Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

THI HKI LÝ 11-ĐỀ 1( 2010- 2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.4 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THIẾU SINH QUÂN QK5
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN VẬT LÝ 11
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ 01
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.10
8
m/s. Vận tốc ánh sáng trong thủy tinh có chiết suất
n = 1,5 là:
A. 2.10
8
m/s. B. 1,5.10
8
m/s. C. 4,5.10
8
m/s D. 3.10
8
m/s
Câu 2: Một đoạn dây dẫn dài 1,5m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn
cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là:
A. 18N B. 1,8 N C. 0 N. D. 1800 N
Câu 3: Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính
R = 6 (cm).Dòng điện chạy trên dây có cường độ 4 (A). Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng
điện gây ra có độ lớn là
A. 7,3.10
-5
(T). B. 6,6.10
-5


(T). C. 4,5.10
-5
(T). D. 5,5.10
-5
(T).
Câu 4: Một thấu kính hội tụ tiêu cự 30cm. đặt vật sáng AB vuông góc trục chính, qua thấu kính tạo ảnh
thật A'B' cách vật AB đoạn 160cm, A'B' > AB. Khoảng cách từ vật AB đến thấu kính là:
A. 25,83cm. B. 40cm C. 120cm. D. 20cm hoặc 40cm
Câu 5: Cuộn tự cảm có L = 2mH, trong đó có dòng điện cường độ 10A. Năng lượng tích luỹ trong cuộn
dây đó là bao nhiêu?
A. 0,05J B. 0,1kJ C. 0,1J D. 1,0J
Câu 6: Một đoạn dây dẫn dài l = 15cm mang dòng điện 4A đặt trong từ trường đều có B = 0,008. T sao cho
đoạn dây dẫn hợp với đường sức từ một góc α = 30
0
. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn:
A. 2,4.10
-4
N. B. 2,4.10
-3
N. C. 2,4.10
-1
N. D. 2,4.10
-2
N.
Câu 7: Cảm ứng từ của một dòng điện trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm M có độ lớn tăng lên khi:
A. M dịch chuyển theo hướng song song với dây .
B. M dịch chuyển theo một đường sức từ
C. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây.
D. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây.
Câu 8: Một electron bay vào một từ trường đều theo hướng song song với các đường sức từ. Chuyển động

của electron:
A. thay đổi tốc độ B. không thay đổi
C. Thay đổi hướng D. thay đổi năng lượng
Câu 9: Bộ phận quan trọng nhất của mắt có tác dụng tạo ra ảnh thật của vật là:
A. Con ngươi. B. Võng mạc. C. thủy tinh thể D. Giác mạc.
Câu 10: Điều nào sai khi nói về mắt viễn thị:
A. Khi không điều tiết có tiêu điểm nằm sau võng mạc
B. Điểm cực cận xa hơn bình thường.
C. Khi nhìn vô cực phải điều tiết
D. Để sửa tật này phải đeo kính phân kì có độ tụ thích hợp.
Câu 11: Một đoạn dây dẫn thẳng đặt trong từ trường đều B = 2.10
-3
T, chiều dài dây dẫn l = 10cm đặt
vuông góc với vectơ cảm ứng từ và chịu tác dụng của lực từ F = 10
-2
N. Cường độ dòng điện trong dây dẫn
là:
A. 5A B. 50A C. 2,5A D. 25A
Câu 12: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Người này phải đeo kính có độ tụ để sữa tật
này bằng:
A. - 50dp B. 0,5dp C. -2dp D. 2dp
Trang 1/4 - Mã đề thi 01
Câu 13: So sánh nào sau đây về kính hiển vi và kính thiên văn là không đúng?
A. Kính thiên văn và kính hiển vi đều có hai bộ phận chính là vật kính và thị kính, vật kính của kính
thiên văn có tiêu cự rất lớn còn kính hiển vi có tiêu cự rất nhỏ.
B. Vật kính và thị kính của hai kính này đều được đặt đồng trục nhau.
C. Kính thiên văn dùng để quan sát các vật ở xa còn kính hiển vi dùng để quan sát các vật rất nhỏ.
D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính hiển vi và kính thiên văn đều có thể thay đổi được.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện Fu - cô.

