Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Kiểm tra vật lý 11cAc-DE-kiEm-tra-vAt-lY--khoi-11.thuvienvatly.com.c1ef4.45220

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.97 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2015 – 2016. </b>


<b>MƠN: VẬT LÝ 11 </b>


<b>GIÁO VIÊN : ĐOÀN VĂN DOANH </b>
<b>TRƯỜNG THPT NAM TRỰC </b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): </b>


<i>Học sinh hãy lựa chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần bài làm </i>


<b>Câu 1:</b> Một tụ điện phẳng, diện tích đối diện giữa hai bản tụ là 100cm2, khoảng cách giữa hai bản tụ


<i><b>là 0,2mm, được đặt trong khơng khí. Chọn đáp án đúng? Về giá trị điện dung của tụ điện </b></i>


<b>A. </b>4,42.10-10<sub>F. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>4,42.10</sub>-9<sub>F. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>4,42.10</sub>-11<sub>F. </sub> <sub> </sub><b><sub>D. </sub></b><sub>4,42.10</sub>-8<sub>F. </sub>
<b>Câu 2:</b>Trên vỏ của một thiết bị điện có ghi 20µ<i>F</i>- <i><b>200V. Chọn kết luận sai? </b></i>


<b>A. </b>Điện dung của thiết bị bằng 20µ<i>F</i>.


<b>B. </b>Mắc thiết bị với hiệu điện thế 300V, thiết bị hoạt động bình thường.
<b>C. </b>Hiệu điện thế giới hạn của thiết bị là 200V.


<b>D. </b>Thiết bị này là tụ điện.


<b>Câu 3:</b> Trong các cơng thức nói về cơng của lực điện trường A, cường độ điện trường E. Công thức


<i><b>nào viết sai? </b></i>


<b>A </b>. <i>AMN</i> =<i>qEdMN</i> <b>B</b>. <sub>2</sub>



.
<i>q</i>


<i>E</i> <i>k</i>


<i>r</i>
ε


= <b>C</b>. <i>A<sub>MN</sub></i> =<i>q V</i>( <i><sub>N</sub></i> −<i>V<sub>M</sub></i>) <b>D</b>. <i>MN</i>


<i>MN</i>
<i>U</i>
<i>E</i>


<i>d</i>


=


<b>Câu 4:</b> Hai điện tích điểm q1= 10-8C và q2= - 2.10-8C đặt cách nhau 3cm trong dầu có hằng số điện


mơi ε<i><b>=2. Chọn đáp án đúng? khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích: </b></i>


<b>A. </b>Lực hút độ lớn bằng 10-3<sub>N. </sub> <b><sub>B. </sub></b>Lực hút độ lớn bằng 2.10-3<sub>N. </sub>
<b>C. </b>Lực hút độ lớn bằng 10-4<sub>N . </sub> <b><sub>D. </sub></b>Lực đẩy độ lớn bằng 2.10-3<sub>N. </sub>
<b>Câu 5:</b> Các c<i><b>ông thức liên quan tới tụ điện dưới đây. Công thức nào đã viết sai? </b></i>


<b>A</b> . <i>C</i> <i>Q</i>
<i>U</i>


= <b>B</b>. <sub>9</sub>.



9.10 .4


<i>S</i>
<i>C</i>


<i>d</i>


ε
π


= <b>C</b>. 1 2


W


2<i>CU</i>


= <b>D.</b> C1nối tiếp C2 thì C12= C1 + C2
<b>Câu 6:</b> Trong các <i><b>phát biểu sau đây, phát biểu nào sai ? </b></i>


<b>A. </b>Trong điện trường đều có đường sức điện là những đường thẳng song song, cách đều nhau.
<b>B. </b>Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm tỉ lệ nghịch bình phương khoảng cách của hai


điện tích.


<b>C. </b>Iơn dương là ngun tử trung hịa nhận thêm electron.


<b>D. </b>Trong một hệ cơ lập về điện thì tổng đại số các điện tích của hệ được bảo tồn.
<b>Câu 7:</b><i><b>Chọn phát biểu đúng? Khi nói về hướng của lực điện </b>F</i>



ur


tác dụng lên một điện tích điểm q
đặt trong điện trường đều <i>E</i>ur trong các hình vẽ sau.


<b>A</b> . Hình (2) <b>B</b>. Hình (3) <b>C</b>. Hình (4) <b>D</b>. Hình (1)


<b>Câu 8:</b><i><b>Chọn phát biểu sai ? về công dụng của các thiết bị đo dưới đây: </b></i>
<b>A. </b>Vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai điểm trong mạch điện.


<b>B. </b>Am pe kế đo cường độ dòng điện trong mạch điện.


<b>C. </b>Công tơ điện đo điện năng tiêu thụ.
<b>D. </b>Tĩnh điện kế đo giá trị của điện trở.


<b>Câu 9:</b><i><b>Phát biểu nào sau đây về dịng điện khơng chính xác? </b></i>


<b>A. </b>Dịng điện trong kim loại là dịng dịch chuyển có hướng của các electron tự do.


<i>E</i>


ur


<i>F</i>


ur


(<i>q</i>>0)


<i>E</i>



ur


<i>F</i>


ur


(<i>q</i><0)


<i>E</i>


ur


<i>F</i>


ur


(<i>q</i>=0)


<i>E</i>


ur


0
<i>F</i> =
ur r


(<i>q</i>>0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. </b>Dòng điện một chiều là dịng điện khơng đổi.



<b>C. </b>Dịng điện là dịng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện.


<b>D. </b>Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian.
<b>Câu 10:</b>Đơn vị của công suất là


<b>A </b>. Oát (W) <b>B</b>. Jun (J) <b>C.</b> Vôn trên Am pe


(V/A)


<b>D.</b> Culông trên giây(
C/s)


<b>Câu 11:</b><i><b>Chọn đáp án sai ? khi đổi từ đơn vị ước của C sang đơn vị C. </b></i>


<b>A. </b> 3


1<i>mC</i>=10− <i>C</i> <b>B. </b> 12


1<i>pC</i>=10− <i>C</i> <b>C. </b> 8


1<i>nC</i>=10− <i>C</i> <b>D. </b> 6
1µ<i>C</i>=10− <i>C</i>


<b>Câu 12:</b> Trong các cơng thức về cường độ dịng điện khơng đổi I, cơng suất tiêu thụ P, nhiệt lượng


<i><b>tỏa ra trên vật dẫn tỏa nhiệt Q, định luật ôm trên R. Công thức nào đã viết sai? </b></i>


<b>A </b>. <i>I</i> <i>q</i>
<i>t</i>



= <b><sub>B.</sub></b> 2


.


<i>P</i>=<i>I R</i> <b>C</b>. 2


. .


