Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.32 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>C©u 1 </b>
<b>: </b>
Tìm <i>m</i> để góc giữa hai vectơ <i>u</i>r =
<b>A. </b> 1, 1.
2
<i>m</i>> <i>m</i>≠ <b>B. </b><i>m</i>> 1 hoặc 0 1.
2
<i>m</i>
< < <b>C. </b> 0 1.
2
<i>m</i>
< < <b>D. </b> <i>m</i>> . 1
<b>C©u 2 </b>
<b>: </b>Cho 9 9 23.
<i>x</i><sub>+</sub> −<i>x</i> <sub>=</sub> <sub> Tính 3</sub><i>x</i><sub>+</sub><sub>3 .</sub>−<i>x</i>
<b>A. 5. </b> <b>B. </b> ±5. <b>C. 3. </b> <b>D. 6. </b>
<b>C©u 3 </b>
<b>: </b>Điều nào sau đây không đủ để suy ra 2 2
log <i>x</i>+log <i>y</i>=10 ?
<b>A. </b> <i><sub>y</sub></i>=<sub>2</sub>10 log− 2<i>x</i><sub>.</sub> <b>B. </b>
2
log (<i>xy</i>)=10. <b>C. </b> log<sub>2</sub><i>x</i>3+log<sub>2</sub><i>y</i>3=30.<b> D. </b> <i>x</i>=210 log− 2<i>y</i>.
<b>C©u 4 </b>
<b>: </b>Tìm <i>m</i> để hai vectơ
<i>m</i> <i>m</i>
<i>u</i>r = + <i>v</i>r =
<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. </b> Đáp số khác. <b>D. 0. </b>
<b>C©u 5 </b>
<b>: </b>
Cho <i>c</i>=log<sub>15</sub>3. Hãy tính log<sub>25</sub>15 theo <i>c</i>.
<b>A. </b> 1 .
<i>2 c</i>− <b>B. </b>
1
.
2(<i>c</i>−1) <b>C. </b>
1
.
2(1−<i>c</i>) <b>D. </b> Kết quả khác.
<b>C©u 6 </b>
<b>: </b>Tập giá trị của hàm số
cos
3 <i>x</i>
<i>y</i>= là
<b>A. </b>
<b>D. </b>
<b>C©u 7 </b>
<b>: </b>
Cho <i>m</i>=log 20.<sub>2</sub> Tính log<sub>20</sub>5 theo <i>m</i>.
<b>A. </b> Kết quả khác. <b>B. </b> <i>m</i> 2.
<i>m</i>
−
<b>C. </b> <i>m</i> 1.
<i>m</i>
−
<b>D. </b> .
2
<i>m</i>
<i>m</i>
−
<b>C©u 8 </b>
<b>: </b>Phương trình 2 4 6 8 3 5 7 9
log <i>x</i>+log <i>x</i>+log <i>x</i>+log <i>x</i>=log <i>x</i>+log <i>x</i>+log <i>x</i>+log <i>x</i> có bao nhiêu nghiệm ?
<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>
<b>C©u 9 </b>
Cho <i>a</i>=log<sub>30</sub>3,<i>b</i>=log<sub>30</sub>5. Biểu diễn log<sub>30</sub>1350 theo <i>a</i> và <i>b</i>.
<b>A. </b> <i>a</i>+2<i>b</i>+ 1. <b>B. 2(</b><i>a b</i>+ ). <b>C. 2</b><i>a b</i>+ + 1. <b>D. </b> Kết quả khác.
<b>C©u 10 </b>
<b>: Tập xác đinh của hàm số </b> 10
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>e</i> <i>e</i>
=
− là
<b>A. </b> ¡ \ 10 .
<b>: </b>Cho log<i>ab</i>=3, log<i>ac</i>= − Tính 2.
3 2
log<i><sub>a</sub></i> <i>a b</i> <i>c </i>.