B. Dòng điện Fu-cô được sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trường, có tác dụng chống lại
chuyển động của khối kim loại đó.
C. Một dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trường hay đặt
trong từ trường biến đổi theo thời gian gọi là dòng điện Fu-cô.
D. Dòng điện Fu-cô chỉ được sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường, đồng thời tỏa nhiệt
làm khối vật dẫn nóng lên.
Câu 15: Điều nào sai khi nói về lực từ?
A. Hai dòng điện tương tác với nhau bằng các lực từ, hai dòng điện đặt song song gần nhau và cùng
chiều thì đẩy nhau, hai dòng điện ngược chiều thì hút nhau.
B. Hai nam châm tương tác với nhau bằng lực từ, hai cực cùng tên thì đẩy nhau, khác tên thì hút nhau.
C. Tương tác từ là tương tác giữa từ trường với các vật có từ tính như dòng điện, nam châm,…
D. Lực Lorentz cũng là lực từ.
Câu 16: Điều nào sai khi nói về chiều của đường sức từ:
A. Chiều đường sức từ có chiều từ cực bắc đến cực nam của một kim nam châm thử nằm cân bằng tại
một điểm trên đường sức đó.
B. Chiều đường sức từ của dòng điện tròn tuân theo quy tắc nắm tay phải.
C. Chiều của đường sức từ trong lòng ống dây hình trụ tuân theo quy tắc nắm tay phải.
D. Đối với nam châm thẳng chiều của đường sức từ đi ra từ cực bắc và đi vào cực nam.
Câu 17: Phát biểu nào không đúng về lực Lorentz tác dụng lên hạt điện tích chuyển động trong từ trường
đều B theo phương vuông góc với đường sức từ:
A. Phương vuông góc với
B
ur

v
r
B. Điểm đặt tại điện tích.
C. Độ lớn f = q.v.B. cosα, với α = (
B
ur

,
v
r
) D. Chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái.
Câu 18: Quy tắc bàn tay trái dùng để xác định:
A. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện
B. Chiều các đường sức từ của dòng điện chạy trong ống dây dài
C. Chiều các đường sức từ của ống dây hình trụ mang dòng điện
D. Lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường
Câu 19: Độ lớn của lực Lo-ren-xơ được tính theo công thức
A. f =
q
vB. B. f = qvB tan
α
C. f =
q
vB sin
α
. D. f =
q
vB cos
α
Câu 20: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng
điện.
B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn.
C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều
nhau.
D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong
mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.

Câu 21: Biểu thức và đơn vị để tính từ thông qua một vòng dây kín đặt trong từ trường đều là (trong đó B
là cảm ứng từ, S là tiết diện mạch kín, α là góc hợp bởi vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây và cảm
ứng từ):
A. φ = B.S.cosα (H) B. S.cosα (Wb) B. φ = B.S.sinα (Wb)
C. φ = B.S.sinα (H) D. φ =
Trang 2/4 - Mã đề thi 01
Câu 22: Một ống dây hình trụ có dòng điện 20A chạy qua tạo ra trong lòng ống dây một từ trường đều có
cảm ứng từ B = 2,4.10
-3
T. Số vòng dây quấn trên mỗi mét chiều dài của ống là:
A. 95,54 vòng. B. 19,11 vòng. C. n = 955,4 vòng. D. 191,1 vòng.
Câu 23: Sự điều tiết của mắt là:
A. Sự thay đổi đường kính con ngươi để điều chỉnh cường độ ánh sáng.
B. Sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật cần nhìn hiện rõ nét trên võng mạc.
C. Sự tiết nước mắt để bảo vệ mắt khi vật lạ rơi vào.
D. Sự thay đổi hướng nhìn của mắt.
Câu 24: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như hình vẽ. Lực từ
tác dụng lên dây có
A. phương thẳng đứng hướng lên.
B. phương ngang hướng sang trái.
C. phương ngang hướng sang phải. I ⊗
D. phương thẳng đứng hướng xuống.
Câu 25: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song cách nhau một khoảng 42cm. Dòng điện trong hai dây dẫn
cùng chiều, có cường độ là I
1
= 3A và I
2

= 1,5A. Những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằng không cách dòng
điện I

1
và I
2
lần lượt là:
A. r
1
= 28cm, r
2
= 14cm. B. r
1
= 14cm, r
2
= 28cm.
C. r
1
= 21cm, r
2
= 21cm. D. r
1
= 14cm, r
2
= 56cm.
Câu 26: Hai dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I
1
= 50A, I
2
= 10A đặt song song nhau. Lực tác dụng lên
một đoạn chiều dài 2m trên các dòng điện là lực hút có độ lớn bằng 0,5N. Khoảng cách giữa hai dòng điện
là:
A. r = 4cm B. r = 4mm. C. r = 0,2mm D. r = 2m