<i>Q</i>=<i>I R t</i> <b>D</b>. <i>U</i> <i>I</i>


<i>R</i>


=
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) </b>


<b>Bài 1: (3,0 điểm) Một vật nhỏ có điện tích Q1</b>= 5.10-9C, khối lượng m, đặt tại điểm A trong khơng


khí .
1) <i>EB</i>


ur


là véc tơ cường độ điện trường do Q1 gây ra tại điểm B.


a) Cho biết phương, chiều, điểm đặt của <i>EB</i>


ur


? Vẽ biểu diễn <i>EB</i>



ur


?
b) Tính độ lớn của véc tơ <i>EB</i>


ur


? Biết AB = 10cm.
2) Điện tích Q1 gắn vào đầu sợi dây nhẹ, chiều dài


20


3


<i>l</i>= <i>cm</i>, cách


điện, đầu trên cố định. Điện tích điểm Q2= 10-3C gắn vào lò xo nhẹ k =


1N/m đặt nằm ngang, cách điện, đầu kia cố định, ban đầu Q1 và Q2 cùng


nằm trên một đường thẳng đứng, khoảng cách hai điện tích đủ lớn để bỏ
qua lực tương tác giữa chúng (hình vẽ). Thiết lập một điện trường đều


<i>E</i>
ur


nằm ngang, khi hai điện tích ở vị trí cân bằng mới thì Q1 và Q2 vẫn


thuộc một đường thẳng đứng và lực căng dây treo Q1 có độ lớn gấp 2 lần trọng lực tác dụng lên Q1.



Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m/s2. Tính khối lượng m của Q
1?
<b>Bài 2: (1,5 điểm) Một tụ điện có điện dung C1</b>= 6 µF.


1) Đặt một hiệu điện thế U = 8V vào hai đầu tụ C1. Tính điện tích và năng lượng của tụ C1?


2) Mắc tụ C2 với tụ C1 được bộ tụ có điện dung C12= 4 µF. Khi mắc tụ C2 với C3 được bộ tụ


có điện dung C23 = 18μF. Tìm cách mắc C2 và C3 và giá trị của C2 và C3 ?
<b>Bài 3: (2,5 điểm) Cho đoạn mạch AB như hình vẽ: </b>


Bóng đèn Đ( 200V- 40W) mắc nối tiếp với một biến trở R.
1) Nêu ý nghĩa các chỉ số ghi trên bóng đèn?


2) Đặt một hiệu điện thế U = 220V vào hai điểm A,B. Điều chỉnh
biến trở R để đèn sáng bình thường. Tìm R?


3) Thay bóng đèn Đ và biến trở R bằng một chiếc quạt điện có điện trở r = 10 Ω. Vẫn đặt một
hiệu điện thế U = 220V vào hai điểm A,B thì quạt hoạt động bình thường, khi ấy cường độ dòng
điện qua quạt bằng 0,5A.


a) Tính cơng suất tỏa nhiệt trên quạt khi quạt hoạt động bình thường.


b) Gỉa sử quạt đang quay thì bị kẹt khơng quay được. Tính cơng suất tỏa nhiệt của quạt lúc đó?
Trong thực tế nếu hiện tượng này xảy ra thì quạt điện sẽ có hiện tượng gì?


………


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>



<b>KIỂM TRA 8 TUẦN KÌ I, VẬT LÝ 11 NĂM HỌC: 2015 – 2016 </b>


<i>E</i>


ur


Q2


Q1


k


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I/ Trắc nghiệm ( 3 điểm) </b>


<b>II/ Tự luận ( 7 điểm) </b>


<b> Bài 1(3 điểm) </b> <b>Điểm </b>


<b>a(1 điểm) </b> - Nêu điểm đặt, phương, chiều 0,5đ


- Vẽ biểu diễn đúng: phương, chiều, điểm đặt 0,5đ


<b>b(1 điểm) </b> + CT: 21
.


<i>B</i>


<i>k Q</i>
<i>E</i>



<i>r</i>
ε


= 0,5đ


+ Thay số: EB= 4500V/m 0,5đ


<b>c (1điểm) </b> + Xét cân bằng của Q1: <i>T</i>+ <i>p</i><sub>1</sub>+<i>F</i>1=0
ur ur ur r


→hình vẽ


Từ 0


1


2 60


<i>T</i> = <i>p</i> → =α 0,25đ


+ Ta có: ∆ =<i>l</i> <i>l</i>.sinα =10<i>cm</i>


2 <i>dh</i> . 0,1


<i>F</i> <i>F</i> <i>k l</i> <i>N</i>


→ = = ∆ = 0,25đ


+ Ta có: 2 7



1 1


2


100( / ) . 5.10


<i>F</i>


<i>E</i> <i>V m</i> <i>F</i> <i>Q E</i> <i>N</i>


<i>Q</i>




= = → = = <sub>0,25đ </sub>


+ 0 7 1 5


1 1


5 5


. tan 30 .10 .10 ( )


3 3


<i>p</i>


<i>p</i> <i>F</i> <i>N</i> <i>m</i> <i>gam</i>



<i>g</i>


− −


= = → = = <sub>0,25đ </sub>


<b>Bài 2(1,5 điểm) </b>


<b>a(1,0điểm) </b>


+ Q1 = C1.U 0,25đ


+ Thay số: Q1 = 48.10-6C 0,25đ


+ 2


1 1


1
W


2<i>C U</i>


= 0,25đ


+ Thay số: W1 = 192 µ J 0,25đ


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b>



<b>Mã.132 </b> A B C A D C A D B A C D


<i>E</i>


ur


Q2


Q1


<i>l</i>


1


<i>F</i>


ur


1


<i>p</i>


ur


α


α


<i>l</i>





2


<i>F</i>


ur


<i>dh</i>


<i>F</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>b(0,5điểm) </b>


+ Vì C12 < C1→ C1 nối tiếp C2


+ 2


12 1 2


1 1 1


12


<i>C</i> <i>F</i>


<i>C</i> =<i>C</i> +<i>C</i> → = µ


0,25đ



+ Vì C23 > C2→ C2 song song C3


+ C23 = C2 + C3 → C3 = 6μF 0,25đ


<b>Bài 3(2,5 điểm) </b>
<b>1(0,5 </b>


<b>điểm) </b> <b>+ Nêu đúng ý nghĩa của chỉ số </b> 0,5đ


<b>2(1đ) </b>


- cường độ dòng điện qua đèn: Iđ = 0,2A


- Cường độ dòng điện trong mạch I = Iđ = 0,2A 0,5đ


- Hiệu điện thế hai đầu R; UR = U – Uđ = 20V 0,25đ


- Gía trị biến trở: <i><sub>R</sub></i> <i>UR</i> 100
<i>I</i>


= = Ω <sub>0,25đ </sub>


<b>3(1đ) </b>


a - Công suất tỏa nhiệt khi quạt hoạt động bình thường:<i>P</i>=<i>I r</i>2. = 2,5W 0,5đ


b


- Dòng điện qua quạt chỉ biến thành nhiệt, quạt như một điện trở
→ cường độ dòng điện qua quạt: <i>I<sub>q</sub></i> <i>U</i> 22<i>A</i>



<i>r</i>


= =


- công suất tỏa nhiệt của quạt: 2


. 4840W


<i>q</i> <i>q</i>


<i>P</i> =<i>I r</i>= 0,25đ


Nhiệt độ quạt tăng cao, dễ bị cháy quạt 0,25đ


<i>Chú ý: </i>


<i>- Nếu hs làm cách khác đúng thì vẫn có điểm tối đa </i>
<i>- Thiếu 1 đơn vị trừ 0,25 điểm </i>


<i>- Thiếu từ hai đơn vị trở lên trừ 0,5 điểm. </i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2015 – 2016. </b>


<b>MÔN: VẬT LÝ 11 </b>


<b>A. PHẦN I (3,0 điểm) : Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng cho các câu hỏi sau: </b>


<b>Câu 1:</b> <i><b>Dụng cụ nào sau đây khơng dùng trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở </b></i>



trong của nguồn?


