Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.16 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở GD&ĐT Bình Phước Kiểm Tra 45 Phút – Toán </b>
<b>Trường THPT Phước Bình Lớp 11T4 </b>
Câu 1: Nghiệm của phương trình 3 4 2 4
1 2
7
2 0
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i> +<i>C</i><sub>+</sub> − <i>C</i> <sub>−</sub> − <i>C</i> = là
A. x=7 B. x=8 C. x=6 D. x=5
Câu 2: Có 3 bi trắng, 4 bi vàng, 6 bi đen (tất cả bi đều khác nhau). Có bao nhiêu cách chọn ra 3 bi có 2 màu khác
nhau?
A. 485 B. 75 C. 189 D. 216
Câu 3: Trong Liên đồn bóng đá tranh AFF cúp, Việt Nam cùng 3 đội khác. Cứ 2 đội phải đấu với nhau 2 trận: 1
trận lượt đi và một trận lượt về. Đội nào có nhiều điểm nhất thì vơ địch. Hỏi có bao nhiêu trận đấu.
Á.10 B.6 C.12 D.15
Câu 4: Nghiệm của phương trình 1 2 1
1 20
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i> − +<i>C</i> − +<i>C</i> <sub>+</sub>− = là x. Giá trị của 2x + 2016
A. x=2021 B. x=2022 C. x=2023 D. x=2024
Câu 5: Từ một hộp có 3 quả cầu trắng, 4 quả cầu xanh và 5 quả cầu đỏ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 quả sao cho
trong 5 quả cầu đó có ít nhất 1 quả màu đỏ?
A. 792 B. 560 C. 560 D. 771
Câu 6:Tìm số hạng thứ mấy chứa ẩn x3<sub> trong khai triển nhị thức Newton </sub>
<b>12</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<sub>+</sub>
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 7 : Có 4 bi xanh, 3 bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 4 viên bi trong đó có bi xanh ít hơn bi đỏ?
A. 35 B. 5 C. 4 D. 24
Câu 8: Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn nam và 3 bạn nữ thành 1 hàng sao cho nam nữ ngồi xen kẽ?
A. 9 B. 7 C. 144 D. 36
Câu 9: Nghiệm của phương trình <i>A<sub>x</sub></i>2+<i>A<sub>x</sub></i>3 =16<i>C<sub>x</sub></i>2 là x. Giá tri x2 – 1 là
A. x=79 B. x=80 C. x=81 D. x=82
Câu 10: Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh (trong đó có 2 bạn Trâm và Tài) đứng thành một hàng dọc để chào cờ
sao cho trong đó có hai bạn Trâm và Tài đứng kề nhau?
A. 240 B. 12 C. 720 D. 120
Câu 11: Nghiệm của phương trình 2 3 1
2 2 101
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i> +<i>C</i> +<i>C</i><sub>+</sub>+ +<i>C</i> <sub>+</sub> = là
A. x = 7 B. x = 6 C. x = 8 D. x = 5
Câu 12: Cho 10 điểm phân biệt nằm trên một đường trịn. Có bao nhiêu đoạn thẳng mà hai đầu là hai trong số
A. 20 B. 45 C. 5 D. 90
Câu 13: Một họ 4 đường thẳng song song cắt một họ khác gồm 3 đường thẳng song song (không song song với
4 đường ban đầu). Có bao nhiêu hình bình hành được tạo nên ?
A. 36 B. 18 C. 12 D. 72
Câu 14. Trong một gia đình có 7 cơ con gái lớn. Muốn chọn 3 cô để lo việc ẩm thực theo
thứ tự: 1 đi chợ, 1 cô nấu ăn, 1 cô rửa chén. Số cách chọn 3 cơ con gái đó là:
A. <b>3</b>
<b>7</b>
<b>C</b> B. 210 C.
