Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.3 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012 </b>
<b> TỔ VẬT LÝ-TIN HỌC MÔN VẬT LÝ LỚP 10 </b>
Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: . . .
<i><b> </b></i>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (gồm 24 câu từ câu 1 đến câu 24) </b>
<b> Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thế năng trọng trường? </b>
<b>A.</b>Ln ln có giá trị dương.
<b>B.</b>Có giá trị tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn mốc thế năng.
<b>C.</b>Hơn kém nhau một hằng số đối với hai mặt phẳng nằm ngang chọn mốc thế năng khác nhau.
<b>D.</b>Tỉ lệ với khối lượng của vật
<b> Câu 2. </b>Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 100C. Độ dài của thanh dầm
cầu sẽ tăng thêm bao nhiêu khi nhiệt độ ngoài trời là 400<sub>C. </sub>Hệ số nở dài của sắt là 12.10-6<sub> K</sub>-1<sub>. </sub>
<b>A.</b>Tăng xấp xỉ 3,6mm. <b>B.</b>Tăng xấp xỉ 36mm. <b>C.</b>Tăng xấp xỉ 4,8mm. <b>D.</b>Tăng xấp xỉ 1,2mm.
<b> Câu 3. Chọn câu trả lời sai: </b>
<b>A.</b>Động năng có tính tương đối. <b>B.</b>Động năng là đại lượng vô hướng.
<b>C.</b>Động năng tỉ lệ nghịch với bình phương vận tốc. <b>D.</b>Động năng luôn luôn dương.
<b> Câu 4. </b>Phương tŕnh trạng thái của khí lí tưởng là:
<b>A.</b> <i>const</i>
<i>V</i>
<i>PT =</i> . <b>B.</b><i>PVT</i> =<i>const</i>. <b>C.</b> <i>const</i>
<i>T</i>
<i>PV =</i> . <b>D.</b> <i>const</i>
<i>P</i>
<i>VT =</i> .
<b> Câu 5. </b>Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75at. Áp suất ban đầu của
khí là:
<b>A.</b>1,75 at <b>B.</b>1 at <b>C.</b>0,5 at <b>D.</b>1,5 at
<b> Câu 6. </b>Một vật ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s .Lấy g =10m/s2. Bỏ qua sức cản khơng khí .Ở độ
cao nào thì thế năng bằng động năng?
<b>A.</b>h = 1,15m <b>B.</b>h = 0,9m <b>C.</b>h = 1,5m <b>D.</b>h = 0,45m
<b> Câu 7. </b>Một vật được thả rơi tự do, trong q trình rơi:
<b>A.</b>Động năng của vật khơng đổi. <b>B.</b>Tổng động năng và thế năng của vật không thay
đổi.
<b>C.</b>Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi. <b>D.</b>Thế năng của vật không đổi.
<b> Câu 8. </b>Một vật có khối lượng m = 2 kg, được thả rơi tự do từ độ cao h = 100m, tại một nơi có gia tốc rơi tự
do g = 10m/s2. Sau 2s chuyển động vật có động năng là:
<b>A.</b>Wđ = 400 J; <b>B.</b>Wđ = 200 J; <b>C.</b>Wđ = 2000 J; <b>D.</b>Wđ = 800J;
<b> Câu 9. </b>Một thước mét bằng thép có chiều dài 1m ở 00C. Khi có chiều dài là 1,00048m thì nhiệt độ của môi
trường là bao nhiêu? Cho biết hệ số nở dài của thép là 12.10−6<sub> K</sub>−1<sub>. </sub>
<b>A.</b>250<sub>C. </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>40</sub>0<sub>C </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>30</sub>0<sub>C </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>50</sub>0<sub>C. </sub>
<b> Câu 10. </b>Trong hệ SI đơn vị của động lượng là:
<b>A.</b>kg.m/s2 <b><sub>B.</sub></b><sub>g.m/s </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> kg.m/s </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>kg.km/s </sub>
<b> Câu 11. </b>Hệ số nở dài vì nhiệt của một vật liệu, đẳng hướng là α ở 00C. Hệ số nở khối β của nó ở 00<sub>C là: </sub>
<b>A.</b>β = α <b>B.</b>β = α1/3. <b>C.</b>β = α3 <b>D.</b>β = 3α
<b> Câu 12. </b>Chọn câu trả lời <b>đúng : Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 40dm</b>3hỗn hợp khí đốt dưới áp
suất 1 atm và nhiệt độ 470C .Píttơng nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ cịn 5dm3và áp suất
tăng lên 15 atm .Nhiệt độ hỗn hợp khí khi đó là
<b>A.</b>15,70<sub>C </sub><b><sub>B.</sub></b><sub>141</sub>0<sub>C </sub><b><sub>C.</sub></b><sub>327</sub>0<sub>C </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>32,7</sub>0<sub>C </sub>
<b> Câu 13. </b>Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác_lơ
<b>A.</b>
2
2
1
1
2
1
1
. <i>P</i>
<i>V</i>
<i>P</i>
<i>V =</i> <b>D.</b><i>P</i>1<i>V</i>1=<i>P</i>2<i>V</i>2
<b> Câu 14. </b>Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ - Mariôt
<b>A.</b><i>P</i>1<i>V</i>1=<i>P</i>2<i>V</i>2 <b>B.</b>
2
2
1
1
. <i>P</i>
<i>V</i>
<i>P</i>
<i>V =</i> <b>C.</b><i>P</i>1 +<i>V</i>2 =<i>P</i>2 +<i>V</i>2 <b>D.</b>
2
2
1
1
<i>V</i>
<i>P</i>
<b> Câu 15. </b>Nếu cả nhiệt độ và thể tích của một khối khí lí tưởng tăng gấp đơi thì áp suất:
<b>A.</b>Giảm đi
4
1
lần <b>B.</b>Khơng đổi <b>C.</b>Tăng lên 4 lần <b>D.</b>Tăng gấp đôi
<b> Câu 16. </b>Một vật nằm yên so với mặt đất có thể có:
<b>A.</b>Thế năng. <b>B.</b>Động năng. <b>C.</b>Vận tốc. <b>D.</b>Động lượng.
<b> Câu 17. </b>Nội năng của một khối khí lí tưởng có tính chất nào sau đây?
<b>A.</b>Phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích. <b>B.</b>Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
<b>C.</b>Chỉ phụ thuộc vào thể tích. <b>D.</b>Khơng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích.
<b> Câu 18. </b>Đối với một chất nào đó, có khối lượng mol là µ , số Avơgadrơ là NA. Khi đó số nguyên tử chứa
trong khối lượng m của chất đó:
<b>A.</b> <i>NA</i>
<i>m</i>
<i>N</i> = µ <b>B.</b>
µ
.
<i>m</i>
<i>N</i>
<i>N</i> = <i>A</i> <b>C.</b>
<b> Câu 19. </b><i>Dưới tác dụng của một lực F</i>r không đổi một vật dịch chuyển trên một đoạn đường thẳng s, tạo với
<b>A.</b>Khi 0 0
180
90 <
<b> Câu 20. </b>Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đơn tinh thể:
<b>A.</b>Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định <b>B.</b>Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
<b>C.</b>Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định. <b>D.</b>Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác
định.
<b> Câu 21. </b>Người ta truyền cho khí trong xylanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện cơng 70J đẩy píttơng
lên. Độ biến thiên nội năng của khí là
<b>A.</b>-170J <b>B.</b>30J <b>C.</b>170J <b>D.</b>-30J
<b> Câu 22. </b>Trong trường hợp một khối khí lí tưởng nung nóng đẳng tích.Kết luận nào sau đây là đúng:
<b>A.</b>Q > ΔU hoặc Q < ΔU tuỳ trường hợp. <b>B.</b>Q = ΔU.