<b>A. </b>Pin điện hóa. <b>B. </b>Thước đo chiều dài.


<b>C. </b>Đồng hồ đa năng hiện số <b>D. </b>Dây dẫn nối mạch.


<b>Câu 2:</b> Chọn đáp án đúng? về Cặp nhiệt điện:


<b>A. </b>Hai dây dẫn có bản chất khác nhau, hàn nối với nhau ở hai đầu và giữ nhiệt độ hai mối hàn


khác nhau.


<b>B. </b>Một vật dẫn và một vật cách điện nối với nhau thành mạch kín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 3:</b> Chọn đáp án sai? Khi nói về các cơng thức tính Điện năng, Cơng suất, Hiệu suất của nguồn


<b>A. </b>A = ξ.I.t <b>B. </b>P = ξ.I <b>C. </b>H =


<i>N</i>
<i>U</i>


ξ


. <b>D. </b><i>H</i> 1 <i>I r</i>.


ξ
= −


<b>Câu 4:</b> Một dịng điện khơng đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24C chuyển qua một tiết diện



<i><b>thẳng. Chọn đáp án đúng về cường độ dòng điện ? </b></i>


<b>A. </b>12 (A). <b>B. </b>1/12 (A). <b>C. </b>0,2 (A). <b>D. </b>48 (A).


<b>Câu 5:</b> Để các bóng đèn loại 10V – 20W mắc nối tiếp với nhau sáng bình thường ở mạng điện hiệu


điện thế là 220V. Số bóng đèn phải mắc với nhau bằng:


<b>A. </b>20. <b>B. </b>24. <b>C. </b>220. <b>D. </b>22.


<b>Câu 6:</b> Có hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động ξ = 3 (V) và điện trở trong r =


1Ω. Sau khi mắc thành bộ thì suất điện động của bộ nguồn ξ<i>b</i><b>= 3 (V). Điện trở bộ nguồn bằng: </b>


<b>A. </b>1 (Ω). <b>B. </b>1,5 (Ω). <b>C. </b>2 (Ω). <b>D. </b>0,5 (Ω).


<b>Câu 7:</b> Bóng đèn loại 120V – 60W hoạt động bình thường. Điện năng bóng đèn tiêu thụ trong 1giờ


bằng:


<b>A. </b>60 (J). <b>B. </b>216 (KJ) <b>C. </b>3600 (J) . <b>D. </b>432 (KJ).


<b>Câu 8:</b>Một bình điện phân có anơt bằng đồng, dung dịch bình điện phân là đồng sunphat (CuSO4)


cho A = 64, n =2. Dịng điện chạy qua bình điện phân là 2A, khối lượng đồng thốt ra ở điện cực
bình điện phân trong 16 phút 5 giây bằng:


<b>A. </b>6,4 (g). <b>B. </b>0,64 (g). <b>C. </b>4,6 (g). <b>D. </b>0,46 (g).



<b>Câu 9:</b> Chọn đáp án đúng? Về hạt tải điện trong kim loại.


<b>A. </b>Ion dương. <b>B. </b>Ion dương và electron.


<b>C. </b>electron tự do. <b>D. </b>Ion dương, ion âm và electron.


<b>Câu 10:</b><i><b>Hiện tượng nào sau đây khơng phải hiện tượng phóng điện trong chất khí? </b></i>


<b>A. </b>Đánh lửa ở buzi. <b>B. </b>Sét. <b>C. </b>Hồ quang điện. <b>D. </b>Dòng điện chạy qua


thủy ngân.


<b>Câu 11:</b><i><b>Ứng dụng của tia lửa điện. Chọn đáp án đúng ? </b></i>


<b>A. </b>Đèn hình tivi. <b>B. </b>Hàn điện.


<b>C. </b>Dây mai- xo trong ấm điện. <b>D. </b>Buzi đánh lửa.


<b>Câu 12:</b> <i><b>Chọn đáp án đúng nhất? Về bản chất dịng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có </b></i>


hướng của:


<b>A. </b>Các ion dương, ion âm và êlectron. <b>B. </b>Các ion âm.


<b>C. </b>Các ion dương và ion âm. <b>D. </b>Các ion dương.
<b>B. PHẦN II (7,0 điểm): </b>


<b>Bài 1: (4,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ: nguồn điện ξ = 12 (V); r = </b>


6 (Ω) ba điện trở: R1= 2 (Ω); R2= R3 = 8 (Ω). Các dây nối có điện trở



khơng đáng kể.


1) Tính điện trở tương đương của mạch ngồi? Cường độ dịng điện
chạy trong tồn mạch? Cơng suất nguồn điện?


2) Tính hiệu điện thế hai đầu điện trở R1? Và nhiệt lượng tỏa ra trên


điện trở R2 sau 20 phút?


3) Thay R2bằng vơn kế có điện trở rất lớn? Tìm số chỉ vơn kế?


<b>Bài 2: ( 3,0 điểm) Với một nguồn điện có suất điện động ξ = 220 (V) có điện trở trong r = 30 (Ω). </b>


Một bóng đèn loại 4V – 8W. Một biến trở R. Một tụ điện có điện dung C = 6 (μF).
1) Bóng đèn 4V- 8W được mắc nối tiếp với biến trở sau đo mắc với


nguồn trên thành mạch kín. Tìm R để đèn sáng bình thường? ξ; r


R
ξ; r


R1


R2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2) Người ta dùng nguồn trên và biến trở R để mắc thành mạch kín (hình vẽ), sau đó mắc tụ C
song song với R.


a) Điều chỉnh biến trở R = R1 và R = R2 thấy cơng suất mạch ngồi như nhau, khi đó điện tích



của tụ điện có giá trị tương ứng là Q1 và Q2. Hãy xác định tổng Q1 + Q2?


b) Thay tu C bằng một đèn điot chân khơng có Anốt và Catốt cách nhau d = 2cm. Điều chỉnh
biến trở R=300Ω. Electron của tia catot rời khỏi Catốt không vận tốc ban đầu đến đập vào
Anốt. Giả sử toàn bộ động năng của electron biến thành nhiệt ở Anốt. Tính nhiệt lượng Anốt
nhận được từ mỗi electron? Cho qe = - 1,6.10-19 (C).


