Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Kiểm tra vật lý 10 5.thuvienvatly.com.9bbd4.45095

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.06 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên:………. Kiểm tra 45’ Điểm:…….. </b>
<b>Stt:……..Lớp 10A Vật lý 10 </b>


<b>……1. </b>Chọn câu khẳng định ĐÚNG. Đứng ở Trái Đất ta sẽ thấy:


A.Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
B.Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh trái đất.


C.Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.
D.Trái Đất đứng yện, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
<b>……2. Chọn công thức đúng của tọa độ chất điểm chuyển động thẳng đều? </b>


A. x + x0 = vt B. x = v +x0t C. x – x0 = vt D. x = (x0 + v)t.


<b>……3.</b>Vật chuyển động thẳng đều có đồ thị toạ độ – thời gian như hình vẽ.
Sau 10s vận tốc của vật là:


A. v = 20m/s
B. v = 10m/s
C. v = 20cm/s
D. v = 2m/s


<b> ……4. Hai vật cùng chuyển động đều trên một đường thẳng. Vật thứ nhất đi từ A </b>
đến B trong 6 giây. Vật thứ 2 cũng xuất phát từ A cùng lúc với vật thứ nhất nhưng
đến B nhanh hơn 2 giây. Biết AB = 24m. Vận tốc của các vật có giá trị: A. v1 =


4m/s; v2 = 12 m/s B. v1 = 4m/s; v2 = 11 m/s


C. v1 = 4m/s; v2 = 6m/s D. v1 = 4m/s; v2 =


3m/s



<b>...5. </b>Thả một viên bi khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống đất hết 4s, nếu tăng khối lượng
viên bi đó lên 3m thì thời gian rơi sẽ là:


A. 2s B. 3S C. 4s D. Không xác định được


<b>……6. Một đĩa trịn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Tốc </b>độ dài của một
điểm nằm trên vành đĩa có giá trị: A. v=3,14m/s. B. v=31,4m/s. C.
v=0,314 m/s. D. v=314 m/s.


<b>……7. </b>Từ thực tế, hãy xem trường hợp nào dưới đây quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng?
A. Một viên bi rơi từ độ cao 2m.


B. Một Ơtơ đang chạy trên quốc lộ 1 theo hướng Hà Nội – TP Hồ Chí Minh.
C. Một hòn đá được ném theo phương ngang.


D. Một tờ giấy rơi từ độ cao 3m.


<b>……8. Phương trình chuyển động của 1 chất điểm là x = 10t + 4t</b>2. Tính vận tốc của
chất điểm lúc t = 2s.


A. 16m/s B. 18m/s C. 26m/s D. 28m/s
<b>……9. Một ôtô bắt đầu c</b>đ nhanh dần đều sau 5s vận tốc là 10 m/s. Tính quãng


đường mà vật đi được:


A. 25m B. 50m C. 200m D. 150m


<b>……10. Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được 120 vịng. Tính chu kì, tần </b>
số quay của quạt.



A. 0,5s và 2 vòng/s. B.1 phút và 120 vòng/phút.
C.1 phút và 2 vòng/phút. D.0,5s và 120 vòng/phút.


<b>……11. </b>Một ngừơi đi xe đạp trên 2/3 đoạn đừơng đầu với tốc độ trung bình 10km/h và 1/3 đoạn đừơng sau
với tốc độ trung bình 20km/h. Tốc trung bình của ngừơi đi xe đạp trên cả quảng đừơng là


20


10 t(s)


o


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 12km/h B. 15km/h C. 17km/h D. 13,3km/h