<b>C.</b>Q > ΔU. <b>D.</b>Q < ΔU.
<b> Câu 23. </b>Khi vận tốc của vật tăng gấp đơi thì:
<b>A.</b>Động năng của vật tăng gấp đôi. <b>B.</b>Gia tốc của vật tăng gấp đôi.
<b>C.</b>Thế năng của vật tăng gấp đôi. <b>D.</b>Độ lớn động lượng của vật tăng gấp đôi.
<b> Câu 24. </b>Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 15 m/s, trên mặt đường nằm ngang. Biết công
suất của động cơ ôtô là 60KW. Lực kéo của động cơ ôtô là:
<b>A.</b>F = 1000N; <b>B.</b>F = 4000N; <b>C.</b>F = 4N; <b>D.</b>F = 400N;
<b>II. PHẦN RIÊNG:</b>
<b>A. Theo chương trình Cơ bản (gồm 6 câu từ câu 25 đến câu 30) </b>
<b> Câu 25. </b>Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 1,8.105J/kg . Câu nào dưới đây là đúng?
<b>A.</b>Mỗi kilôgam đồng tỏa ra nhiệt lượng 1,8.105J khi hóa lỏng hồn tồn
<b>B.</b>Khối đồng tỏa ra nhiệt lượng 1,8.105J khi nóng chảy hồn tồn
<b>C.</b>Khối đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.105J để hóa lỏng
<b>D.</b>Mỗi kilơgam đồng cần thu nhiệt 1,8.105J để hóa lỏng hồn tồn ở nhiệt độ nóng chảy
<b> Câu 26. </b>Trong 1m3khơng khí ở 150C có 10g hơi nước. Biết rằng ở nhiêt độ đó khối lượng riêng hơi nước
băo hồ là 12,8g/cm3. Hăy xác đinh độ ẩm tỉ đối của không khí:
<b>A.</b>f = 100%. <b>B.</b>f = 25,6%. <b>C.</b>f = 12,8%. <b>D.</b>f = 78,1%
<b> Câu 27. </b>Một vịng xuyến có đường kính ngồi là 44mm, đường kính trong là 40mm. Lực bứt vòng xuyến này
ra khỏi bề mặt glyxêrin ở 200C là 17,2mN. Hệ số căng bề mặt của glyxêrin ở nhiệt độ này bằng :
<b>A.</b>6,25.10-2<sub> N/m </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>5,65.10</sub>-2<sub> N/m </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>6,52.10</sub>-2<sub> N/m </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>8,5.10</sub>-2<sub> N/m </sub>
<b> Câu 28. </b>Một lượng khí nhận nhiệt lượng 4280J thì dãn nở đẳng áp ở áp suất 2.105Pa, thể tích tăng thêm
15lít. Hỏi nội năng của khí tăng, giảm bao nhiêu?
<b>A.</b>Tăng 7280J. <b>B.</b>Tăng 1280J. <b>C.</b>Giảm 7280J. <b>D.</b>Giảm 1280J.
<b> Câu 29. </b>Chọn câu trả lời <b>đúng : Tại sao nước mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt ? </b>
<b>A.</b>Vì hiện tượng mao dẫn ngăn cản khơng cho nước lọt qua các lỗ trên tấm vải bạt
<b>B.</b>Vì lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ nhỏ của tấm bạt
<b>C.</b>Vì vải bạt bị dính ướt nước
<b>D.</b>Vì vải bạt khơng bị dính ướt nước
<b> Câu 30. </b>Chất khí trong xy lanh nhận nhiệt hay tỏa nhiệt một lượng là bao nhiêu nếu như thực hiện cơng 40J
lên khối khí và nội năng khối khí tăng thêm 20J ?
<b>A.</b>Khối khí tỏa nhiệt 20J <b>B.</b>Khối khí nhận nhiệt 40J
<b>B. Theo chương trình Nâng cao (gồm 6 câu từ câu 31 đến câu 36)</b>
<b> Câu 31. </b>Độ ẩm tỉ đối của khơng khí là 80% và áp suất hơi nước bão hòa ở 280<sub>C l</sub>à 28,35mmHg. Áp suất
riêng phần của hơi nước trong khơng khí ở nhiệt độ này là:
<b>A.</b>226,8mmHg <b>B.</b>35,44mmHg <b>C.</b>22,68mmHg <b>D.</b>354,4mmHg
<b> Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng về hệ số căng bề mặt của chất lỏng ? </b>
<b>A.</b>Hệ số căng bề mặt phụ thuộc bản chất của chất lỏng
<b>B.</b>Hệ số căng bề mặt có đơn vị là N/m
<b>C.</b>Hệ số căng bề mặt phụ thuộc vào nhiệt độ
<b>D.</b>Hệ số căng bề mặt phụ thuộc bề mặt của chất lỏng
<b> Câu 33. </b>Một b́inh chứa khí ở nhiệt độ 270<sub>C và áp </sub>suất 3atm. Nếu cho một nửa khối lượng khí thốt ra khỏi bình và hạ
nhiệt độ xuống c ̣ịn 170C, thì khí cịn lại có áp suất là:
<b>A.</b>P = 1,25atm. <b>B.</b>P = 1,45atm <b>C.</b>P = 1,6atm. <b>D.</b>P = 2,9atm
<b> Câu 34. </b>Một bình chứa khí có áp suất bằng áp suất khí quyển và có nhiệt độ là 150C .Khối lượng khí là 150g .Người
ta tăng nhiệt độ của bình thêm 120C và mở một lỗ nhỏ cho khí thơng với khí quyển .Khối lượng khí trong bình giảm đi
<b>A.</b>27g <b>B.</b>2,7g <b>C.</b>6g <b>D.</b>12g
<b> Câu 35. </b>Có 40 giọt nước rơi ra từ đầu dưới của một ống nhỏ giọt có đường kính trong là 2mm. Tổng khối
lượng của các giọt nước là 1,9g. Lấy g = 10m/s2, coi trọng lượng của mỗi giọt khi rơi đúng bằng lực căng
mặt ngoài đặt lên vòng tròn trong của ống nhỏ giọt. Hệ số căng mặt ngoài của nước là:
<b>A.</b>72,3.10-3<sub>N/m </sub><b><sub>B.</sub></b><sub>75,6.10</sub>-3<sub>N/m </sub><b><sub>C.</sub></b><sub>70,1.10</sub>-3<sub>N/m </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>78,8.10</sub>-3<sub>N/m </sub>
<b> Câu 36. Chọn câu sai </b>
<b>A.</b>Sự sôi phụ thuộc nhiệt độ, diện tích mặt thống, áp suất và bản chất của chất lỏng.
<b>B.</b>Sự bay hơi là q trình hóa hơi xảy ra ở bề mặt thoáng của chất lỏng.
<b>C.</b>Sự bay hơi phụ thuộc nhiệt độ, diện tích mặt thống, áp suất và bản chất của chất lỏng.
<b>D.</b>Sự sôi là q trình hóa hơi xảy ra cả ở bề mặt thống và trong lịng khối chất lỏng.
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012 </b>
<b> TỔ VẬT LÝ-TIN HỌC MÔN VẬT LÝ LỚP 10 </b>
Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: . . .