---__________Hết___________---


<b>ĐÁP ÁN CHẤM ĐIỂM HỌC KỲ I- VẬT LÝ KHỐI 11 </b>
<b> NĂM HỌC 2015- 2016 </b>


<b>câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b>


<b>Đ.A B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>Bài 1: (4 Điểm) </b> <b>Điểm </b>


<b>1.(1,5đ) </b>


+ R2 song song R3:


23 2 3


1 1 1


<i>R</i> = <i>R</i> +<i>R</i> → R23 = 4Ω 0,25đ


+ Điện trở mạch ngoài:R = R1 + R23= 6Ω 0,25đ



+ cường độ dòng điện: <i>I</i>


<i>R</i> <i>r</i>


ξ


= =


+ 1A 0,5đ


+ Áp dụng công thức: <i>P<sub>ng</sub></i> =ξ.<i>I</i>= 12W <sub>0,5đ </sub>


<b>2.(1,5đ) </b>


+ Ta có: I1 = I = 1A


0,25đ
+ Hiệu điện thế hai đầu R1: U1= I1.R1 = 2V


0,25đ


+ Ta có: I23 = I = 1A 0,25đ


+ Mà U2 = U23 = I23.R23 = 4V 0,25đ


+ Cường độ dòng điện 2


2
2



<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>


= =0,5A 0,25đ


+ Nhiệt lượng trên R2: <i>Q</i>2 =<i>I R t</i>22. 2. = 2,4KJ 0,25đ


<b>3.(1đ) </b>


+ mạch R1nối tiếp R3: R13 = R1 + R3= 10Ω 0,25đ


+ Cường độ dịng điện chạy ở mạch ngồi:


13


<i>I</i>


<i>R</i> <i>r</i>


ξ


= =


+ 0,75A 0,25đ


+ I3 = I = 0,75A 0,25đ



+ Số chỉ vôn kế: U3 = I3.R3 = 6V 0,25đ


<i><b>Bài 2 (3 điểm) </b></i> <i><b>Điểm </b></i>


<b>1.(1đ) </b>


+ Cường độ dòng điện định mức và điện trở của bóng đèn:


2


2 ; 2


<i>d</i> <i>d</i>


<i>d</i> <i>d</i>


<i>d</i> <i>d</i>


<i>P</i> <i>U</i>


<i>I</i> <i>A R</i>


<i>U</i> <i>P</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Đèn sáng bình thường: I = Id=2A 0,25đ


+ Ta có:
<i>d</i>


<i>I</i> <i>R</i>



<i>R</i> <i>R</i> <i>r</i>


ξ


= → =


+ + 78Ω 0,25đ


<b>2a.(1đ) </b>


+ Cơng suất mạch ngồi:


2 2


2 2 2


2. (2 ) 0


( )


<i>P</i> <i>I R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>r</i> <i>R</i> <i>r</i>


<i>R</i> <i>r</i> <i>P</i>


ξ ξ


= = ↔ + − + =


+ (1) 0,25đ



+ Phương trình (1) có nghiệm R1&R2:


R1.R2 = r2 0,25đ


+ Ta có: U1 + U2 = I1R1 + I1R2= 1 2 1 2 <sub>2</sub>


1 2 1 2


2


( <i>R R</i> <i>R r</i> <i>R r</i> )


<i>R R</i> <i>R r</i> <i>R r</i> <i>r</i>


ξ + +


+ + +


Thay r2<sub>= R</sub>


1R2→<i>U</i>1+<i>U</i>2 =ξ


0,25đ


+ Ta có: Q1 + Q2 = C (U1+U2)=C.ξ=1320μC 0,25đ


<b>2b.(1đ) </b>


+ cường độ dòng điện chạy qua R: <i>I</i> 0, 67<i>A</i>



<i>R</i> <i>r</i>


ξ


= =


+


+ Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài: U = I.R= 200V 0,25đ


+ Hiệu điện thế giữa A&K: U=200V


+ Cường độ điện trường giữa A&K: 4


10 ( / )
<i>U</i>


<i>E</i> <i>V m</i>


<i>d</i>


= = 0,25đ


+ Định lý động năng, động năng e tới A:


17


W<i><sub>d</sub></i> = <i>A<sub>F</sub></i> =<i>e E d</i>. . =3, 2.10− <i>J</i> 0,25đ



+ Nhiệt lượng Anot nhận là: Q = Wd = 3,2.10-17 J 0,25đ


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II </b>
<b>NĂM HỌC 2015 – 2016. </b>


<b>MƠN: VẬT LÝ 11 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: M</b>ột điện tích chuyển động vào từ trường đều có vận tốc ban đầu <i>v0</i>vng góc với đường
s<b>ức từ Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Chọn đáp án đúng khi nói về chuyển động của điện tích ? </b>


A. Là một chuyển động thẳng đều.


B. Là một chuyển động biến đổi đều trong mặt phẳng vng góc với đường sức từ


C. Là một chuyển động tròn đều trong mặt phẳng song song đường sức từ


D. Là một chuyển động trịn đều trong mặt phẳng vng góc với đường sức từ.


<b>Câu 2: Chọn phát biểu sai khi nói về đường sức từ. </b>


A. Đường sức từ của thanh nam châm có chiều đi ra từ cực nam, đi vào cực bắc của nam
châm đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. Đường sức từ là đường vẽ trong từ trường sao cho tiếp tuyến với mỗi điểm của đường
này trùng với hướng từ trường tại điểm đó.


D. Trong từ trường đều, đường sức từ có dạng những đường thẳng song song, cùng chiều
và cách đều nhau.



<b>Câu 3: M</b>ột khung dây phẳng có diện tích S được đặt trong từ trường đều <i>B</i>.Chọn đáp án sai khi


nói về từ thơng gửi qua khung dây.


A. Có cơng thức Φ =<i>B.S.cos</i>α B. Có giá trị cực đại bằng tích B.S


C. Có đơn vị Wb D. Bằng 0 khi đường sức từ vuông góc với mặt phẳng


khung dây


<b>Câu 4: Hãy chọn đáp án sai? Tương tác sau đây là tương tác từ. </b>


A. tương tác giữa hai nam châm B. tương tác giữa các điện tích đứng yên


C. tương tác giữa hai dòng điện D. tương tác giữa nam châm và dịng điện


<b>Câu 5: M</b>ột điện tích q = 3,2.10-19C đang chuyển động với vận tốc v = 5.106<sub>m/s thì g</sub>ặp miền khơng


gian có từ trường đều B = 0,036 T, đường sức từ vng góc với <i>v</i>. Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên


điện tích bằng:


A . 5,76.10-14<sub> N </sub> <sub>B. 5,76.10</sub>-15<sub> N </sub> <sub>C. 2,88.10</sub>-14<sub> N </sub> <sub>D. 2,88.10</sub>-15<sub> N </sub>


<b>Câu 6: </b>Cho dòng điện I1= 5A chạy trong một dây dẫn hình trịn tâm O bán kính R = 10 cm. Cảm


ứng từ tại tâm O có độ lớn:


A . 10-5<sub> T </sub> <sub>B. 2</sub>π<sub>.10</sub>-5<sub> T </sub> <sub>C. </sub>π<sub>.10</sub>-5<sub> T </sub> <sub>D. 2.10</sub>-5<sub> T </sub>



<b>Câu 7: Một khung dây dẫn phẳng, kín sẽ xuất hiện dịng điện cảm ứng khi nào? Chọn đáp án đúng </b>
<b>? </b>


A. Khung dây đó được biến dạng. B. Khung dây quay quanh trục đối xứng của nó


C. Đặt mặt phẳng khung dây vng góc với


từ trường biến thiên. D.Khung dây chuydây ln vng góc vển động và mặt phẳng khung ới đường sức từ của từ
trường đều.


