Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

CHỦ ĐỀ: BAZƠ Tiết 3: Tính chất hóa học của một số bazơ ...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (748.93 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo viên thực hiện: </b>

Nguyễn Thị Nga



<b>Nhiờt liệt chào mừng các thầy giáo cô giáo </b>


<b>về dự giờ thăm lớp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b><sub> KIỂM TRA BÀI CŨ </sub></b>



<b>Câu 1 :</b>



<b>Câu 1 : Hãy nêu tính chất hóa học của bazơ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>baz¬</b>



<b>baz¬ tan</b>

<b>baz¬ kh«ng tan</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CHỦ ĐỀ BAZƠ</b>


<b>Tiết 3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA NaOH</b>


<b>Tiết 3</b>



<b>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA NaOH</b>


<b>Các em dự đốn </b>


<b>về tính chất hóa </b>



<b>học của </b>




<b>NaOH,Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>Tiết 3 </b>



<b>TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG </b>



<b>bazơ tan</b>


T


á


c


d



n


g


v



i


c


h



t


c


h



th



m


à


u


T



/d


v



i


a


x


it


T


/d


v


í


i


O


x


it


a


x


it


T


/d


v


í


i


d


d


M


u


è


i




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA NaOH</b>


<b>Tiết 3 </b>



<b>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thí nghiệm</b>

<b>Hiện tượng Kết luận</b>



<b>1 - Nhỏ 1 giọt dd NaOH vào mẩu giấy quì tím</b>


<b> -Nhỏ 1-2 giọt dd phenolphtalein không màu vào </b>


<b>dd NaOH </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thí nghiệm</b>

<b>Hiện tượng Kết luận</b>



<b>1 - Nhỏ 1-2 giọt dd NaOH vào mẩu giấy quì tím</b>


<b> -Nhỏ 1-2 giọt dd NaOH vào dd phenolphtalein </b>


<b>không màu</b>



<b>2 - Nhỏ 1-2 giọt dd Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> vào mẩu giấy quì tím</b>


<b> -Nhỏ 1-2 giọt dd Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> vào dd phenolphtalein </b>


<b>không màu</b>



<b>3. Nhỏ 3-4 giọt dd H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> vào ống nghiệm chứa dd </b>


<b>NaOH và dd phenolphtalein</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thí nghiệm</b>

<b>Hiện tượng Kết luận</b>



<b>1 - Nhỏ 1-2 giọt dd NaOH vào mẩu giấy quì tím</b>


<b> -Nhỏ 1-2 giọt dd NaOH vào dd phenolphtalein </b>


<b>không màu</b>




<b>2 - Nhỏ 1-2 giọt dd Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> vào mẩu giấy quì tím</b>


<b> -Nhỏ 1-2 giọt dd Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> vào dd phenolphtalein </b>


<b>không màu</b>



<b>3. Nhỏ 3-4 giọt dd H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> vào ống nghiệm chứa dd </b>


<b>NaOH và dd phenolphtalein</b>



<b>4. Nhỏ 3-4 giọt dd H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> vào ống nghiệm chứa dd </b>


<b>Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> và dd phenolphtalein</b>