<b>……12. Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có </b>


A. vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đều B. vận tốc giảm đều, gia tốc không
đổi


C. vận tốc không đổi, gia tốc giảm đều D. vận tốc không đổi, gia tốc
khơng đổi


<b>...13. Chọn câu sai. Chu kỳ quay: </b>


A. Là số vòng quay được trong 1 giây B. Là thời gian 1 điểm chuyển động
quay được 1 vòng.


C. Được tính bằng cơng thức T =



ω
π
2


D. Liên hệ với tần số bằng công thức


T =


<i>f</i>


1




<b>……14. Một ng-ời đi bộ trên một đ-ờng thẳng với vân tốc không đổi 2m/s. </b>
Thời gian để ng-ời đó đi hết quãng đ-ờng 780m là :


a. 6min15s B. 6min30s C. 7min30s D.
7min15s


<b>……15. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu chuyển động </b>
nhanh dần đều. Sau 20s ôtô đạt vận tốc 14m/s. Sau 40s kể từ lúc tăng tốc, gia tốc
và vận tốc của ôtô lần lượt là:


A. 0,7 m/s2<sub>; 38m/s. B. 0,2 m/s</sub>2<sub>; 8m/s. C. 1,4 m/s</sub>2<sub>; 66m/s. D. 0,2m/s</sub>2<sub>; </sub>


18m/s.


<b>...16. Một vật được thả không vận tốc đầu. Nếu nó rơi xuống được một khoảng s</b>1



trong giây đầu tiên và thêm một đoạn s2 trong giây kế tiếp thì tỉ số s2/s1 là:


A.4 B. 3 C. 2 D. 1


<b>……17. Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 1 phút tàu đạt </b>
tốc độ 40 km/h. Tính gia tốc và quãng đường mà đồn tàu đi được trong 1 phút đó.


A. 0,1m/s2<sub> ; 300m B. 0,3m/s</sub>2<sub> ; 330m C.0,2m/s</sub>2<sub> ; 340m D.0,185m/s</sub>2<sub> ; </sub>
333m


<b>……18. </b>Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có


A. vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đều B. vận tốc giảm đều, gia tốc không đổi


C. vận tốc không đổi, gia tốc giảm đều D. vận tốc không đổi, gia tốc không đổi


<b>...19. </b>Đồ thị tọa độ - thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng có dạng như hình vẽ. Trong những
khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều?


A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.


B. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1đến t2.


C. Chỉ trong khoảng thời gian từ t2. đến t3


D. Trong hai khoảngtừ 0 đến t1 và từ t2đến t3..


<b>……20. </b><i>Trong cơng thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì: </i>
A. v < 0 B. a.v > 0 C. a > 0 D. a.v < 0.



<b>...21. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng </b>
chậm dần đều ?


A. x = -4t. B. x = 5t + 4. C. x = -t2<sub> + 3t. </sub> <sub>D. x = -3t</sub>2<sub> - t. </sub>


x (m)


t (s)
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>……22. Lúc 6h sáng một người bắt đầu chuyển động thẳng đều từ địa điểm A với </b>
vận tốc 54km/h. Nếu chọn trục tọa độ trùng với chiều chuyển động, chiều dương
ngược chiều chuyển động, gốc thời gian là lúc 6h, gốc tọa độ ở A thì phương trình
chuyển động của người này là:


A.x=54t B.x=-54(t-6) C.x=54(t-6) D. x=-54t


<b>...23. </b>Trong chuyển động biến đổi của một chất điểm, giá trị vận tốc lớn nhất là vmax, nhỏ nhất là vmin và


giá trị trung bình là vtb. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?


A. <i>v<sub>tb</sub></i> ><i>v</i><sub>max</sub> B.<i>v<sub>tb</sub></i> <<i>v</i><sub>min</sub> C. <i>v</i><sub>max</sub> ><i>v<sub>tb</sub></i> ><i>v</i><sub>min</sub> D. <i>v</i><sub>max</sub> ≥<i>v<sub>tb</sub></i> ≥<i>v</i><sub>min</sub>


<b>……24. Vật chuyển động thẳng đều có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. </b>
Sau 6s vận tốc của vật là :