<b>Câu 8: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường sức từ do dòng điện </b>


cường độ I chạy trong ống dây gây nên:


<b>Câu 9: </b>Cho dòng điện cường độ 0,15A chạy qua các vịng dây của một ống dây thì cảm ứng từ bên


trong ống dây là 35.10-5T, ống dây dài 50cm. Số vòng dây ống dây sấp sỉ bằng:


A.


I


B.


I


C.


I



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A . 420 vòng. B. 390 vòng. C. 670 vòng. D. 929 vòng.


<b>Câu 10: </b>Ống dây có độ tự cảm L = 2 mH mắc với nguồn điện. Nếu cường độ dòng điện qua ống


dây tăng từ 1A đến 4 A. Nguồn điện đã cung cấp thêm cho ống dây năng lượng bao nhiêu?


A. 0,016 J B. 0,001 J


C. 0,015 J D. 0,017 J


<b>Câu 11 </b>Đường thẳng (d) giới hạn hai miền từ trường đều <i>B1</i>và từ<i>B2</i>. Biết B1=0,01T; B2 = 0,15T.


(như hình vẽ).Khung dây MNPQ hình vng cạnh 5cm. Ban đầu khung dây nằm trong miền<i>B1</i>.
Cho khung dây chuyển động tịnh tiến sang miền <i>B2</i>, sau khoảng thời gian ∆ thì tồn b<i>t</i> ộ khung dây
nằm trong miền <i>B2</i> .Biến thiên từ thông qua khung dây trong thời gian ∆<i>t</i> có độ lớn bằng:


A . 3,5.10-4<sub> Wb </sub> <sub>B. 4.10</sub>-4<sub> Wb </sub> <sub>C. 3,75.10</sub>-4<sub> Wb </sub> <sub>D. 0,25.10</sub>-4<sub> Wb </sub>


<b>Câu 12: Cho xy là m</b>ặt phân cách của hai miền có từ trường đều


B1=3,14.10-3(T) và B2=6,28.10-3(T) hình vẽ. Một proton (có q


=1,6.10-19<sub>C; m =1,67.10</sub>-27 <sub>kg) trên xy t</sub>ại A có vận tốc <i><sub>v</sub></i><sub> vng góc </sub>


với <i>B1;B2</i> và hợp với xy góc 30


0<sub>. Bi</sub>ết v =105m/s. M là điểm trên xy


mà tại đó proton chuyển động vào miền <i>B1</i> lần thứ hai tính từ lần thứ
nhất tại A. Khoảng cách AM bằng:



A . 49,9 cm B. 99,7 cm C. 33,2 cm D. 16,6 cm


<b>II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) </b>


<i><b>Bài 1: (3,0 điểm) Một ống dây Xôlênôit dài l = 31,4 cm, gồm N = 1000 vịng, diện tích mỗi vịng </b></i>


dây S = 10 cm2<sub>, </sub><b>Ống dây này có dòng điện I = 2A chạy qua. </b>


1) Tính năng lượng từ trường trong ống dây?
2) Tính từ thơng qua mỗi vịng dây?


3) Tính suất điện động tự cảm trong ống dây khi ngắt dòng điện trong thời gian ∆<i>t</i> =<i>0,1s</i>?


<b>Bài 2 ( 2,0 điểm) Một khung dây dẫn phẳng hình vng MNPQ có cạnh 5 cm. Đặt khung dây trong </b>


từ trường đều B = 0,01T.


- Ban đầu: mặt phẳng khung dây vng góc với đường sức từ.


- Sau đó: Làm cho khung dây này quay quanh trục đối xứng của nó trong thời gian 0,01 s tới vị trí
mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ một góc 300. Cho điện trở khung dây R = 0,1Ω .


Với dữ kiện đã cho: anh (chị) hãy tìm 7 giá trị của 6 đại lượng vật lý đã học trong chương trình vật
lý 11 mà anh (chị) biết.?


<i>1</i>


<i>B</i>



<i>2</i>


<i>B</i>
<i>v</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>300</i> <i>y</i>


<i>1</i>


<i>B</i>


<i>2</i>


<i>B</i>


(d)
M


N


Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 3 (1 điểm) Cho đường tròn đường kính AN = d = 10 cm. Lần lượt đặt tại A,N hai dòng điện </b>


thẳng I1 = I2 = 2 A, cùng chiều và cùng vng góc với mặt phẳng chứa đường tròn trên. Điểm M di


<b>động trên đường tròn. Xác định cảm ứng từ tổng hợp nhỏ nhất tại M ?. </b>



<b>Bài 4: (1,0 điểm) Một đoạn dây dẫn thẳng, đồng chất, tiết diện đều MN dài 25cm </b>


có khối lượng m = 2 g. Được treo cân bằng nằm ngang vào hai điểm O1; O2 bằng


hai sợi dây mảnh nhẹ MO1= NO2 cách điện. Đặt hệ thống trên trong từ trường đều


<i>B</i>(như hình vẽ). Biết B = 0,04 T. Xác định cường độ I chạy trong đoạn dây MN
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:


- Nếu cho dòng điện chạy theo chiều từ M đến N thì lực căng của một sợi dây treo


sẽ gấp 5 lần lực căng của nó khi cho dịng điện chạy theo chiều ngược lại. Lấy g =10 m/s2<sub>. </sub>


- Sau đó giảm B từ 0,04 T về 0 thì thấy có một giá trị khác của B thỏa mãn điều kiện thứ nhất.


<i>*************Hết************** </i>


Họ và tên thí sinh:………...SBD:………..


Chữ ký của giám thị coi thi:...


