Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ số 1 PHIÊN bản THÁNG 6 IN LIVE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.21 KB, 6 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 - MÔN: SINH HỌC
BIÊN SOẠN: THẦY THỊNH NAM - ĐỀ SỐ: 1 (Phiên bản tháng 6)
(Đề thi bám sát ma trận và xu thế đề thi THPT Quốc gia năm 2018)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Lưu ý: Thầy THỊNH NAM chữa trực tuyến đề này vào 21h, ngày 2/6/2018. Tại nhóm: Học Sinh cùng Thầy
THỊNH NAM
Linh nhóm: />Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 81: Kiến làm tổ trên cây kiến là mối quan hệ
A. hội sinh.
B. cộng sinh.
C. kí sinh.
D. hợp tác.
Câu 82: Màu sắc của hoa loa kèn do gen nằm ở trong tế bào chất quy định, trong đó hoa vàng trội hồn tồn so với
hoa xanh. Lấy hạt phấn của cây hoa màu vàng thụ phấn cho cây hoa màu xanh được F1. Cho F1 tự thụ phấn, tỉ lệ
kiểu hình ở đời F2 là:
A. 100% cây hoa màu vàng.
B. 100% cây hoa màu xanh.
C. 75% cây hoa màu vàng; 25% cây hoa màu xanh.
D. trên mỗi cây đều có cả hoa vàng và hoa xanh.
Câu 83: Mỗi chuỗi thức ăn của sinh vật trên cạn thường có ít mắt xích là do
A. Các lồi thân thuộc khơng ăn lẫn nhau.
B. Tiêu hao năng lượng qua các bậc dinh dưỡng là rất lớn.
C. Quần xã có độ đa dạng thấp.
D. Giữa các lồi có mối quan hệ hỗ trợ cịn có mối quan hệ cạnh tranh.
Câu 84: Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hồn tồn khỏi quần thể là do tác động của nhân tố nào sau
đây?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.


D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 8: Khi nói về sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa ở người, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học. B. Ở dạ dày có tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học
C. Ở miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
D. Ở ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
Câu 86: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. Cácbon.
B. Nitơ.
C. Molipiden.
D. Oxi.
Câu 87: Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây khơng đúng ?
A. Q trình nhân đơi khơng tn theo ngun tắc bổ sung thì sẽ dẫn tới đột biến gen.
B. Đột biến gen trội ở dạng dị hợp cũng được gọi là thể đột biến.
C. Đột biến gen chỉ được phát sinh khi trong môi trường có các tác nhân đột biến.
D. ADN khơng nhân đơi thì khơng phát sinh đột biến gen.
Câu 88: Cơ quan hơ hấp của nhóm động vật nào dưới đây thường có hiệu quả trao đổi khí đạt hiệu suất cao nhất?
A. Phổi của chim.
B. Phổi và da của ếch nhái. C. Phổi của bò sát.
D. Bề mặt da của giun đất.
Câu 89: Cơ chế truyền đạt thông tin di truyền của HIV được thể hiện bằng sơ đồ:
A. ADN → ARN → Prơtêin → Tính trạng.
B. ARN → ADN → ARN → Prôtêin.
C. ARN → ADN → Prôtêin.
D. ADN → ARN → Tính trạng → Prơtêin.
Câu 90: CLTN làm thay đổi tần số alen của vi khu n nhanh hơn so với quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội vì :
A. Vật chất di truyền của vi rút là ARN cấu tạo mạch đơn nên d bị thay đổi.
B. Sinh vật nhân thực lưỡng bội các gen tồn tại thành t ng cặp nên khơng bị biến đổi.
C. Vì vi khu n có bộ gen khơng ổn định mà thường xuyên thay đổi do tác động của môi trường.
D. Các alen của các gen khác nhau đều biểu hiện ngay ở kiểu hình.
Câu 91: Cơ quan thốt hơi nước của cây là :

A. Cành
B. Lá
C. Thân
D. R

Hoc24h.vn – Website có hệ thống hỗ trợ học tập online hiện đại hàng đầu Việt Nam!