<i><b> </b></i>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (gồm 24 câu từ câu 1 đến câu 24) </b>
<b> Câu 1. </b>Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 100C. Độ dài của thanh dầm
cầu sẽ tăng thêm bao nhiêu khi nhiệt độ ngoài trời là 400<sub>C. </sub>Hệ số nở dài của sắt là 12.10-6<sub> K</sub>-1<sub>. </sub>
<b>A.</b>Tăng xấp xỉ 4,8mm. <b>B.</b>Tăng xấp xỉ 3,6mm.
<b>C.</b>Tăng xấp xỉ 1,2mm. <b>D.</b>Tăng xấp xỉ 36mm.
<b> Câu 2. </b>Một vật có khối lượng m = 2 kg, được thả rơi tự do từ độ cao h = 100m, tại một nơi có gia tốc rơi tự
do g = 10m/s2. Sau 2s chuyển động vật có động năng là:
<b>A.</b>Wđ = 400 J; <b>B.</b>Wđ = 200 J; <b>C.</b>Wđ = 800J; <b>D.</b>Wđ = 2000 J;
<b> Câu 3. </b>Một thước mét bằng thép có chiều dài 1m ở 00C. Khi có chiều dài là 1,00048m thì nhiệt độ của môi
trường là bao nhiêu? Cho biết hệ số nở dài của thép là 12.10−6<sub> K</sub>−1<sub>. </sub>
<b>A.</b>300<sub>C </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>40</sub>0<sub>C </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>25</sub>0<sub>C. </sub> <sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>50</sub>0<sub>C. </sub>
<b> Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thế năng trọng trường? </b>
<b>A.</b>Tỉ lệ với khối lượng của vật
<b>B.</b>Hơn kém nhau một hằng số đối với hai mặt phẳng nằm ngang chọn mốc thế năng khác nhau.
<b>C.</b>Có giá trị tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn mốc thế năng.
<b>D.</b>Luôn luôn có giá trị dương.
<b> Câu 5. </b><i>Dưới tác dụng của một lực F</i>r không đổi một vật dịch chuyển trên một đoạn đường thẳng s, tạo với
<b>A.</b>Khi
<b>C.</b>Cơng của lực F ln có giá trị dương. <b>D.</b>Khi 0 0
180
90 <
<b>A.</b>
2
2
1
1
<i>V</i>
<i>P</i>
<i>VP =</i> <b>B.</b><i>P</i>1<i>V</i>1=<i>P</i>2<i>V</i>2 <b>C.</b> <sub>2</sub>
2
1
1
. <i>P</i>
<i>V</i>
<i>P</i>
<i>V =</i> <b>D.</b><i>P</i>1+<i>V</i>2 =<i>P</i>2 +<i>V</i>2
<b> Câu 7. </b>Hệ số nở dài vì nhiệt của một vật liệu, đẳng hướng là α ở 00C. Hệ số nở khối β của nó ở 00<sub>C là: </sub>
<b>A.</b>β = α1/3. <b>B.</b>β = α3 <b>C.</b>β = 3α <b>D.</b>β = α
<b> Câu 8. Chọn câu trả lời sai: </b>
<b>A.</b>Động năng là đại lượng vô hướng. <b>B.</b>Động năng ln ln dương.
<b>C.</b>Động năng có tính tương đối. <b>D.</b>Động năng tỉ lệ nghịch với bình phương vận tốc.
<b> Câu 9. </b>Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 15 m/s, trên mặt đường nằm ngang. Biết công
suất của động cơ ôtô là 60KW. Lực kéo của động cơ ôtô là:
<b>A.</b>F = 4N; <b>B.</b>F = 4000N; <b>C.</b>F = 1000N; <b>D.</b>F = 400N;
<b> Câu 10. </b>Nếu cả nhiệt độ và thể tích của một khối khí lí tưởng tăng gấp đơi thì áp suất:
<b>A.</b>Tăng gấp đơi <b>B.</b>Tăng lên 4 lần <b>C.</b>Không đổi <b>D.</b>Giảm đi
lần
<b> Câu 11. </b>Phương tŕnh trạng thái của khí lí tưởng là:
<b>A.</b><i>PVT</i> =<i>const</i>. <b>B.</b> <i>const</i>
<i>V</i>
<i>PT =</i> . <b>C.</b> <i>const</i>
<i>P</i>
<i>VT =</i> . <b>D.</b> <i>const</i>
<i>T</i>
<i>PV =</i>
<b> Câu 12. </b>Chọn câu trả lời <b>đúng : Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 40dm</b>3hỗn hợp khí đốt dưới áp
suất 1 atm và nhiệt độ 470C .Píttơng nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 5dm3và áp suất
tăng lên 15 atm .Nhiệt độ hỗn hợp khí khi đó là
<b>A.</b>32,70<sub>C </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>15,7</sub>0<sub>C </sub><b><sub>C.</sub></b><sub>141</sub>0<sub>C </sub><b><sub>D.</sub></b><sub>327</sub>0<sub>C</sub>
<b> Câu 13. </b>Người ta truyền cho khí trong xylanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện cơng 70J đẩy píttơng
lên. Độ biến thiên nội năng của khí là
<b>A.</b>30J <b>B.</b>170J <b>C.</b>-170J <b>D.</b>-30J
<b> Câu 14. </b>Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đơn tinh thể:
<b>A.</b>Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.<b>B.</b>Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
<b>C.</b>Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.<b>D.</b>Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
<b>Câu 15. </b>Trong hệ SI đơn vị của động lượng là:
<b>A.</b>kg.m/s2 <b><sub>B.</sub></b><sub>g.m/s </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> kg.m/s </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>kg.km/s </sub>
<b> Câu 16. </b>Một vật nằm yên so với mặt đất có thể có:
<b>A.</b>Động năng. <b>B.</b>Vận tốc. <b>C.</b>Động lượng. <b>D.</b>Thế năng.
<b> Câu 17. </b>Khi vận tốc của vật tăng gấp đơi thì:
<b>A.</b>Thế năng của vật tăng gấp đơi. <b>B.</b>Gia tốc của vật tăng gấp đôi.
<b>C.</b>Độ lớn động lượng của vật tăng gấp đôi. <b>D.</b>Động năng của vật tăng gấp đôi.
<b> Câu 18. </b>Nội năng của một khối khí lí tưởng có tính chất nào sau đây?
<b>A.</b>Chỉ phụ thuộc vào thể tích. <b>B.</b>Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
<b>C.</b>Phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích. <b>D.</b>Khơng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích.
<b> Câu 19. </b>Trong trường hợp một khối khí lí tưởng nung nóng đẳng tích.Kết luận nào sau đây là đúng:
<b>A.</b>Q > ΔU. <b>B.</b>Q < ΔU. <b>C.</b>Q = ΔU. <b>D.</b>Q > ΔU hoặc Q < ΔU tuỳ trường hợp.
<b> Câu 20. </b>Một vật ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s .Lấy g =10m/s2. Bỏ qua sức cản khơng khí .Ở độ
cao nào thì thế năng bằng động năng?
<b>A.</b>h = 0,9m <b>B.</b>h = 1,15m <b>C.</b>h = 0,45m <b>D.</b>h = 1,5m
<b> Câu 21. </b>Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác_lơ
<b>A.</b>
2
2
1
1
2
1
1
. <i>P</i>
<i>V</i>
<i>P</i>
<i>V =</i> <b>D.</b><i>P</i>1<i>T</i>1=<i>P</i>2<i>T</i>2
<b> Câu 22. </b>Đối với một chất nào đó, có khối lượng mol là µ , số Avơgadrơ là NA. Khi đó số nguyên tử chứa
trong khối lượng m của chất đó:
<b>A.</b> <i>NA</i>
<i>m</i>
<i>N</i> = µ <b>B.</b>
µ
.
