Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.41 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO </b>
<b>TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM </b>
<b>ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2018-2019 </b>
<b>MƠN: TỐN </b>
<i>(Thời gian làm bài 90 phút) </i>
Họ và tên thí sinh:...SBD:... <b>Mã đề thi BGD-ĐMH1819 </b>
<b>Câu 1. </b> <b>[2H1.3-1] </b>Thể tích khối lập phương có cạnh <i>2a</i> bằng
<b>A. </b><i>8a . </i>3 <b>B. </b><i>2a . </i>3 <b>C. </b><i>a . </i>3 <b>D. </b><i>6a . </i>3
<b>Câu 2. </b> <b>[2D1.2-1] </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>0. <b>D. </b>5.
<b>Câu 3. </b> <b>[2H3.1-1] </b>Trong không gian <i>Oxyz , cho hai điểm A</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 4. </b> <b>[2D1.1-1] </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 5. </b> <b>[2D2.3-1] </b>Với <i>a và b</i> là hai số thực dương tùy ý, <i>log ab</i>
<b>A. </b>2 log<i>a</i>log<i>b . </i> <b>B. </b>log<i>a</i>2 log<i>b . </i> <b>C. </b>2 log
<i>a</i> <i>b</i>.
<b>Câu 6. </b> <b>[2D3.2-1] </b>Cho
0
d 2
1
0
d 5
0
2 d
<b>A. </b>
3
4
3
<i>a</i>
<i></i>
. <b>B. </b><i>4 a</i> 3. <b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
<i></i>
. <b>D. </b><i>2 a</i> 3.
<b>Câu 8. </b> <b>[2D2.5-2] </b>Tập nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>
<b>A. </b>
<b>A. </b>5. <b>B. </b><i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 0. <b>C. </b><i>y</i>0. <b>D. </b><i>x</i>0.
<b>Câu 10. </b> <b>[2D3.1-1] </b>Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>e <i>x</i> <i>x</i>2<i>C . </i> <b>B. </b>e 1 2
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>C</i>. <b>C. </b> 1 e 1 2
1 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> . <b>D. </b>e 1
<i>x</i>
<i>C . </i>
<b>Câu 11. </b> <b>[2H3.3-1] </b>Trong không gian <i>Oxyz , đường thẳng </i> : 1 2 3
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> đi qua điểm nào sau đây?
<b>A. </b><i>Q</i>
<i>x </i> 0 2
<i>y </i> 0 0
<i>y</i> <sub>5</sub>
1
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
2
1
<b>Câu 12. </b> <b>[1D2.2-1] </b>Với <i>k</i> và <i>n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k</i><i>n</i>, mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>
! !
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>k n k</i> . <b>B. </b>
!
!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>k</i> . <b>C. </b>
!
!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>n k</i> . <b>D. </b>
! !
n!
<i>k</i>
<i>k n k</i>
<i>C</i> .
<b>Câu 13. </b> <b>[1D3.3-1] </b>Cho cấp số cộng
<b>A. </b>22. <b>B. </b>17.
<b>C. </b>12. <b>D. </b>250.
<b>Câu 14. </b> <b>[2D4.1-1] </b>Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số
phức <i>z</i> 1 2<i>i</i>?
<b>A. </b><i>N</i>. <b>B. </b><i>P</i>.
<b>C. </b><i>M</i> . <b>D. </b><i>Q . </i>
<b>Câu 15. </b> <b>[2D1.5-1] </b>Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số
nào dưới đây?
<b>A. </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>x</i> .
<b>B. </b> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> .
<b>C. </b> 4 2
1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>D. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1.
<b>Câu 16. </b> <b>[2D1.3-1] </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
nhất của hàm số đã cho trên đoạn
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1.
<b>C. </b>4. <b>D. </b>5.
<b>Câu 17. </b> <b>[2D1.2-1] </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>1.
<b>Câu 18. </b> <b>[2D4.1-1] </b>Tìm các số thực <i>a và b</i> thỏa mãn 2<i>a</i>
2
<i>a</i> <i>b</i> . <b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>1. <b>D. </b><i>a</i>1,<i>b</i>2.
<b>Câu 19. </b> <b>[2H3.1-1] </b>Trong không gian <i>Oxyz , cho hai điểm I</i>
<b>A. </b>
<b>A. </b>3
4
<i>a</i>
. <b>B. </b> 3
<i>4a</i>. <b>C. </b>
4
<i>3a</i>. <b>D. </b>
4
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 21. </b> <b>[2D4.4-1] </b>Kí hiệu <i>z</i><sub>1</sub>, <i>z là hai nghiệm phức của phương trình </i><sub>2</sub> <i>z</i>23z 5 0. Giá trị của
1 2
<i>z</i> <i>z</i> bằng
<b>A. </b>2 5 . <b>B. </b> 5 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>10.
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
2
2
1
2
<i>P</i>
<i>M</i>
<i>N</i>
<i>Q</i>
1
1
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
1
1
1
<i>O</i>
2
2
3
1
1
2
3
<i>y</i>
<b>Câu 22. </b> <b>[2H3.2-2] </b>Trong không gian <i>Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng </i>
<b>A. </b>8
3. <b>B. </b>
7
3. <b>C. </b>3. <b>D. </b>
4
3.
<b>Câu 23. </b> <b>[2D2.6-1] </b>Tập nghiệm của bất phương trình 3<i>x</i>22<i>x</i> 27 là
<b>A. </b>
được tính theo cơng thức nào dưới đây?
<b>A. </b>
2
2
1
2 2 4 d
2
1
2 2 d
<b>C. </b>
1
2 2 d
2
2
1
2 2 4 d
<b>Câu 25. </b> <b>[2H2-1-2] </b>Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng <i>2a</i> và bán kính đáy bằng <i>a . Thể tích của </i>
khối nón đã cho bằng
<b>A. </b>
3
3
3
<i>a</i>
<i></i>
. <b>B. </b>
3
3
2
<i>a</i>
<i></i>
. <b>C. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<i></i>
. <b>D. </b>
3
3
<i>a</i>
<i></i>
.
<b>Câu 26. </b> <b>[2D1-4-2] </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>Câu 27. </b> <b>[2H1-3-2] </b>Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng <i>2a</i>. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
<b>A. </b>
3
4 2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
8
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
8 2
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
2 2
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 28. </b> <b>[2D2.4-1] </b>Hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>. <b>B. </b>
1
2 ln 2
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> .