A. v = 4cm/s B. v = 4m/s
C. v = 6m/s D. v = 6cm/s


<b>...25. Phép đo đại lượng vật lý là? </b>



A. Là phép so sánh nó với đại lượng cùng loại
B. Là phép so sánh nó với các đại lượng khác loại.


C. Là phép so sánh nó với đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị.
D. Là phép so sánh trực tiếp


<b>...26. T</b>ại cuøng một vị trí trên Trái Đất, các vật rơi tự do:


A. chuyển động thẳng đều; B. chịu lực cản lớn ;
C. vận tốc giảm dần theo thời gian; D. coù gia tốc như nhau.


<b>...27. Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v= 2m/ s. Và lúc t= 2s thì vật có toạ độ x= 5m. Phương </b>
trình chuyển động của vật là:


A. x= 2t +5 B. x= 2t +1 C. x= -2t +5 D.x= -2t +1


<b>...28. </b>Hai ô tô chạy ngược chiều nhau với tốc độ 60km/h và 45km/h. Vận tốc của ô tô thứ nhất đối với ô tô
thứ hai là :


A. 15km/h và cùng hướng với vận tốc của ô tô thứ hai.
B. 105km/h và cùng hướng với vận tốc của ô tô thứ hai.
C. 15km/h và ngược hướng với vận tốc của ô tô thứ hai.
D. 105km/h và ngược hướng với vận tốc của ô tô thứ hai.


<b>...29. Trên hình 10 </b>là đồ thị toạ độ - thời gian của ba vật chuyển động trên một
đường thẳng, đồ thị (I) và (III) là các đường thẳng song song.Kết luận nào sau
<b>đây là không phù hợp với đồ thị đã cho của các chuyển động? </b>


A. Các vật chuyển động thẳng đều.



B. Vật (II) chuyển động ngược chiều so với các vật (I) và (III).
C. Phương trình chuyểnđộng của các vật (I) và (III) giống hệt nhau.
D. Trong phương trình chuyển động, vận tốc của vật (II) có giá trị âm.


<b>...30. Một chất điểm chuyển động tròn đều thì giữa tốc độ dài và tốc độ góc, </b>
giữa gia tốc hướng tâm và tốc độ dài có sự liên hệ.( r là bán kính quỹ đạo).


A.


2
; <i><sub>ht</sub></i> <i>v</i>


<i>v</i> <i>r</i> <i>a</i>


<i>r</i>


ω


= = <b>B. </b>


2
; <i><sub>ht</sub></i> <i>v</i>


<i>v</i> <i>a</i>


<i>r</i> <i>r</i>


ω



= = <b>C. </b> 2


. ; <i><sub>ht</sub></i>


<i>v</i>=<i>r</i>ω <i>a</i> =<i>v r</i><b> </b> <b>D. </b> 2


; <i><sub>ht</sub></i>


<i>v</i> <i>a</i> <i>v r</i>


<i>r</i>


ω


= =


4


6 t(s)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>...31. </b>Trong các phương trình chuyển động thẳng đều sau đây, phương trình nào biểu diễn chuyển động
không xuất phát từ gốc toạ độ và ban đầu hướng về gốc toạ độ?


A. x=15+40t (km,h) B. x=80 - 30t (km,h) C. x= -60t (km,h) D. x= -60 - 20t (km,h)


<b>...32. Một vật rơi tự do từ độ cao nào đó, khi chạm đất có vận tốc 30m/s. Cho </b>
g=10m/s2<sub>. Tính thời gian vật rơi và độ cao thả vật. </sub>


A.t = 2 s; h = 20m B.t = 3s; h = 45m C. t =3 s; h =52m D.t =4 s; h = 80m
<b>...33. </b>Để vận tốc của vật rơi tự do khi chạm đất là 50m/s thì phải thả vật từ độ cao : (Lấy g = 10m/s2<sub>) </sub>



A. 25m B. 75m C. 125m D. 50m


</div>

<!--links-->

×