Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Phản Xạ Toán Học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.88 KB, 9 trang )

Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Tốn Học
GIẢI ĐỀ THI
Bài 1: Cho ba số thực a,b,c thỏa mãn:
128221
≤++
cabcab
Tìm GTNN của
cba
S
321
++=
Bài 2: Cho phương trình:
0145
2
1
2345
=−++−− xxxxx
(1)
1. Chứng tỏ phương trình (1) có đúng 5 nghiệm
2. Với x
i
(i=
5,1
) là nghiệm của phương trình (1). Tính tổng

=
−−
+
=
5
1


45
2.2
1
i
ii
i
xx
x
S
Bài giải:
1. Chứng tỏ phương trình (1) có đúng 5 nghiệm
Xét hàm số
145
2
1
)(
2345
−++−−= xxxxxxf
trên R
Do f liên tục trên R và
















>=
<−=
>=
<−=
>=−
<−=−
0
2
175
)3(
0
2
1
)1(
0
8
5
)
2
1
(
01)0(
02)
2
3

(
05)2(
f
f
f
f
f
f
nên phương trình f(x)=0 có các nghiệm
54321
,,,, xxxxx
thỏa


31
2
1
0
2
3
2
54321
<<<<<<<<−<<−
xxxxx
Mặt khác vì f(x) = 0 là phương trình bậc 5 nên có không quá 5 nghiệm
Vậy phương trình trên có đúng 5 nghiệm.
f(x)=x^5-1/2*x^4-5*x ^3+x^2+4 *x-1
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-8
-6

-4
-2
2
4
6
8
x
y
Trần Hồng Tuấn
Trang 1
Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Tốn Học
2. Với x
i
(i=
5,1
) là nghiệm của phương trình (1). Tính tổng

=
−−
+
=
5
1
45
2.2
1
i
ii
i
xx

x
S
Vì x
i
là nghiệm của phương trình (1) nên:

)45(2220145
2
1
23452345
iiiiiiiiii
xxxxxxxxxx
−−=−−⇔=−++−−
Do đó:
∑∑
==
−−
+
=
−−
+
=
5
1
23
5
1
45
)4.(2
1

2.2
1
i
iii
i
i
ii
i
xxx
x
xx
x
S
Xét biểu thức:
451)45)(1(
1
45
1
)(
23
+
+

+=
+−
+
=
−−
+
=

x
C
x
B
x
A
xxx
x
xxx
x
xg
Đồng nhất hai vế ta được:
36
5
,
9
2
,
4
1
==−=
CBA
nên

)45(36
5
)1(9
2
4
1

)(
+
+

+−=
xxx
xg
Do đó:
∑ ∑ ∑∑∑
= = ===
+
+

+−=
−−
+
=
−−
+
=
5
1
5
1
5
1
5
1
23
5

1
45
5
4
1
72
1
1
1
9
11
8
1
)4.(2
1
2.2
1
i i i
i
ii
i
iii
i
i
ii
i
x
xx
xxx
x

xx
x
S
Mặt khác hàm f(x) được viết lại là:
))()()()(()(
54321
xxxxxxxxxxxf
−−−−−=
Đạo hàm của f(x) là:

))()()((
))()()((
))()()((
))()()((
))()()(()(
4321
5321
5421
5431
5432
'
xxxxxxxx
xxxxxxxx
xxxxxxxx
xxxxxxxx
xxxxxxxxxf
−−−−+
−−−−+
−−−−+
−−−−+

−−−−=





Suy ra:

=

=
5
1
'
1
)(
)(
i
i
xxxf
xf
với
i
xx

(i=
5,1
)
Ta lại có:
421525)(

234'
++−−=
xxxxxf
nên ta suy ra được:

∑∑
∑∑
∑∑
==
==
==
−=


−=
+

−−
=


=−=⇒

=
−=−=



=
5

1
'
5
1
'
5
1
'
5
1
'
5
1
'
5
1
'
4789
12900
)
5
4
(
)
5
4
(
5
4
1

5
4
1
)
5
4
(
)
5
4
(
4
)0(
)0(11
)0(
)0(
12
)1(
)1(
1
1
1
1
)1(
)1(
i
i
i
i
i

i
i
i
i
i
i
i
f
f
xxf
f
f
f
xxf
f
f
f
xxf
f
Vậy
4789
8959
−=
S

Bài 3: Cho dãy số (u
n
) xác đònh như sau:
,...2,1,61561224;
6

3
23
11
=−+−==
+
nuuuuu
nnnn
Tìm công thức số hạng tổng quát u
n
của dãy số trên
Bài 4: Giải phương trình :
)sin91(logsin312
2
sin31
xx
x
−=++


Bài giải:
Trần Hồng Tuấn
Trang 2
Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Tốn Học
Xét phương trình :
)sin91(logsin312
2
sin31
xx
x
−=++


