Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.89 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2. Đề Kiểm tra chương 1
Câu 1: Cho hàm số <i>y</i>= <i>x</i><sub>+</sub>+
<i>x</i>
2 7
2 có đồ thị (C). Hãy chọn mệnh đề sai :
A. Hàm số luôn nghịch biến trên
B. Hàm số có tập xác định là:
C. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm <i>A</i><sub></sub>− <i>;</i> <sub></sub>
7
0
2
D. Có đạo hàm <i>y'</i>
<i>(x</i> <i>)</i>
−
=
+ 2
3
2
[<br>]
Câu 2: Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+
=
− +
2 1
2 có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 3: Cho hàm số <i>y</i>= − +<i>x</i>3 3<i>x</i>2+1. Khoảng đồng biến của hàm số này là:
A. (0; 2)
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 4: Cho hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>2+2016 có đồ thị (C). Hãy chọn phát biểu sai :
A. Có tập xác định D=
B. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
C. Đồ thị đi qua điểm M(1; 2020)
D. Đồ thị có tâm đối xứng
[<br>]
Câu 5: Hàm số có giá trị cực tiểu và giá trị cực đại là:
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 6: Hàm số nghịch biến trong khoảng nào sau đây:
A.
B. (0; 2)
C.
[<br>]
Câu 7: Cho hàm số có đồ thị là (P). Nhận xét nào sau đây về (P) là sai.
A. Có ba cực trị
B. Có đúng một điểm cực trị .
C. Có trục đối xứng là trục tung.
D. Có đỉnh là điểm I(0; 3)
[<br>]
Câu 8: Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng là:
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 9: Tìm m để đồ thị hàm số y = x4<sub> - 2mx</sub>2 + 2 có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác
vuông cân .
A. m = 1
B. m = - 4
C. m = - 1
D. m = 4
[<br>]
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> =<i>x</i>3 −3<i>x</i>2+3x+4 trên đoạn
A. min<i>y</i>=4
B. min<i>y</i>=3
C. min<i>y</i>=32
D. min<i>y</i>=5
[<br>]
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-5;3] là:
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 12: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+
=
− +
2 1
2 tại điểm có hồnh độ là:
A.
B.
C.
D.
[<br>]
A.
B.
C.
D.
[<br>]
<i>Câu 14: Giao điểm của đồ thị (C ) </i> <i>và đường thẳng (d ) </i> là:
A. Điểm
B. Điểm
<i>C. (d) và (C) </i>khơng có điểm chung.
D. Điểm
[<br>]
<i>Câu 15: Giá trị của a là bao nhiêu thì đồ thị hàm số </i> <i>đi qua điểm M(1:1) </i>
<i>A. a= 4 </i>
<i>B. a= 2 </i>
<i>C. a= 3 </i>
<i>D. a= 1 </i>
<i>[<br>] </i>
Câu 16: <i>Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x</i>3 −3<i>x</i>2 +4+<i>m</i>=0 có 2 <b>nghiệm </b>
A. <i>m</i>=−4<i>hay</i> <i>m</i>=0
B. <i>m</i><−4 <i>hay</i> <i>m</i>>2
C. <i>m</i><−4 <i>hay</i> <i>m</i>>0
D. −4<<i>m</i><0
<i>[<br>] </i>
Câu 17: Biết rằng hàm số đạt cực đại tại <i>. Khi đó giá trị của m là: </i>
<i>A. m= 3 </i>
<i>B. m=2 </i>
<i>C. m= 1 </i>
<i>D. m=4 </i>
<i>[<br>] </i>
Câu 18: <i>Với giá trị nào của tham số m thì hàm số </i> = + −
−
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
3 1
nghịch biến trên <i>( ;</i>3 +∞<i>)</i><sub>. </sub>
A. 1< ≤<i>m</i> 3
4 <i> </i>
<i> B. </i>1≤ <<i>m</i> 3
4
C. 1< <<i>m</i> 3
4
D. <i>m</i>>1
4
[<br>]
<i>A. m= 4 </i>
<i>B. m= -2 </i>
<i>C. m=- 4 </i>
<i>D. m= 2 </i>
<i>[<br>] </i>
Câu 20: <i>Với giá trị nào của tham số m thì hàm số </i> đồng biến trên khoảng
B. <i>m</i>>1<i>;m</i>< −2
C. <i>m</i>> 2