<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỀM THI 8 TUẦN HỌC KỲ II KHỐI 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2014- 2015 </b>


<b>1D </b> <b>2ª </b> <b>3D </b>


<b>4B </b> <b>5ª </b> <b>6C </b>


<b>7C </b> <b>8B </b> <b>9D </b>



<b>10C </b> <b>11B </b> <b>12A </b>


<b>Bài 1: (3 Điểm) </b> <b>Điểm </b>


M N


<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. (1 đ) </b>


+ ADCT: <i>.S</i>


<i>l</i>
<i>N</i>
<i>.</i>
<i>10</i>
<i>.</i>
<i>4</i>
<i>L</i>
<i>2</i>
<i>7</i>


= π = 4 mH 0,5đ


+ ADCT: <i>2</i>


<i>I</i>
<i>.</i>
<i>L</i>


<i>2</i>
<i>1</i>


<i>W</i> = = 8 mJ 0,5đ


<b>2.(1đ) </b> + Từ thơng qua mỗi vịng: <i>8.10</i> <i>Wb</i>
<i>N</i>
<i>I</i>
<i>.</i>
<i>L</i> <i>6</i>
<i>1</i>

=
=
φ <sub>1,0đ </sub>


<b>3.(1 đ) </b> + ADCT: <i>t</i>


<i>I</i>
<i>0</i>
<i>.</i>
<i>L</i>
<i>t</i>
<i>i</i>
<i>.</i>
<i>L</i>


<i>et.c</i> <sub>∆</sub> <sub>∆</sub>


∆ <sub>=</sub><sub>−</sub> −





= <sub>0,5 đ </sub>


+ Thay số: etc = 0,08 V 0,5 đ


<b>Bài 2 ( 2 điểm) </b>


<b>1.(2,0 </b>
<b>đ) </b>


+ Từ thông ban đầu:


<i>Wb</i>
<i>10</i>
<i>.</i>
<i>25</i>
<i>,</i>
<i>0</i>
<i>0</i>
<i>cos</i>
<i>)</i>
<i>10</i>
<i>.</i>
<i>5</i>
<i>(</i>
<i>01</i>
<i>,</i>
<i>0</i>


<i>cos</i>
<i>.</i>
<i>S</i>
<i>.</i>


<i>B</i> <i>2</i> <i>2</i> <i>0</i> <i>4</i>


<i>0</i>

− <sub>=</sub>
=
= α
Φ
0,25đ
+ Từ thông sau:


<i>Wb</i>
<i>10</i>
<i>.</i>
<i>125</i>
<i>,</i>
<i>0</i>
<i>60</i>
<i>cos</i>
<i>)</i>
<i>10</i>
<i>.</i>
<i>5</i>
<i>.(</i>
<i>01</i>


<i>,</i>
<i>0</i>
<i>cos</i>
<i>.</i>
<i>S</i>
<i>.</i>


<i>B</i> = −<i>2</i> <i>2</i> <i>0</i> = −<i>4</i>


= α


Φ


+ suất điện động cảm ứng: <i>1,25mV</i>


<i>t</i>


<i>ec</i> <i>0</i> =




=

φ
φ
0,5đ


+ cường độ dòng điện cảm ứng trung bình :


<i>R</i>


<i>e</i>


<i>I<sub>c</sub></i> = <i>c</i> =12,5mA 0,5đ


+ cơng suất tỏa nhiệt trung bình: <i>p</i> <i>Ic2.R</i> <i>12,5.10</i> <i>7W</i>



=


= <sub>0,25đ </sub>


+ nhiệt lượng tỏa ra trung bình trong khung dây:


<i>J</i>
<i>10</i>
<i>.</i>
<i>5</i>
<i>,</i>
<i>12</i>
<i>t</i>
<i>.</i>
<i>p</i>


<i>Q</i>= ∆ = −<i>9</i> 0,25đ


+ điện lượng trung bình dịch chuyển trong khung:
<i>C</i>
<i>10</i>
<i>.</i>
<i>5</i>


<i>,</i>
<i>12</i>
<i>t</i>
<i>.</i>
<i>I</i>


<i>q</i>= <i><sub>c</sub></i> ∆ = −<i>5</i> 0,25đ


<b>Bài 3 (1 điểm) </b>


+ <i>BM</i> =<i>B1</i> +<i>B2</i>


NX:
<i>)</i>
<i>d</i>
<i>1</i>
<i>d</i>
<i>1</i>
<i>(</i>
<i>)</i>
<i>I</i>
<i>.</i>
<i>10</i>
<i>.</i>
<i>2</i>
<i>(</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>B</i>


<i>B</i> <i><sub>2</sub></i>
<i>2</i>
<i>2</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>7</i>
<i>2</i>
<i>2</i>
<i>2</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>M</i>
<i>2</i>


<i>1</i> ⊥ → = + = − + (1) 0,25đ


M


A <sub>N </sub>


<i>2</i>


<i>B</i>


<i>1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ bất đẳng thức cosin:
<i>2</i>
<i>1</i>
<i>2</i>


<i>2</i>
<i>2</i>


<i>1</i> <i>d</i> <i>.d</i>


<i>1</i>
<i>.</i>
<i>2</i>
<i>d</i>
<i>1</i>
<i>d</i>


<i>1</i> <sub>+</sub> <sub>≥</sub>


(2) 0,25đ


+ bất đẳng thức cosin:


<i>2</i>
<i>2</i>
<i>2</i>
<i>2</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>2</i>
<i>2</i>


<i>1</i>
<i>d</i>
<i>2</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>2</i>
<i>d</i>
<i>.</i>
<i>d</i>
<i>1</i>
<i>d</i>
<i>.</i>
<i>d</i>
<i>2</i>
<i>d</i>
<i>d</i> =
+




+ (3) 0,25đ


+ (1),(2),(3):
<i>T</i>
<i>10</i>
<i>.</i>
<i>8</i>
<i>d</i>
<i>2</i>


<i>.</i>
<i>I</i>
<i>.</i>
<i>10</i>
<i>.</i>
<i>2</i>
<i>B</i>
<i>d</i>
<i>4</i>
<i>.</i>
<i>)</i>
<i>I</i>
<i>.</i>
<i>10</i>
<i>.</i>
<i>2</i>
<i>(</i>


<i>B<sub>M</sub>2</i> ≥ −<i>7</i> <i>2</i> <i><sub>2</sub></i> → <i><sub>M</sub><sub>(min)</sub></i> = −<i>7</i> = −<i>6</i> 0,25đ


<b>Bài 4 (1. Điểm) </b>


+ ĐKCB: <i>F</i>+<i>P</i>+<i>T1</i> +<i>T2</i> =<i>0</i> (với <i>T1</i> =<i>T2</i>) 0,25đ
+ Khi dòng điện chạy từ M đến N:


<i>2</i>
<i>F</i>
<i>P</i>
<i>T1</i>
+


=


→ (1) 0,25 đ


<b>th1: </b>Khi dòng điện chạy N đến M và F < P


<i>)</i>
<i>2</i>
<i>(</i>
<i>2</i>
<i>F</i>
<i>P</i>
<i>T<sub>1</sub><sub>(</sub><sub>N</sub><sub>,</sub><sub>M</sub><sub>)</sub></i> = −


Từ (1),(2): <i>1,33A</i>


<i>l.</i>
<i>B</i>
<i>6</i>
<i>mg</i>
<i>4</i>
<i>I</i>
<i>P</i>
<i>6</i>
<i>4</i>