Trang 1


Câu 92: Ở một loài thú, cho biết các kiểu gen: AA quy định lông quăn nhiều, Aa quy định lơng quăn ít, aa quy định
lơng thẳng. Một quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A trong quần thể là 0,4. Tỉ lệ thú lơng quăn ít
trong quần thể là
A. 16%.
B. 36%.
C. 48%.
D. 24%.
Câu 93: Trong quan hệ giữa hai loài, đặc trưng của mối quan hệ cạnh tranh là:
A. một lồi sống bình thường, nhưng gây hại cho loài khác sống chung với nó.
B. hai lồi đều kìm hãm sự phát triển của nhau.
C. một lồi bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng đơng, một lồi có lợi.
D. một lồi bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít, một lồi có lợi.
Câu 94: Trong phép lai 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x aaBbDd (mỗi gen quy định một tính trạng, các gen là trội
hồn tồn) sẽ có:
A. 4 loại kiểu hình : 8 loại kiểu gen.
B. 4 loại kiểu hình : 12 loại kiểu gen.
C. 8 loại kiểu hình : 12 loại kiểu gen.
D. 8 loại kiểu hình : 27 loại kiểu gen.
Câu 95. Trong các giai đoạn hơ hấp hiếu khí ở thực vật, giai đoạn nào tạo ra nhiều năng lượng nhất?
A. Đường phân.

B. Chu trình Crep.
C. Chuỗi truyền electron
D. Quá trình lên men.
Câu 96: Khi nói về đột biến đảo đoạn nhi m sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến đảo đoạn nhi m sắc thể làm thay đổi chiều dài của nhi m sắc thể.
B. Đột biến đảo đoạn nhi m sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhi m sắc thể.
C. Đột biến đảo đoạn nhi m sắc thể làm cho một số gen trên nhi m sắc thể này được chuyển sang nhi m sắc thể khác.
D. Đột biến đảo đoạn nhi m sắc thể làm gia tăng số lượng gen trên nhi m sắc thể.
Câu 97: Kỉ nào sau đây không thuộc đại cổ sinh:
A. Xilua.
B. Đêvôn.
C. Than đá.
D. Giura.
Câu 98: Khi nói về cân bằng độ pH trong máu, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Độ pH của máu người được duy trì ổn định t 7,35 đến 7,45.
(2) Khi cơ thể vận động mạnh thì sẽ làm giảm độ pH của máu.
(3) Khi cơ thể nín thở thì sẽ làm tăng độ pH của máu.
(4) Khi độ pH của máu giảm thì sẽ tác động lên hóa thụ quan, dẫn tới hình thành xung thần kinh và sẽ làm tăng nhịp
tim, tăng nhịp hô hấp.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 99: Cho các nhận định sau:
(1) Trong số các đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế một cặp nuclêơtít là gây hại ít nhất cho cơ thể sinh
vật.
(2) Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen cấu trúc.
(3) Trong bất cứ trường hợp nào, tuyệt đại đa số đột biến điểm là có hại.
(4) Đột biến điểm cung cấp ngun liệu cho q trình tiến hóa của sinh vật.
(5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường và tổ hợp gen mà nó tồn tại. Có bao

nhiêu nhận định đúng khi nói về đột biến điểm?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 100: Trong các mối quan hệ sau, có bao nhiêu mối quan hệ mà trong đó chỉ có một lồi có lợi?
(1) Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật ở môi trường xung quanh.
(2) Cây tầm gửi sống trên thân gỗ.
(3) Cây phong lan sống bám trên cây gỗ trong r ng.
(4) Cây nắp ấm bắt ruồi làm thức ăn.
(5) Cá ép sống bám trên cá lớn.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 101: Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ổ sinh thái của một loài là nơi ở của lồi đó.
II. Ổ sinh thái đặc trưng cho lồi.
III. Các loài sống trong một sinh cảnh và cùng sử dụng một nguồn thức ăn thì chúng có xu hướng phân li ổ sinh
thái.
IV. Kích thước thức ăn, loại thức ăn của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.