<b>5. Nhỏ 1-2 giọt dd CuSO</b>

<b><sub>4 </sub></b>

<b>vào ống nghiệm chứa </b>


<b>dd NaOH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thí nghiệm</b>

<b>Hiện tượng</b>

<b>Kết luận</b>



<b>1 - Nhỏ 1-2 giọt dd </b>


<b>NaOH vào mẩu giấy </b>


<b>quì tím</b>



<b> -Nhỏ 1-2 giọt dd </b>


<b>NaOH vào dd </b>



<b>phenolphtalein không </b>


<b>màu</b>



<b>2 - Nhỏ 1-2 giọt dd </b>


<b>Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> vào mẩu giấy </b>


<b>quì tím</b>




<b> -Nhỏ 1-2 giọt dd </b>


<b>Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>vào </b>

<b>dd </b>


<b>phenolphtalein khơng </b>


<b>màu</b>



<b>Quì tím hóa xanh</b>



<b>Phenolphtalein không </b>


<b>màu chuyển thành đỏ</b>



<b>Phenolphtalein không </b>


<b>màu chuyển thành đỏ</b>



<b>Quì tím hóa xanh</b>



<b>Dd NaOH</b>

<b>làm đổi </b>


<b>màu quì tím thành </b>


<b>xanh</b>



<b>Dd NaOH làm đổi </b>


<b>màu phenolphtalein </b>


<b>không màu thành đỏ</b>



<b>Dd Ca(OH)<sub>2 </sub></b> <b>làm đổi </b>
<b>màu quì tím thành xanh</b>


<b>Dd Ca(OH)<sub>2</sub> làm đổi màu </b>


<b>phenolphtalein không màu </b>
<b>thành đỏ</b>



<b>1.Dd Ca(OH)<sub>2</sub> làm đổi màu chất chỉ thị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA NaOH</b>


<b>Tiết 3</b>



<b>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG </b>



<b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA Ca(OH)<sub>2</sub></b>


<b>1.Dd Ca(OH)<sub>2</sub> làm đổi màu chất chỉ thị</b>


<b>1.Dd NaOH làm đổi màu chất chỉ thị</b>


<i><b>Làm quỳ tím chuyển màu xanh.</b></i>


<i><b>Làm d.d phenolphtalein từ khơng màu </b></i>
<i><b>chuyển thành màu đỏ.</b></i>


<i><b>Làm quỳ tím chuyển màu xanh.</b></i>


<i><b>Làm d.d phenolphtalein từ không màu </b></i>
<i><b>chuyển thành màu đỏ.</b></i>


<b>1.Dd Ca(OH)<sub>2</sub> làm đổi màu chất chỉ thị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thí nghiệm</b>

<b>Hiện tượng</b>

<b>Kết luận</b>



<b>3. Nhỏ 3-4 giọt dd H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>vào ống nghiệm chứa dd </b>


<b>NaOH và dd </b>



<b>phenolphtalein</b>



<b>4. Nhỏ 3-4 giọt dd H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>vào ống nghiệm chứa dd </b>


<b>Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> và dd </b>



<b>phenolphtalein</b>



<b>5. Nhỏ 1-2 giọt dd CuSO</b>

<b><sub>4 </sub></b>

<b>vào ống nghiệm chứa dd </b>


<b>NaOH</b>



<b>6. Nhỏ 1-2 giọt dd </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Thí nghiệm</b>

<b>Hiện tượng</b>

<b>Kết luận</b>



<b>3. Nhỏ 3-4 giọt dd H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>vào ống nghiệm chứa dd </b>


<b>NaOH và dd </b>



<b>phenolphtalein</b>



<b>4. Nhỏ 3-4 giọt dd H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>vào ống nghiệm chứa dd </b>


<b>Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> và dd </b>



<b>phenolphtalein</b>




<b>5. Nhỏ 1-2 giọt dd CuSO</b>

<b><sub>4 </sub></b>

<b>vào ống nghiệm chứa dd </b>


<b>NaOH</b>



<b>6. Nhỏ 1-2 giọt dd </b>



<b>Na</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>CO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>vào ống nghiệm </b>


<b>chứa dd Ca(OH)</b>



<b>Dung dịch mất </b>
<b>màu hồng.</b>


<b>Dung dịch mất </b>
<b>màu hồng.</b>


<b>Có xuất hiện kết </b>


<b>tủa xanh</b>



<b>Có xuất hiện kết </b>


<b>tủa trắng</b>



<b> NaOH t/d với axit  </b>


<b>Muối + nước</b>



<b> Ca(OH)<sub>2</sub> t/d với axit  </b>


<b>Muối + nước</b>


<b>Dd NaOH tác dụng </b>



<b>với dd muối  muối </b>


<b>mới + bazơ mới .</b>



<b>Dd Ca(OH)<sub>2</sub> tác dụng với </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA NaOH</b>


<b>Tiết 3</b>



<b>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG </b>



<b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA Ca(OH)<sub>2</sub></b>


<b>1.Dd Ca(OH)<sub>2</sub> làm đổi màu chất chỉ thị</b>


<b>1.Dd NaOH làm đổi màu chất chỉ thị</b>


<i><b>Làm quỳ tím chuyển màu xanh.</b></i>


<i><b>Làm d.d phenolphtalein từ khơng màu </b></i>
<i><b>chuyển thành màu đỏ.</b></i>


<i><b>Làm quỳ tím chuyển màu xanh.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA NaOH</b>


