Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Chuyên đề Hóa học - Trắc nghiệm phản ứng giữa các chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.86 KB, 5 trang )

ÔN TẬP TỔNG HỢP: PHẢN ỨNG GIỮA CÁC CHẤT
Họ và tên: ………………………………………
Câu 1. (TT chuyên Bắc Ninh – 2013) Hợp chất có công thức phân tử C
7
H
8
O (thuộc dẫn xuất của benzen)
tác dụng được với Na. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 2. Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của
axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với NaOH loãng khi đun nóng là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 3. Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, dung dịch C
6
H
5
Na, dung dịch NaOH, dung dịch


CH
3
COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác, số cặp chất có xảy
ra phản ứng là:
A. 12 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 4. Cho các chất sau đây: 1)CH
3
COOH , 2)C
2
H
5
OH, 3)C
2
H
2
, 4)CH
3
COONa, 5)HCOOCH=CH
2
,
6)CH
3
COONH
4
. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH
3
CHO bằng một phương
trình phản ứng:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6 B. 1, 2, 6 C. 1, 2 D. 1, 2, 4, 6
Câu 5. Khi thủy phân một octanpeptit X có công thức cấu tạo là Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr thì thu

được bao nhiêu tripeptit có chứa Gly?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6. (TT chuyên Nguyễn Huệ - 2011) Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau:
NaOH, HCl, Br
2
, (CH
3
CO)
2
O, CH
3
COOH, NaHCO
3
, CH
3
COCl:
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 7. Từ các amino axit có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N có thể tạo thành bao nhiêu loại polime khác
nhau?
A. 3 loại B. 4 loại C. 5 loại D. 6 loại
Câu 8. Dung dịch HCl có thể tác dụng được với mấy chất trong số các chất sau: NaHCO
3
, SiO
2

, NaClO,
NaHSO
4
, AgCl, Sn, Fe
3
O
4
, S, C
6
H
5
ONa, (CH
3
)
2
NH, CaC
2

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 9. (TT chuyên Nguyễn Huệ - 2011) Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với axit fomic trong số các
chất sau: KOH, NH
3
, CaO, Mg, Cu, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4

, CH
3
OH, C
6
H
5
OH, AgNO
3
/NH
3
?
A. 8 B. 9 C. 7 D. 6
Câu 10. Cho các chất CH
3
CH
2
OH, C
2
H
6
, CH
3
OH, CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6

, C
4
H
10
, C
2
H
5
Cl. Số chất có thể
điều chế trực tiếp ra axit axetic (bằng một phản ứng) là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 11. Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomandehit, phenyl fomat, glucozo, andehit axetic, metyl
axetat, mantozo, natri fomat, axeton. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 8 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 12. (TT chuyên KHTN – 2013) Cho các chất sau: bạc axetilua, metan, 1,2-đicloetan, canxi cacbua,
propan, etyl clorua, metanol, etanol, nhôm cacbua. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên có thể
điều chế được anđehit axetic bằng 2 phản ứng liên tiếp?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 13. Cho các chất CH
3
CHO, HCOOH, CH
3
COOH, HCOOCH
3
, CH≡C-CH
3
, CH
2
=CH-CH
3

. Số chất
tác dụng được với AgNO
3
/NH
3
là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 14. Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
lần lượt tác dụng với: Na,
NaOH, NaHCO
3
. Số phản ứng xảy ra là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15. Cho các chất: C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5

OH, CH
3
COOCH=CH
2
, CH
2
=CH-CH
2
Cl, CH
3
-CHCl
2
. Số lượng
chất tạo trực tiếp ra andehit axetic bằng một phản ứng là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 16. (TT chuyên Tuyên Quang – 2011) Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
9
O
2
N. Biết X tác
dụng với NaOH và HCl. Số công thức cấu tạo thỏa mãn là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 17. (TT chuyên Tuyên Quang – 2011) Cho các chất sau: CH
3
COOCH
2
CH
2

Cl, ClH
3
N-CH
2
COOH,
C
6
H
5
Cl (thơm), HCOOC
6
H
5
(thơm), C
6
H
5
COOCH
3
(thơm), HO-C6H4-CH
2
OH (thơm), CH
3
CCl
3
.
CH
3
COOC(Cl
2

)-CH
3
. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao
cho sản phẩm có 2 muối?
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 18. Trong các dung dịch sau: (1)saccarozơ, (2)3-monoclopropan1,2-điol (3-MCPD), (3)etylenglycol,
(4)đipeptit, (5)axit fomic, (6)tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dịch có thể hòa tan
Cu(OH)
2
là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 19. (TT Tĩnh Gia – 2011) Ứng với công thức phân tử C
2
H
7
O
2
N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được
với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 20. Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng
H
2
(xúc tác Ni, t
0
)?
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 21. (TT Minh Khai – 2011) Số đồng phân của C
3
H

6
ClBr khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư)
tạo ra hợp chất hữu cơ có thể tác dụng được với Cu(OH)
2