Hoc24h.vn – Website có hệ thống hỗ trợ học tập online hiện đại hàng đầu Việt Nam!

Trang 2



Câu 102: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy
định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Cho hai cây (P) giao phấn với nhau, thu được F1 gồm 448
cây, trong đó có 112 cây thân thấp, quả dài. Biết rằng không xảy ra đột biến. Trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu
phép lai phù hợp với kết quả trên?
I. AaBb × Aabb.
II. Aabb × Aabb.
III. AaBb × AaBb.
IV. aaBb × aaBb.
V. aaBb × AaBB.
VI. aabb × aaBb.
VII. AaBb × aabb.
VIII. Aabb × aabb.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 103: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quan điểm của học thuyết tiến hóa tổng
hợp hiện đại?
(1) Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu của q trình tiến hóa.
(2) Các cơ chế cách li thúc đ y sự phân hóa vốn gen giữa các nhóm cá thể trong quần thể.
(3) Giao phối gần không làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể.
(4) Đột biến tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
(5) Giao phối ngẫu nhiên khơng có ý nghĩa với q trình tiến hóa.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 104: Hình 4 mơ tả sự biến động số lượng cá thể của quần thể thỏ (quần thể con mồi) và quần thể mèo r ng
Canađa (quần thể sinh vật ăn thịt). Phân tích hình 4, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Sự biến động số lượng cá thể của quần thể thỏ là biến động không theo chu kì cịn của quần thể mèo r ng Canađa
là biến động theo chu kì.
II. Sự tăng hay giảm số lượng cá thể của quần thể mèo r ng Canađa phụ thuộc vào sự tăng hay giảm số lượng cá
thể của quần thể thỏ.
III. Sự tăng hay giảm số lượng cá thể của quần thể thỏ luôn tỉ lệ thuận với sự tăng hay giảm số lượng cá thể của
quần thể mèo r ng Canađa.
IV. Kích thước quần thể thỏ ln lớn hơn kích thước quần thể mèo r ng Canađa.

A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 105: Tác dụng của các kích tố insulin và glucagon trong cơ chế điều hịa đường huyết là
I. Insulin có tác dụng đưa lượng glucozo t máu vào tế bào làm hạ đường huyết sau bữa ăn đến mức 1,2 gam/ lít.
II. Glucagon có tác dụng đồng hóa, làm hạ đường huyết đến mức 1,2 gam/lít.
III. Khi hoạt động nhiều, lượng đường glucozo trong máu giảm xuống, glucagon có tác dụng chuyển hóa chất dự
trữ thành đường, làm tăng lượng đường đến mức 1,2 gam/ lít.
IV. Khi đường huyết hạ, insulin tháo gỡ chất dự trữ, biến thành đường glucozo, làm tăng lượng đường đến mức 1,2
gam/ lít.
Số phương án đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 106: Khi nói về q trình quang hợp, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Quang hợp là một quá trình phân giải chất chất hữu cơ thành chất vơ cơ dưới tác dụng của ánh sáng.
II. Quá trình quang hợp xảy ra ở tất cả các tế bào của cây xanh.
III. Q trình quang hợp ở cây xanh ln có pha sáng và pha tối.
IV. Pha tối của quang hợp không phụ thuộc nhiệt độ môi trường.
A. 1

B. 2
C. 3
D. 4
Câu 107: Trong một quần xã có lưới thức ăn gồm các loài A, B, C, D, E, G, H. Trong đó lồi A là sinh vật sản xuất.
Các lồi cịn lại là sinh vật tiêu thụ. Các lồi trong quần xã có mối quan hệ dinh dưỡng như sơ đồ sau:

Hoc24h.vn – Website có hệ thống hỗ trợ học tập online hiện đại hàng đầu Việt Nam!