<b>Tiết 3 </b>



<b>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG </b>




<b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA Ca(OH)<sub>2</sub></b>


<b>1.Dd Ca(OH)<sub>2</sub> làm đổi màu chất chỉ thị</b>


<b>1.Dd NaOH làm đổi màu chất chỉ thị</b>


<i><b>Làm quỳ tím chuyển màu xanh.</b></i>


<i><b>Làm d.d phenolphtalein từ khơng màu </b></i>
<i><b>chuyển thành màu đỏ.</b></i>


<i><b>Làm quỳ tím chuyển màu xanh.</b></i>


<i><b>Làm d.d phenolphtalein từ không màu chuyển </b></i>
<i><b>thành màu đỏ.</b></i>


<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + Ca(OH)<sub>2</sub>  CaSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O</b>


<b>Ca(OH)<sub>2</sub> + Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>  CaCO<sub>3</sub> + 2NaOH</b>
<b>NaOH + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>-> Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA NaOH</b>


<b>Tiết 3 </b>



<b>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG </b>



<b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA Ca(OH)<sub>2</sub></b>


<b>1.Dd Ca(OH)<sub>2</sub> làm đổi màu chất chỉ thị</b>



<b>1.Dd NaOH làm đổi màu chất chỉ thị</b>


<i><b>Làm quỳ tím chuyển màu xanh.</b></i>


<i><b>Làm d.d phenolphtalein từ khơng màu </b></i>
<i><b>chuyển thành màu đỏ.</b></i>


<i><b>Làm quỳ tím chuyển màu xanh.</b></i>


<i><b>Làm d.d phenolphtalein từ không màu chuyển </b></i>
<i><b>thành màu đỏ.</b></i>


<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + Ca(OH)<sub>2</sub>  CaSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O</b>


<b>Ca(OH)<sub>2</sub> + Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>  CaCO<sub>3</sub> + 2NaOH</b>
<b>NaOH + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>-> Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O</b>


<b>NaOH + CuSO<sub>4</sub>-> Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + Cu(OH)<sub>2</sub></b>


<b>Đk : Sau phản ứng phải có kết tủa</b>

<b>Đk: Sau phản ứng phải có kết tủa</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Thí nghiệm

Hiện tượng

Kết luận



7.Dẫn khí CO

<sub>2</sub>

vào


dd NaOH có nhỏ


thêm vài giọt



phenolphtalein




8. Dẫn khí CO

<sub>2</sub>

vào



dd Ca(OH)

<sub>2</sub>


<b>Dung dịch mất </b>


<b>màu hồng.</b>



<b>Xuất hiện vẩn đục</b>



<b>NaOH t/d với oxit </b>


<b>axit </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>*Lưu ý: Dung dịch NaOH phản ứng với CO</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>

<i><b>; ( SO</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>

<i><b> )</b></i>



<b>-Nếu</b>



2


n NaOH



n SO

<i>B</i>



1


<i>B </i>



<b>-Nếu</b>

1

<i>B</i>

2



<b> 2NaOH + SO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>  Na</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O </b>


<b> </b>




<b>NaOH + SO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>  NaHSO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> </b>



<b> 2NaOH + SO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>  Na</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O </b>


<b> </b>



<b> NaOH + SO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>  NaHSO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>  CaCO</b>

<b><sub>3 </sub></b>

<b>+ H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + 2CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>  Ca(HCO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> </b>



<b>Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + 2CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>  Ca(HCO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> </b>


<b> Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + CO</b>

<b><sub>2 </sub></b>



<b>CaCO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<i><b>*Lưu ý: Dung dịch Ca(OH)</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>

<i><b> phản ứng với CO</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>

<i><b>; ( SO</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>

<i><b> )</b></i>



<b>-Nếu</b>



<b>-Nếu</b>



2


2


n Ca(OH)




n CO

<i>T</i>



1



<i>T </i>



1


2


<i>T </i>



<b>-Nếu</b>

1

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2


n NaOH



n SO

<i>B</i>



<b>-Nếu</b>

<i>B </i>

2



<b> 2NaOH + SO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>  Na</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O </b>


<b> </b>



<b>-Nếu</b>

<i>B </i>

1



<b> 2NaOH + SO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>  Na</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O </b>


<b> </b>



<b>-Nếu</b>

1

<i>B</i>

2




<b> 2NaOH + SO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>  Na</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O </b>


