Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tổng hợp đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 (giai đoạn cuối)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (757.28 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2, NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN 12


Ngày thi 19, tháng 6, năm 2020
(Thời gian làm bài 90 phút)


Họ và tên thí sinh:……….SBD:……….


Mã đề thi


Câu 1: Cho hai đường thẳng <i>d</i> và  cắt nhau nhưng khơng vng góc nhau. Mặt tròn xoay sinh bởi
đường thẳng <i>d</i> khi quay quanh  là


A. Mặt nón. B. Mặt trụ. C. Mặt cầu. D. Mặt phẳng.


Câu 2: Cho hàm số hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định trên \

 

1 , liên tục trên các khoảng xác định của nó


và có bảng biến thiên như hình vẽ


Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là


A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.


Câu 3: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

.


Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng  6.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i> 6.
D. Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>2.



Câu 4: Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f</i> '

 

<i>x</i> <i>x</i>2

<i>x</i>1



<i>x</i>2

 

3 2<i>x</i>

,   <i>x</i> . Số điểm cực trị


của hàm số đã cho là


A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.


Câu 5: Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

, chọn khẳng định đúng?


A. Nếu <i>f</i> '

 

<i>x đổi dấu khi </i> <i>x</i> qua điểm <i>x và </i><sub>0</sub> <i>f x</i>

<sub> </sub>

liên tục tại <i>x thì hàm số </i><sub>0</sub> <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

đạt


cực trị tại điểm<i>x . </i><sub>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Nếu hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

có điểm cực đại và điểm cực tiểu thì giá trị cực đại lớn hơn giá trị


cực tiểu.


D. Nếu <i>f</i>"

 

<i>x</i><sub>0</sub> 0 và <i>f</i> '

 

<i>x</i><sub>0</sub>  thì 0 <i>x khơng phải là cực trị của hàm số. </i><sub>0</sub>


Câu 6: <i>Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y</i><i>x</i>33<i>x</i>2<i>mx</i> đồng biến trên 2  là


A. <i>m</i>3. B. <i>m</i>3. C. <i>m</i>3. D. <i>m</i>3.


Câu 7: <i>Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </i>


2


3
2
<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>
 


 trên

2;1 .

Giá
trị của <i>M</i> <i>m</i> bằng


A.  5. B. 9


4


  C. 25


4


  D.  6.


Câu 8: <i>Cho a là một số thực dương, khác 1. Khi đó, </i> 3


log<i>aa</i> bằng


A. <i>a </i>3. B. <i>a </i>. C. 3. D. 1


3


Câu 9: <i>Tập xác định D của hàm số y</i>

<i>x</i>2<i>x</i>

3 là


A. <i>D  </i>

;0

 

 1;

. B. <i>D  </i>

; 0

 

 1;

.


C. <i>D  </i>\ 0;1 .

 

D. <i>D   </i>.


Câu 10:


0


3 1
lim


<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>




bằng


A. ln3. B. 3e. C. 1. D. e.


Câu 11: <i>Tập nghiệm S của phương trình </i>4<i>x</i>2 2<i>x</i>1 là?


A. 1;1 .
2
<i>S</i>  <sub></sub> <sub></sub>


  B. <i>S </i>

 

0;1 .


C. 1 5 1; 5 .



2 2


<i>S</i> <sub> </sub>   <sub></sub>


 


 


D. 1;1 .
2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình <sub>1</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>1</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



2 2


log <i>x</i>1 log 2<i>x</i>1 chứa bao nhiêu số nguyên?


