Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.57 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
HS1: Qu n th là gì? Đ c tr ng di truy n c a ầ ể ặ ư ề ủ
qu n th ?ầ ể
Đ c đi m chung c a qu n th t th ặ ể ủ ầ ể ự ụ
ph n và qu n th giao ph i g n?ấ ầ ể ố ầ
HS2: M t qu n th ban đ u có t n s ki u gen ộ ầ ể ầ ầ ố ể
d h p Aa là 0,4. Sau 3 th h t th ph n thì ị ợ ế ệ ự ụ ấ
a. Khái niệm:
Khi các cá th trong qu n th l a ch n b n ể ầ ể ự ọ ạ
tình đ giao ph i m t cách hoàn toàn ng u ể ố ộ ẫ
nhiên.
b. Đ c đi mặ ể :
- T o nên m t lạ ộ ượng bi n d di truy n r t l n ế ị ề ấ ớ
là ngu n nguyên li u cho ti n hóa và ch n ồ ệ ế ọ
gi ng.ố
- Duy trì t n s các ki u gen khác nhau trong ầ ố ể
qu n th trong đi u ki n nh t đ nh.ầ ể ề ệ ấ ị
→ Duy trì s đa d ng v di truy n. ự ạ ề ề
N u g i r là s alen c a 1 gen, n là s gen, các ế ọ ố ủ ố
gen PLĐL
S lo i ki u gen ố ạ ể
= (r(r+1)/2 )n
Nh ng c ch nào ữ ơ ế
t ora nhi u bi n d t ạ ề ế ị ổ
2. Tr ng thái cân b ng di truy n c a qu n th :ạ ằ ề ủ ầ ể
<b>a.Bài tốn: </b>
Xét qu n th có c u trúc di truy n ban đ u ầ ể ấ ề ầ
là:
<b> </b>0,25AA + 0,5Aa + 0,25 aa = 1
Xác đ nh t n s alen A, a và c u trúc di ị ầ ố ấ
truy n th h ti p theo qua ng u ph i?ề ở ế ệ ế ẫ ố
N u g i p: t n s alen Aế ọ ầ ố
=
0,25 + 0,5/2 = 0,5
= 0,25 + 0,5/2 = 0,5
Qua ng u ph i:ẫ ố
o
o
0,5a
0,5A 0,25AA <sub>0.25Aa</sub>
0,25Aa 0,25aa
0,5A <sub>0.5a</sub>
C u trúc di truy n c a qu n th F1:ấ ề ủ ầ ể
a.Bài toán:
K t lu nế ậ :
C u trúc di truy n c a qu n th và t n s ấ ề ủ ầ ể ầ ố
các alen không thay đ i qua các th h ng u ổ ế ệ ẫ
ph i.ố
C u trúc di truy n c a qu n th trên có d ng:ấ ề ủ ầ ể ạ
(0,8)2 AA : (2.0,8.0,2) Aa : (0,2)2 aa = 1
Thay p và q ta có:
P2 AA : 2pq Aa : q2 aa = 1
<b>b. N i dung đ nh lu t Hacđi – Vanbec ộ</b> <b>ị</b> <b>ậ</b> <b>:</b>
Trong m t qu n th l n, ng u ph i n u ộ ầ ể ớ ẫ ố ế
khơng có các y u t làm thay đ i t n s alen thì ế ố ổ ầ ố
thành ph n ki u gen c a qu n th s duy trì ầ ể ủ ầ ể ẽ
không đ i t th h này sang th h khác.ổ ừ ế ệ ế ệ
Qu n th cân b ng khi thành ph n ki u gen ầ ể ằ ầ ể
thõa mãn công th c:ứ
p2 + 2pq + q2 = 1
+p: là t n s alen tr iầ ố ộ
+q: là t n s alen l nầ ố ặ
2. Tr ng thái cân b ng di truy n c a qu n th :ạ ằ ề ủ ầ ể
<b>c.Đi u ki n nghi m đúng c a đ nh lu tề</b> <b>ệ</b> <b>ệ</b> <b>ủ</b> <b>ị</b> <b>ậ</b>
- Ph i cĩ s lả ố ượng l nớ .