<b>C. </b>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> . <b>D. </b>
2 2
2 ln 2
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 29. </b> <b>[2D1.6-2] </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Số nghiệm của phương trình 2<i>f x</i>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<i>x </i> 1
<i>y</i>
5
3
2
<i>x </i> 2 0 2
<i>y </i> 0 0 0
<i>y</i>
1
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
2
2 1
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i>
2
3
<i>y</i> <i>x</i>
2
<b>Câu 30. </b> <b>[1H3.6-3] </b>Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. . Góc giữa hai mặt phẳng
<b>A. </b>30. <b>B. </b>60. <b>C. </b>45. <b>D. </b>90.
<b>Câu 31. </b> <b>[2D2.6-3] </b>Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log<sub>3</sub>
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>7. <b>D. </b>3.
<b>Câu 32. </b> <b>[2H2.3-2] </b>Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ
thỏa mãn <sub>2</sub> 1 <sub>1</sub>
2
<i>r</i> <i>r</i>, <i>h</i>2 2<i>h (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích của </i>1
toàn bộ khối đồ chơi bằng 30 (cm ) , thể tích khối trụ 3
<b>A. </b>
24 cm . <b>B. </b>
15 cm . <b>C. </b>
20 cm . <b>D. </b>
10 cm .
<b>Câu 33. </b> <b>[2D3.1-2] </b>Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b> 2 2
2<i>x</i> ln<i>x</i>3<i>x . </i> <b>B. </b> 2 2
2<i>x</i> ln <i>x</i> <i>x . </i>
<b>C. </b> 2 2
2<i>x</i> ln<i>x</i>3<i>x</i> <i>C . </i> <b>D. </b> 2 2
2<i>x</i> ln <i>x</i> <i>x</i> <i>C . </i>
<b>Câu 34. </b> <b>[2H1.3-3] [1H3.5-3] </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình thoi cạnh <i>a , BAD</i>60, <i>SA</i><i>a</i>
và <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ <i>B</i> đến mặt phẳng
<b>A. </b> 21
7
<i>a</i>
. <b>B. </b> 15
7
<i>a</i>
. <b>C. </b> 21
3
<i>a</i>
. <b>D. </b> 15
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 35. </b> <b>[2H3.3-3] </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz cho mặt phẳng </i>,
đường thẳng : 1 2
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> . Hình chiếu của <i>d</i> trên
<b>A. </b> 1 1 1
1 4 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>B. </b> 1 1 1
3 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>C. </b> 1 1 1
1 4 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>D. </b> 1 4 5
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 36. </b> <b>[2D1.1-3] </b>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m để hàm số y</i><i>x</i>36<i>x</i>2
<b>A. </b>
<sub> </sub>
. <b>C. </b>
3
;
4
<sub></sub>
. <b>D. </b>
<b>Câu 37. </b> <b>[2D4.4-3] </b>Xét các số phức <i>z thỏa mãn </i>
<b>A. </b>
<b>Câu 38. </b> <b>[2D3.2-2] </b>Cho
2
0
d
ln 2 ln 3
2
<i>x</i> với <i>a , b</i>, <i>c là các số hữu tỷ. Giá trị của </i>3 <i>a</i> <i>b c</i> bằng
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1.
<b>Câu 39. </b> <b>[2D1.1-3] </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Bất phương trình
<i>f x</i> <i>m</i> đúng với mọi <i>x</i>
<b>A. </b><i>m</i> <i>f</i>
<i>m</i> <i>f</i> . <b>C. </b>
e
<i>m</i> <i>f</i> . <b>D. </b><i>m</i> <i>f</i>
<b>Câu 40. </b> <b>[1D2.5-3] </b>Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6, gồm 3 nam và
3 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi
học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
<b>A. </b>2
5. <b>B. </b>
1
20. <b>C. </b>
3
5. <b>D. </b>
1
10.
<b>Câu 41. </b> <b>[2H3.2-2] </b>Trong không gian <i>Oxyz , cho hai điểm </i> <i>A</i>
2 2
2<i>MA</i> 3<i>MB bằng </i>
<b>A. </b>135. <b>B. </b>105. <b>C. </b>108. <b>D. </b>145.
<b>Câu 42. </b> <b>[2D4.4-3] </b>Có bao nhiêu số phức <i>z thỏa mãn </i> <i>z</i>2 2 <i>z</i><i>z</i> 4 và <i>z</i> 1 <i>i</i> <i>z</i> 3 3<i>i</i> ?
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 43. </b> <b>[2D1.5-2] </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
trình <i>f</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 44. </b> <b>[2D2.3-3] </b>Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ơng ta muốn hồn nợ
cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần
hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A
trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư
nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ôn ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền
nào dưới đây?
<b>A. </b>2, 22 triệu đồng. <b>B. </b>3, 03 triệu đồng. <b>C. </b>2, 25 triệu đồng. <b>D. </b>2,20 triệu đồng.
<b>Câu 45. </b> <b>[2H3.3-4] </b>Trong không gian <i>Oxyz , cho điểm E</i>
mặt cầu
<b>A. </b>
2 9
1 9
3 8
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>B. </b>
2 5
1 3
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
. <b>C. </b>
2
1
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
. <b>D. </b>
2 4
1 3
3 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
.
<i>x </i> 0 1
<i>f</i> <i>x</i>
0
3
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
1
1
3
2
2
<b>Câu 46. </b> <b>[2D3.3-3] </b>Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn
đỉnh <i>A , </i><sub>1</sub> <i>A , </i>2 <i>B , </i>1 <i>B như hình vẽ bên. Biết chi phí sơn phần </i>2
tơ đậm là 200.000 đồng/m và phần còn lại là 2 100.000
đồng/m . Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số 2
tiền nào dưới đây, biết <i>A A </i><sub>1</sub> <sub>2</sub> 8 m, <i>B B </i><sub>1</sub> <sub>2</sub> 6 m và tứ giác
<i>MNPQ là hình chữ nhật có MQ </i>3 m?
<b>A. </b>7.322.000 đồng. <b>B. </b>7.213.000 đồng. <b>C. </b>5.526.000 đồng. <b>D. </b>5.782.000 đồng.