A. 0. B. 1. C. Vô số. D. 2.


Câu 13: 1<i>dx</i>
<i>x</i>


bằng


A. ln <i>x</i> <i>C</i>. B. 1<sub>2</sub> <i>C</i>.
<i>x</i>



  C. ln<i>x</i><i>C</i>. D. 1<sub>2</sub> <i>C</i>.
<i>x</i> 


Câu 14: Biết hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

liên tục và có đạo hàm trên

<sub></sub>

0; 2

<sub></sub>

, <i>f</i>

<sub> </sub>

0  5, <i>f</i>

<sub> </sub>

2  11. Tích phân


 

 



2


0


. ' d


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>f x f</i> <i>x</i> <i>x</i> bằng


A. 6. B. 3. C. 11 5. D. 5 11.


Câu 15: Cho hình phẳng

 

<i>D giới hạn bởi các đường </i> <i>y</i>sin ,<i>x y</i>0, <i>x</i>0, <i>x</i>. Thể tích khối trịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.
2
.
2

B.
2
.
1000



C. .
2


D. .


1000


Câu 16: Nếu

<sub> </sub>

<sub> </sub>



1
2


0


d 5
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


   


 


<sub> </sub>



1


2


0



1 d 36
<i>f x</i>  <i>x</i>


 


 


thì

<sub> </sub>



1


0


d
<i>f x</i> <i>x</i>


bằng


A. 10. B. 31. C. 30. D. 5.


Câu 17: Số phức nào sau đây có biểu diễn hình học là điểm <i>M</i>

<sub></sub>

3; 5

<sub></sub>

?


A. <i>z</i> 3 5 .<i>i</i> . B. <i>z</i>  3 5 .<i>i</i> . C. <i>z</i>  3 5 .<i>i</i> . D. <i>z</i> 3 5 .<i>i</i> .


Câu 18: Cho số phức <i>z</i> 4 3<i>i. Khi đó z bằng </i>


A. 5. B. 7. C. 25. D. 7.


Câu 19: Cho số phức <i>z</i><i>a</i><i>bi</i>

<sub></sub>

<i>a b</i>,  

<sub></sub>

thỏa mãn <i>z</i>2<i>z</i>  1 6<i>i</i>. Giá trị <i>a b</i> bằng


A. 3. B. -3. C. -1. D. 2.


Câu 20: Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ


Giá trị cực tiểu của hàm số bằng


A.  1. B. 2. C. 1. D. 0.


Câu 21: <i>Khối bát diện đều cạnh a có thể tích bằng </i>


A.
3
2
.
3
<i>a</i>
B.
3
2 2
.
3
<i>a</i>


C. <i>a</i>3. D.


3


2
.


3
<i>a</i>


Câu 22: Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai véctơ <i>u </i>

1; 4;1

và <i>v  </i>

1;1; 3

. Góc tạo bởi hai véctơ <i>u</i>


và <i>v</i> là


A. 60 .o B. 90 .o C. 120 .o D. 30 .o


Câu 23: Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình chữ nhật có diện tích bằng 10. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó bằng


A. 10 . B. 10. C. 5 . D. 5.


Câu 24: Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng

 

<i>P chứa hai đường thẳng </i>


1


2 3 5


:


2 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


  và 2



1 3 2


:


2 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     




Khi đó phương trình mặt phẳng

 

<i>P là </i>


A. <i>x</i>5<i>y</i> <i>z</i> 180. B. <i>x</i>3<i>y</i> <i>z</i> 120. C. <i>x</i>5<i>y</i> <i>z</i> 180. D. <i>x</i>5<i>y</i> <i>z</i> 220.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.

1; 2 .

B.

 ; 1 .

C.

2; 4 .

D.

4; 

.


Câu 26: Trong không gian <i>Oxyz</i>, đường thẳng <i>d qua </i> <i>M </i>

3;5;6

và vng góc với mặt phẳng


 

<i>P</i> : 2<i>x</i>3<i>y</i>4<i>z</i>20 thì đường thẳng <i>d có phương trình là </i>


A. 3 5 6.


2 3 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 


 B.


3 5 6


.


2 3 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 




C. 3 5 6.


2 3 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  D. 3 5 6.


2 3 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 



 


Câu 27: Hệ số của số hạng chứa <i>x</i>5 trong khai triển thành đa thức của

2<i>x</i>

15 là


A. 210<i>C</i>155. B.


9 6


15


2 <i>C</i> . C. 29<i>C</i>155. D.
10 6


15


2 <i>C</i> .