<b>A. </b> 0, 5. <b>B. 3. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. 6. </b>
<b>C©u 12 </b>
<b>: </b>
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
<b>A. </b> 1 1
2 2
log <i>a</i>≥log <i>b</i>⇔ ≥ > <i>a</i> <i>b</i> 0.
<b>B. ln</b><i>a</i>>ln<i>b</i>⇔ > > <i>a</i> <i>b</i> 0.
<b>C. </b> log<i>a</i>=log<i>b</i>⇔ = ><i>a</i> <i>b</i> 0. <b>D. </b> log3<i>x</i>≤ ⇔ < ≤ 0 0 <i>x</i> 1.
<b>C©u 13 </b>
<b>: </b>
Cho ba số thực , ,<i>x y z </i>có tổng khơng đổi. Khi đó
<b>A. </b> Ba số 2 ,2 ,2<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> có tổng không đổi. <b>B. Ba số </b>ln , ln , ln<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> có tích khơng đổi.
<b>C. Ba số ln , ln , ln</b><i>x</i> <i>y</i> <i>z </i>có tổng khơng đổi. <b>D. </b> Ba số 2 ,2 ,2<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> có tích khơng đổi.
<b>C©u 14 </b>
<b>: </b>Giải phương trình
2
3 .2<i>x</i> <i>x</i> = . 1 Lời giải sau đây sai bắt đầu từ bước nào ?
Bước 1 : Biến đổi 2
3 .2<i>x</i> <i>x</i> = ⇔1 3 .(2 )<i>x</i> <i>x x</i> = ⇔1 (3.2 )<i>x x</i> =1.
Bước 2 : Biến đổi <sub>(3.2 )</sub><i>x x</i> <sub>= ⇔</sub><sub>1</sub> <sub>(3.2 )</sub><i>x x</i> <sub>=</sub><sub>(3.2 )</sub><i>x</i> 0<sub>⇔ = </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0.</sub>
Bước 3 : Kết luận : Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất <i>x</i>=0.
<b>A. </b> Bước 1. <b>B. </b> <b>Cả ba bước đều đúng. C. Bước 2. </b> <b>D. </b> Bước 3.
<b>C©u 15 </b>
<b>: </b>Cho log<i><sub>a</sub>b</i>=3, log<i><sub>a</sub>c</i>= − Tính 2.
4 3
3
log<i><sub>a</sub></i> <i>a</i> <i>b</i> .
<i>c</i>
<b>A. 10. </b> <b>B. 12. </b> <b>C. 11. </b> <b>D. </b> Kết quả khác.
<b>C©u 16 </b>
Điều nào sau đây đủ để suy ra <i>x</i>=2 log<i>y</i> ?
<b>A. </b> 10<i>x</i> = <i>y</i>2. <b>B. 10</b><i>x</i> =<i>y</i> 10 .<i>x</i> <b>C. </b> <i>x</i>=log<i>y</i>2. <b>D. </b> <i>x</i>2 =log .<i>y</i>
<b>C©u 17 </b>
<b>: Cho hai số thực dương , .</b><i>a b </i>Rút gọn biểu thức
1 1
3 3
6 6 .
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
+
+
<b>A. </b> 2 2<sub>3 3</sub>
.
<i>a b</i> <b>B. </b>
3<i><sub>ab </sub></i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> Kết quả khác. <b><sub>D. </sub></b> 1
2
(<i>ab</i>)− .
<b>C©u 18 </b>
<b>: </b>
Bất phương trình nào sau đây khơng nghiệm đúng với mọi <i>x</i>∈ ¡ ?
<b>A. </b> <sub>5</sub>sin<i>x</i>≤ <sub>5.</sub> <b><sub>B. 2</sub></b><i>x</i> > − <sub>3.</sub> <b>C. </b>
3
1
0.
2
<i>x</i>
≥
<b>D. </b>
2
2 1
1
1.