<b>3</b>
<b>7</b>
<b>3</b>
<b>C</b>
<b>P</b> D. Moät số khác
Câu 15: Cho tập hợp E = {2 ; 4 ; 6 ; 8}. Gọi abc là con số tạo thành bởi các phần tử của
E. Nếu đặt điều kiện 200 < abc < 600 thì số các con số tìm được là:
A. 32 B. 299 C. <b>3</b>
<b>4</b> <b>3</b>
<b>A</b> ×<b>P</b> D. <b>A34</b>
Câu 16: Số dạng chính giữa của khai thức <b>4</b>
<b>(3x 2y)</b>+ laø:
A. <b>2</b> <b>2</b>
<b>6(3x</b> −<b>2y)</b> B.<b>6C x y2 2 24</b> C.
<b>2 2 2</b>
<b>4</b>
<b>C x y</b> D. <b>C 6 x y24</b> <b>2</b> <b>2 2</b>
Câu 17: Trong phần khai triển của một nhị thức <b>15</b>
<b>(2x y)</b>+ , hệ số của <b>10 5</b>
<b>x y</b> laø:
A. <b>10</b>
<b>15</b>
<b>C</b> B. <b>5 .C5</b> <b>1015</b> C.
<b>10</b> <b>5</b>
<b>15</b>
Câu 18: Bác Tám có 11 người bạn, nhưng chỉ muốn mời 5 người dự buổi cơm chiều. Hỏi
A. 378 B. 48 C. 55 D. 462
Câu 19:Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ra 5 tấm thẻ. Tính xác suất để trong 5 tấm thẻ
được chọn ra có 3 tấm thẻ mang số lẻ, 2 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng một tấm thẻ mang số chia
hết cho 4.
A. 125/646 B. 125/664 C. 125/464 D. 125/644
Câu 20:Hai người cùng bắn vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng của từng người là 0,8 và 0,9. Tìm xác suất
của các biến cố sao cho chỉ có một người bắn trúng mục tiêu.
A. 0.62 B. 0.26 C. 0.35 D. 0.53
Câu 21:<i>Trong cuộc thi “ Rung chng vàng”, đội Thủ Đức có 20 bạn lọt vào vịng chung kết, trong đó có 5 bạn </i>
nữ và 15 bạn nam. Để sắp xếp vị trí chơi, ban tổ chức chia các bạn thành 4 nhóm A, B, C, D, mỗi nhóm có 5
bạn. Việc chia nhóm được thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để 5 bạn nữ thuộc cùng
một nhóm
A. 1/3873 B. 1/3874 C. 1/3875 D. 1/3876
Câu 22:Tìm số hạng thứ mấy không chứa x trong khai triển Newton của
<b>12</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<sub>+</sub>
A. 8 B. 7 C. 6 D. Một số khác
Câu 23: Cho 10 điểm phân biệt nằm trên một đường trịn. Có bao nhiêu véctơ có gốc và ngọn trùng với hai
trong số 10 điểm đã cho ?
A. 45 B. 5 C. 90 D. 20
Câu 24: Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song nhau. Trên d1 lấy 5 điểm, trên d2 lấy 3 điểm. Hỏi có bao
nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó được lấy từ các điểm đã chọn ?
A. 450 B. 30 C. 45 D. 15
Câu 25: Tính tổng: <b>1</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>n</b> <b>n</b> <b>n</b>
<b>n</b> <b>n</b> <b>n</b> <b>n</b>
<b>S 1 2C</b>= − +<b>2 C</b> −<b>2 C</b> + <b>...</b> + −<b>( 1) 2 C</b>
A. <b>n</b>
<b>1</b> B. <b>( 2)</b>− <b>n</b> C. <b>( 3)</b>− <b>n</b> D. <b>( 1)</b>− <b>n</b>
<b>---Hết--- </b>
<b>PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 1 </b>
<b>Câu 2 </b>
<b>Câu 3 </b>
<b>Câu 4 </b>
<b>Câu 10 </b>
<b>Câu 11 </b>
<b>Câu 12 </b>
<b>Câu 25 </b>
<b>Sở GD&ĐT Bình Phước Kiểm Tra 45 Phút – Tốn </b>
<b>Trường THPT Phước Bình Lớp 11T4 </b>
Câu 1: Nghiệm của phương trình 1 2 1
1 20
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i> − +<i>C</i> − +<i>C</i> <sub>+</sub>− = là x. Giá trị của 2x + 2016
A. x=2021 B. x=2024 C. x=2022 D. x=2023
Câu 2 : Có 4 bi xanh, 3 bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 4 viên bi trong đó có bi xanh ít hơn bi đỏ?