<b>Câu 47. </b> <b>[2H1.3-3] </b>Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. có thể tích bằng 1. Gọi <i>M</i> , <i>N</i> lần lượt là trung điểm
của các đoạn thẳng <i>AA</i> và <i>BB</i>. Đường thẳng <i>CM</i> cắt đường thẳng <i>C A</i> tại <i>P</i>, đường thẳng
<i>CN</i> cắt đường thẳng <i>C B</i> tại <i>Q . Thể tích khối đa diện lồi A MPB NQ bằng </i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>1
3. <b>C. </b>
1
2. <b>D. </b>
2
3.
<b>Câu 48. </b> <b>[2D1.1-3] </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<i>x </i> 1 2 3<b> </b> 4
<i>f</i> <i>x</i> <sub></sub><sub> </sub> 0 0 0 0
Hàm số <i>y</i>3<i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 49. </b> <b>[2D1.5-3] </b> Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị của tham số <i>m để bất phương trình </i>
2 4 2
1 1 6 1 0
<i>m</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>x</i> đúng với mọi <i>x</i><b></b>. Tổng giá trị của tất cả các phần tử
thuộc <i>S</i> bằng
<b>A. </b> 3
2
. <b>B. </b>1. <b>C. </b> 1
2
. <b>D. </b>1
2.
<b>Câu 50. </b> <b>[2D1.5-3] </b>Cho hàm số <i>f x</i>
, , , ,
<i>m n p q r</i> <b> ). Hàm số </b><i>y</i> <i>f</i>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>---HẾT--- </b>
1
<i>A</i> <i>A</i><sub>2</sub>
1
<i>B</i>
2
<i>B</i>
<i>M</i> <i>N</i>
<i>P</i>
<i>Q</i>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<b>Lời giải và trình bày được thực hiện bởi TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM </b>
<b>Fb: />
<b>Website: />
<b>Chân thành cảm ơn q thầy cơ nhóm THBTN – TÀI LIỆU TOÁN THPT </b>
<b>( đã tham gia giải đề! </b>
<b>ĐÁP ÁN THAM KHẢO </b>
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 </b>
<b>A D A D B C A B C B C A B D B D A D B B A B C D A </b>
<b>26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 </b>
<b>C A D A D A C D A C C D B C A A B D A C A D C C B </b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>
<b>Câu 1. </b> <b>[2H1.3-1]</b> Thể tích khối lập phương có cạnh <i>2a</i> bằng
<b>A. </b><i>8a . </i>3 <b>B. </b><i>2a . </i>3 <b>C. </b><i>a . </i>3 <b>D. </b><i>6a . </i>3
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 2. </b> <b>[2D1.2-1]</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>0. <b>D. </b>5.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 3. </b> <b>[2H3.1-1]</b> Trong không gian <i>Oxyz , cho hai điểm A</i>
<b>A. </b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có <i>AB</i>
<b>Câu 4. </b> <b>[2D1.1-1]</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>
<i>x </i> 0 2
<i>y </i> 0 0
<i>y</i> <sub>5</sub>
1
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
2
1
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D. </b>
Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị đi lên trong khoảng
Quan sát đáp án chọn D
<b>Câu 5. </b> <b>[2D2.3-1]</b> Với <i>a và b</i> là hai số thực dương tùy ý, <i>log ab</i>
<b>A. </b>2 log<i>a</i>log<i>b . </i> <b>B. </b>log<i>a</i>2 log<i>b . </i> <b>C. </b>2 log
<i>a</i> <i>b</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>
Ta có <i>log ab</i>
<b>Câu 6. </b> <b>[2D3.2-1]</b> Cho
0
d 2
1
0
d 5
0
2 d
<b>A. </b>3. <b>B. </b>12. <b>C. </b>8. <b>D. </b>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>
Ta có
0
d 5
1
0
2 d 10
1
0
2 d 10
Xét
1
0
2 d
1 1
0 0
d 2 d
<b>Câu 7. </b> <b>[2H2.2-1]</b> Thể tích khối cầu bán kính <i>a bằng </i>
<b>A. </b>
3
<i>a</i>
<i></i>
. <b>B. </b><i>4 a</i> 3. <b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
<i></i>
. <b>D. </b><i>2 a</i> 3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 8. </b> <b>[2D2.5-2]</b> Tập nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>
<b>A. </b>
<b>Chọn B. </b>
Ta có: log<sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> .
<b>Câu 9. </b> <b>[2H3.2-1]</b> Trong không gian <i>Oxyz , mặt phẳng </i>
<b>A. </b>5. <b>B. </b><i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 0. <b>C. </b><i>y</i>0. <b>D. </b><i>x</i>0.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 10. </b> <b>[2D3.1-1]</b> Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
e <i>x</i>
<i>x</i> <i>C . </i> <b>B. </b> 1 2
e
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>C</i>. <b>C. </b> 1 1 2
e
1 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> . <b>D. </b>e 1
<i>x</i>
<i>C . </i>
<b>Chọn B. </b>
Ta có
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>C</i>.
<b>Câu 11. </b> <b>[2H3.3-1]</b> Trong không gian <i>Oxyz , đường thẳng </i> : 1 2 3
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> đi qua điểm nào sau đây?
<b>A. </b><i>Q</i>
<b>Chọn C. </b>
Thay tọa độ điểm <i>P</i> vào phương trình <i>d</i> ta được: 1 1 2 2 3 3
2 1 2
(đúng).
Vậy đường thẳng <i>d</i> đi qua điểm <i>P</i>
<b>Câu 12. </b> <b>[1D2.2-1]</b> Với <i>k</i> và <i>n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k</i><i>n</i>, mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>
! !
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>k n k</i> . <b>B. </b>
!
!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>k</i> . <b>C. </b>
!
!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>n k</i> . <b>D. </b>
! !
n!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>k n k</i>
<i>C</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
Số các số tổ hợp chập k của n được tính theo cơng thức:
! !
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>k n k</i> . (SGK 11)
<b>Câu 13. </b> <b>[1D3.3-1]</b> Cho cấp số cộng
<b>A. </b>22. <b>B. </b>17. <b>C. </b>12. <b>D. </b>250.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>
Ta có: <i>u</i><sub>4</sub> <i>u</i><sub>1</sub>3<i>d</i> 2 3.517.