- Di n ra s ng u ph i.ễ ự ẫ ố
- Cĩ s c s ng và kh năng sinh s n nh nhau ứ ố ả ả ư
hay kh ng cĩ ch n l c t nhiên.ơ ọ ọ ự
- Kh ng x y ra đ t bi n.ơ ả ộ ế
2. Tr ng thái cân b ng di truy n c a qu n th :ạ ằ ề ủ ầ ể
d. Ý nghĩa c a đ nh lu t Hacđi – Vanbec:ủ ị ậ
<b>Ví d : M t qu n th ngụ</b> <b>ộ</b> <b>ầ</b> <b>ể</b> <b>ười có t n s ngầ</b> <b>ố</b> <b>ười </b>
<b>b b nh b ch t n là 1/10000. Gi s qu n ị ệ</b> <b>ạ</b> <b>ạ</b> <b>ả ử</b> <b>ầ</b>
<b>th cân b ng di truy nể</b> <b>ằ</b> <b>ề</b>
<b> Hãy tính t n s các alen và thành ph n ầ</b> <b>ố</b> <b>ầ</b>
Qu n th cân b ng:ầ ể ằ
Ta có: q2 (aa) = 1/10000
→ q(a) = 0,01
mà: p(A) + q (a) = 1
→ q(a) = 1 – 0,01 = 0,99
T n s ki u gen AA = p2 = ầ ố ể
T n s ki u gen d h p Aa = 2pq =ầ ố ể ị ợ
(0,99)2 = 0,985
2.
* Lí lu nậ :
- Gi i thích vì sao trong thiên nhiên có nh ng ả ữ
qu n th đầ ể ược duy trì n đ nh qua th i gian ổ ị ờ
dài.
*Th c ti nự ễ :
- T t l ki u hình → t l ki u gen → ừ ỉ ệ ể ỉ ệ ể
Bài 1:
Trong m t qu n th giao ph i ng u nhiên, ộ ầ ể ố ẫ
khơng có ch n l c, khơng có đ t bi n, t n s ọ ọ ộ ế ầ ố
c a các alen thu c m t gen nào đó:ủ ộ ộ
A. Khơng có tính n đ nh và đ c tr ng cho t ng ổ ị ặ ư ừ
qu n thầ ể
B. Có tính n đ nh và đ c tr ng cho t ng qu n ổ ị ặ ư ừ ầ
th .ể
C. Có tính n đ nh nh ng không đ c tr ng cho ổ ị ư ặ ư
t ng qu n th .ừ ầ ể
D.Khơng có tính n đ nh nh ng khơng đ c ổ ị ư ặ
Bài 2:
Đ nh lu t Hacđi – Vanbec ph n ánh:ị ậ ả
A. Tr ng thái đ ng c a t n s các alen trong ạ ộ ủ ầ ố
qu n th .ầ ể
B. S n đ nh c a t n s các alen trong qu n ự ổ ị ủ ầ ố ầ
th .ể
C.Tr ng thái cân b ng c a qu n th .ạ ằ ủ ầ ể
Bài 3:
Trong m t qu n th giao ph i ng u nhiên có ộ ầ ể ố ẫ
2 gen alen A và a . T n s tầ ố ương đ i c a alen A ố ủ
= 0,6 và c a alen a = 0,4. ủ
Bài 4:
<b>Bài 5: </b>
û th có 2 gen alen qui đ nh tính tr ng màu
Ơ ỏ ị ạ
s c lông. th h xu t phát ( P ) ngắ Ở ế ệ ấ ười ta đ m ế
được:
540 con lơng nâu có KG AA
720 con lơng đám tr ng có KG Aaắ
240 con lơng tr ng có KG aa ắ
Các gen n m trên NST thằ ường.
a.Tính t n s tầ ố ương đ i c a alen A và a?ố ủ
b.Cho bi t trong c u ế ấ trúc qu n th th h P ầ ể ở ế ệ
1. M t qu n th gia súc đang tr ng thái cân ộ ầ ể ở ạ
b ng di truy n có 84% s cá th lông vàng, ằ ề ố ể
các cá th cịn l i có lơng đen. Bi t gen A ể ạ ế
quy đ nh lông vàng tr i hoàn toàn so v i alen ị ộ ớ
a quy đ nh lông đen. ị
Xác đ nh t n s c a alen A và alen a trong qu n ị ầ ố ủ ầ
th ?ể