A. 35 B. 4 C. 5 D. 24
Câu 3: Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn nam và 3 bạn nữ thành 1 hàng sao cho nam nữ ngồi xen kẽ?
A. 144 B. 7 C. 9 D. 36
Câu 14: Nghiệm của phương trình 2 3 1
2 2 101
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i> +<i>C</i> +<i>C</i><sub>+</sub>+ +<i>C</i> <sub>+</sub> = là
A. x = 7 B. x = 6 C. x = 8 D. x = 5
Câu 5:Tìm số hạng thứ mấy khơng chứa x trong khai triển Newton của
<b>12</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<sub>+</sub>
A. 8 B. 7 C. 6 D. Một số khác
Câu 6: Cho 10 điểm phân biệt nằm trên một đường trịn. Có bao nhiêu véctơ có gốc và ngọn trùng với hai trong
số 10 điểm đã cho ?
A. 45 B. 5 C. 90 D. 20
Câu 7: Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song nhau. Trên d1 lấy 5 điểm, trên d2 lấy 3 điểm. Hỏi có bao nhiêu
tam giác mà các đỉnh của nó được lấy từ các điểm đã chọn ?
A. 450 B. 30 C. 45 D. 15
Câu 8: Cho 10 điểm phân biệt nằm trên một đường trịn. Có bao nhiêu đoạn thẳng mà hai đầu là hai trong số 10
điểm đã cho ?
A. 20 B. 45 C. 5 D. 90
Câu 9: Một họ 4 đường thẳng song song cắt một họ khác gồm 3 đường thẳng song song (không song song với 4
đường ban đầu). Có bao nhiêu hình bình hành được tạo nên ?
A. 36 B. 72 C. 12 D. 18
Câu 10. Trong một gia đình có 7 cơ con gái lớn. Muốn chọn 3 cô để lo việc ẩm thực theo
thứ tự: 1 đi chợ, 1 cô nấu ăn, 1 cô rửa chén. Số cách chọn 3 cơ con gái đó là:
A. 210 B. <b>3</b>
<b>7</b>
<b>C</b> C.
<b>3</b>
<b>7</b>
<b>3</b>
<b>C</b>
<b>P</b> D. Một số khaùc
Câu 11: Cho tập hợp E = {2 ; 4 ; 6 ; 8}. Gọi abc là con số tạo thành bởi các phần tử của
E. Nếu đặt điều kiện 200 < abc < 600 thì số các con số tìm được là:
A. 32 B. 299 C. <b>3</b>
<b>4</b> <b>3</b>
<b>A</b> ×<b>P</b> D. <b>3</b>
<b>4</b>
<b>A</b>
Câu 12: Số dạng chính giữa của khai thức <b>4</b>
<b>(3x 2y)</b>+ laø:
A. <b>2</b> <b>2</b>
<b>6(3x</b> −<b>2y)</b> B. <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>
<b>4</b>
<b>6C x y</b> C. <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>
<b>4</b>
<b>C x y</b> D. <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>
<b>4</b>
<b>C 6 x y</b>
Câu 13: Từ một hộp có 3 quả cầu trắng, 4 quả cầu xanh và 5 quả cầu đỏ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 quả sao
cho trong 5 quả cầu đó có ít nhất 1 quả màu đỏ?