<i>m</i>
<i>N</i>
<i>N</i> = <i>A</i>
<b>C.</b><i>N</i> =<i>m</i>.µ.<i>NA</i> <b>D.</b>
<b> Câu 23. </b>Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình rơi:
<b>A.</b>Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi.
<b>B.</b>Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi.
<b>C.</b>Thế năng của vật không đổi.
<b>D.</b>Động năng của vật không đổi.
<b> Câu 24. </b>Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75at. Áp suất ban đầu của
khí là:
<b>A.</b>1,5 at <b>B.</b>1 at <b>C.</b>0,5 at <b>D.</b>1,75 at
<b>II. PHẦN RIÊNG: </b>
<b>A. Theo chương trình Cơ bản (gồm 6 câu từ câu 25 đến câu 30) </b>
<b> Câu 25. </b>Trong 1m3khơng khí ở 150<sub>C có 1</sub>0g hơi nước. Biết rằng ở nhiêt độ đó khối lượng riêng hơi nước
băo hoà là 12,8g/cm3. Hăy xác đinh độ ẩm tỉ đối của khơng khí:
<b>A.</b>f = 25,6%. <b>B.</b>f = 78,1%. <b>C.</b>f = 100%. <b>D.</b>f = 12,8%.
<b> Câu 26. </b>Một vịng xuyến có đường kính ngồi là 44mm, đường kính trong là 40mm. Lực bứt vòng xuyến này
ra khỏi bề mặt glyxêrin ở 200C là 17,2mN. Hệ số căng bề mặt của glyxêrin ở nhiệt độ này bằng :
<b>A.</b>6,52.10-2<sub> N/m </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>8,5.10</sub>-2<sub> N/m </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>6,25.10</sub>-2<sub> N/m </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>5,65.10</sub>-2<sub> N/m </sub>
<b> Câu 27. </b>Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 1,8.105J/kg . Câu nào dưới đây là đúng?
<b>A.</b>Mỗi kilôgam đồng cần thu nhiệt 1,8.105J để hóa lỏng hồn tồn ở nhiệt độ nóng chảy
<b>B.</b>Mỗi kilơgam đồng tỏa ra nhiệt lượng 1,8.105J khi hóa lỏng hồn tồn
<b>C.</b>Khối đồng tỏa ra nhiệt lượng 1,8.105J khi nóng chảy hồn toàn
<b>D.</b>Khối đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.105J để hóa lỏng
<b> Câu 28. </b>Chọn câu trả lời <b>đúng:Tại sao nước mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt ? </b>
<b>A.</b>Vì lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ nhỏ của tấm bạt
<b>B.</b>Vì hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm vải bạt
<b>C.</b>Vì vải bạt bị dính ướt nước
<b>D.</b>Vì vải bạt khơng bị dính ướt nước
<b> Câu 29. </b>Chất khí trong xy lanh nhận nhiệt hay tỏa nhiệt một lượng là bao nhiêu nếu như thực hiện cơng 40J
<b>A.</b>Khối khí tỏa nhiệt 40J <b>B.</b>Khối khí nhận nhiệt 20J
<b>C.</b>Khối khí tỏa nhiệt 20J <b>D.</b>Khối khí nhận nhiệt 40J
<b> Câu 30. </b>Một lượng khí nhận nhiệt lượng 4280J thì dãn nở đẳng áp ở áp suất 2.105Pa, thể tích tăng thêm
15lít. Hỏi nội năng của khí tăng, giảm bao nhiêu?
<b>B. Theo chương trình Nâng cao (gồm 6 câu từ câu 31 đến câu 36) </b>
<b> Câu 31. </b>Một b́inh chứa khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 3atm. Nếu cho một nửa khối lượng khí thốt ra khỏi bình và hạ
nhiệt độ xuống c ̣ịn 170C, thì khí cịn lại có áp suất là:
<b>A.</b>P = 2,9atm <b>B.</b>P = 1,6atm. <b>C.</b>P = 1,45atm <b>D.</b>P = 1,25atm.
<b> Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng về hệ số căng bề mặt của chất lỏng ? </b>
<b>A.</b>Hệ số căng bề mặt có đơn vị là N/m
<b>B.</b>Hệ số căng bề mặt phụ thuộc bề mặt của chất lỏng
<b>C.</b>Hệ số căng bề mặt phụ thuộc bản chất của chất lỏng
<b>D.</b>Hệ số căng bề mặt phụ thuộc vào nhiệt độ
<b> Câu 33. </b>Độ ẩm tỉ đối của khơng khí là 80% và áp suất hơi nước bão hòa ở 280C là 28,35mmHg. Áp suất
riêng phần của hơi nước trong khơng khí ở nhiệt độ này là:
<b>A.</b>226,8mmHg <b>B.</b>22,68mmHg <b>C.</b>35,44mmHg <b>D.</b>354,4mmHg
<b> Câu 34. </b>Một bình chứa khí có áp suất bằng áp suất khí quyển và có nhiệt độ là 150C .Khối lượng khí là 150g .Người
ta tăng nhiệt độ của bình thêm 120C và mở một lỗ nhỏ cho khí thơng với khí quyển .Khối lượng khí trong bình giảm đi
<b>A.</b>6g <b>B.</b>12g <b>C.</b>2,7g <b>D.</b>27g
<b> Câu 35. </b>Có 40 giọt nước rơi ra từ đầu dưới của một ống nhỏ giọt có đường kính trong là 2mm. Tổng khối
lượng của các giọt nước là 1,9g. Lấy g = 10m/s2, coi trọng lượng của mỗi giọt khi rơi đúng bằng lực căng
mặt ngoài đặt lên vòng tròn trong của ống nhỏ giọt. Hệ số căng mặt ngoài của nước là:
<b>A.</b>78,8.10-3<sub>N/m </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>75,6.10</sub>-3<sub>N/m </sub><b><sub>C.</sub></b><sub>72,3.10</sub>-3<sub>N/m </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>70,1.10</sub>-3<sub>N/m</sub>
<b> Câu 36. Chọn câu sai </b>
<b>A.</b>Sự bay hơi phụ thuộc nhiệt độ, diện tích mặt thống, áp suất và bản chất của chất lỏng.
<b>B.</b>Sự bay hơi là q trình hóa hơi xảy ra ở bề mặt thoáng của chất lỏng.
<b>C.</b>Sự sơi là q trình hóa hơi xảy ra cả ở bề mặt thống và trong lịng khối chất lỏng.
<b>D.</b>Sự sơi phụ thuộc nhiệt độ, diện tích mặt thống, áp suất và bản chất của chất lỏng.
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012 </b>
<b> TỔ VẬT LÝ-TIN HỌC MÔN VẬT LÝ LỚP 10 </b>
Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: . . .
<i><b> </b></i>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (gồm 24 câu từ câu 1 đến câu 24) </b>
<b> Câu 1. </b>Phương tŕnh trạng thái của khí lí tưởng là:
<b>A.</b><i>PVT</i> =<i>const</i>. <b>B.</b> <i>const</i>
<i>T</i>
<i>PV =</i> . <b>C.</b> <i>const</i>
<i>V</i>
<i>PT =</i> . <b>D.</b> <i>const</i>
<i>P</i>
<i>VT =</i> .