<b> </b>



<b> NaOH + SO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>  NaHSO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> </b>



<b> Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>  CaCO</b>

<b><sub>3 </sub></b>

<b>+ H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + 2CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>  Ca(HCO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b> </b>



<b>Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + 2CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>  Ca(HCO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> </b>


<b> Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + CO</b>

<b><sub>2 </sub></b>



<b>CaCO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>-Nếu</b>



<b>-Nếu</b>



2


2


n Ca(OH)



n CO

<i>T</i>




1



<i>T </i>



1


2


<i>T </i>



<b>-Nếu</b>

1

1



2

<i>T</i>



<i><b>Dung dịch NaOH phản ứng với </b></i>



<i><b>Dung dịch NaOH phản ứng với </b></i>



<i><b>CO</b></i>



<i><b>CO</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b><b><sub>2</sub></b></i>

<i><b>; ( </b></i>

<i><b>; ( </b></i>

<i><b>SO</b></i>

<i><b>SO</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b><b><sub>2</sub></b></i>

<i><b> )</b></i>

<i><b> )</b></i>

<i><b>Dung dịch Ca(OH)</b></i>

<i><b><sub>với CO</sub></b></i>

<i><b>Dung dịch Ca(OH)</b></i>

<i><b><sub>với CO</sub></b></i>

<i><b>2</b><b>2</b></i>

<i><b> phản ứng </b></i>

<i><b> phản ứng </b></i>



<i><b>2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tiết 3 </b>



<b>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG </b>



<b>4. Dd Ca(OH)<sub>2</sub> + oxit axit</b>


<b>I. TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA NaOH</b> <b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA Ca(OH)<sub>2</sub></b>



<b>1.Dd Ca(OH)<sub>2</sub> làm đổi màu chất chỉ thị</b>


<b>1.Dd NaOH làm đổi màu chất chỉ thị</b>


<i><b>Làm quỳ tím chuyển màu xanh.</b></i>


<i><b>Làm d.d phenolphtalein từ không màu </b></i>
<i><b>chuyển thành màu đỏ.</b></i>


<i><b>Làm quỳ tím chuyển màu xanh.</b></i>


<i><b>Làm d.d phenolphtalein từ khơng màu chuyển </b></i>
<i><b>thành màu đỏ.</b></i>


<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + Ca(OH)<sub>2</sub>  CaSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O</b>


<b>Ca(OH)<sub>2</sub> + Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>  CaCO<sub>3</sub> + 2NaOH</b>
<b>NaOH + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>-> Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O</b>


<b>NaOH + CuSO<sub>4</sub>-> Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + Cu(OH)<sub>2</sub></b>


<b>Đk : Sau phản ứng phải có kết tủa</b>

<b>Đk: Sau phản ứng phải có kết tủa</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tiết 3 </b>



<b>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG </b>



<b>4. Dd Ca(OH)<sub>2</sub> + oxit axit</b>


<b>I. TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA NaOH</b> <b>II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA Ca(OH)<sub>2</sub></b>



<b>1.Dd Ca(OH)<sub>2</sub> làm đổi màu chất chỉ thị</b>


<b>1.Dd NaOH làm đổi màu chất chỉ thị</b>


<i><b>Làm quỳ tím chuyển màu xanh.</b></i>


<i><b>Làm d.d phenolphtalein từ không màu </b></i>
<i><b>chuyển thành màu đỏ.</b></i>


<i><b>Làm quỳ tím chuyển màu xanh.</b></i>


<i><b>Làm d.d phenolphtalein từ không màu chuyển </b></i>
<i><b>thành màu đỏ.</b></i>


<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + Ca(OH)<sub>2</sub>  CaSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O</b>


<b>Ca(OH)<sub>2</sub> + Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>  CaCO<sub>3</sub> + 2NaOH</b>
<b>NaOH + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>-> Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O</b>


<b>NaOH + CuSO<sub>4</sub>-> Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + Cu(OH)<sub>2</sub></b>


<b>Đk : Sau phản ứng phải có kết tủa</b>

<b>Đk: Sau phản ứng phải có kết tủa</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tiết 3 </b>



<b>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG </b>



<b>4. Dd Ca(OH)<sub>2</sub> + oxit axit</b>



<b>I. TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA NaOH</b> <b>II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA Ca(OH)<sub>2</sub></b>