A. 792 B. 560 C. 771 D. 560
Câu 14: Trong phần khai triển của một nhị thức <b>15</b>
<b>(2x y)</b>+ , hệ số của <b>10 5</b>
<b>x y</b> là:
A. <b>10</b>
<b>15</b>
<b>C</b> B. <b>5</b> <b>10</b>
<b>15</b>
<b>5 .C</b> C. <b>10</b> <b>5</b>
<b>15</b>
<b>2 .C</b> D. Một số khác
Câu 15: Nghiệm của phương trình 3 4<sub>1</sub> 7 2 <sub>2</sub> 2 4 0
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i> +<i>C</i><sub>+</sub> − <i>C</i> <sub>−</sub> − <i>C</i> = là
A. x=7 B. x=8 C. x=6 D. x=5
Câu 16: Có 3 bi trắng, 4 bi vàng, 6 bi đen (tất cả bi đều khác nhau). Có bao nhiêu cách chọn ra 3 bi có 2 màu
khác nhau?
A. 485 B. 75 C. 189 D. 216
Câu 17: Trong Liên đồn bóng đá tranh AFF cúp, Việt Nam cùng 3 đội khác. Cứ 2 đội phải đấu với nhau 2 trận: 1
trận lượt đi và một trận lượt về. Đội nào có nhiều điểm nhất thì vơ địch. Hỏi có bao nhiêu trận đấu.
A.10 B.6 C.12 D.15
Câu 18: Bác Tám có 11 người bạn, nhưng chỉ muốn mời 5 người dự buổi cơm chiều. Hỏi
có bao nhiêu cách mời?
Câu 19: Nghiệm của phương trình <i>A<sub>x</sub></i>2+<i>A</i>3<i><sub>x</sub></i> =16<i>C<sub>x</sub></i>2 là x. Giá tri x2 – 1 là
A. x=79 B. x=80 C. x=81 D. x=82
Câu 20: Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh (trong đó có 2 bạn Trâm và Tài) đứng thành một hàng dọc để chào cờ
sao cho trong đó có hai bạn Trâm và Tài đứng kề nhau?
A. 720 B. 12 C. 240 D. 120
Câu 21:Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ra 5 tấm thẻ. Tính xác suất để trong 5 tấm thẻ
được chọn ra có 3 tấm thẻ mang số lẻ, 2 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng một tấm thẻ mang số chia
hết cho 4.
A. 125/646 B. 125/664 C. 125/464 D. 125/644
Câu 22:Tìm số hạng thứ mấy chứa ẩn x3<sub> trong khai triển nhị thức Newton </sub>
<b>12</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<sub>+</sub>
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 23:Hai người cùng bắn vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng của từng người là 0,8 và 0,9. Tìm xác suất của
các biến cố sao cho chỉ có một người bắn trúng mục tiêu.
A. 0.62 B. 0.26 C. 0.35 D. 0.53
Câu 24:<i>Trong cuộc thi “ Rung chuông vàng”, đội Thủ Đức có 20 bạn lọt vào vịng chung kết, trong đó có 5 bạn </i>
nữ và 15 bạn nam. Để sắp xếp vị trí chơi, ban tổ chức chia các bạn thành 4 nhóm A, B, C, D, mỗi nhóm có 5
bạn. Việc chia nhóm được thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để 5 bạn nữ thuộc cùng
một nhóm
A. 1/3873 B. 1/3874 C. 1/3876 D. 1/3875
Câu 25: Tính tổng: <b>1</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>n</b> <b>n</b> <b>n</b>
<b>n</b> <b>n</b> <b>n</b> <b>n</b>
<b>S 1 2C</b>= − +<b>2 C</b> −<b>2 C</b> + <b>...</b> + −<b>( 1) 2 C</b>
A. <b>n</b>
<b>( 1)</b>− B. <b>n</b>
<b>( 2)</b>− C. <b>n</b>
<b>( 3)</b>− D. <b>n</b>
<b>1</b>
<b>---Hết--- </b>
<b>PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 1 </b>
<b>Câu 2 </b>
<b>Câu 7 </b>
<b>Câu 8 </b>
<b>Câu 9 </b>
<b>Câu 10 </b>
<b>Câu 11 </b>