<b>Câu 14. </b> <b>[2D4.1-1]</b> Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức <i>z</i> 1 2<i>i</i>?
<b>A. </b><i>N</i>. <b>B. </b><i>P</i>. <b>C. </b><i>M</i> . <b>D. </b><i>Q . </i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D. </b>
Số phức <i>z</i> 1 2<i>i</i> có điểm biểu diễn là điểm <i>Q</i>
<b>Câu 15. </b> <b>[2D1.5-1]</b> Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
1
1
1
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
2
2
1
2
<i>P</i>
<i>M</i>
<i>N</i>
<i>Q</i>
1
<b>A. </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> . <b>B. </b>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> . <b>C. </b>
4 2
1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>
Tập xác định: <i>D</i> \ 1
Ta có:
0
1
<i>y</i>
<i>x</i>
, <i>x</i> 1.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
lim lim
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> 1 <i>y</i>1 là đường tiệm cận ngang.
1 1
1
lim lim
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> , 1 1
1
lim lim
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> .
1
<i>x</i> là đường tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị đã cho là của hàm số 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> .
<b>Câu 16. </b> <b>[2D1.3-1]</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
và <i>m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn </i>
<i>M</i> <i>m</i> bằng
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D. </b>
Từ đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
1;3
max 3 3
<i>M</i> <i>y</i> <i>f</i> và
1;3
min 2 2
<i>m</i> <i>y</i> <i>f</i>
Khi đó <i>M</i> <i>m</i>5.
<b>Câu 17. </b> <b>[2D1.2-1]</b> Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có <i>f</i>
0
0 1
2
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Bảng xét dấu
<i>O</i>
2
2
3
1
1
2
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x </i> 2 0 1
Vì <i>f</i>
<b>Câu 18. </b> <b>[2D4.1-1]</b> Tìm các số thực <i>a và b</i> thỏa mãn 2<i>a</i>
2
<i>a</i> <i>b</i> . <b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>1. <b>D. </b><i>a</i>1,<i>b</i>2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D. </b>
Ta có 2<i>a</i>
2
<i>a</i>
<i>b</i>
1
2
<i>a</i>
<i>b</i> .
<b>Câu 19. </b> <b>[2H3.1-1]</b> Trong không gian <i>Oxyz , cho hai điểm I</i>
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>
Mặt cầu có bán kính <i>R</i><i>IA</i> 0 1 4 5.
Suy ra phương trình mặt cầu là
<b>A. </b>3
4
<i>a</i>
. <b>B. </b> 3
<i>4a</i>. <b>C. </b>
4
<i>3a</i>. <b>D. </b>
4
3
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>
Ta có: 16 2
3
3 3 1 3
log 27 log 3 .
4 4 log 2 4
<i>a</i>.
<b>Câu 21. </b> <b>[2D4.4-1]</b> Kí hiệu <i>z</i>1, <i>z là hai nghiệm phức của phương trình </i>2
2
3z 5 0
<i>z</i> . Giá trị của
1 2
<i>z</i> <i>z</i> bằng
<b>A. </b>2 5 . <b>B. </b> 5 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>10.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có :
1
2
2
3 11
2
3 5 0
3 11
2
<sub></sub>
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
. Suy ra <i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub> 5 <i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub> 2 5.
<b>Câu 22. </b> <b>[2H3.2-2]</b> Trong không gian <i>Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng </i>
<b>A. </b>8
3. <b>B. </b>
7
3. <b>C. </b>3. <b>D. </b>
4
3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>
Do
2 2 2
2 2 3 7
d , d ,
3
1 2 2
<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>P</i> <i>Q</i> <i>M Q</i> .
<b>Câu 23. </b> <b>[2D2.6-1]</b> Tập nghiệm của bất phương trình 3<i>x</i>22<i>x</i> 27 là
<b>A. </b>
<b>Chọn C. </b>
Bất phương trình tương đương với 3<i>x</i>22<i>x</i> 33 <i>x</i>22<i>x</i>3
2
2 3 0 1 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 24. </b> <b>[2D3.3-2]</b> Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo cơng thức nào
dưới đây?
<b>A. </b>
2
2
1
2 2 4 d
2
1
2 2 d
<b>C. </b>
1
2 2 d
2
2
1
2 2 4 d
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D. </b>
Ta thấy: <i>x</i>
2 2
2 2 2
1 1
3 2 1 d 2 2 4 d
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x . </i>
<b>Câu 25. </b> <b>[2H2-1-2]</b> Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng <i>2a</i> và bán kính đáy bằng <i>a . Thể tích của </i>
khối nón đã cho bằng
<b>A. </b>
3
3
3
<i>a</i>
<i></i>
. <b>B. </b>
3
3
2
<i>a</i>
<i></i>
. <b>C. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<i></i>
. <b>D. </b>
3
3
<i>a</i>
<i></i>
.
<b>Chọn A. </b>
Ta có chiều cao của khối nón bằng <i>h</i> <i>l</i>2<i>r</i>2 với <sub></sub> 2
<i>l</i> <i>a</i>
<i>r</i> <i>a</i> . Suy ra <i>h</i><i>a</i> 3.
Vậy thể tích khối nón là
3
2 2
1 1 3
3
3 3 3
<i>a</i>
<i>V</i> <i>r h</i> <i>a a</i> <i></i> .
<b>Câu 26. </b> <b>[2D1-4-2]</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
2
2 1
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i>
2
3
<i>y</i> <i>x</i>
2
1
<i>x </i> 1
<i>y</i>
5
3
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>
Vì lim
<i>x</i> <i>f x</i> đường thẳng <i>y</i>5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vì lim
<i>x</i> <i>f x</i> đường thẳng <i>y</i>2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vì
1
lim
<i>x</i> <i>f x</i> đường thẳng <i>x</i>1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
KL: Đồ thị hàm số có tổng số ba đường tiệm cận.
<b>Câu 27. </b> <b>[2H1-3-2]</b> Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng <i>2a</i>. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
<b>A. </b>
3
4 2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
8
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
8 2
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
2 2
3
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
Gọi khối chóp tứ giác đều là <i>S ABCD</i>. , tâm <i>O</i>, khi đó
<i>SO</i> <i>ABCD</i>
<i>AB</i> <i>SA</i> <i>a</i> .