(1)
Điều kiện:
9
1
sin10sin91
<≤−⇔>−
xx
Đặt ẩn phụ:
2
sin31 x
t

=
với
]2;
3
1
(

t
thì phương trình (1) trở thành:

(2)

)13(log122
)26(log2112
2
2
−=+−⇔

−=−++
tt
tt
t
t

Giải (2) tìm t
Đặt:
u
ttu 213)13(log
2
=−⇔−=
ta được hệ phương trình:






=+−
+=+






=+−
=+−
0132

22
0132
122
t
ut
t
ut
u
ut
u
t
Hàm số:
xxf
x
+=
2)(
tăng trên R ( do
),012ln.2)(
'
Rxxf
x
∈∀>+=
nên hệ:




=+−
=







=+−
+=+
0132
0132
22
t
ut
t
ut
t
u
ut
(2)
Hàm số:
132)(
+−=
ttg
t
giảm trên
]2;
3
1
(

t

( do
])2;
3
1
(,032ln.2)(
'
∈∀<−=
ttg
t
và g(1) = 0 nên có nghiệm u = t = 1
Suy ra:



+−=
+=
⇔−=
παπ
πα
2
2
3
1
sin
kx
kx
x
(k
Z


,
)0
2
,
3
1
sin
<<−−=
α
π
α
Vậy nghiệm của phương trình (1) là



+−=
+=
παπ
πα
2
2
kx
kx
(k
Z∈
,
)0
2
,
3

1
sin
<<−−=
α
π
α
Trần Hồng Tuấn
Trang 3
Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Tốn Học
f(x)=2^x- 3x+1
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y

Bài 5: Giải hệ phương trình:










+=++
=++
=++
xyzzxyzxy
zyx
zyx
2
27
2
1
33
111
Bài 6: Cho







=
≤≤
>≥≥
6
26
0
xyz
z

y
x
zyx
. Tìm GTNN của
222
12
5
3
4
4
9
zyx
A
++=
Bài 7: Giải hệ phương trình:





=++++
+=−−+
0)2ln(14
)1()12(2
23
23
xyxy
yxyxx
Bài 8: Cho dãy (u
n

) xác đònh như sau:







∈∀+=
==
++
Nn
nnn
uuu
uu
4
3
4
1
2
1
,
3
1
2
12
10
. Tính limu
n
Trần Hồng Tuấn

Trang 4
Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Tốn Học
Bài 9: Cho dãy số thực (x
n
) xác đònh bởi:





∈−+=
=
+
Nnx
ax
n
,2006)1ln(
2
1
2
1
1n
x
số) là hằng (a
Chứng minh rằng dãy (x
n
) hội tụ
Bài 10: Cho dãy số thực (u
n
) xác đònh bởi:

NnuuRau
n
nn
∈∀−+=∈=
+
,20061ln,
2
11
và n
1

Chứng minh rằng dãy (u
n
) hội tụ
Bài 11: Giải phương trình:
1)
1
1ln()
1
1ln(
2
1
1
2
3
1
1
++=++
+
+

xx
x
xx
x
x
(x > 0)
Bài 12: Cho hàm số f xác đònh trên khoảng
);0(
+∞
và lấy giá trò trên R và thỏa mãn điều kiện sau:







∈∀+=
4
;0,
1
)2(
4
4
π
x
xtg
xtgxtgf
Tìm GTNN của hàm :







∈∀+=
2
;0),(cos)(sin)(
π
xxfxfxh
Bài 13: Tìm GTLN của
1,11319
4242
≤−++=
xxxxxP
Bài 14: Cho phương trình bậc ba:
0q 0, pvới
>>=−+−
0
23
pqxpxx
Chứng minh rằng nếu phương trình có ba nghiệm đều lớn hơn hay bằng 1 thì
).3)(
8
2
4
1
(
++≥
qp

Bài 15: Cho dãy (u
n
) xác đònh như sau:





∈∀
++
=
=
+
*
Nn
21
1
2
1
1
n
n
n
u
u
u
u
. Xác đònh công thức số hạng u
n
theo n

Bài 16: Giải phương trình:
( ) ( )
xx
xx
xx
coslogsinlog
sincos
sin1cos1 +=+
Bài 17: Cho x,y,z là ba số dương thỏa mãn điều kiện:
6
326
=++
zxyxxy
Tìm GTNN của biểu thức:
z
z
y
y
x
x
P
116
226
336
2
2
2
−+
+
−+

+
−+
=
Bài 18: Chứng minh rằng với x,y,z
0

ta có:
0)()()()()()(
222
≥−+−+−+−+−+−
yxzxzxzyzyzyxyx
Bài 19: Giải hệ phương trình:







+=+++
−=+++
+=+++
7)(
21)(
14)(
233
233
233
xyzyxzxz
xyzxzyzy

xyzzyxyx
Trần Hồng Tuấn
Trang 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×