lm rt quan trng.
- Trong Ting anh chỳng ta khụng th rốn luyn v phỏt trin bn k
nng nghe, núi, c, vit ca hc sinh m khụng da vo nn tng ca t
vng. Tht vy nu khụng cú s vn t cn thit, cỏc em s khụng nghe c
v h qu ca nú l khụng núi c, c khụng c v vit cng khụng
xong, cho dự cỏc em cú nm vng mu cõu.
3/. Ni dung vn :
a. Thc trng:
- Theo phõn phi chng trỡnh hin nay, mụn ting Anh 7 mi tun 03
tit, m hu nh tit no cng cú t mi trong bi hc v k c trong bi tp.

Nhng mun dy tt t vng tit hc sinh ng hn, Giỏo viờn phi lm
PhAN TY H
Trang . 4
Kinh nghim dy t vng mụn Ting Anh 7Ngửụứi thửùc hieọn : H Thc Tin.
tranh nh, dựng minh ho, to iu kin cho cỏc em nh t d dng v
hng s chỳ ý ca cỏc em vo ch hay trng tõm bi hc.
- V s phõn b tit trong tun, cú khi mt bui cỏc em phi hc hai tit
ting Anh liờn tip, phi ti mt s lng t rt nhiu. iu ny chc chn s
gõy tõm lý quỏ ti cho mt s hc sinh, gõy nh hng rt nhiu n tit hc
sau.
- V phớa hc sinh, bờn cnh mt s em hc hnh nghiờm tỳc, cú khụng
ớt hc sinh ch hc hoa loa, khụng khc sõu c t vng vo trong trớ nh,
khụng tp c, tp vit thng xuyờn, khụng thuc ngha hai chiu. n khi
giỏo viờn yờu cu cỏc em s khụng thnh cụng.
- V phớa hc sinh, cng rt khú khn trong vic kim tra hoc hng
dn cỏc em t hc nh. Bi vỡ vy l mụn ngoi ng, khụng phi ph huynh
no cng bit. õy cng l vn ht sc khú khn trong qun lý vic hc
nh ca hc sinh.
- Ngoi ra, cỏch hc t vng ca hc sinh cng l iu ỏng c quan
tõm, hc sinh thng hc t vng bng cỏch c t bng ting Anh v c nh
ngha bng ting Vit, cú vit trong tp vit cng l i phú vi giỏo viờn,
ch cha cú ý thc t kim tra li mỡnh, khc sõu t mi v vn t sn cú.
Vỡ th cho nờn, cỏc em rt mau quờn v d dng ln ln gia t ny vi t
khỏc. Do vy, nhiu hc sinh õm ra chỏn hc v b quờn. Cho nờn giỏo viờn
cn chỳ ý n tõm lý ny ca hc sinh.
b. nh hng chung ca ti:
Sau khi phõn tớch nhng nguyờn nhõn lm cho hc sinh s hc ting
Anh, thng xuyờn khụng thuc bi v vic dy t vng trng ph thụng
cha t hiu qu cao. C th vo u nm hc khi nhn ging dy ting Anh
lp 7, sau vi tit hc u tiờn, tụi cho hc sinh lp 7.1 lm bi kim tra t

vng, tụi yờu cu cỏc em ni t ting Anh vi ngha t ting Vit phự hp
(Matching). Dch t sang ting Vit, dch t sang ting Anh. Cui cựng kt
qu t trờn 95 % hc sinh thc hin theo yờu cu.
Vi kt qu nh th, tụi quyt nh th ỏp dng mt s kinh nghim
dy t vng ca mỡnh qua nhng nm ng lp v sut nhng tit hc sau tụi
ỏp dng nhng kinh nghim ca mỡnh c trỡnh by sau õy, cui nm so
sỏnh vi kt qu ban u.
4. Quỏ trỡnh thc hin:
a/. La chn t dy:
Ting Anh l mt mụn hc cú tm quan trng, nú l cụng c giao
tip vi cỏc nc trờn th gii. Mun giao tip tt chỳng ta phi cú vn t
phong phỳ.
mụi trng ph thụng hin nay, khi núi n ng liu mụi l ch yu
núi n ng phỏp v t vng, t vng l ng phỏp luụn cú mi quan h khng
khớch vi nhau, luụn c dy phi hp lm rừ ngha ca nhau. Tuy nhiờn
PhAN TY H
Trang . 5
Kinh nghim dy t vng mụn Ting Anh 7Ngửụứi thửùc hieọn : H Thc Tin.
dy v gii thiu t vng l vn c th. Thụng thng trong mt bi hc
luụn xut hin nhng t mi, xong khụng phi t mi no cng cn a vo
dy. chn t cn dy, giỏo viờn cn xem xột nhng vn :
- T ch ng (active vocabulary)
- T b ng (passive vocabulary)
Chỳng ta u bit cỏch dy hai loi t ny khỏc nhau. T ch ng cú
liờn quan n bn k nng (nghe núi c vit). i vi loi t ny giỏo
viờn cn u t thi gian gii thiu v cho hc sinh tp nhiu hn.
Vi t b ng giỏo viờn ch cn dng mc nhn bit, khụng cn u t thi
gian vo cỏc hot ng ng dng. Giỏo viờn cn bit la chn v quyt nh
xem s dy t no nh mt t ch ng v t no nh mt t b ng.
- Khi dy t mi cn lm rừ ba yu t c bn ca ngụn ng l:

