Giáo án đại số 12: KIỂM TRA 1 TIẾT
Chương II: HÀM SỐ MŨ, LŨY THỪA VÀ
LOGARIT
Số tiết:2
I/Mục đích yêu cầu:
- Kiểm tra nhận thức của HS các hiểu biết về mũ và
logarit
- Kiểm tra kỹ năng diễn đạt(trình bày)
- Phương pháp suy luận ,óc phán đoán
II/ Mục tiêu:
*Về kiến thức:Bao quát các dạng toán cơ bản của chương
*Về kỹ năng: -Thuần thục trongviệc biến đổi các biểu thức
luỹ thừa,logarit,so sánh giá trị
-Nắm được tính chất của các hàm số
(mũ,logarit…)
- Định dạng và giải phương trình
* Về tư duy,thái độ:
- Rèn tính cẩn thận ,thẩm mỹ trong lập luận(trình
bày)
- Rèn tính linh hoạt
III/ Ma trận đề:
Mức độ
Nội dung
Luỹ thừa và
logarit
Hàm s
ố mũ
và logarit
PT mũ và
Nhận
biết
KQ
TL
1
1
Thông
hiểu
KQ
TL
1
1
Vận
dụng
KQ
TL
1
1
1
Khả năng
bậc cao Tổng
KQ TL
1
4
3
1
logarit
BPT mũ và
logarit
Hệ PT mũ và
logarit
2
1
2
1
A/TRẮC NGHIỆM:Chọn câu khẳng định đúng trong các
câu sau
Câu 1: Hàm số y =
xx 1
)
5
3
.(2
a/ Đồng biến trên tập R b/Nghịch biến trên tập R
c/ Không thay đổi trên tập R d/Đồng biến
trên
1; ,giảm trên
;1
Câu 2:Hàm số y =
)1(
2
)36(
2
loglog
xx
có tập xác định:
a/ D =R b/ D = (1;2) c/ D = R \ {1;2} d/
D=
1;
;2
Câu 3: Trên (-1;1) hàm số y =
x
x
1
1
ln có đạo hàm là:
a/
1
2
2
x
b/
2
1
2
x
c/
1
2
2
x
d/
1
2
2
x
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
12
3
2
2
3
xx
là:
a/
3
1
; b/
;1 c/
1; d/
;
3
1
Câu 5: Giá trị của biểu thức P =
6,1
5,0
125
2
loglog
3
1
bằng:
a/ -3 b/ 4 c/3 d/ -4
Câu 6:Tập nghiệm của BPT 01log
2
4
3
2
x
là:
a/
7; b/
7;4 c/ [4;7] d/
7;
Câu 7: Cho a =
7
sin
2
log
và b =
a
.Khi đó:
a/ a < 0 và b < 1 b/ a > 0 và b >1 c/ a < 0 và b > 1
d/ a > 0 và b < 1
Câu 8: Với m =
2
6
log , n =
5
6
log thì
5
3
log bằng:
a/
m
n
b/
1
m
n
c/
1
m
n
d/
m
n
1
B/ TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho a > 0 ;b > 0 ; c > 0 và a ,b ,c lập thành cấp số nhân.
Chứng minh lna ; lnb ; lnc lập thành cấp số cộng
Bài 2: Giải bất phương trình :
2 2
3 3 30
x x
Bài 3: Giải hệ phương trình :
4 4
2
2
log log 1
log log 1
y
x y
x y
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A/ Trắc nghiệm:
1a ;2b ;3a ;4a ;5c ;6b; 7a; 8d.( mỗi câu 0,5 điểm)
B/ Tự luận:
Bài 1: a; b;c là cấp số nhân nên b
2
= a.c.
Lấy logarit nêpe 2 vế : lnb
2
=ln(a.c)
2lnb = lna + lnc
Vậy lna , lnb ,lnc là 1 cấp số cộng
(Đúng mỗi ý 0,5 điểm)
Bài 2: + Biến đổi 30
3
9
3.9
x
x
+ Đặt t = 3
x
, t > 0
+Tìm t
+ Tìm x
(Đúng mỗi ý 0,5 điểm)
Bài 3: +Biến đổi phương trình thứ nhất tìm được x =4y ,(x,y >
0)
+Thay vào phương trình thứ hai được:
1log2log
2
4
yy
y
1 + 1log2log
2
4
y
y
1 + 1log2
log
2
2
2
y
y
+ Đặt
y
t
2
log ,
0
t
.Tìm t
+ Tìm x ,y
(Đúng mỗi ý 0,5 điểm)