Ta có:
2 4
<i>ABCD</i>
<i>S</i> <i>a</i> <i>a , </i> 12 2 2
2
<i>OA</i> <i>a</i> <i>a</i> .
2 2
2 2 2
<i>SO</i> <i>SA</i> <i>OA</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> .
Vậy 1 . 1 2.4 2 4 2 3
3 3 3
<i>SABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>SO S</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a . </i>
<b>Câu 28. </b> <b>[2D2.4-1]</b> Hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>. <b>B. </b>
1
2 ln 2
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> .
<b>C. </b>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> . <b>D. </b>
2 2
2 ln 2
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D. </b>
Áp dụng công thức
.ln
<i>a</i>
<i>u x</i>
<i>u x</i>
<i>u x</i> <i>a</i>.
Vậy
2
2 2
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 ln 2 2 ln 2
<sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<i>S</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i>C</i>
<i>D</i>
<b>Câu 29. </b> <b>[2D1.6-2]</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Số nghiệm của phương trình 2<i>f x</i>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có 2<i>f x</i>
<i>f x</i> .
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
thẳng 3
2
<i>y</i> .
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy 2 3 1
2
<i>T</i> <i>CĐ</i>
<i>C</i>
<i>y</i> <i>y</i> .
Vậy phương trình 2<i>f x</i>
<b>Câu 30. </b> <b>[1H3.6-3]</b> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. . Góc giữa hai mặt phẳng
<b>A. </b>30. <b>B. </b>60. <b>C. </b>45. <b>D. </b>90.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D. </b>
Ta có: <i>CD</i>
<i>A D</i> <i>AD</i>
<i>AD</i> <i>A B CD</i>
<i>CD</i> <i>AD</i>
Mà <i>AD</i>
Do đó: góc giữa hai mặt phẳng
<b>Câu 31. </b> <b>[2D2.6-3]</b> Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log<sub>3</sub>
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>7. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có: log<sub>3</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>A</i>
<i>D</i> <i>C</i>
<i>B</i>
<i>D</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>O</i>
<i>I</i> <i>J</i>
<i>x </i> 2 0 2
<i>y </i> 0 0 0
<i>y</i>
1
2
Đặt 3<i>x</i>
<i>t</i> , với <i>t</i>0. Phương trình trở thành <i>t</i>27<i>t</i> 9 0. Phương trình này ln có hai
nghiệm dương <i>t và </i><sub>1</sub> <i>t . </i><sub>2</sub>
Do đó <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> log<sub>3 1</sub><i>t</i> log<sub>3 2</sub><i>t</i> log<sub>3</sub>
<b>Câu 32. </b> <b>[2H2.3-2]</b> Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ
2
<i>r</i> <i>r</i>, <i>h</i><sub>2</sub> 2<i>h (tham khảo hình </i><sub>1</sub>
vẽ). Biết rằng thể tích của tồn bộ khối đồ chơi bằng 30 (cm ) , thể tích khối trụ 3
<b>A. </b>
24 cm . <b>B. </b>
15 cm . <b>C. </b>
20 cm . <b>D. </b>
10 cm .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>
Thể tích của khối trụ
Thể tích của khối trụ
2
2 1 1 1
1 1
.2
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>V</i> <i></i> <i>r</i> <i>h</i> <i>V</i>
Theo bài ra ta có có <i>V</i><sub>1</sub><i>V</i><sub>2</sub> 30 cm
Do đó ta có thể tích hai khối trụ lần lượt là <i>V</i><sub>1</sub>20 cm
<b>Câu 33. </b> <b>[2D3.1-2]</b> Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b> 2 2
2<i>x</i> ln<i>x</i>3<i>x . </i> <b>B. </b> 2 2
2<i>x</i> ln <i>x</i> <i>x . </i> <b>C. </b> 2 2
2<i>x</i> ln<i>x</i>3<i>x</i> <i>C . </i> <b>D. </b> 2 2
2<i>x</i> ln <i>x</i> <i>x</i> <i>C . </i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D. </b>
Cách 1. Ta có
+ Tính
+ Tính
Đặt
2
1
d d
ln
d 4 d
2
<sub> </sub>
<i>u</i> <i>x</i>
<i>u</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>v</i> <i>x x</i>
<i>v</i> <i>x</i>
Suy ra
Do đó <i>I</i> 2<i>x</i>2ln<i>x</i><i>x</i>2<i>C . </i>
Cách 2. Ta có
4 .ln 2 . 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Do đó 2 2
2<i>x</i> ln <i>x</i> <i>x là một nguyên hàm của hàm số </i> <i>f x</i>
<b>Câu 34. </b> <b>[2H1.3-3][1H3.5-3]</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình thoi cạnh <i>a , BAD</i>60, <i>SA</i><i>a</i>
và <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ <i>B</i> đến mặt phẳng
<b>A. </b> 21
7
<i>a</i>
. <b>B. </b> 15
7
<i>a</i>
. <b>C. </b> 21
3
<i>a</i>
. <b>D. </b> 15
3
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
<b>Cách 1: [2H1.3-3]</b> Diện tích hình thoi
2
3
2
<i>a</i>
<i>S</i> .
Thể tích hình chóp <i>S ABCD</i>. :
3
3
6
<i>a</i>
<i>V</i> .
Ta có <i>SD</i><i>a</i> 2, <i>AC</i><i>a</i> 3, <i>SC</i>2<i>a</i>.
Nửa chu vi <i>SCD</i> là 3 2
2
<i>SCD</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>p</i> .
2
7
2 2
4
<i>SCD</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>p p a</i> <i>p</i> <i>a</i> <i>p a</i>
3
.
2
1 3
3. .
3 <sub>2</sub> <sub>6</sub> 21
,
7
7
4
<i>S BCD</i>
<i>SCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>a</i>
<i>d B</i>
<i>S</i> <i>a</i>
<i>SCD</i>
<b>Cách 2: [1H3.5-3]</b> Ta có <i>AB CD</i>// <i>AB</i>//
Trong mặt phẳng
Tam giác <i>SAK</i> vuông tại <i>A</i>, <i>AH</i> là đường cao, suy sa:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 1 7 21
3 3 7
<i>AH</i> <i>a</i>
<i>AH</i> <i>AK</i> <i>AS</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> , do
3
2
<i>a</i>
<i>AK</i> .