<b> Câu 2. </b>Chọn câu trả lời <b>đúng : Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 40dm</b>3hỗn hợp khí đốt dưới áp
suất 1 atm và nhiệt độ 470C .Píttơng nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ cịn 5dm3và áp suất
tăng lên 15 atm .Nhiệt độ hỗn hợp khí khi đó là
<b>A.</b>15,70<sub>C </sub><b><sub>B.</sub></b><sub>141</sub>0<sub>C </sub><b><sub>C.</sub></b><sub>32,7</sub>0<sub>C </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>327</sub>0<sub>C</sub>
<b> Câu 3. </b>Một thước mét bằng thép có chiều dài 1m ở 00C. Khi có chiều dài là 1,00048m thì nhiệt độ của mơi
trường là bao nhiêu? Cho biết hệ số nở dài của thép là 12.10−6<sub> K</sub>−1<sub>. </sub>
<b>A.</b>500<sub>C. </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>25</sub>0<sub>C. </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>30</sub>0<sub>C </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>40</sub>0<sub>C </sub>
<b> Câu 4. </b>Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình rơi:
<b>A.</b>Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi.
<b>B.</b>Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi.
<b>C.</b>Động năng của vật không đổi.
<b>D.</b>Thế năng của vật không đổi.
<b> Câu 5. </b>Trong hệ SI đơn vị của động lượng là:
<b>A.</b> kg.m/s <b>B.</b>kg.km/s <b>C.</b>kg.m/s2 <b><sub>D.</sub></b><sub>g.m/s </sub>
<b> Câu 6. </b>Đối với một chất nào đó, có khối lượng mol là
<b>A.</b>
µ
.
<i>m</i>
<i>N</i>
<i>N</i> = <i>A</i>
<b>B.</b><i>N</i> =<i>m</i>.µ.<i>NA</i> <b>C.</b>
<i>m</i>
<i>N</i> =
<b> Câu 7. </b>Nếu cả nhiệt độ và thể tích của một khối khí lí tưởng tăng gấp đơi thì áp suất:
<b>A.</b>Tăng lên 4 lần <b>B.</b>Giảm đi
4
1
lần <b>C.</b>Không đổi <b>D.</b>Tăng gấp đơi
<b>Câu 8. </b>Nội năng của một khối khí lí tưởng có tính chất nào sau đây?
<b>A.</b>Phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích. <b>B.</b>Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
<b>C.</b>Chỉ phụ thuộc vào thể tích. <b>D.</b>Khơng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích.
<b> Câu 9. </b>Một vật ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s .Lấy g =10m/s2. Bỏ qua sức cản không khí .Ở độ
cao nào thì thế năng bằng động năng?
<b>A.</b>h = 0,9m <b>B.</b>h = 0,45m <b>C.</b>h = 1,5m <b>D.</b>h = 1,15m
<b> Câu 10. Chọn câu trả lời sai: </b>
<b>A.</b>Động năng luôn luôn dương. <b>B.</b>Động năng tỉ lệ nghịch với bình phương vận tốc.
<b>C.</b>Động năng có tính tương đối. <b>D.</b>Động năng là đại lượng vô hướng.
<b> Câu 11. </b>Khi vận tốc của vật tăng gấp đơi thì:
<b>A.</b>Thế năng của vật tăng gấp đôi. <b>B.</b>Động năng của vật tăng gấp đôi.
<b>C.</b>Gia tốc của vật tăng gấp đôi. <b>D.</b>Độ lớn động lượng của vật tăng gấp đôi.
<b> Câu 12. </b>Một vật nằm yên so với mặt đất có thể có:
<b>A.</b>Thế năng. <b>B.</b>Vận tốc. <b>C.</b>Động năng. <b>D.</b>Động lượng.
<b> Câu 13. </b>Một vật có khối lượng m = 2 kg, được thả rơi tự do từ độ cao h = 100m, tại một nơi có gia tốc rơi tự
do g = 10m/s2. Sau 2s chuyển động vật có động năng là:
<b>A.</b>Wđ = 400 J; <b>B.</b>Wđ = 800J; <b>C.</b>Wđ = 2000 J; <b>D.</b>Wđ = 200 J;
<b> Câu 14. </b>Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ - Mariôt
<b>A.</b><i>P</i>1 +<i>V</i>2 = <i>P</i>2 +<i>V</i>2 <b>B.</b>
2
2
1
1
. <i>P</i>
<i>V</i>
<i>P</i>
<i>V =</i> <b>C.</b>
2
2
1
1
<i>V</i>
<i>P</i>
<i>VP =</i> <b>D.</b><i>P</i>1<i>V</i>1=<i>P</i>2<i>V</i>2
<b> Câu 15. </b>Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 100C. Độ dài của thanh dầm
cầu sẽ tăng thêm bao nhiêu khi nhiệt độ ngoài trời là 400<sub>C. </sub>Hệ số nở dài của sắt là 12.10-6<sub> K</sub>-1<sub>. </sub>
<b>A.</b>Tăng xấp xỉ 36mm. <b>B.</b>Tăng xấp xỉ 3,6mm.
<b>C.</b>Tăng xấp xỉ 1,2mm. <b>D.</b>Tăng xấp xỉ 4,8mm.
<b> Câu 16. </b>Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đơn tinh thể:
<b>A.</b>Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. <b>B.</b>Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định
<b>C.</b>Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.<b>D.</b>Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác
định.
<b> Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thế năng trọng trường? </b>
<b>A.</b>Có giá trị tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn mốc thế năng.
<b>B.</b>Hơn kém nhau một hằng số đối với hai mặt phẳng nằm ngang chọn mốc thế năng khác nhau.
<b>C.</b>Ln ln có giá trị dương.
<b>D.</b>Tỉ lệ với khối lượng của vật
<b> Câu 18. </b>Hệ số nở dài vì nhiệt của một vật liệu, đẳng hướng là α ở 00C. Hệ số nở khối β của nó ở 00<sub>C là: </sub>
<b>A.</b>β = α1/3. <b>B.</b>β = α3 <b>C.</b>β = α <b>D.</b>β = 3α
<b>Câu 19. </b>Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75at. Áp suất ban đầu của
khí là:
<b>A.</b>0,5 at <b>B.</b>1 at <b>C.</b>1,75 at <b>D.</b>1,5 at
<b> Câu 20. </b>Người ta truyền cho khí trong xylanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện cơng 70J đẩy píttơng
lên. Độ biến thiên nội năng của khí là
<b>A.</b>-170J <b>B.</b>-30J <b>C.</b>170J <b>D.</b>30J
<b> Câu 21. </b>Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 15 m/s, trên mặt đường nằm ngang. Biết công
suất của động cơ ôtô là 60KW. Lực kéo của động cơ ôtô là:
<b>A.</b>F = 4N; <b>B.</b>F = 4000N; <b>C.</b>F = 1000N; <b>D.</b>F = 400N;
<b> Câu 22. </b>Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác_lơ
<b>A.</b>
2
2
1
1
2
1
1
. <i>P</i>
<i>V</i>
<i>P</i>
<i>V =</i>
<b> Câu 23. </b>Trong trường hợp một khối khí lí tưởng nung nóng đẳng tích.Kết luận nào sau đây là đúng:
<b>C.</b>Q > ΔU hoặc Q < ΔU tuỳ trường hợp. <b>D.</b>Q > ΔU.
