Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.74 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN-ỨNG DỤNG
Câu 1. ChoI= 1<i>dx</i>
<i>x</i>
A. <i>ln x C</i>+ B. <i>ln x</i> +<i>C</i> C. <sub>2</sub>1 <i>C</i>
<i>x</i>
− <sub>+</sub>
D. lnx
Câu 2. Nguyên hàm của I=
A. Cosx +C B.sinx + C C.-cosx + C D.-sinx + C
Câu 3. Nguyên hàm của I=
A. –cosx + C B. sinx + C C. –sinx+ C D. cosc + C
Câu 4. Nguyên hàm của I=
A. –cos2x + C B. 1cos 2
2 <i>x C</i>
− <sub>+</sub>
C. 1cos 2
4 <i>x C</i>
− <sub>+</sub>
D.1cos 2
4 <i>x C</i>+
Câu 5.Một nghuyên nguyên hàm của <i>I</i> =
A. 1
2 <i>x</i>+1+<i>C</i> C.
3 1
( 1)
2 <i>x</i>+ <i>x</i>+1+<i>C</i>
B.2( 1) 1
3 <i>x</i>+ <i>x</i>+1+<i>C</i> D.
3 1
( 1)
2 <i>x</i>+ <i>x</i>+1
Câu 6. Nguyên hàm của 2
.
<i>x</i>
<i>I</i> =
A. 1 2
2<i>e</i> <i>C</i>
− + C. 1 2
2
<i>x</i>
<i>e</i> +<i>C</i>
B.
<i>2 x</i>
<i>e</i> +<i>C</i> D.1
2
<i>x</i>
<i>e</i> +<i>C</i>
Câu 7 . nguyên hàm của
2
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
=
+
A.
2
2
<i>C</i>
<i>x</i>+ + B.
2
1
.ln 2
2<i>x</i> <i>x</i>+ +<i>C</i>
C.<i>x</i>+ln <i>x</i>+ +2 <i>C</i> D.<i>x</i>−ln <i>x</i>+ +2 <i>C</i>
Câu 8. Nguyên hàm của <sub>2</sub>1 .
1
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
=
−
A. 2
ln <i>x</i> − +1 <i>C</i> B.
2
1
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
C.1(ln 1 ln 1)
2 <i>x</i>+ − <i>x</i>− +<i>C</i> D.
1
(ln 1 ln 1)
2 <i>x</i>− − <i>x</i>+ +<i>C</i>
Câu 9. Nguyên hàm của <sub>2</sub>
6
<i>dx</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
− −
A. 2
ln <i>x</i> − − +<i>x</i> 6 <i>C</i> B.ln <i>x</i>+ −2 ln <i>x</i>+ +3 <i>C</i>
C. 1(ln 2 ln 3 )
5 <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
− <sub>+ −</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub>
D.1(ln 2 ln 3 )
5 <i>x</i>+ − <i>x</i>− +<i>C</i>
Câu 10.nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>( )=<i>x e</i>. <i>x</i> là.
A. 1 2
( ) .
2
<i>x</i>
<i>F x</i> = <i>x e</i> B.<i>F x</i>( )=(<i>x</i>+1).<i>ex</i>+<i>C</i>
C.<i>F x</i>( )=<i>x e</i>. <i>x</i> D.khác
Câu 11.Nguyên hàm của hàm số 2
( ) 1
<i>f x</i> =<i>x x</i> + là.
2 2
2
2 2
1 1
. ( ) . ( ) ( 1). 1
2
2 1
1
. ( ) ( 1). 1
3
<i>A</i> <i>F x</i> <i>B</i> <i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<i>C</i> <i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
= = + + +
+
= + +
Câu 12.nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>( )=<i>x</i>.sin<i>x</i> là.
A. 1 2
( ) .cos
2
<i>F x</i> = − <i>x</i> <i>x C</i>+ B.<i>F x</i>( )= −(1 <i>x</i>).cos<i>x C</i>+
C.<i>F x</i>( )= −<i>x</i>.cos<i>x</i>+sin<i>x C</i>+ D.<i>F x</i>( )=(<i>x</i>−1).cos<i>x C</i>+
Câu 13.Nguyên hàm của hàm số
2
3 1
( )
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
+ −
=
+ là.
A. 1 3 3 2
( ) ( ).ln 2
3 2
<i>F x</i> = <i>x</i> + <i>x</i> −<i>x</i> <i>x</i>+ +<i>C</i>
B.<i>F x</i>( )=(<i>x</i>+ −1) 3ln <i>x</i>+ +2 <i>C</i>
C. 1 2
( ) 3ln( 2)
2
<i>F x</i> = <i>x</i> + −<i>x</i> <i>x</i>+ +<i>C</i>
D. 1 2
( ) 3ln 2
2
<i>F x</i> = <i>x</i> + −<i>x</i> <i>x</i>+ +<i>C</i>
Câu 14.Nguyen hàm của hàm số 2
( ) cos .sin .
<i>f x</i> = <i>x</i> <i>x dx</i> là.