<b>1.Dd Ca(OH)<sub>2</sub> làm đổi màu chất chỉ thị</b>


<b>1.Dd NaOH làm đổi màu chất chỉ thị</b>


<i><b>Làm quỳ tím chuyển màu xanh.</b></i>


<i><b>Làm d.d phenolphtalein từ khơng màu </b></i>
<i><b>chuyển thành màu đỏ.</b></i>


<i><b>Làm quỳ tím chuyển màu xanh.</b></i>


<i><b>Làm d.d phenolphtalein từ không màu chuyển </b></i>
<i><b>thành màu đỏ.</b></i>


<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + Ca(OH)<sub>2</sub>  CaSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O</b>


<b>Ca(OH)<sub>2</sub> + Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>  CaCO<sub>3</sub> + 2NaOH</b>
<b>NaOH + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>-> Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O</b>


<b>NaOH + CuSO<sub>4</sub>-> Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + Cu(OH)<sub>2</sub></b>


<b>Đk : Sau phản ứng phải có kết tủa</b>

<b>Đk: Sau phản ứng phải có kết tủa</b>



<b>4. Dd NaOH + oxit axit </b>


<b> 2NaOH + CO<sub>2</sub>  Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O</b>
<b> NaOH + CO</b> <b>  NaHCO</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tiết 3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 1: Chất tác dụng với H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O tạo ra dung dịch bazơ là</b>



<b> A. MgO. B. Na</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O. C. SO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>. D. Fe</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>.</b>



<b>Câu</b>

<b>2: Dãy chất gồm công thức hóa học của bazơ là</b>



<b>A. Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>, CaCO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>, HCl. </b>

<b> C. KOH, Ba(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>, Cu(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>.</b>


<b>B. CuSO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>, HNO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>, HCl. </b>

<b> D. CaCO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>, ZnO, SO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>.</b>



<b>Câu 3: Khi nhỏ dung dịch NaOH vào giấy quỳ tím thì giấy quỳ tím </b>


<b>sẽ</b>



<b>A. Hóa đỏ. B. Hóa xanh. C. Hóa đen. D. Khơng đổi màu.</b>



<b>Câu 4: Cho các bazơ NaOH, Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>, Al(OH)</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>, Ba(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>. Số bazơ </b>


<b>tác dụng với dung dịch HCl là</b>



<b>A. 1 B. 2 C. 3 D. 4</b>



<b>Câu 5: Nguyên liệu để sản xuất NaOH trong công nghiệp là </b>



<b>A. Na B. Na</b>

<b>O C. NaCl D. Na</b>

<b>CO</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

B i 2 : Hoàn thành các ph ơng t

rỡnh hoá häc sau:


1. H

2

SO

4

+ ?  Na

2

SO

4

+ H

2

O



2. CO

2

+ ?  Na

2

CO

3

+ H

2

O




3. CuSO

4

+

?

-->

Na

2

SO

4

+ ?



4. Fe(OH)

3

 ? + ?



5. Al(OH)

3

+ ?  Al

2

(SO

4

)

3

+ ?



LuyÖn tËp



to


иp ¸n :



1. H

2

SO

4

+ 2NaOH  Na

2

SO

4

+ 2H

2

O



2. CO

2

+ 2NaOH  Na

2

CO

3

+ H

2

O



3. CuSO

4

+

2

NaOH

Na

2

SO

4

+ 2H

2

O



4. 2Fe(OH)

3

 Fe

2

O

3

+ 3H

2

O



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Bài 3a: Trong quá trình sản xuất điện tại 1 nhà máy nhiệt điện có tạo


ra một số khí như:

<b>SO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>, CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>, HCl, H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>S.</b>

Nếu các khí này chưa được

Nếu



xử lý trước khi thải ra mơi trường thì có ảnh hưởng lớn đối với mơi


trường sống xung quanh



Em hãy đề xuất một hóa chất rẻ tiền trong chất sau:


<b>A. Nước</b>



<b>A. Nước</b>




<b>B. Dung dịch nước vôi trong</b>



<b>B. Dung dịch nước vôi trong</b>



<b>C.Nước biển để loại bỏ các khí trên trước khi thải ra mơi trường.</b>



<b>C.Nước biển để loại bỏ các khí trên trước khi thải ra môi trường.</b>


Giải thích.