Trang 3


(1) Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 bậc dinh dưỡng
(2) Trong lưới thức ăn có 5 chuỗi thức ăn
(3) Khi kích thước quần thể lồi E giảm thì số lượng cá thể loài B, D tăng
(4) Khi loài A bị nhi m độc thì lồi H có khả năng nhi m độc nặng nhất
Có bao nhận định đúng khi nói về lưới thức ăn nói trên
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 108: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Một mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số loại axit amin.
(2) Trong cấu trúc phân tử mARN và tARN đều có các liên kết hiđrơ.
(3) Trong q trình dịch mã, ribơxơm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 5' → 3'.
(4) Trong q trình nhân đơi ADN, trên mạch khn 5' → 3' thì mạch mới được tổng gián đoạn.
(5) Đơn phân cấu trúc phân tử ARN gồm 4 loại nuclêôtit là A, U, G, X.
(6) Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 3' → 5'.
A. 3.
B. 2.
C. 5.

D. 4.
Câu 109: Khi nói về q trình nhân đơi AND của sinh vật nhân sơ, số kết luận đúng dưới đây là:
(1) Q trình nhân đơi có sự tham gia của enzim ARN polimeraza.
(2) Q trình nhân đơi bắt đầu đồng thời ở nhiều vị trí trên phân tử AND.
(3) Q trình nhân đơi tn theo ngun tắc bổ sung và bán bảo toàn.
(4) Nucleotit mới được tổng hợp vào đầu 3’ OH của mạch mới.
(5) Enzim AND polimeraza di chuyển trên mạch luôn theo chiều 5’ – 3’.
(6) Quá trình nhân đơi có sử dụng 8 loại nucleotit làm nguyên liệu.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 110: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy
định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả trịn trội hồn tồn so với alen d quy
định quả dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ: 9 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn :
3 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài : 3 cây thân thấp, hoa trắng, quả tròn : 1 cây thân thấp, hoa trắng, quả dài. Biết khơng
xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Cây P có kiểu gen

AB
Dd .
ab

(2) Đời F1 có tối đa 9 kiểu gen.
(3) Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân thấp, hoa trắng, quả tròn ở F1. Xác suất thu được cây thuần chủng là 1/3.
(4) Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn ở F1. Xác suất thu được cây dị hợp về cả 3 cặp gen là 4/9.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.

Câu 111: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa chịu sự chi phối của ba gen A, B, D nằm trên 3 cặp nhi m sắc thể thường
khác nhau quy định. Trong kiểu gen nếu có mặt cả ba gen trội cho kiểu hình hoa vàng, thiếu một trong ba gen hoặc cả
ba gen đều cho hoa màu trắng. Lấy hạt phấn của cây hoa vàng (P) thụ phấn lần lượt với hai cây: Phép lai 1: lai với cây
có kiểu gen aabbDD thu được đời con có 50% hoa vàng.
Phép lai 2: lai với cây có kiểu gen aaBBdd thu được đời con có 25% hoa vàng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận
sau đây đúng?
(1) Hoa vàng thuần chủng được tạo ra t hai phép lai trên chiếm 25%.
(2) Đời con của phép lai 1 có ba kiểu gen quy định cây hoa vàng.
(3) Cả hai phép lai đều xuất hiện kiểu gen quy định hoa trắng thuần chủng ở đời con.
(4) Kiểu gen của (P) là AaBBDd.
(5) Nếu cho cây hoa vàng (P) tự thụ phấn đời con tối đa có 9 kiểu gen.
(6) Nếu cho ba cây trên giao phấn ngẫu nhiên với nhau tỉ lệ cây hoa trắng thu được ở đời sau là 41,67%.

Hoc24h.vn – Website có hệ thống hỗ trợ học tập online hiện đại hàng đầu Việt Nam!