+ Form.
+ Meaning.
+ Use.
i vi t ch ng ta ch cho hc sinh bit ch vit v nh ngha nh
t in thỡ cha , cho hc sinh bit cỏch dựng chỳng trong giao tip, giỏo
viờn cn cho hc sinh bit cỏch phỏt õm, khụng ch t riờng l, m cũn bit
phỏt õm ỳng nhng t ú trong chui li núi, c bit l bit ngha ca t.
-S lng t cn dy trong bi tu thuc vo ni dung bi v trỡnh
ca hc sinh. Khụng bao gi dy tt c cỏc t mi, vỡ s khụng cú thi
gian thc hin cỏc hot ng khỏc. Tuy nhiờn, trong mt tit hc ch nờn dy
ti a l 6 t.
- Trong khi la chn t dy, bn nờn xem xột n hai iu kin sau:
+ T ú cú cn thit cho vic hiu vn bn khụng ?
+ T ú cú khú so vi trỡnh hc sinh khụng ?
- Nu t ú cn thit cho vic hiu vn bn v phự hp vi trỡnh ca
hc sinh, thỡ nú thuc nhúm t tớch cc, do ú bn phi dy cho hc sinh.
- Nu t ú cn thit cho vic hiu vn bn nhng khú so vi trỡnh
ca hc sinh, thỡ nú khụng thuc nhúm t tớch cc, do ú bn nờn gii thớch
ri cho hc sinh hiu ngha t ú ngay.
- Nu t ú khụng cn thit cho vic hiu vn bn v cng khụng khú
lm thỡ bn nờn yờu cu hc sinh oỏn.
b. Cỏc th thut gi m gii thiu t mi:
giỏo viờn cú th dựng mt s th thut gi m gii thiu t mi nh:
1. Visual (nhỡn): cho hc sinh nhỡn tranh nh, v phỏc ho cho cỏc em
nhỡn, giỳp giỏo viờn ng ngha hoỏ t mt cỏch nhanh chng.
PhAN TY H
Trang . 6
Kinh nghim dy t vng mụn Ting Anh 7Ngửụứi thửùc hieọn : H Thc Tin.
e.g.a cas e.g. a flower
2. Mine (iu b): Th hin qua nột mt, iu b.

e.g. bored
Teacher looks at watch, makes
bored face, yawns
T. asks, How do l feel
e.g. (to) jump
T. jumps
T. asks, What am l doing?
3. Realia (vt tht): Dựng nhng dng c trc quan thc t cú c.
e.g. limes (count), rice (uncount.)
T. brings real limes and rice into
the class.
T. asks, Whats this?
e.g. open (adj.), closed (adj.)
T. opens and closes the door
T. says, Tell me about the door:
its..........what?
4. Situation / explanation:
e.g. honest
T. explains, I dont tell lies. I dont cheat in the exams. I tell the
truth.
T. asks, What am I? Tell me the word in Vietnamese.
5. Example
e.g. fumiture
T. lists examples of fumiture:
tables, chairs, beds these are
all ... fumiture ... Give me another
example of... fumiture...
e.g. (to) complain
T. saya, This room is too noisy
and too small. Its no good (etc.)

T. asks, What am I doing?
6. Synonyon \ antonyon (ng ngha \ trỏi ngha): Giỏo viờn dựng
nhng t ó hc ri ging t ng ngha hoc trỏi ngha.
PhAN TY H
Trang . 7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×