Đề cơng ôn tập kì 1 Họ và tên học sinh Lớp 9A
Dạng1:Toán về tính giá trị biểu thức
Bài 1 : Tính
a)
549
b)
243754832
+
c)
222.222.84
++++
d)
246223
+
e)
15
15
35
35
35
35
+
+
+
+
f*)
3471048535
++
g)
( )
2
3 2 2 2 - 2+ +
h)
4 15 4 15 + 6 +
k)
5 5 4
- 2 + 4
5 1 + 5
ữ
ữ
ữ
Dạng 2:Toán rút gọn biểu thức
Bài 2. Cho biểu thức:
1 1 3
: 1
1
x x x x x
A
x x x x x
+
=
ữ ữ
ữ ữ
+ +
1, Tìm ĐK XĐ của biểu thức A.
2, Rút gọn A.
3, Tính giá trị của biểu thức A khi
1
6 2 5
x =
4, Tìm gtrị nguyên x để biểu thức A nhận giá trị
nguyên.
5, Tìm x để giá trị biểu thức A bằng -3.
6, Tìm x để giá trị biểu thức A nhỏ hơn -1.
7, Tìm x để giá trị biểu thức A lớn hơn
2
1x
+
8, So sánh A với
1x +
Bài 3Cho biu thc:
3 6 4
1
1 1
x x
P
x
x x
= +
+
1/ Rỳt gn biu thc P
2/ Tỡm x P <
1
2
Bài 4 Cho biểu thức :
A =
+
+
+
1
1
1
1 a
aa
a
aa
với a
0 và a
1
1) Rút gọn biểu thức A
2) Tìm a
0 và a
1 thoả mãn đẳng thức : A = - a
2
Dạng3:Toán về Hàm số bậc nhất y = ax + b ( a
0
)
Bài 5: Cho hàm số
y = f(x) = (1 - 4m)x + m 2 (m 1/4)
a) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến ?
Nghịch biến ?
b) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số trên đi qua
gốc toạ độ.
c) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng
2
3
d) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành
tại điểm có hoành độ bằng
2
1
Bài 6 : Cho hàm số bậc nhất y = ax 3. Hãy xác
định hệ số a trong mỗi trờng hợp sau :
a.Đồ thị của hàm số song song với đờng thẳng
y = 2x.
b.Khi x = 2 thì hàm số có giá trị y = 7.
c.Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.
d.Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 3 1.
e.Đồ thị của hàm số cắt đờng thẳng y = 2x 1 tại
điểm có hoành độ bằng 2.
f.Đồ thị của hàm số cắt đờng thẳng y = 3x + 2 tại
điểm có tung độ bằng 5.
Dạng4: Các bài tập liên quan tới đờng tròn
Bài 7 Cho nửa đờng tròn đờng kính AB = 2R. Từ A và B kẻ AxAB, ByAB. Qua điểm M thuộc nửa đ-
ờng tròn kẻ tiếp tuyến cắt Ax , By lần lợt ở C và D. Các đờng thẳng AD và BC cắt nhau tại N.
1.Chứng minh AC + BD = CD.
2.Chứng minh COD = 90
0
.
3.Chứng minh AC. BD không đổi khi M thay đổi trên nửa đờng tròn(O).
4.Chứng minh OC // BM
5.Chứng minh AB là tiếp tuyến của đờng tròn đờng kính CD.
6.Chứng minh MN AB.
7.Xác định vị trí của M để chu vi tứ giác ACDB đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 8 Cho đờng tròn (O; R), từ một điểm A trên (O) kẻ tiếp tuyến d với (O). Trên đờng thẳng d lấy điểm
M bất kì ( M khác A) kẻ cát tuyến MNP và gọi K là trung điểm của NP, kẻ tiếp tuyến MB (B là tiếp
điểm). Kẻ AC MB, BD MA, gọi H là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của OM và AB.
Trên con đờng thành công không có bớc chân của kẻ lời biếng
Đề cơng ôn tập kì 1 Họ và tên học sinh Lớp 9A
1. Chứng minh năm điểm O, K, A, M, B cùng nằm trên một đờng tròn .
2. Chứng minh OI.OM = R
2
; OI. IM = IA
2
.
3. Chứng minh OAHB là hình thoi.
4. Chứng minh ba điểm O, H, M thẳng hàng.
5. Tìm quỹ tích của điểm H khi M di chuyển trên đờng thẳng d
Bài 9 Cho tam giác ABC vuông ở A, đờng cao AH. Vẽ đờng tròn tâm A bán kính AH. Gọi HD là đờng
kính của đờng tròn (A; AH). Tiếp tuyến của đờng tròn tại D cắt CA ở E.
1.Chứng minh tam giác BEC cân.
2. Gọi I là hình chiếu của A trên BE, Chứng minh rằng AI = AH.
3.Chứng minh rằng BE là tiếp tuyến của đờng tròn (A; AH).
4.Chứng minh BE = BH + DE.
Dạng 5:Toán về giải phơng trình
Bài 10: Giải phơng trình :
a.
2
3 4 02 - + =x
b.
16 16 9 9 1x x
+ + =
c.
3 2x 5 8x 20 18x = 0+
d.
2
4(x 2) 8+ =
Bài 11 : Giải phơng trình
( )
2
2 2 2 2
a) 2x 3x 11 x 1 b) x 2 3x 5x 14 c) 2x 3x 5 x 1 = + = + + = +
d)
051616
3
1
441
=++
xxx
e)
0432
2
=
xx
f)
33
714
=+
x
Dạng 6 hệ phơng trình
Bài 12 : Giải hệ phơng trình
a) 2x+3y=-2 b) 4x+3y=6
3x-2y= -3 2x +y = 0
7x+4y=74 9x+8y=6
c) 3x+2y= 32 d) 2x-y=2
e)
02
34
=+
yx
f)
3
1
35
=+
yx
5x-y =11 4x-5y -10= 0
Trên con đờng thành công không có bớc chân của kẻ lời biếng