<i>F</i> = ↔ = = (loại)


(Vì khi <i>ấy B giảm thì F = B.I.l sẽ giảm thì T</i>1 giảm



và T1(N,M)tăng khơng cịn thỏa mãn T1 =5T1(N,M) )


0,25đ


<b>th2: </b>Khi dòng điện chạy từ N đến M và F >P


<i>)</i>
<i>3</i>
<i>(</i>
<i>2</i>
<i>P</i>
<i>F</i>
<i>T1(N,M)</i>



=


Từ (1),(3): <i>3A</i>


<i>l.</i>
<i>B</i>
<i>4</i>
<i>mg</i>
<i>6</i>
<i>I</i>
<i>P</i>
<i>4</i>
<i>6</i>



<i>F</i> = ↔ = = (thỏa mãn)


(Vì khi ấy B giảm tới B1 thì F giảm tới F1=B1<i>.I.l < P </i>


<b>khi đó giống như th1 </b>


⇒ <i>0,02(T)</i>


<i>25</i>
<i>,</i>
<i>0</i>
<i>.</i>
<i>3</i>
<i>.</i>
<i>6</i>
<i>10</i>
<i>.</i>
<i>10</i>
<i>.</i>
<i>2</i>
<i>.</i>
<i>4</i>
<i>l.</i>
<i>I</i>
<i>.</i>
<i>6</i>
<i>mg</i>
<i>4</i>
<i>B</i>


<i>P</i>
<i>6</i>
<i>4</i>
<i>F</i>
<i>3</i>
<i>1</i>


<i>1</i> = ↔ = = =




.


Vậy sau khi I=3A thì giảm B từ 0,04T xuống 0,02T thì


0,25đ


M N


<i>B</i>


I


<i>F</i>
<i>P</i>


<i>1</i>


<i>T</i> <i>T2</i>



M N


<i>B</i>


I
<i>F</i>


<i>P</i>


<i>1</i>


<i>T</i> <i>T2</i>


M N


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

lại thỏa mãn điều kiện thư nhất lần thứ hai )


<i><b>Lưu ý + Thiếu hoặc sai đơn vị 1 lần trừ 0,25đ ,từ 2 lần trở lên trừ 0,5đ. </b></i>


+ Học sinh làm theo các cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa.


+ Điểm tồn bài được làm trịn đến 0,5đ.


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2015 – 2016. </b>


<b>MÔN: VẬT LÝ 11 </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 1: Hai dây d</b>ẫn thẳng dài song song mang hai dòng điện ngược chiều là I1, I2. Cảm ứng từ tại



điểm cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn là


<b>A. B = 0. </b> <b>B. </b> 2 2


1 2


<i>B</i>= <i>B</i> +<i>B</i> . <b>C. B = B1</b>+B2. <b>D. B = |B1</b> - B2|.
<b>Câu 2: </b>Ai là người đầu tiên phát hiện ra hiện tượng cảm ứng điện từ:


<b>A. Michael Farađay. B. Alber Einstein. </b> <b>C. Joseph Henri. </b> <b>D. Len-</b>xơ.


<b>Câu 3: M</b>ột dây dẫn thẳng dài có dịng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt


ph<b>ẳng vng góc với dây dẫn và đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không đúng? </b>


<b>A. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau. B. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau. </b>
<b>C. M và N đều nằm trên một đường sức từ. D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau. </b>
<b>Câu 4: Có ba nam châm gi</b>ống nhau được thả rơi thẳng đứng từ cùng một độ cao so với mặt đất.


Thanh thứ nhất rơi tự do; thời gian rơi t1.


Thanh thứ hai rơi qua một ống dây dẫn để hở; thời gian rơi t2


Thanh thứ ba rơi qua một ống dây dẫn kín; thời gian rơi t3.


Bi<b>ết trong khi rơi thanh nam châm không chạm vào ống dây. Chọn đáp án đúng: </b>


<b>A. t1</b> = t2 = t3 . <b>B. t1</b> = t2 < t3 <b>C. t3 </b>= t2 < t1 <b>D. t1</b> < t2< t3
<b>Câu 5: M</b>ột mạch điện kín có dịng điện biến thiên chạy qua. Trong các yếu tố sau :



I. Cấu tạo của mạch điện.


II. Tốc độ biến thiên của dòng điện qua mạch
III.Cường độ của dòng điện qua mạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. I và II </b> <b>B. I và III </b> <b>C. II và III </b> <b>D. C</b>ả ba yếu tố


<b>Câu 6: M</b>ột đoạn dây thẳng có dịng điện được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ →<i>B</i>. Để


lực từ tác dụng lên dây đạt giá trị cực đại thì góc α giữa dây dẫn và →<i>B</i> phải bằng:


<b>A. </b>α = 00<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>α = 600<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>α = 1800<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>α = 900<sub>. </sub>


<b>Câu 7: M</b>ột vịng dây kín, phẳng, đặt trong từ trường đều. Trong các yếu tố sau :


I. Diện tích S của vịng dây
II. Cảm ứng từ của từ trường
III. Khối lượng của vịng dây


IV. Góc hợp bởi mặt phẳng của vòng dây và đường cảm ứng từ
Từ thơng qua diện tích S của vịng dây phụ thuộc các yếu tố nào ?


<b>A. I và II </b> <b>B. I và III </b> <b>C. I, II và IV </b> <b>D. I, II và III </b>


<b>Câu 8: Khi m</b>ột electron bay vào vùng từ trường đều theo phương vng góc với các đường sức từ


(b<b>ỏ qua tác dụng của trọng lực). Đáp án nào sau đây khơng chính xác: </b>


<b>A. T</b>ốc độ của electron khơng đổi. <b>B. L</b>ực Lorenxơ không thực hiện công.


<b>C. </b>Năng lượng của electron tăng dần. <b>D. Qu</b>ỹ đạo của electron là một đường tròn.


<b>Câu 9: T</b>ừ trường tại điểm M do dịng điện thứ nhất gây ra có vectơ cảm ứng từ B1, do dòng điện


thứ hai gây ra có vectơ cảm ứng từ B2, hai vectơ B1và B2có hướng vng góc với nhau. Góc hợp


bởi vectơ cảm ứng từ tổng hợp B với vectơ B1 được tính theo cơng thức là


<b>A. tan</b>α=


1
2


B


B <b><sub> B. tanα= </sub></b>


2
1


B


B <b><sub> C. sinα = </sub></b>
B


B<sub>1</sub> <b><sub> D. cosα = </sub></b>
B
B<sub>2</sub>


<b>Câu 10: Khi hai dây d</b>ẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau và có hai dịng điện cùng chiều



chạy qua thì


<b>A. </b>Chúng đẩy nhau. <b>B. </b>Khơng có tương tác với nhau.


<b>C. </b>Có lúc hút, có lúc đẩy. <b>D. Chúng hút nhau. </b>


<b>Câu 11: Công th</b>ức nào sau đây được dùng để tính độ tự cảm của một ống dây rỗng gồm N vịng,


diện tích S, có chiều dài l.