Vậy
<i>SCD</i> <i>a</i>
<i>d B</i> .
<b>Câu 35. </b> <b>[2H3.3-3]</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz cho mặt phẳng </i>,
đường thẳng : 1 2
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> . Hình chiếu của <i>d</i> trên
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>K</i>
<i>S</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i><sub>C</sub></i>
<i>D</i>
<i>K</i>
<i>H</i>
<i>S</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i><sub>C</sub></i>
<b>A. </b> 1 1 1
1 4 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>B. </b> 1 1 1
3 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>C. </b> 1 1 1
1 4 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>D. </b> 1 4 5
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>
Cách 1: phương pháp tự luận
Đường thẳng <i>d</i> đi qua điểm <i>M</i><sub>0</sub>
Mặt phẳng
<i>P</i> <i>d</i>
<i>n u</i>
Gọi là hình chiếu của <i>d</i> trên
trình 3 2 0
3 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Cho <i>x</i>0 <i> M</i>(1;1;1).
Cho <i>y</i>0 3;0;9
4 4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>N</i> .
Phương trình hình chiếu vng góc của <i>d</i> trên mặt phẳng
và có vectơ chỉ phương 1; 1;5 1
4 4 4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>u</i> <i>MN</i> là 1 1 1
1 4 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 36. </b> <b>[2D1.1-3]</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m để hàm số y</i><i>x</i>36<i>x</i>2
<b>A. </b>
<sub> </sub>
. <b>C. </b>
3
;
4
<sub></sub>
. <b>D. </b>
<b>Chọn C. </b>
Theo đề 2
3 12 4 9 0, ; 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> 4<i>m</i>3<i>x</i>212<i>x</i>9, <i>x</i>
3 12 9
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>g x</i>
Vậy 4 3 3
4
<i>m</i> <i>m</i> .
<b>Câu 37. </b> <b>[2D4.4-3]</b> Xét các số phức <i>z thỏa mãn </i>
<b>A. </b>
<b>Chọn D. </b>
<i>x </i> 2 1
<i>g x</i> <i> </i> – 0
<i>g x</i>
3
Gọi <i>z</i> <i>x</i> <i>yi x y</i>,
<i>x x</i> <i>y y</i> <i>i</i><sub></sub> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy là số thuần ảo </i><sub></sub>
<i>x x</i> <i>y y</i>
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> .
Vậy tập hợp tất cả các điểm biễu diễn của <i>z là một đường trịn có tâm I</i>
<b>Câu 38. </b> <b>[2D3.2-2]</b> Cho
2
0
d
ln 2 ln 3
2
<i>x</i>
với <i>a , b</i>, <i>c là các số hữu tỷ. Giá trị của </i>3 <i>a</i> <i>b c</i> bằng
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>
1 1 1 1
2 2 2
0 0 0 0
2 2
d d 2d
d
2
2 2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
0
0
2 2 1
ln 2 2. ln 3 ln 2 1 ln 2 ln 3
1 3 3
<i>x</i>
<i>x</i> .
Vậy 1; 1; 1 3 1
3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b</i> <i>c</i> .
<b>Câu 39. </b> <b>[2D1.1-3]</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Bất phương trình
<i>f x</i> <i>m</i> đúng với mọi <i>x</i>
<b>A. </b><i>m</i> <i>f</i>
<i>m</i> <i>f</i> . <b>C. </b>
e
<i>m</i> <i>f</i> . <b>D. </b><i>m</i> <i>f</i>
<b>Chọn C. </b>
Ta có: <i>f x</i>
Xét <i>h x</i>
Vì <i>f</i>
<i> h x</i> nghịch biến trên khoảng
Mà <i>h x</i>
<i>m</i> <i>h</i> <i>m</i> <i>f</i> .
<b>Câu 40. </b> <b>[1D2.5-3]</b> Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6, gồm 3 nam và
3 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi
học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
<i>x </i> 3 1
<i>f</i> <i>x</i>
0
3
<b>A. </b>2
5. <b>B. </b>
1
20. <b>C. </b>
3
5. <b>D. </b>
1
10.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
Số phần tử của không gian mẫu là <i>n</i>
Gọi <i>A</i> là biến cố mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ .
Ta có:
Xếp 3 học sinh nữ vào cùng 1 dãy ghế có 3! cách.
Xếp 3 học sinh nam vào cùng 1 dãy ghế có 3! cách.
Ở các cặp ghế đối diện nhau hai bạn nam và nữ có thể đổi chỗ cho nhau nên có 2 cách. 3
Suy ra <i>n A</i>
Vậy
288 2
720 5
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i> .
<b>Câu 41. </b> <b>[2H3.2-2]</b> Trong không gian <i>Oxyz , cho hai điểm </i> <i>A</i>
2 2
2<i>MA</i> 3<i>MB bằng </i>
<b>A. </b>135. <b>B. </b>105. <b>C. </b>108. <b>D. </b>145.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
<i> Tìm tọa độ điểm I</i> <i>: </i>
<b> Cách 1: Gọi </b><i>I</i> là điểm thỏa mãn 2<i>IA</i>3 <i>IB</i>0
2 2 3 3 0
2 2 3 3 0
2 4 3 1 0
<i>I</i> <i>I</i>
<i>I</i> <i>I</i>
<i>I</i> <i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>z</i>
1
1
1
5 5 0
5 5 0
5 5 0
<sub></sub>
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
1
1
1
1
1
1
<sub></sub>
<sub></sub>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
. Vậy <i>I</i>
<b> Cách 2: Gọi </b><i>I</i> là điểm thỏa mãn 2<i>IA</i>3 <i>IB</i>0
Ta có 2 3 0 2
5
<i>IA</i> <i>IB</i> <i>OA OI</i> <i>OB OI</i> <i>OI</i> <i>OA</i> <i>OB</i> <i>I</i>
.