Trang 4


A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 112: Ở phép lai ♂AaBb x ♀AaBB, trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, số tế bào có cặp NST mang cặp gen
Aa không phân li trong giảm phân I chiếm 16%, mọi di n biến cịn lại của giảm phân đều bình thường. Trong số bốn
kết luận sau có bao nhiêu kết luận sai về phép lai trên?
- Trong số các hợp tử được tạo ra ở F1 aaBb là hợp tử không đột biến.
- Trong số các hợp tử được tạo ra ở F1 aaBb là hợp tử đột biến.
- Hợp tử aaBb chiếm tỉ lệ 30,2%.
- Hợp tử aaBb chiếm tỉ lệ 10,5%.
- Hợp tử chứa aa chiếm tỉ lệ 21%.

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 113: Ở một loài động vật, cho P thuần chủng con đực chân cao giao phối với con cái chân thấp thu được F1 có
kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 chân cao; 1 chân thấp. Cho các cá thể F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F2 có
kiểu hình chân cao chiếm 50% trong tổng số cá thể. Biết rằng ở F1 và F2 sự phân li kiểu hình ở giới đực và giới cái có
sự khác nhau; tính trạng do một gen có 2 alen quy định. Trong các nhận xét sau có bao nhiêu nhận xét đúng?
(1) Tính trạng di truyền liên kết giới tính, gen nằm trên vùng khơng tương đồng của NST X.
(2) Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường và phụ thuộc giới tính.
(3) Ở F2 tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới đực là 3 chân cao : 1 chân thấp; giới cái là 1 chân cao : 3 chân thấp.
(4) Ở F2 tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới đực là 1 chân cao : 3 chân thấp; giới cái là 3 chân cao : 1 chân thấp.
(5) Tỉ lệ phân li kiểu hình chung ở F1 và F2 đều thu được 1 : 1.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 114: Một lồi thú, cho cá thể cái lơng quăn, đen giao phối với cá thể đực lông thẳng, trắng (P), thu được F1 gồm
100% cá thể lông quăn, đen. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 50% cá thể cái
lơng quăn, đen : 20% cá thể đực lông quăn, đen : 20% cá thể đực lông thẳng, trắng : 5% cá thể đực lông quăn, trắng :
5% cá thể đực lông thẳng, đen. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các gen quy định các tính trạng đang xét đều nằm trên nhi m sắc thể giới tính.
II. Trong q trình phát sinh giao tử cái ở F1 đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
III. F2 có 20% số cá thể cái dị hợp tử về 2 cặp gen.
IV. Các cá thể cái có kiểu hình lơng quăn, đen ở F2 có 4 loại kiểu gen.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.

Câu 115: Cho sơ đồ phả hệ:

Có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Xác suất sinh con bình thường của cặp vợ chồng II-4 và II-5 là 41.67%.
(2) Có 6 người chắc chắn xác định được kiểu gen trong phả hệ trên.
(3) Người phụ nữ II-3 kết hôn với người bị mắc bệnh lọai G và H, các con của họ có thể có tối đa 3 kiểu hình.
(4) Gen quy định bệnh G và H là gen trội nằm trên NST giới tính X khơng có alen tương ứng trên Y.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 116: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen Aa và Bb lần lượt quy định hai cặp tính trạng màu sắc hoa và hình dạng
quả. Cho cây thuần chủng hoa đỏ, quả trịn lai với cây thuần chủng hoa vàng, quả bầu dục thu được F1 có 100% cây
hoa đỏ, quả trịn. Cho F1 lai với nhau thu được F2 có 4 loại kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ, quả bầu dục chiếm tỉ lệ
16%. Cho các nhận xét sau:

Hoc24h.vn – Website có hệ thống hỗ trợ học tập online hiện đại hàng đầu Việt Nam!

Trang 5


(1) F2 có 10 kiểu gen.
(2) Ở F2 có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn.
(3) F1 dị hợp tử hai cặp gen.
(4) Nếu cơ thể đực khơng có hốn vị gen thì tần số hốn vị gen ở cơ thể cái là 36%.
Có bao nhiêu nhận xét đúng ?
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.