<b>A. L=4</b>π.10-7<sub>.</sub>


<i>S</i>
<i>l</i>
<i>N</i>2


<b>B. L=4</b>π.10-7<sub>.</sub>


<i>l</i>
<i>S</i>
<i>N</i>2


<b>C. L=10</b>-7


<i>l</i>
<i>NS</i>


<b>D. L=10</b>-7



<i>l</i>
<i>S</i>
<i>N</i>2


<b>Câu 12: M</b>ột khung dây ABCD được đặt đồng phẳng với một dịng điện thẳng dài vơ hạn như hình


vẽ


Tịnh tiến khung dây theo các cách sau


I. Đi lên , khoảng cách giữa tâm khung dây và dịng điện thẳng khơng đổi .
II. Đi xuống , khoảng cách giữa tâm khung dây và dòng điện thẳng khơng đổi .
III.Đi ra xa dịng điện .


IV.Đi về gần dòng điện .


Trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung ABCD


D
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. IV và I </b> <b>B. II và III </b> <b>C. I và II </b> <b>D. III và IV </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) </b>


<b>Bài 1 (2 điểm): Một khung dây dẫn hình trịn có diện tích là 200cm</b>2, gồm 50 vịng dây quay


đều


với tốc độ góc ω=50π(rad/s) trong một từ trường đều có cảm ứng từ
B=0,05T. Trục quay ∆ của khung nằm vng góc với đường



sức từ ( như hình 1). Ở thời điểm ban đầu (t=0) véc tơ pháp tuyến
của khung dây trùng với vectơ cảm ứng từ.


a) Tính từ thơng xun qua khung dây lúc t=0.


b) Tính suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện trong
khung dây trong thời gian nó quay được 600<sub> k</sub>ể từ vị trí ban đầu.


<b>Bài 2 (2 điểm): Một lăng kính có chiết suất n=</b> 3 và có tiết diện


thẳng là một tam giác đều ABC . Chiếu một tia sáng đơn sắc nằm trong
một tiết diện thẳng của lăng kính vào mặt bên AB (như hình 2).


a) Khi góc lệch có giá trị cực tiểu.


Tính góc tới lăng kính và góc lệch cực tiểu đó .
b) Khi chiếu tia tới vng góc với mặt bên AB
của lăng kính và ở gần đỉnh A của lăng kính.
Hãy lập luận rồi vẽ tiếp đường đi của tia sáng.


<b>Bài 3 (3 điểm): Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. </b>


Vật sáng AB cao 2cm đặt vng góc với trục chính, trước thấu kính 15 cm.


a) Xác định vị trí, tích chất, chiều và độ cao của ảnh? Vẽ hình theo đúng tỷ lệ.


b) Giữ thấu kính cố định. Hỏi phải dịch chuyển vật dọc trục chính theo chiều nào, một đoạn
nhỏ



nhất bằng bao nhiêu, để ảnh lớn gấp 2 lần vật?


________--- Hết ---________


<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ II KHỐI 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2015-2016 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>
<b>MÃ ĐỀ 210 </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b>


<b>Đáp án C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>II. TỰ LUẬN </b>


<b> Bài 1(2 điểm) </b> Điểm
<b>a(1,0 điểm) </b> + Từ thông qua N vòng dây là Φ=NBS.cosα 0,50đ


+ Thay số Φ=5.10-2 <sub>Wb </sub> 0,50đ


<b>b(1,0 điểm) </b>


+ Suất điện động trung bình <i>etb</i>


<i>t</i>
∆Φ
=


∆ 0,25đ



+ 0 0


.cos 60 .cos 0


<i>NBS</i> <i>NBS</i>


∆Φ = − =2,5.10-2<sub> Wb </sub> <sub>0,25đ </sub>


+ ∆t là thời gian chuyển động tròn đều quay được góc 600


→ 1 ( )


150


<i>t</i> ϕ <i>s</i>


ω


∆ = = 0,25đ



ω


α


<i>B</i>r





<i>B</i>r




<i>B</i>r



r


<i>n</i>




<b>Hình 1 </b>


S


<b>A </b>


<b>B </b> <b><sub>C </sub></b>


I


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Thay số etb =3,75 V 0,25đ
<b>Bài 2(2 điểm) </b>


<b>a(1,0 điểm) </b>


+ Do có Dmin nên r1=r2=A/2=300 0,25đ



+ Áp dụng công thức : sini1=nsinr1→ i1=600 0,25đ


+ Áp dụng công thức D= i1+i2-r1-r2=2(i1-r1) vì i1=i2 0,25đ


+ Thay số Dmin= 600 0,25đ


<b>b(1,0 điểm) </b>


+ Tại I có i1=0 nên r1=0 tia ló đi thẳng tới điểm J ở mặt bên AC 0,25đ


+ Tại J có góc tới r2=A-r1=A,


có sinigh=
1


3 →igh=35,26
0


0,25đ


+ Tại J có r2> ighạn =35,260 nên tại I xảy ra phản xạ tồn phần với góc


phản xạ là i’=r2


0,25đ


+ Tia phản xa JK tới BC với góc tới i3=0 nên tia ló đi thẳng ra ngồi


theo hướng KR 0,25đ



<b>Bài 3(3 điểm) </b>


<b>a(1,75 </b>
<b>điểm) </b>


+ Áp dụng cơng thức Thấu kính 1 1 1


'


<i>d</i>+<i>d</i> = <i>f</i>


0,25đ


+ Thay số d’=-60cm; d’<0 nên ảnh ảo, cách thấu kính 60cm 0,5đ


+ Áp dụng cơng thức <i>k</i> <i>d</i>' <i>A B</i>' '


<i>d</i> <i>AB</i>


= − = 0,25đ


+ Thay số k=4>0 và A’B’=4AB=8cm → ảnh cùng chiều vật, cao 8cm 0,5đ


+ Vẽ hình đúng tỷ lệ , đúng nét, và có chiều truyền sáng 0,25đ


<b>b(1,25 </b>
<b>điểm) </b>


+ TH1 ảnh cùng chiều:<i>k</i> <i>d</i>' 2



<i>d</i>


= − = →d’=-2d 0,25đ


+ Thay vào công thức 1 1 1


'


<i>d</i> +<i>d</i> = <i>f</i> → d1 =f/2=10 cm<d (dịch lại gần)


0,25đ


+ TH2 ảnh ngược chiều :<i>k</i> <i>d</i>' 2


<i>d</i>


= − = − →d’=2d 0,25đ


+ Thay vào công thức 1 1 1


'


<i>d</i> +<i>d</i> = <i>f</i> → d2 =3f/2=30 cm>d (dịch ra xa)


0,25đ


+ Ta có d-d1=5cm< d2-d=15cm. Vậy phải dịch chuyển vật lại gần ít


nhất 5cm 0,25đ



K
<b>A </b>


<b>B </b> <b>C </b>


I


J
S


</div>

<!--links-->

×