<i> Tổng quát: Cho điểm I</i> <i> thỏa mãn mIA nIB</i> <i> với m</i><i>n</i>0<i> thì OI</i> 1
<i>. </i>
Khi đó 2<i>MA</i>23<i>MB</i>2 2<i>MA</i>23<i>MB</i>2 2
2 2 2
5 2 2 3 2 3
<i>MI</i> <i>MI</i> <i>IA</i> <i>IB</i> <i>IA</i> <i>IB</i> 5<i>MI</i>22<i>IA</i>23<i>IB . </i>2
Vậy 2<i>MA</i>23<i>MB nhỏ nhất thì </i>2 5<i>MI</i>22<i>IA</i>23<i>IB nhỏ nhất hay </i>2 <i>M</i> là hình chiếu của điểm
<i>I</i> trên mặt phẳng
2 1
1
2 1
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>y</i> <i>k</i>
<i>z</i> <i>k</i>
.
Mà <i>M</i>
<b>Câu 42. </b> <b>[2D4.4-3]</b> Có bao nhiêu số phức <i>z thỏa mãn </i> <i>z</i>2 2 <i>z</i><i>z</i> 4 và <i>z</i> 1 <i>i</i> <i>z</i> 3 3<i>i</i> ?
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>
Gọi <i>z</i> <i>x</i> <i>yi</i>
2
2 4
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>2<i>y</i>2 4 <i>x</i> 4
2 2
4 4 0, 0 1
4 4 0, 0 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .
1 3 3
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>
2<i>y</i>4 <i>y</i> 4 2<i>y</i>4 4 0 5<i>y</i>28<i>y</i> 4 0
2 24
5 5
2 0
<i>y</i> <i>x</i> <i>n</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>n</i>
.
+ Thay
2<i>y</i>4 <i>y</i> 4 2<i>y</i>4 4 0 5<i>y</i>224<i>y</i>280
2 0
14 8
5 5
<i>y</i> <i>x</i> <i>l</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>n</i> .
Vậy có 3 số phức thỏa điều kiện.
<b>Câu 43. </b> <b>[2D1.5-2]</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>Chọn D. </b>
Đặt <i>t</i>sin<i>x</i>. Với <i>x</i>
Do đó phương trình <i>f</i>
<i>f t</i> <i>m</i> có nghiệm thuộc nửa khoảng
<i>Quan sát đồ thị ta suy ra điều kiện của tham số m là m</i>
<b>Câu 44. </b> <b>[2D2.3-3]</b> Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ơng ta muốn hồn nợ
cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần
hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hồn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ơng A
trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư
nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ôn ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền
nào dưới đây?
<b>A. </b>2, 22 triệu đồng. <b>B. </b>3, 03 triệu đồng. <b>C. </b>2, 25 triệu đồng. <b>D. </b>2,20 triệu đồng.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
Gọi số tiền vay ban đầu là <i>M</i> , số tiền hoàn nợ mỗi tháng là <i>m , lãi suất một tháng là r . </i>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
1
1
3
2
2
Hết tháng thứ nhất, số tiền cả vốn lẫn lãi ông A nợ ngân hàng là <i>M</i> <i>Mr</i><i>M</i>
<i>Ngay sau đó ơng A hoàn nợ số tiền m nên số tiền để tính lãi cho tháng thứ hai là M</i>
<i>M</i> <i>r</i> <i>m</i> <i>r</i>
2
1 1
<i>M</i> <i>r</i> <i>m</i> <i>r . </i>
<i>Ngay sau đó ơng A lại hoàn nợ số tiền m nên số tiền để tính lãi cho tháng thứ ba là </i>
<i>M</i> <i>r</i> <i>m</i> <i>r</i> <i>m . </i>
Do đó hết tháng thứ ba, số tiền cả vốn lẫn lãi ông A nợ ngân hàng là
1 1 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>M</i> <i>r</i> <i>m</i> <i>r</i> <i>m</i> <i>r</i>
3 2
1 1 1
<i>M</i> <i>r</i> <i>m</i> <i>r</i> <i>m</i> <i>r</i> <i>m</i>
.
Cứ tiếp tục lập luận như vậy ta thấy sau tháng thứ <i>n , n</i>2, số tiền cả vốn lẫn lãi ông A nợ
ngân hàng là
<i>M</i> <i>r</i> <i>m</i> <i>r</i> <i>m</i> <i>r</i> <i>m</i> <i>r</i> <i>m</i>
1
1 1
1
<i>n</i>
<i>n</i> <i>m</i> <i>r</i>
<i>M</i> <i>r</i>
<i>r</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Sau tháng thứ <i>n trả hết nợ thì ta có </i>
1
1 1
1 0
<i>n</i>
<i>n</i> <i>m</i> <i>r</i>
<i>M</i> <i>r</i>
<i>r</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>M</i> <i>r</i> <i>r</i>
<i>m</i>
<i>r</i>
.
Thay số với <i>M</i> 100.000.000, <i>r</i>1%, <i>n</i> 5 1260 ta được <i>m </i>2, 22 (triệu đồng).
<b>Câu 45. </b> <b>[2H3.3-4]</b> Trong không gian <i>Oxyz , cho điểm E</i>
<b>A. </b>
2 9
1 9
3 8
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>B. </b>
2 5
1 3
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
. <b>C. </b>
2
1
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
. <b>D. </b>
2 4
1 3
3 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>
Mặt cầu
1 1 2 6
<i>IE</i> <i>R</i> điểm <i>E</i> nằm trong mặt cầu
Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>I</i> trên mặt phẳng
Suy ra: <sub></sub> ; <sub></sub>
<i>P</i>
<i>u</i> <i>n EI</i> .
Vậy phương trình của là
2
1
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<b>Câu 46. </b> <b>[2D3.3-3]</b> Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh <i>A , </i><sub>1</sub> <i>A , </i><sub>2</sub> <i>B , </i><sub>1</sub> <i>B như hình vẽ bên. </i><sub>2</sub>
Biết chi phí sơn phần tô đậm là 200.000 đồng/m và phần còn lại là 100.0002 đồng/m . Hỏi số 2
tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết <i>A A </i>1 2 8 m, <i>B B </i>1 2 6 m và tứ
giác <i>MNPQ là hình chữ nhật có MQ </i>3 m?
<b>A. </b>7.322.000 đồng. <b>B. </b>7.213.000 đồng. <b>C. </b>5.526.000 đồng. <b>D. </b>5.782.000 đồng.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
Giả sử phương trình elip
2 2
2 2
: <i>x</i> <i>y</i> 1
<i>E</i>
<i>a</i> <i>b</i> .