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 22. (TT chuyên ĐH Vinh – 2009) Thủy phân hợp chất:
H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CH
2
-CO-NH-CH(C
6
H
5
)-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH thì
thu được nhiều nhất bao nhiêu α-amino axit ?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 23. (TT chuyên ĐH Vinh – 2009) Trong các chất sau: etylenglycol, alanin, caprolactam, vinyl clorua,
glixin có bao nhiêu chất tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 24. Cho các chất Na

2
SO
3
, CaSO
3
, Na
2
S, Fe(HCO
3
)
2
, NaHSO
3
, FeS. Có bao nhiêu chất khi tác dụng
với H
2
SO
4
đặc nóng có thể tạo khí SO
2
?
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 25. Cho các chất sau đây tác dụng với nhau từng đôi một: NaHSO
4
, NaHSO
3
, CuCl
2
, NaOH. Số phản
ứng xảy ra là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 26. (TT chuyên ĐH Vinh – 2009) Trong số các chất: tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, dextrin, glucozo,
số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 27. (TT chuyên ĐH Vinh – 2009) Cho các chất: p-crezol, natri etylat, anilin, phenyl amoni clorua,
alanin, protein. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 28. Từ chất X bằng một phản ứng tạo ra C
2
H
5
OH, ngược lại từ C
2
H
5
OH chỉ bằng một phản ứng tạo
lại chất X. Trong các chất C
2
H
2
, H
2
H
4
, C
2
H
5
COOCH
3

, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
,
C
2
H
5
COONa và C
2
H
5
Cl số chất phủ hợp với X là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 29. Có các chất: axit acrylic, phenol, anilin, stiren, benzen, but-1,3-dien, andehit fomic, axeton. Số
chất phản ứng với brom ở điều kiện thường là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. Tất cả
Câu 30: Trong dung dịch AlCl
3
(bỏ qua sự phân li H của H
2
O) chứa số ion tối đa là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 31: Có bao nhiêu loại khí thoát ra khi thủy phân các chất: Al
4
C
3
, CaC
2
, Na
2
O
2
?
A.2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 32: (TT Quỳnh Lưu I – 2011) cho dd Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
,
NaOH, Na
2
CO
3
, KHSO
4
, Na

2
SO
4
, CaSO
4
, H
2
SO
4
, HCl. Số trường hợp tạo ra kết tủa là:
A.7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 33: (TT Lê Quý Đôn – 2011) Có 4 dd loãng của các muối: BaCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
. Khi sục khí
H
2
S dư vào các dung dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là:
A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 34: (TT Lê Quý Đôn – 2011) Hỗn hợp bột X gồm BaCO
3
, Fe(OH)
3
, Al(OH)
3

, CuO, MgCO
3
. Nung X
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước dư khuấy
đều thu được dd B chứa 2 chất tan và phần không tan C. Cho khí CO dư qua bình chứa C nung
nóng được hỗn hợp nóng E (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa:
A.1 đơn chất và 2 hợp chất B. 3 đơn chất
C.2 đơn chất và 2 hợp chất D. 2 đơn chất và 1 hợp chất
Câu 35: (TT Lê Quý Đôn – 2011) Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO
3
, Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch NaOH
dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư, phần
2 đem tác dụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa- khử xảy ra là:
A.5 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 36: Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2

O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
,
FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc, nóng, dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa-khử
là:
A.7 B. 8 C. 10 D. 9
Câu 37: Dung dịch X gồm KI và một ít hồ tinh bột. Cho lần lượt từng chất sau O
3
,Cl
2

,H
2
O
2
,FeCl
3
,AgNO
3
tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là:
A.4 chất B. 5 chất C. 3 chất D. 2 chất
Câu 38: Cho NH
3
dư lần lượt vào các dung dịch sau: CrCl
3
, CuCl
2
, ZnCl
2
, AgNO
3
, NiCl
2
. Số trường hợp
chất kết tủa tạo thành bị tan là:
A.4 B. 3 C. 1 D. 5
Câu 39: Cho các dung dịch sau: AgNO
3
, CuSO
4
,FeCl

2
,Al
2
(SO
4
)
3
,ZnSO
4
,Ba(NO
3
)
2
,Fe(NO
3
)
3
. Khi cho
dung dịch NH
3
đến dư lần lượt vào các dung dịch trên thì số dung dịch thu được kết tủa là:
A.6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 40: (TT Chuyên Nguyễn Huệ - 2011) cho khí H
2
s tác dụng với các chất: dd Na(OH), khí Clo, nước
Clo, dd KMnO
4
/H
+
, khí Oxi dư đun nóng, dd FeCl

3
, dd ZnCl
2
. Số trường hợp xảy ra phản ứng và
số trường hợp trong đó lưu huỳnh bị oxi hóa lên mức S
+6
là:
A.7-2 B. 6-3 C. 6-1 D. 6-2
Câu 41: (TT Chuyên Nguyễn Huệ - 2011) Cho các chất: FeS, Cu
2
S, FeSO
4
, H
2
S, Ag, Fe, KMnO
4
,
Na
2
(SO
3
), Fe(OH)
2
. Số chất có thể phản ứng với H
2
SO
4
đặc nóng tạo ra khí SO
2
là:

A.9 B. 8 C. 6 D. 7
Câu 42: (TT Chuyên Nguyễn Huệ - 2011) X là dd Na[Al(OH)
4
]. cho từ từ đến dư các dung dịch sau vào
X: AlCl
3
, NaHSO
4
, HCl, BaCl
2
, khí CO
2
. Số trường hợp sau phản ứng thu được kết tủa là:
A.3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 43: Nhiệt phân các muối sau: (NH
4
)
2
Cr
2
O
7
, CaCO
3
, Cu(NO
3
)
2
, KMnO
4

, Mg(OH)
2
, AgCl, NH
4
NO
3
,
BaSO
4
. Số phản ứng xảy ra và số phản ứng oxi hóa- khử là:
A.8-5 B. 7-4 C. 6-4 D. 7-5
Câu 44: (TT chuyên KHTN - 2010) Cho các dung dịch sau: AgNO
3
, CuSO
4
, FeCl
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, ZnSO
4
,
Ba(NO
3
)
3

, Fe(NO
3
)
3
. Khi cho dd NH
3
đến dư vào các dung dịch trên thì các dung dịch tạo kết tủa
là:
A.6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 45: (TT chuyên KHTN - 2010) Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào dung dịch X có chứa: FeCl
2
,
FeCl
3
, Al(NO
3
)
3
và CuSO
4
thu được kết tủa Y. Nưng Y trong không khí đến khối lượng không
đổi thu được chất rắn Z. Số lượng chất rắn có trong Z là:
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 46: (TT chuyên KHTN - 2010) Cho các thuốc thử sau: Cu, NaOH, HNO
3
, H
2
S, KI, KMnO

4
, H
2
SO
4
.
Số thuốc thử có thể dùng để nhận biết 2 dung dịch FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
đựng trong 2 lọ mất nhãn là:
A.4 B. 3 D. 5 C. 6
Câu 47: (TT chuyên SPHN - 2010) Có 4 dd loãng của các muối: BaCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
. Khi sục khí
H
2
S dư vào dung dịch loãng của các muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là:
A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 48: (TT chuyên SPHN - 2010) Cho hỗn hợp: Na, Al, Fe, Fe(CO

3
), Fe
3
O
4
tác dụng với dd NaOH dư,
lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dd HNO
3
loãng, dư. Phần 2 đem tác
dụng với dd HCl dư. Số phản ứng Oxi hóa - khử xảy ra là:
A.5 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 49: (TT chuyên HN - 2011) H
2
O
2
thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây:
A.Ag
2
O B. PbS C. KI D. KNO
2

Câu 50: (TT chuyên ĐH Vinh - 2009) trong các dung dịch: HCl, Na
2
CO
3
, NaHSO
4
, NaOH, BaCl
2
. Số

dung dịch tác dụng được với nước có tính cứng tạm thời là:
A.3 B .4 C. 5 D. 2
Câu 51: (TT chuyên Tuyên Quang- 2011) hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư thu
được dung dịch X, cho dd X lần lượt phản ứng với các chất: Cu, Ag, dd KMnO
4
, Na
2
CO
3
,
AgNO
3
, KNO
3
. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A.3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 52: Cho các dữ kiện thực nghiệm: (1) cho dd NaOH dư vào dd Ca(HCO
3
)
2
; (2) dd NaAlO
2

dư vào dd
HCl; (3) cho Ba vào dd H
2
SO
4
loãng; (4) cho H
2
S vào dd CuSO
4
; (5) cho H
2
S vào dd FeSO
4
; (6)
cho NaHCO
3
vào dd BaCl
2
; (7) sục dư NH
3
vào Zn(OH)
2
; (8) cho Ba vào Ba(HCO
3
)
2
; (9) cho
H
2
S vào FeCl

3
; (10) cho SO
2
vào dd H
2
S.
Số trường hợp xuất hiện kết tủa là:
A.6 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 53: Cho các phương trình phản ứng sau: (1) NO
2
+NaOH ; (2) Al
2
O
3
+HNO
3 đặc,nóng
; (3)
Fe(NO
2
)
2
+H
2
SO
4(loãng)
; (4) Fe
2
O
3
+ HI ; (5) FeCl

3
+H
2
S ; (6) CH
2
=CH
2
+ Br
2

Số phản ứng oxi hóa- khử là:
A.3 B. 5 C. 6 D. 4





Đáp án:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
C

C
D
A
C
A
C
C
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
C
B
D
A
A
B
C
C
B
21
22

23
24
25
26
27
28
29
30
B
B
C
B
C
B
A
B
B
D
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
D

C
D

A
A
A
B
C
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
B
C
B
D
C
D
A
B
51
52

53







C
C
B









×