Câu 28: Cho hình lăng trụ đều <i>ABC A B C có </i>. ' ' ' <i>AB</i><i>a AA</i>, '<i>a</i> 3. Góc giữa đường thẳng <i>AC và </i>'


mặt phẳng

<i>ABC bằng </i>



A. 60 .o B. 30 .o C. 45 .o D. 90 .o


Câu 29: Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng

 

<i>P qua điểm </i> <i>M</i>

<sub></sub>

2; 1;3

<sub></sub>

và nhận véctơ pháp tuyến


1;1; 2



<i>n</i> 





, có phương trình là


A. 2<i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i> 5 0. B. <i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 5 0. C. <i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 5 0. D. <i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 5 0.


Câu 30: Xét cấp số cộng

 

<i>u<sub>n</sub></i> ,<i>n   có </i>*, <i>u</i><sub>1</sub> 5,<i>u</i><sub>12</sub> 38. Khi đó <i>u bằng </i><sub>10</sub>


A. 35. B. 3. C. 24. D. 30.


Câu 31: Khối nón có chiều cao bằng bán kính đáy và có thể tích bằng 9 , chiều cao của khối nón đó
bằng


A. 3. B. 3 <sub>9. </sub>


C. 3. D. 3 3.


Câu 32: Trong không gian <i>Oxyz</i>, hình chiếu của điểm <i>M </i>

5; 2; 7

trên mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> là điểm


; ;



<i>H a b c . Khi đó giá trị của a</i>10<i>b</i>5<i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 33: Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, vị trí tương đối giữa hai đường thẳng

 

<sub>1</sub>


1 2


: 4 3


3 2



<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



  


  


;


 

2


5 1 2


:


3 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     



 là


A. Chéo nhau. B. Cắt nhau. C. Trùng nhau. D. Song song.


Câu 34: Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, mặt cầu

 

<i>S có phương trình </i> 2 2 2


2 8 4 4 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  . Bán


kính mặt cầu

 

<i>S bằng </i>


A. 5. B. 5. C. 17. D. 25.


Câu 35: Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt cầu

 

<i>S có tâm </i> <i>I </i>

<sub></sub>

2;5;1

<sub></sub>

và tiếp xúc với mặt phẳng


 

<i>P</i> : 2<i>x</i>2<i>y</i>   có phương trình là <i>z</i> 7 0


A.

<sub></sub>

<i>x</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>5

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>1

<sub></sub>

2 16. B.

<sub></sub>

<i>x</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>5

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>1

<sub></sub>

2 4.


C.

<i>x</i>2

2

<i>y</i>5

2

<i>z</i>1

2 16. D.

2

2

5

2

1

2 25.
9
<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


Câu 36: Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i>3<i>bx</i>2 <i>cx</i><i>d</i> với <i>a  có đồ thị như hình vẽ </i>0


Tập hợp tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f</i>

2<i>x</i>

<i>m</i> có đúng ba nghiệm


phân biệt là



A.

1;3 .

B.

1;1 .

C.

3;1 .

D.

1;3 .



Câu 37: Cho hàm số <i>y</i>

<i>m</i>1

<i>x</i>35<i>x</i>2 

6<i>m x</i>

3. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số


<i>m</i> để hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> có đúng 5 điểm cực trị?


A. 3. B. 6. C. 2. D. 5.


Câu 38: Có bao nhiêu số nguyên <i>m </i> thuộc

2020; 2020

sao cho phương trình


 <sub>1</sub>2 2 <sub>2</sub>


4<i>x</i> 4 .2<i>m</i> <i>x</i>  <i>x</i>3<i>m</i>20 có bốn nghiệm phân biệt?


A. 2016. B. 2018. C. 2020. D. 2022.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Điểm cực đại của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i>

<sub></sub>

4<i>x</i>

<sub></sub>

1 là


A.

3; 4 .

B.

5; 4 .

C.

5;8 .

D.

3; 2 .



Câu 40: <i>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình </i>

3<i>x</i>2<i>x</i>9 2



<i>x</i>2 <i>m</i>

 có 5 0
nghiệm nguyên?