<b> Câu 24. </b><i>Dưới tác dụng của một lực F</i>r không đổi một vật dịch chuyển trên một đoạn đường thẳng s, tạo với
<b>A.</b>Công của lực F ln có giá trị dương. <b>B.</b>Khi
<b>C.</b>Khi 0 0
180
90 <
<b>A. Theo chương trình Cơ bản (gồm 6 câu từ câu 25 đến câu 30) </b>
<b> Câu 25. </b>Chất khí trong xy lanh nhận nhiệt hay tỏa nhiệt một lượng là bao nhiêu nếu như thực hiện cơng 40J
lên khối khí và nội năng khối khí tăng thêm 20J ?
<b>A.</b>Khối khí tỏa nhiệt 40J <b>B.</b>Khối khí nhận nhiệt 40J
<b>C.</b>Khối khí tỏa nhiệt 20J <b>D.</b>Khối khí nhận nhiệt 20J
<b> Câu 26. </b>Chọn câu trả lời <b>đúng : Tại sao nước mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt ? </b>
<b>A.</b>Vì vải bạt bị dính ướt nước
<b>B.</b>Vì vải bạt khơng bị dính ướt nước
<b>C.</b>Vì hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm vải bạt
<b>D.</b>Vì lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ nhỏ của tấm bạt
<b> Câu 27. </b>Một vòng xuyến có đường kính ngồi là 44mm, đường kính trong là 40mm. Lực bứt vòng xuyến này
ra khỏi bề mặt glyxêrin ở 200C là 17,2mN. Hệ số căng bề mặt của glyxêrin ở nhiệt độ này bằng :
<b>A.</b>6,25.10-2<sub> N/m </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>8,5.10</sub>-2<sub> N/m </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>5,65.10</sub>-2<sub> N/m </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>6,52.10</sub>-2<sub> N/m </sub>
<b> Câu 28. </b>Một lượng khí nhận nhiệt lượng 4280J thì dãn nở đẳng áp ở áp suất 2.105Pa, thể tích tăng thêm
15lít. Hỏi nội năng của khí tăng, giảm bao nhiêu?
<b>A.</b>Giảm 1280J. <b>B.</b>Tăng 1280J. <b>C.</b>Tăng 7280J. <b>D.</b>Giảm 7280J
<b> Câu 29. </b>Trong 1m3khơng khí ở 150C có 10g hơi nước. Biết rằng ở nhiêt độ đó khối lượng riêng hơi nước
băo hoà là 12,8g/cm3. Hăy xác đinh độ ẩm tỉ đối của khơng khí:
<b>A.</b>f = 78,1%. <b>B.</b>f = 100%. <b>C.</b>f = 25,6%. <b>D.</b>f = 12,8%.
<b>Câu 30. </b>Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 1,8.105J/kg . Câu nào dưới đây là đúng?
<b>A.</b>Khối đồng tỏa ra nhiệt lượng 1,8.105J khi nóng chảy hồn tồn
<b>C.</b>Mỗi kilơgam đồng tỏa ra nhiệt lượng 1,8.105J khi hóa lỏng hồn tồn
<b>D.</b>Khối đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.105J để hóa lỏng
<b>B. Theo chương trình Nâng cao (gồm 6 câu từ câu 31 đến câu 36) </b>
<b> Câu 31. </b>Một b́inh chứa khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 3atm. Nếu cho một nửa khối lượng khí thốt ra khỏi bình và hạ
nhiệt độ xuống c ̣ịn 170C, thì khí cịn lại có áp suất là:
<b>A.</b>P = 1,6atm. <b>B.</b>P = 1,45atm <b>C.</b>P = 2,9atm <b>D.</b>P = 1,25atm.
<b> Câu 32. </b>Độ ẩm tỉ đối của khơng khí là 80% và áp suất hơi nước bão hòa ở 280C là 28,35mmHg. Áp suất
riêng phần của hơi nước trong khơng khí ở nhiệt độ này là:
<b>A.</b>354,4mmHg <b>B.</b>226,8mmHg <b>C.</b>35,44mmHg <b>D.</b>22,68mmHg
<b> Câu 33. </b>Có 40 giọt nước rơi ra từ đầu dưới của một ống nhỏ giọt có đường kính trong là 2mm. Tổng khối
lượng của các giọt nước là 1,9g. Lấy g = 10m/s2, coi trọng lượng của mỗi giọt khi rơi đúng bằng lực căng
mặt ngồi đặt lên vịng trịn trong của ống nhỏ giọt. Hệ số căng mặt ngoài của nước là:
<b>A.</b>72,3.10-3<sub>N/m </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>78,8.10</sub>-3<sub>N/m </sub>
<b>C.</b>70,1.10-3<sub>N/m </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>75,6.10</sub>-3<sub>N/m </sub>
<b> Câu 34. </b>Một bình chứa khí có áp suất bằng áp suất khí quyển và có nhiệt độ là 150C .Khối lượng khí là 150g .Người
ta tăng nhiệt độ của bình thêm 120C và mở một lỗ nhỏ cho khí thơng với khí quyển .Khối lượng khí trong bình giảm đi
<b>A.</b>2,7g <b>B.</b>27g <b>C.</b>6g <b>D.</b>12g
<b> Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng về hệ số căng bề mặt của chất lỏng ? </b>
<b>A.</b>Hệ số căng bề mặt phụ thuộc bản chất của chất lỏng
<b>B.</b>Hệ số căng bề mặt có đơn vị là N/m
<b>C.</b>Hệ số căng bề mặt phụ thuộc vào nhiệt độ
<b>D.</b>Hệ số căng bề mặt phụ thuộc bề mặt của chất lỏng
<b> Câu 36. Chọn câu sai </b>
<b>A.</b>Sự bay hơi phụ thuộc nhiệt độ, diện tích mặt thống, áp suất và bản chất của chất lỏng.
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012 </b>
<b> TỔ VẬT LÝ-TIN HỌC MÔN: VẬT LÝ LỚP 10 </b>
Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: . . .
<i><b> </b></i>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (gồm 24 câu từ câu 1 đến câu 24)</b>
<b> Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thế năng trọng trường? </b>
<b>A.</b>Tỉ lệ với khối lượng của vật
<b>B.</b>Có giá trị tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn mốc thế năng.
<b>C.</b>Hơn kém nhau một hằng số đối với hai mặt phẳng nằm ngang chọn mốc thế năng khác nhau.
<b>D.</b>Ln ln có giá trị dương.
<b> Câu 2. </b>Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác_lơ
<b>A.</b>
2
2
1
1
2
1
1
. <i>P</i>
<i>V</i>
<i>P</i>
<i>V =</i> <b>C.</b><i>P</i>1<i>V</i>1=<i>P</i>2<i>V</i>2 <b>D.</b><i>P</i>1<i>T</i>1=<i>P</i>2<i>T</i>2
<b> Câu 3. </b>Một thước mét bằng thép có chiều dài 1m ở 00C. Khi có chiều dài là 1,00048m thì nhiệt độ của môi
trường là bao nhiêu? Cho biết hệ số nở dài của thép là 12.10−6<sub> K</sub>−1<sub>. </sub>
<b>A.</b>250<sub>C. </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>30</sub>0<sub>C </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>50</sub>0<sub>C. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>40</sub>0<sub>C </sub>
<b> Câu 4. </b>Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình rơi:
<b>A.</b>Động năng của vật không đổi.
<b>B.</b>Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi.
<b>C.</b>Thế năng của vật không đổi.
<b>D.</b>Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi.