A. 1 3
( ) .cos
3
<i>F x</i> = <i>x C</i>+ B. 1 3
( ) .sin
3
C. 3 2
( ) sin 2 cos .sin
<i>F x</i> = − <i>x</i>+ <i>x</i> <i>x C</i>+ D. 2 2
( ) sin (sin 2 cos )
<i>F x</i> = <i>x</i> <i>x</i>+ <i>x</i> +<i>C</i>
Câu 15. Nguyên hàm của hàm số 4 1 2
( ) 1
2
<i>f x</i> =<i>x</i> + <i>x</i> + là.
A. 1 5 1 3
( )
5 4
<i>F x</i> = <i>x</i> + <i>x</i> + +<i>x C</i> B. 1 5 1 3
( )
5 6
<i>F x</i> = <i>x</i> + <i>x</i> + +<i>x C</i>
C. 1 5 1 3
( )
5 2
<i>F x</i> = <i>x</i> + <i>x</i> + +<i>x C</i> D. 1 5 1 3
( )
5 6
<i>F x</i> =− <i>x</i> + <i>x</i> + +<i>x C</i>
Câu 16.Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
2
0 0
sin . 2 sin .
2
<i>x</i>
<i>dx</i> <i>x dx</i>
π
π
=
B.
1
0
1
. 1
<i>x</i>
<i>e</i> <i>dx</i>
<i>e</i>
− <sub>= −</sub>
C.
0 0
sin( . cos( ).
4 4
<i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>dx</i>
π <sub>π</sub> π <sub>π</sub>
+ = +
D.
1 1
0 0
sin(1−<i>x dx</i>). = sin .<i>x dx</i>
Câu 17.Hàm số <i>F x</i>( )=<i>ex</i>2 là nguyên hàm của hàm số nào ?
A.
2
( )
2
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
= B. 2
( ) <i>x</i>
<i>f x</i> =<i>e</i> C. <i>f x</i>( )=2 .<i>x ex</i>2
D. 2 2
( ) . <i>x</i> 1
<i>f x</i> =<i>x e</i> −
Câu 18.Giá trị của
2
2
0
2 <i>x</i>. ?
<i>I</i> =
A. 4
<i>I</i> =<i>e</i> B. 4
4
<i>I</i> = C. 4
1
<i>I</i> =<i>e</i> − D. 4
3
<i>I</i> =
Câu 19.Cho
2
1
2 . 1.
<i>I</i> =
A.
3
0
.
<i>I</i> =
<i>I</i> = C.<i>I</i><3 3 D.
3
3
2
0
2
3
<i>I</i> = <i>t</i>
Câu 20.Giả sử
5
0
ln
2 1
<i>dx</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i>− = +
Câu 21.Cho
0
1
sin .cos .
4
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x dx</i>=
A.
2
<i>a</i>=π B. 2
3
<i>a</i>= π C.
4
<i>a</i>=π D.
3
<i>a</i>=π
Câu 22.Để tính 3 2 2
6
tan cot 2.
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
π
π
=
Bước 1 : 3 2
6
(tan cot ) .
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
π
π
=
Bước 2 : 3
6
(tan cot ).
<i>I</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
π
π
=
Bước 3 : 3
6
cos 2
2 .
sin 2
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
π
π
=
Bước 4 : 3
6
(sin 2 )
<i>d</i> <i>x</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
π
π
=
Bước 5 : 3
6
3
ln sin 2 2 ln
2
<i>I</i> <i>x</i>
π
π
= = −
Bước nào là sai ?
A. B2 B. B3 C. B4 D. B5
Câu 23. Cho <i>f x</i>( )=<i>A</i>.sin 2<i>x</i>+<i>B</i> , Tìm A và B biết f’(0) = 4 và
2
0
( ). 3
<i>f x dx</i>
π
=
A. 2, 1
2
<i>A</i> <i>B</i>
π
= = B. 1, 3
2
<i>A</i> <i>B</i>
π
= = C. 2, 3
2
<i>A</i> <i>B</i>
π
= =
D. Các kết quả A,B,C đều sai.
Câu 24. Xét
0
2
1
<i>dx</i>
<i>I</i>
<i>a</i> <i>ax</i>
−
=
−
Câu 25. Họ nguyên hàm của
2
4
cos
( )
sin
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
= là.
A. 1 3
( ) cot
3
<i>F x</i> = − <i>x c</i>+ B. 1 3
( ) cot
3
<i>F x</i> = <i>x c</i>+ C.
3
5
5 cos
( )
3sin
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>c</i>
<i>x</i>
= +
D. các kết quả trên đều sai.
Câu 26. Họ nguyên hàm của 4 4
( ) sin cos
<i>f x</i> = <i>x</i>+ <i>x</i> là.
A. ( ) 3 1 .sin(4 )
4 16
<i>F x</i> = <i>x</i>+ <i>x</i> +<i>c</i> B. 1 5 1 5
( ) sin cos
5 5
<i>F x</i> = <i>x</i>+ <i>x c</i>+
C. hai kết quả trên đều sai. D. hai kết quả trên đều đúng.
Câu 27. Một nguyên hàm ( ) 4 .3<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> = là.
