Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

ÔN TẬP VẬT LÝ 8 HK1 NH0910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.28 KB, 1 trang )

ÔN TẬP VẬT LÝ 8 HK1-NH2010-2011
1. CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ:
S
TT
TÊN ĐẠI LƯỢNG

HIỆU
CÔNG THỨC TÍNH
(thường dùng)
ĐƠN VỊ
(thường dùng)
GHI
CHÚ
1
Khối lượng
m
m= D.V Kg; g
2
Khối lượng riêng
D
D=m/V; D=d/10 Kg/m
3
3
Thể tích
V
V=dài.rộng.cao;
V=m/D
m
3
4
Trọng lượng


P
P=10.m; P=d.V N P hoa
5
Trọng lượng riêng
d
d=P/V; p=10.D N/m
3
6
Vận tốc
v
v=s/t Km/h; m/s
7
Thời gian
t
t=s/v h; s
8
Quãng đường
s
s=v.t Km; m
s thường
9
Áp suất
p
p=F/S;
p=d.h (chất lỏng)
N/m
2
; Pa
p thường
10

Diện tích
S
S=F/p m
2
S hoa
11
Lực đẩy Ác-si-mét
F
A
F
A
=d.V
N
12
Độ sâu, độ cao
h
h=p/d m
13
Áp lực; lực
F
F=p.S; F=A/s N
14
Công cơ học
A
A=F.s; A=P.h J
II. ĐỔI ĐƠN VỊ
1. A km/h = A/3,6 m/s A m/s = A.3,6 km/h
2. 1 m = 100 cm;
B cm = B/100 m B cm
2

= B/100
2
m
2
B cm
3
= B/100
3
m
3
3. 1 kg = 1000g C g = C/1000 kg m=1kg  P=10N
4. 1h=60phút = 3600s D s = D/60 phút = D/3600 h
III. BÀI TẬP: Tối thiểu phải làm được các bài sau:
2.10; 3.3; 4.5; 5.7; 6.4; 7.6; 8.4; 9.6; 10.5; 12.6; 13.4. (trong SBT)
(xem thêm tại: )
Ôn tập lý 8 hk1 Từ tuần 15 (bài 13) về trước GV: Trần Minh Thọ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×