Theo giả thiết ta có 1 2
1 2
8 2 8 4
6 2 6 3
<sub></sub> <sub></sub>
<i>A A</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>B B</i> <i>b</i> <i>a</i>
2 2
2
3
: 1 16
16 9 4
<i>E</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x . </i>
Diện tích của elip
Ta có: <i>MQ</i>3
<i>M</i> <i>d</i> <i>E</i>
<i>N</i> <i>d</i> <i>E</i> với
3
:
2
<i>d y</i> 2 3;3
2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>M</i> và 2 3;3
2
<i>N</i> .
Khi đó, diện tích phần khơng tơ màu là
4
2
2 3
3
4 16 d 4 6 3
4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i></i>
Diện tích phần tô màu là <i>S</i> <i>S</i><sub> </sub><i><sub>E</sub></i> <i>S</i>8<i></i>6 3.
Số tiền để sơn theo yêu cầu bài toán là
100.000 4 6 3 200.000 8 6 3 7.322.000
<i>T</i> <i></i> <i></i> đồng.
<b>Câu 47. </b> <b>[2H1.3-3]</b> Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. có thể tích bằng 1. Gọi <i>M</i> , <i>N</i> lần lượt là trung
điểm của các đoạn thẳng <i>AA</i> và <i>BB</i>. Đường thẳng <i>CM</i> cắt đường thẳng <i>C A</i> tại <i>P</i>, đường
thẳng <i>CN</i> cắt đường thẳng <i>C B</i> tại <i>Q . Thể tích khối đa diện lồi A MPB NQ bằng </i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>1
3. <b>C. </b>
1
2. <b>D. </b>
2
3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D. </b>
1
<i>A</i> <i>A</i><sub>2</sub>
1
<i>B</i>
2
<i>B</i>
<i>M</i> <i>N</i>
<i>P</i>
<i>Q</i>
1
<i>A</i> <i>A</i><sub>2</sub>
1
<i>B</i>
2
<i>B</i>
<i>M</i>
<i>y</i>
<i>Q</i>
<i>O</i>
<i>N</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>CC</i>, <i>h</i> là chiều cao của lăng trụ <i>ABC A B C</i>.
Ta có <sub>.</sub> 1. . 1. .4 4 <sub>.</sub> 4
3 3 3 3
<i>C C PQ</i> <i>C PQ</i> <i>C A B</i> <i>ABC A B C</i>
<i>V</i> <i>h S</i> <i>h S</i> <i>V</i> .
. .
1 1
2 2
<i>MNI A B C</i> <i>ABC A B C</i>
<i>V</i> <i>V</i> .
. .
1 1 1
. .
3 2 6 6
<i>C MNI</i> <i>MNI</i> <i>ABC A B C</i>
<i>h</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>V</i> .
Suy ra <sub>.</sub>
3
<i>A MPB NQ</i> <i>C C PQ</i> <i>MNI A B C</i> <i>C MNI</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> .
<b>Câu 48. </b> <b>[2D1.1-3]</b> Cho hàm số <i>f x</i>
<i>x </i> 1 2 3<b> </b> 4
<i>f</i> <i>x</i> <sub></sub><sub> </sub> 0 0 0 0
Hàm số <i>y</i>3<i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>Chọn C. </b>
<b>Cách 1: Ta có </b><i>y</i>3<i>f</i>
Để hàm số đồng biến trên khoảng <i>K</i> thì <i>y</i> 0, <i>x</i> <i>K</i> và <i>y</i> 0 tại hữu hạn điểm
Nếu 2 4 3 0 1
3
<sub> </sub>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> . Khi đó điều kiện cần là <i>f</i>
2 4 2
<i>x</i> <i>x</i> (Khơng có phương án nào).
Nếu <i>t</i>24<i>t</i> 3 0 1 <i>t</i> 3. Ta thấy trên khoảng
<i><b>Cách 2: Dựa vào cách 1, ta có thể làm nhanh như sau: Ý chính là chọn t sao cho </b></i> <i>f</i>
<i>g t</i> <i>t</i> <i>t</i> đều dương. Ta thử các đáp án:
Với phương án A, chọn <i>x</i>2. Suy ra <i>t</i>4. Khi đó <i>f</i>
Với phương án C, chọn 1
2
<i>x</i> . Suy ra: 3
2
<i>t</i> . Khi đó, 3 0
2
<sub> </sub>
<i>f</i> , 3 0
2
<i>g</i> nên nhận.
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>Q</i>
<i>P</i> <i>N</i>
<i>M</i>
<b>Câu 49. </b> <b>[2D1.5-3]</b> Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị của tham số <i>m để bất phương trình </i>
2 4 2
1 1 6 1 0
<i>m</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>x</i> đúng với mọi <i>x</i><b></b>. Tổng giá trị của tất cả các phần tử
thuộc <i>S</i> bằng
<b>A. </b> 3
2
. <b>B. </b>1. <b>C. </b> 1
2
. <b>D. </b>1
2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>
Xét bất phương trình <i>m</i>2
1 1 1 6 0
<i>x</i> <sub></sub><i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i> <sub></sub>
Ta thấy <i>x</i>1 là một nghiệm của bất phương trình
Do đó, để bất phương trình
Suy ra <i>g</i>
Thử lại ta thấy <i>m</i>1 và 3
2
<i>m</i> thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vậy tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc <i>S</i> bằng 1
2
.
<b>Câu 50. </b> <b> [2D1.5-3]</b> Cho hàm số <i>f x</i>
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Tập nghiệm của phương trình <i>f x</i>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>
Ta có
4 3 2
<i>f</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>nx</i> <i>px</i> <i>q</i>
Dựa vào đồ thị <i>y</i> <i>f</i>
3
<i>n</i> <i>m</i>, <i>p</i> <i>m</i> và <i>q</i>15<i>m . </i>
Khi đó phương trình <i>f x</i>
0
<i>mx</i> <i>nx</i> <i>px</i> <i>qx</i> 4 13 3 2 15 0
3
<i>m x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3<i>x</i>413<i>x</i>33<i>x</i>245<i>x</i>0 <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> ( nghiệm kép).
Vậy tập nghiệm của phương trình <i>f x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>S</i> có ba phần tử.
<b>---HẾT--- </b>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>