<b>Bài tập 3b: Axít formic (tên hệ thống axit metanoic) là </b>

<b> axit </b>


<b>cacboxylic </b>

đơn giản nhất. Cơng thức của nó là

<b>HCOOH </b>

hoặc


CH

<sub>2</sub>

O

<sub>2</sub>

. Nó là một sản phẩm trung gian trong tởng hợp hóa học và


xuất hiện trong tự nhiên, phần lớn trong nọc độc của

<b>ong </b>

và vòi


đốt của

<b>kiến </b>



<b>axit</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Bài 4 </b>



<b>Dẫn 2,24 lít khí CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> (đktc) vào dung dịch có hòa tan 7,4g </b>


<b>Ca(OH)</b>

<b><sub>2.</sub></b>

<b> Sản phẩm thu được từ phản ứng là:</b>



<b> a) CaCO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>và nước.</b>



<b> b) Dung dịch Ca(HCO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2


n NaOH




n SO

<i>B</i>



<b>-Nếu</b>

<i>B </i>

2



<b> 2NaOH + CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>  Na</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>CO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O </b>


<b> </b>



<b>-Nếu</b>

<i>B </i>

1



<b> 2NaOH + CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>  Na</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>CO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O </b>


<b> </b>



<b>-Nếu</b>

1

<i>B</i>

2



<b> 2NaOH + CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>  Na</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>CO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O </b>


<b> </b>



<b> NaOH + CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>  NaHCO</b>

<b><sub>3</sub></b>


<b> Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>  CaCO</b>

<b><sub>3 </sub></b>

<b>+ H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + 2CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>  Ca(HCO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b> </b>



<b>Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + 2CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>  Ca(HCO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> </b>


<b> Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + CO</b>

<b><sub>2 </sub></b>



<b>-Nếu</b>




<b>-Nếu</b>



2


2


n Ca(OH)



n CO

<i>T</i>



1



<i>T </i>



1


2


<i>T </i>



<b>-Nếu</b>

1

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Bài 4 </b>



<b>Dẫn 2,24 lít khí CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> (đktc) vào dung dịch có hịa tan 7,4g </b>


<b>Ca(OH)</b>

<b><sub>2.</sub></b>

<b> Sản phẩm thu được từ phản ứng là:</b>



<b> a) CaCO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>và nước.</b>



<b> b) Dung dịch Ca(HCO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Bài tập 5 : </b></i>

<i><b>Hãy nhận biết 3 lọ chất rắn mất </b></i>



<i><b>nhãn : NaOH, Ba(OH)</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>

<i><b> , NaCl</b></i>



<i><b>Ca(OH)</b></i>

<i><b> + </b></i>

<i><b>  CaCO</b></i>

<i><b>+ 2NaOH</b></i>



<i><b>NaOH</b></i>

<i><b>Ca(OH)</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>

<i><b>NaCl</b></i>



<i><b>Nước</b></i>



<i><b>Quỳ tím</b></i>



<i><b>Na</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>

<i><b>CO</b></i>

<i><b><sub>3</sub></b></i>



<i><b>dd Ca(OH)</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>


<i><b>dd NaOH</b></i>

<i><b>dd NaCl</b></i>



<i><b>Xanh</b></i>

<i><b>K đổi màu</b></i>



<i><b>Xanh</b></i>



<i><b>Kết tủa</b></i>

<i><b>trắng</b></i>


<i><b>X</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>- Học bài và nắm chắc nội dung bài học.</b></i>



<i><b>- Làm các bài tập 1, 2, 3 trang 27 SGK.</b></i>



<i><b>- Xem trước bài : “Tính chất hóa học của muối ”</b></i>




<i><b>- Làm các bài tập 1, 2, 3 trang 28 SGK.</b></i>



<b>HD Bài tập 3 (SGK – 17): Dạng bài tính tốn theo PTHH</b>



<b>- Viết PTHH.</b>



<b>- Tính số mol CO</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b> và NaOH theo đầu bài.</b>



<b>- Dựa vào PTHH để tính tỉ lệ số mol CO</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>: NaOH.</b>



<b>- Ta có NaOH dư.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Chân thành cả</b>

<b><sub>m ơn các </sub></b>



</div>

<!--links-->

×