Câu 117: Ở một lồi thú, alen A quy định lơng đen trội hồn tồn so với alen a quy định lơng trắng; alen B quy định
lơng xoăn trội hồn tồn so với alen b quy định lơng thẳng. Cho hai nịi thuần chủng lông đen, xoăn và lông trắng,
thẳng giao phối với nhau thu được F1. Cho F1 lai phân tích, theo lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu hình của Fa có thể là:
(1) 1 lơng đen, thẳng : 1 lông trắng, xoăn.
(2) 1 lông đen, thẳng : 1 lông trắng, xoăn : 1 lông đen, xoăn : 1 lông trắng, thẳng.
(3) 1cái lông đen, xoăn : 1 đực lông trắng, thẳng.
(4) 1 cái lông đen, xoăn : 1 cái lông trắng, thẳng : 1đực lông đen, xoăn : 1 đực lông trắng, thẳng.
(5) 1 đực lông đen, xoăn : 1 đực lông trắng, xoăn : 1cái lông đen, thẳng : 1 cái lơng trắng, thẳng.
Biết q trình giảm phân không xảy ra hiện tượng trao đổi chéo. Số phương án đúng là:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 1.
Câu 118: Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét hai cặp gen Aa và Bb phân li độc lập, mỗi
gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hồn tồn, trong đó tần số các alen là: A = 0,3, a = 0,7, B = 0,4, b = 0,6.
Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu đúng về quần thể này
(1) Quần thể có 5 kiểu gen đồng hợp về cả 2 cặp gen
(2) Trong các kiểu gen của quần thể, loại kiểu gen AaBb chiếm tỉ lệ cao nhất
(3) Lấy ngẫu nhiên một cá thể mang 2 tính trạng trội, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 3/68
(4) Cho tất cả các cá thể có kiểu hình aaB_ tự thụ phấn thì sẽ thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình phân li theo tỉ lệ
5:1
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 119: Có các phát biểu sau về mã di truyền:
(1) Với bốn loại nuclêotit có thể tạo ra tối đa 64 cođon mã hóa các axit amin.
(2) Mỗi cođon chỉ mã hóa cho một loại axit amin gọi là tính đặc hiệu của mã di truyền.
(3) Với ba loại nuclêotit A, U, G có thể tạo ra tối đa 27 cođon mã hóa các axit amin.
(4) Anticođon của axit amin mêtiơnin là 5’AUG3’.

Có bao nhiêu nội dung đúng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 120: Xét sự di truyền của 2 tính trạng, mỗi tính trạng do một gen gồm 2 alen qui định, các gen trội lặn hồn tồn,
khơng xảy ra đột biến. Một phép lai được thực hiện, kết quả người ta thu được ở đời con có 4 kiểu hình với tỉ lệ
1:1:1:1.
Cho các quy luật di truyền sau:
I. Quy luật phân li.
II. Quy luật phân li độc lập
III. Liên kết gen.
IV. Tương tác gen.
Số quy luật di truyền đúng cho kết quả trên là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
----------------------HẾT--------------------------

TẤT CẢ VÌ HỌC THÂN U
Món q thầy THỊNH NAM mong các em học tập hiệu quả!
T ngày 1/6/2018: Mỗi ngày thầy THỊNH NAM tặng 1 đề thi thử và chữa trực tuyến qua livestream
Thứ 3, 5, 7: chữa trong nhóm Học Sinh cùng thầy THỊNH NAM
/>Thứ 2, 4, 6: chữa trong nhóm Luyện đề lớp offline của thầy THỊNH NAM
/>Lưu ý:
Đề sẽ được đăng trước 24 tiếng để các em làm.
Ví dụ: đề chữa vào 21h00 thứ 3, thì sẽ được đăng vào 21h00 thứ 2
Sau khi chữa xong, đề sẽ được đăng vào khố: Luyện đề đặc biệt 2018 mơn Sinh học tại Hoc24h.vn
Hoc24h.vn – Website có hệ thống hỗ trợ học tập online hiện đại hàng đầu Việt Nam!


Trang 6



×