Câu 27: Chọn phát biểu sai?
A. Khi ánh sáng truyền vào môi trường có chiết suất càng lớn thì vận tốc truyền của ánh sáng trong môi
trường đó càng nhỏ.
B. Khi tia sáng đi đến mặt phân cách hai môi trường thì luôn xảy ra hiện tượng khúc xạ.
C. Đối với một cặp môi trường suốt nhất định, tỉ số giữa sin của góc tới và sin của góc khúc xạ tương
ứng là một số không đổi.
D. Chiết suất tỉ đổi giữa hai môi trường có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1.
Câu 28: Một khung dây tròn có bán kính R = 10cm, gồm 50vòng dây có dòng điện 20A chạy qua. Độ lớn
cảm ứng từ tại tâm khi đặt khung dây trong không khí là:
A. B = 6,28.10
-3
T. B. B = 2.10
-3
T. C. B = 1,256.10
-4
T. D. B = 3,14.10
-3
T.
Câu 29: Đường sức từ của từ trường đều có đặc điểm là:
A. Cách đều nhau. B. Song song nhau
C. Đường thẳng. D. Các đặc điểm trên đều đúng.
Câu 30: Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1H, trong đó dòng điện biến thiên đều 200A trong 1s thì suất điện
động tự cảm xuất hiện sẽ có giá trị là bao nhiêu?
A. 2,0kV B. 20V C. 10V D. 0,1kV
Câu 31: Ứng dụng hiện tượng phản xạ toàn phần để chế tạo:
A. Gương trang điểm. B. Sợi quang học
C. Thiết bị điều khiển từ xa của tivi D. Gương chiếu hậu của ô tô, xe máy.
Câu 32: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n
1
sang môi rường chiết suất n

2
, điều kiện đầy đủ để
xảy ra phản xạ toàn phần là:
A. n
1
< n
2
và góc tới lớn hơn góc giới hạn. B. góc tới lớn hơn góc khúc xạ.
C. n
1
> n
2
và góc tới lớn hơn góc giới hạn. D. n
1
> n
2
.
Câu 33: Một êlectron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10
-4
(T) với vận tốc
ban đầu V
0
= 3,2.10
6
(m/s) vuông góc với
Β
, khối lượng của êlectron là 9,1.10
-31
(kg). Bán kính quỹ
đạo của êlectron trong từ trường là

A. 27,3 (cm). B. 16,0 (cm). C. 20,4 (cm). D. 18,2 (cm).
Trang 3/4 - Mã đề thi 01
Β
Câu 34: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến
10 (A) trong khoảng thời gian là 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian
đó là
A. 1 (V). B. 10 (V). C. 0,1 (V). D. 0,01 (V).
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện
động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ
trường đã sinh ra nó.
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân sinh
ra nó.
Câu 36: Từ thông
Φ
qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb)
đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng.
A. 6 (V). B. 16 (V). C. 10 (V). D. 22 (V).
Câu 37: Một khung dây cứng, đặt trong từ trường tăng dần đều như hình vẽ. Dòng điện cảm ứng trong
khung có chiều.
A. Hình vẽ a.
B. Hình vẽ b
C. Hình vẽ c.
D. Hình vẽ d.
.
Câu 38: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đặt trong từ trường đều có đặc điểm:
A. Có chiều tuân theo quy tắc nắm tay phải.
B. Có độ lớn tỉ lệ thuận với chiều dài đoạn dây và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện trong đoạn dây.

C. Chỉ tác dụng lên trung điểm đoạn dây vì điểm đặt tại trung điểm đoạn dây.
D. Có phương vuông góc với cả đường sức từ và đoạn dây.
Câu 39: Tại một điểm M cách dây dẫn thẳng dài một khoảng r = 50cm, cảm ứng từ do dòng điện trong dây
dẫn tạo ra là B = 2,5.10
-5
T. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là:
A. I = 6,25 A B. I = 62,5A. C. I = 625A. D. I = 0,625A
Câu 40: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết suất nhỏ thì:
A. xảy ra khúc xạ hay phản xạ tuỳ thuộc vào góc tới của tia sáng.
B. không có tia khúc xạ ánh sáng nếu góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. chỉ xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng.
D. xảy ra đồng thời khúc xạ và phản xa.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 01
Β
I
a
Β
I
c
Β
I
b
Β
I
d

×