A. 65023. B. 65024. C. 65022. D. 65021.


Câu 41: Biết


ln 2 2


0


d ln
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>a</i>


<i>e</i>    <i>c</i>


với <i>a b c   và </i>, , * <i>b</i>


<i>c</i> là phân số tối giản. Giá trị <i>a b c</i>  bằng


A. 2. B. 6. C. 4. D. 0.


Câu 42: Với mỗi số <i>k </i>0, đặt 2d


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>k</i>


<i>I</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>x</i>




<sub></sub>

 . Khi đó <i>I</i><sub>1</sub><i>I</i><sub>2</sub><i>I</i><sub>3</sub>...<i>I</i><sub>12</sub> bằng


A. 39 . B. 78 . C. 650 . D. 325 .



Câu 43: Cho hình chóp <i>S ABC có tam giác ABC vuông cân tại </i>. <i>C</i>, tam giác <i>SAB vuông tại </i> <i>A</i>, tam


giác <i>SAC cân tại .S Biết AB</i>2 ,<i>a</i> đường thẳng <i>SB tạo với mặt phẳng </i>

<i>ABC góc 45 .</i>

 Thể


tích khối chóp <i>S ABC bằng </i>.


A. <i>a</i>3 5. B.


3
10
.
6
<i>a</i>
C.
3
10
.
2
<i>a</i>
D.
3
5
.
3
<i>a</i>


Câu 44: Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, </i>. <i>AB</i>2<i>a</i>, <i>AD</i>4<i>a</i>, <i>SA</i>

<sub></sub>

<i>ABCD</i>

<sub></sub>

,


cạnh <i>SC tạo với mặt đáy một góc </i>30 . Gọi o <i>M</i> là trung điểm của <i>BC , N là điểm trên cạnh </i>
<i>AD</i> sao cho <i>DN</i> <i> . Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SB bằng a</i>



A. 2 35.
7
<i>a</i>


B. 35.
7
<i>a</i>


C. 3 35.
7
<i>a</i>


D. 35.
14
<i>a</i>


Câu 45: Từ các chữ số 0, 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9; có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 15, gồm 4
chữ số đôi một khác nhau?


A. 132. B. 124. C. 136. D. 120.


Câu 46: Nếu

 



0


sin d 20,
<i>f x</i> <i>x x</i>







 



0


' sin d 5
<i>xf</i> <i>x</i> <i>x x</i>






thì

   



2


0


cos d


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




bằng


A. 25. B. -50. C. 15. D. -30.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. 14. B. 12. C. 18. D. 16.


Câu 48: Cho 3 mặt cầu có tâm lần lượt là <i>O O O đơi một tiếp xúc ngồi với nhau và cùng tiếp xúc </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>


với mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P</i> lần lượt tại <i>A A A Biết rằng </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>. <i>A A</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> 6;<i>A A</i><sub>1</sub> <sub>3</sub> 8;<i>A A</i><sub>2</sub> <sub>3</sub> 10. Thể tích khối


đa diện lồi có các đỉnh <i>O O O A A A bằng </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>, <sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>


A. 90 B. 1538.


15 C.


962
.


5 D. 154


Câu 49: Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub></sub><i><sub>ax</sub></i>4<sub></sub><i><sub>bx</sub></i>3<sub></sub><i><sub>cx</sub></i>2<sub></sub><i><sub>dx e a</sub></i><sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub><sub>0 .</sub>

<sub></sub>

<sub> Hàm số </sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>f x</sub></i><sub></sub><sub>( )</sub><sub> có đồ thị như hình vẽ </sub>


Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc khoảng

6;6

của tham số <i>m</i> để hàm số


2 2


( ) 3 2 ( 3) 2


<i>g x</i>  <i>f</i>  <i>x</i><i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> nghịch biến trên khoảng

0;1 .



Khi đó tổng giá trị các phần tử của <i>S</i>bằng


A. 15. B. 12. C. 9. D. 6.



Câu 50: Xét <i>x y z</i>, , là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn điều kiện <i>xyz </i>2.


Giá trị nhỏ nhất của biểu thức log3<sub>2</sub> log3<sub>2</sub> 1log3<sub>2</sub>
4


<i>S</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> bằng


A. 1


4 B.


1


16 C.


1


8 D.


</div>

<!--links-->

×