A.<i>F x</i>( )=12 .ln12<i>x</i> B.<i>F x</i>( )=4 .ln 4 3 .ln 3<i>x</i> + <i>x</i>
C. ( ) 4 .3
ln 4.ln 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>F x</i> = D. ( ) 12
ln12
<i>x</i>
<i>F x</i> =
Câu 28. Tìm a,b,c để 2
( ) ( ). <i>x</i>
<i>F x</i> = <i>ax</i> +<i>bx c e</i>+ − là một nguyên hàm của
2
( ) ( 2 7 4). <i>x</i>
<i>f x</i> = − <i>x</i> + <i>x</i>− <i>e</i>−
A.a=-2,b=3,c=1 B.a=2,b=-3,c=1 C.a=2,b=-3,c=-1
D. các kết quả trên đều sai.
Câu 29. Cho 3 2
( ) 2 1
<i>f x</i> =<i>x</i> −<i>x</i> + <i>x</i>− . Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x)
biết rằng F(1)=4
A.
4 3
2
( )
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>F x</i> = − +<i>x</i> −<i>x</i> B.
4 3
2
( ) 1
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>F x</i> = − +<i>x</i> − +<i>x</i>
C.
4 3
2 49
( )
4 3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>F x</i> = − +<i>x</i> − +<i>x</i> D.các kết quả trên đều sai.
Câu 30. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) ln( ) .( )
( ).( )
<i>x a</i> <i>x b</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>x b</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>x b</i>
+ +
+ +
=
+ + là.
A.ln(x+a).ln(x+b) + C B.ln(x+a) + ln(x+b) + C
C. ln(x+a) - ln(x+b) + C D. ln(x+a) : ln(x+b) + C
Câu 31. Một nguyên hàm của <i>f x</i>( )= <i>ex</i>+<i>e</i>−<i>x</i>−2 <i>tren</i> (−∞; 0)
A. <sub>( )</sub> <sub>2(</sub> 2 2 <sub>)</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>F x</i> <i>e</i> <i>e</i>
−
= + B. <sub>( )</sub> <sub>(</sub> 2 2 <sub>)</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>F x</i> <i>e</i> <i>e</i>
−
C. <sub>( )</sub> <sub>2(</sub> 2 2 <sub>)</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>F x</i> <i>e</i> <i>e</i>
−
= − − D. <sub>( )</sub> <sub>2(</sub> 2 2 <sub>)</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>F x</i> <i>e</i> <i>e</i>
−
= − +
Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường 2
, sin
<i>y</i>=<i>x</i> <i>y</i>= +<i>x</i> <i>x</i> và 2 đường
Thẳng x =a, x= b là.
A. <i>S</i> =π (đvdt) B.
2
<i>S</i> =π (đvdt) C. 1
2
<i>S</i> = (đvdt) D.<i>S</i> =2π (đvdt)
Câu 33. Diện tích hình phẳng giới hạn bỏi trục tung và 2 đường <i>y</i>=2 ,<i>x</i> <i>y</i>= −3 <i>x</i> là.
A. 5 ln 2
2
<i>S</i> = + B. 3
2
<i>S</i> = C.<i>S</i> = −5 ln 2 D. 5 ln 2
<i>S</i> = −
Câu 34. Cho hàm số
2
3
( ) 0
8 1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= = ∀ ≥
+ . Diện tích hình chắn bởi trục hoành,đồ
Thị (C) : y=f(x) và đường thẳng x = 1 là.
A. ln 3
ln 2
<i>S</i> = (đvdt) B. 1 .ln 9
<i>S</i> = (đvdt) C. S= ln9 (đvdt)
D. S= -ln9
Câu 35.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
.ln
<i>y</i>=<i>x</i> <i>x</i> ,trục hoành và hai đường
thẳng x = 1, x = e.
A. 1 2
( 1)
4
<i>S</i> = <i>e</i> + B. 1 2
( 1)
4
<i>S</i> = <i>e</i> − C. 1 2
(1 )
4
<i>S</i> = −<i>e</i> D. 2
(1 )
<i>S</i> = −<i>e</i>
Câu 36. Tính thể tích vật thể trịn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi 2 đường
Cong
3
2
,
3
<i>x</i>
<i>y</i>= <i>y</i>=<i>x</i> khi xoay hình phẳng quanh trục ox.
A. 486 ( )
35
<i>V</i> = π <i>dvtt</i> B. 48 ( )
35
<i>V</i> = π <i>dvtt</i> C. 164 ( )
5
<i>V</i> = π <i>dvtt</i>
D. 34 ( )
35
<i>V</i> = π <i>dvtt</i>
Câu 37. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
( 2) , 4
<i>y</i>= <i>x</i>− <i>y</i>= khi xoay quanh
trục hoành là.
A. 256 ( )
5
<i>V</i> = <i>dvtt</i> B. 256 ( )
5
<i>V</i> = π <i>dvtt</i> C.<i>V</i> =256.π (<i>dvtt</i>)