3
<i>x</i> − +<i>x</i>
<sub><</sub>
<b>C©u 19 </b>
<b>: Tính </b>
sin
0
2 1
lim .
tan 2
<i>x</i>
<i>x</i>→ <i>x</i>
−
<b>A. ln 2. </b> <b>B. 2 .</b><i>e </i> <b>C. </b> 1.
2 <b>D. ln 2. </b>
<b>C©u 20 </b>
<b>: </b>
Cho ba số thực dương , ,<i>x y z </i>có tích khơng đổi. Khi đó
<b>A. </b> Ba số 2 ,2 ,2<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> có tổng không đổi. <b>B. Ba số ln , ln , ln</b><i>x</i> <i>y</i> <i>z </i>có tích không đổi.
<b>C. </b> Ba số 2 ,2 ,2<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> có tích khơng đổi. <b>D. Ba số ln , ln , ln</b><i>x</i> <i>y</i> <i>z </i>có tổng khơng đổi.
<b>C©u 21 </b>
<b>: Tính </b>
0
ln(1 1999 )
lim .
sin
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
→
−
<b>A. ln1999. </b> <b>B. </b> −1999. <b>C. 1999. </b> <b>D. </b> Đáp số khác.
<b>C©u 22 </b>
<b>: Tập xác đinh của hàm số </b>
1
ln
2 3
<i>x</i>
<i>y</i>
− là
<b>A. </b> 1;3 .
2
<b>B. </b>
3
; .
2
<sub>−∞</sub>
<b>D. </b>
3
\ 1; .
2
<b>: </b>Cho hai số thực <i>a b</i>, thỏa mãn
5<sub>.</sub>
<i>a</i>=<i>b</i> Khi đó
<b>A. </b> 1<sub>5</sub>
.
<i>b</i>=<i>a</i> <b>B. </b>
5 <sub>.</sub>
<i>b</i>= <i>a</i> <b>C. log</b><i><sub>b</sub>a</i>= 5. <b>D. ln</b><i>a</i>=5 ln .<i>b</i>
<b>C©u 24 </b>
<b>: </b>
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây.
<b>A. </b> Nếu ba số <i>x y z</i>, , theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp trong một cấp số cộng thì
2016 , 2016 , 2016<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp trong một cấp số nhân.
<b>B. </b> Nếu ba số , ,<i>x y z </i>theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp trong một cấp số nhân thì
log , log , log<i>x</i> <i>y</i> <i>z </i>theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp trong một cấp số cộng.
<b>C. Đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>=ln 2<i>x</i>−1 là ' 2 .
2 1
<i>y</i>
<i>x</i>
=
−
<b>D. </b> <sub>Mỗi hàm số </sub> <i>x</i><sub>,</sub> <sub>log</sub>
<i>a</i>
<i>y</i>=<i>a</i> <i>y</i>= <i>x</i> đồng biến trên tập xác định khi <i>a</i>>1 và nghịch biến trên tập
xác định khi 0< <<i>a</i> 1.
<b>C©u 25 </b>
<b>: </b>Tập xác định của hàm số 25 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>= − là
<b>A. </b>
<b>: </b>Cho hằng số <i>a</i>>0,<i>a</i>≠ 1. Hàm số
<i>x</i>
<i>y</i>=<i>a</i> có đồ thị (<i>C</i><sub>1</sub>), hàm số <i>y</i>=log<i><sub>a</sub>x</i> có đồ thị (<i>C</i><sub>2</sub>).
<b>A. Trục </b><i>Ox</i> là tiệm cận ngang của (<i>C</i><sub>1</sub>). <i><b>B. Trục Oy là tiệm cận đứng của </b></i>(<i>C</i>2).
<b>C. </b> (<i>C và </i>1) (<i>C</i>2) đối xứng với nhau qua đường thẳng <i>y</i><b>= D. </b><i>x</i>. Cả A, B và C đều đúng.