<b> Câu 5. </b><i>Dưới tác dụng của một lực F</i>r không đổi một vật dịch chuyển trên một đoạn đường thẳng s, tạo với
<b>A.</b>Cơng của lực F ln có giá trị dương. <b>B.</b>Khi
180
90 <
<b>A.</b> <i>const</i>
<i>T</i>
<i>PV =</i> . <b>B.</b> <i>const</i>
<i>V</i>
<i>PT =</i> . <b>C.</b> <i>const</i>
<i>P</i>
<i>VT =</i> . <b>D.</b><i>PVT</i> =<i>const</i>.
<b> Câu 7. </b>Nội năng của một khối khí lí tưởng có tính chất nào sau đây?
<b>A.</b>Khơng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích. <b>B.</b>Phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích.
<b>C.</b>Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ. <b>D.</b>Chỉ phụ thuộc vào thể tích.
<b> Câu 8. </b>Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ - Mariôt
<b>A.</b><i>P</i>1 +<i>V</i>2 = <i>P</i>2 +<i>V</i>2 <b>B.</b>
2
2
1
1
. <i>P</i>
<i>V</i>
<i>P</i>
<i>V =</i> <b>C.</b>
2
2
1
1
<i>V</i>
<i>P</i>
<i>VP =</i> <b>D.</b><i>P</i>1<i>V</i>1=<i>P</i>2<i>V</i>2
<b> Câu 9. </b>Đối với một chất nào đó, có khối lượng mol là
<b>A.</b>
<i>N</i> = <i>A</i>
<b>C.</b><i>N</i> =<i>m</i>.µ.<i>N<sub>A</sub></i> <b>D.</b> <i>N<sub>A</sub></i>
<i>m</i>
<i>N</i> =
<b> Câu 10. Chọn câu trả lời sai:</b>
<b>A.</b>Động năng là đại lượng vô hướng. <b>B.</b>Động năng tỉ lệ nghịch với bình phương vận tốc.
<b>C.</b>Động năng ln ln dương. <b>D.</b>Động năng có tính tương đối.
<b> Câu 11. </b>Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75at. Áp suất ban đầu của
khí là:
<b>A.</b>1 at <b>B.</b>0,5 at <b>C.</b>1,5 at <b>D.</b>1,75 at
<b> Câu 12. </b>Nếu cả nhiệt độ và thể tích của một khối khí lí tưởng tăng gấp đơi thì áp suất:
<b>A.</b>Khơng đổi <b>B.</b>Giảm đi
4
1
lần <b>C.</b>Tăng gấp đôi <b>D.</b>Tăng lên 4 lần
<b> Câu 13. </b>Một vật ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s .Lấy g =10m/s2. Bỏ qua sức cản khơng khí .Ở độ
cao nào thì thế năng bằng động năng?
<b>A.</b>h = 0,9m <b>B.</b>h = 1,15m <b>C.</b>h = 1,5m <b>D.</b>h = 0,45m
<b>A.</b>Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.<b>B.</b>Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
<b>C.</b>Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.<b>D.</b>Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
<b>Câu 15. </b>Chọn câu trả lời <b>đúng : Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 40dm</b>3hỗn hợp khí đốt dưới áp
suất 1 atm và nhiệt độ 470C .Píttơng nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ cịn 5dm3và áp suất
tăng lên 15 atm .Nhiệt độ hỗn hợp khí khi đó là
<b>A.</b>3270<sub>C </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>32,7</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>141</sub>0<sub>C </sub><b><sub>D.</sub></b><sub>15,7</sub>0<sub>C </sub>
<b> Câu 16. </b>Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 100C. Độ dài của thanh dầm
cầu sẽ tăng thêm bao nhiêu khi nhiệt độ ngoài trời là 400<sub>C. </sub>Hệ số nở dài của sắt là 12.10-6<sub> K</sub>-1<sub>. </sub>
<b>A.</b>Tăng xấp xỉ 1,2mm. <b>B.</b>Tăng xấp xỉ 36mm. <b>C.</b>Tăng xấp xỉ 3,6mm. <b>D.</b>Tăng xấp xỉ 4,8mm.
<b> Câu 17. </b>Khi vận tốc của vật tăng gấp đơi thì:
<b>A.</b>Thế năng của vật tăng gấp đôi. <b>B.</b>Gia tốc của vật tăng gấp đôi.
<b>C.</b>Độ lớn động lượng của vật tăng gấp đôi. <b>D.</b>Động năng của vật tăng gấp đôi.
<b> Câu 18. </b>Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 15 m/s, trên mặt đường nằm ngang. Biết công
suất của động cơ ôtô là 60KW. Lực kéo của động cơ ôtô là:
<b>A.</b>F = 1000N; <b>B.</b>F = 4000N; <b>C.</b>F = 4N; <b>D.</b>F = 400N;
<b> Câu 19. </b>Hệ số nở dài vì nhiệt của một vật liệu, đẳng hướng là α ở 00C. Hệ số nở khối β của nó ở 00C là:
<b>A.</b>β = α1/3<sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b>β = α3 <b><sub>C.</sub></b>β = 3α <sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b>β = α
<b> Câu 20. </b>Một vật nằm yên so với mặt đất có thể có:
<b>A.</b>Thế năng. <b>B.</b>Động năng. <b>C.</b>Vận tốc. <b>D.</b>Động lượng.
<b> Câu 21. </b>Trong trường hợp một khối khí lí tưởng nung nóng đẳng tích.Kết luận nào sau đây là đúng:
<b>A.</b>Q > ΔU hoặc Q < ΔU tuỳ trường hợp. <b>B.</b>Q > ΔU.
<b>C.</b>Q < ΔU. <b>D.</b>Q = ΔU.
<b> Câu 22. </b>Trong hệ SI đơn vị của động lượng là:
<b>A.</b>kg.km/s <b>B.</b>g.m/s <b>C.</b> kg.m/s <b>D.</b>kg.m/s2
<b> Câu 23. </b>Người ta truyền cho khí trong xylanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện cơng 70J đẩy píttơng
lên. Độ biến thiên nội năng của khí là
<b>A.</b>-170J <b>B.</b>170J <b>C.</b>30J <b>D.</b>-30J
<b> Câu 24. </b>Một vật có khối lượng m = 2 kg, được thả rơi tự do từ độ cao h = 100m, tại một nơi có gia tốc rơi tự
do g = 10m/s2. Sau 2s chuyển động vật có động năng là:
<b>A.</b>Wđ = 2000 J; <b>B.</b>Wđ = 400 J; <b>C.</b>Wđ = 800J; <b>D.</b>Wđ = 200 J;
<b>II. PHẦN RIÊNG:</b>
<b>A. Theo chương trình Cơ bản (gồm 6 câu từ câu 25 đến câu 30) </b>
<b> Câu 25. </b>Chọn câu trả lời <b>đúng : Tại sao nước mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt ? </b>
<b>A.</b>Vì vải bạt bị dính ướt nước
<b>B.</b>Vì hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm vải bạt
<b>C.</b>Vì vải bạt khơng bị dính ướt nước
<b>D.</b>Vì lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ nhỏ của tấm bạt
<b> Câu 26. </b>Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 1,8.105J/kg . Câu nào dưới đây là đúng?
<b>A.</b>Khối đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.105J để hóa lỏng
<b>B.</b>Khối đồng tỏa ra nhiệt lượng 1,8.105J khi nóng chảy hồn tồn
<b>C.</b>Mỗi kilơgam đồng tỏa ra nhiệt lượng 1,8.105J khi hóa lỏng hồn tồn
<b>D.</b>Mỗi kilơgam đồng cần thu nhiệt 1,8.105J để hóa lỏng hồn tồn ở nhiệt độ nóng chảy
<b> Câu 27. </b>Chất khí trong xy lanh nhận nhiệt hay tỏa nhiệt một lượng là bao nhiêu nếu như thực hiện cơng 40J
lên khối khí và nội năng khối khí tăng thêm 20J ?
<b>A.</b>Khối khí tỏa nhiệt 40J <b>B.</b>Khối khí tỏa nhiệt 20J
<b>C.</b>Khối khí nhận nhiệt 20J <b>D.</b>Khối khí nhận nhiệt 40J
<b> Câu 28. </b>Trong 1m3khơng khí ở 150C có 10g hơi nước. Biết rằng ở nhiêt độ đó khối lượng riêng hơi nước
băo hồ là 12,8g/cm3. Hăy xác đinh độ ẩm tỉ đối của khơng khí:
<b>A.</b>f = 25,6%. <b>B.</b>f = 78,1%. <b>C.</b>f = 100%. <b>D.</b>f = 12,8%.
<b> Câu 29. </b>Một vịng xuyến có đường kính ngồi là 44mm, đường kính trong là 40mm. Lực bứt vòng xuyến này
ra khỏi bề mặt glyxêrin ở 200C là 17,2mN. Hệ số căng bề mặt của glyxêrin ở nhiệt độ này bằng :
<b>A.</b>6,52.10-2<sub> N/m </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>8,5.10</sub>-2<sub> N/m </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>6,25.10</sub>-2<sub> N/m </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>5,65.10</sub>-2<sub> N/m </sub>
<b> Câu 30. </b>Một lượng khí nhận nhiệt lượng 4280J thì dãn nở đẳng áp ở áp suất 2.105Pa, thể tích tăng thêm
15lít. Hỏi nội năng của khí tăng, giảm bao nhiêu?
<b>B. Theo chương trình Nâng cao (gồm 6 câu từ câu 31 đến câu 36) </b>
<b> Câu 31. Chọn câu sai </b>
<b>A.</b>Sự bay hơi phụ thuộc nhiệt độ, diện tích mặt thống, áp suất và bản chất của chất lỏng.
<b>B.</b>Sự sôi là q trình hóa hơi xảy ra cả ở bề mặt thống và trong lịng khối chất lỏng.
<b>C.</b>Sự sơi phụ thuộc nhiệt độ, diện tích mặt thống, áp suất và bản chất của chất lỏng.
<b>D.</b>Sự bay hơi là q trình hóa hơi xảy ra ở bề mặt thống của chất lỏng.
<b> Câu 32. </b>Một b́inh chứa khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 3atm. Nếu cho một nửa khối lượng khí thốt ra khỏi bình và hạ
nhiệt độ xuống c ̣ịn 170<sub>C, thì khí </sub>cịn lại có áp suất là:
<b>A.</b>P = 1,25atm. <b>B.</b>P = 1,45atm <b>C.</b>P = 2,9atm <b>D.</b>P = 1,6atm.
<b> Câu 33. </b>Một bình chứa khí có áp suất bằng áp suất khí quyển và có nhiệt độ là 150C .Khối lượng khí là 150g .Người
ta tăng nhiệt độ của bình thêm 120C và mở một lỗ nhỏ cho khí thơng với khí quyển .Khối lượng khí trong bình giảm đi
<b>A.</b>12g <b>B.</b>6g <b>C.</b>2,7g <b>D.</b>27g
<b> Câu 34. </b>Độ ẩm tỉ đối của khơng khí là 80% và áp suất hơi nước bão hòa ở 280C là 28,35mmHg. Áp suất
riêng phần của hơi nước trong khơng khí ở nhiệt độ này là:
<b>A.</b>35,44mmHg <b>B.</b>354,4mmHg <b>C.</b>22,68mmHg <b>D.</b>226,8mmHg
<b> Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng về hệ số căng bề mặt của chất lỏng ? </b>
<b>A.</b>Hệ số căng bề mặt có đơn vị là N/m
<b>B.</b>Hệ số căng bề mặt phụ thuộc bản chất của chất lỏng
<b>C.</b>Hệ số căng bề mặt phụ thuộc bề mặt của chất lỏng
<b>D.</b>Hệ số căng bề mặt phụ thuộc vào nhiệt độ
<b> Câu 36. </b>Có 40 giọt nước rơi ra từ đầu dưới của một ống nhỏ giọt có đường kính trong là 2mm. Tổng khối
<b>A.</b>72,3.10-3<sub>N/m </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>70,1.10</sub>-3<sub>N/m </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>78,8.10</sub>-3<sub>N/m </sub><b><sub>D.</sub></b><sub>75,6.10</sub>-3<sub>N/m </sub>
<i><b> </b></i>
<b>Đáp án mă đề: 149 </b>
01. ; - - - 10. - - = - 19. - - - ~ 28. - / - -
02. ; - - - 11. - - - ~ 20. - / - - 29. - / - -
03. - - = - 12. - - = - 21. - / - - 30. ; - - -
04. - - = - 13. ; - - - 22. - / - - 31. - - = -
05. - - - ~ 14. ; - - - 23. - - - ~ 32. - - - ~
06. - / - - 15. - / - - 24. - / - - 33. - / - -
07. - / - - 16. ; - - - 25. - - - ~ 34. - - = -
08. ; - - - 17. - / - - 26. - - - ~ 35. - / - -
09. - / - - 18. - - = - 27. - - = - 36. ; - - -
<b>Đáp án mă đề: 183 </b>
01. - / - - 10. - - = - 19. - - = - 28. ; - - -
02. ; - - - 11. - - - ~ 20. ; - - - 29. - - = -
03. - / - - 12. - - - ~ 21. ; - - - 30. - - = -
04. - - - ~ 13. ; - - - 22. - - - ~ 31. - - = -
05. - - = - 14. - - - ~ 23. - / - - 32. - / - -
06. - / - - 15. - - = - 24. ; - - - 33. - / - -
07. - - = - 16. - - - ~ 25. - / - - 34. ; - - -
08. - - - ~ 17. - - = - 26. ; - - - 35. - / - -
09. - / - - 18. - / - - 27. ; - - - 36. - - - ~
01. - / - - 10. - / - - 19. - - - ~ 28. - / - -
02. - - - ~ 11. - - - ~ 20. - - - ~ 29. ; - - -
03. - - - ~ 12. ; - - - 21. - / - - 30. - / - -
04. - / - - 13. ; - - - 22. ; - - - 31. - / - -
05. ; - - - 14. - - - ~ 23. - / - - 32. - - - ~
06. - - = - 15. - / - - 24. ; - - - 33. - - - ~
07. - - = - 16. ; - - - 25. - - = - 34. - - = -
08. - / - - 17. - - = - 26. - - - ~ 35. - - - ~
09. ; - - - 18. - - - ~ 27. - - - ~ 36. - - = -
<b>Đáp án mă đề: 251 </b>
01. - - - ~ 10. - / - - 19. - - = - 28. - / - -
02. ; - - - 11. - - = - 20. ; - - - 29. ; - - -
03. - - - ~ 12. ; - - - 21. - - - ~ 30. - - = -
04. - - - ~ 13. ; - - - 22. - - = - 31. - - = -
05. ; - - - 14. - - - ~ 23. - - = - 32. - / - -
06. ; - - - 15. ; - - - 24. - / - - 33. - / - -
07. - - = - 16. - - = - 25. - - - ~ 34. - - = -
08. - - - ~ 17. - - = - 26. - - - ~ 35. - - = -