Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.79 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1:</b> Góc giữa hai đường thẳng 1:<i>a x b y c</i>1 1 1 và 0 2:<i>a x b y c</i>2 2 2 0
được xác định theo công thức:
<b>A. </b>
1 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 1 2 2
cos ,
.
<i>a a</i> <i>b b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
1 2 1 2
1 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 1 2 2
cos ,
.
<i>a a</i> <i>b b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub>.</sub>
<b>C. </b>
1 1 1 1
cos , <i>a a</i> <i>b b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1 2 1 2 1 2
1 2 2 2
cos , <i>a a</i> <i>b b</i> <i>c c</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 2:</b> Tìm cơsin góc giữa 2<sub> đường thẳng </sub> : 1 10<i>x</i>5<i>y</i> 1 0 và :2
2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub>.</sub>
<b>A. </b>
3
10<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
10
.
10 <b><sub>C. </sub></b>
3 10
<b>Câu 3:</b> Tìm cơsin góc giữa 2<sub> đường thẳng </sub> : 1 <i>x</i>2<i>y</i> 2 0 và : 2 <i>x y</i> 0.
<b>A. </b>
10
.
10 <b><sub>B. 2.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>
2
.
3 <b><sub>D. </sub></b>
3
3 <sub>.</sub>
<b>Câu 4:</b> Tìm cơsin giữa 2<sub> đường thẳng </sub> : 1 2<i>x</i>3<i>y</i>10 0
và : 2 2<i>x</i> 3<i>y</i> 4 0.
<b>A. </b>
7
13<sub>.</sub> <b><sub> B. </sub></b>
6
13<sub>.</sub> <b><sub>C. 13.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
5
.
13
<b>Câu 5:</b> Tìm góc giữa 2<sub> đường thẳng </sub> : 1 2<i>x</i>2 3<i>y</i> 5 0 và : 2 <i>y </i> 6 0
<b>A. 60 .</b> <b>B. 125 .</b> <b>C. 145 .</b> <b>D. 30 .</b>
<b>Câu 6:</b> Tìm góc giữa hai đường thẳng : 1 <i>x</i> 3<i>y</i>0 và : 10 02 <i>x </i> .
<b>A. 45 .</b> <b>B. 125 .</b> <b>C. 30 .</b> <b>D. 60 .</b>
<b>Câu 7:</b> Tìm góc giữa 2<sub> đường thẳng </sub> : 1 2<i>x y</i> 10 0 và : 2 <i>x</i> 3<i>y</i> 9 0.
<b>A. 60 .</b> <b>B. 0 .</b> <b>C. 90 .</b> <b>D. 45 .</b>
<b>Câu 8:</b> Tìm cơsin góc giữa 2<sub> đường thẳng </sub>1:<i>x</i>2<i>y</i> 7 0 và 2: 2<i>x</i> 4<i>y</i> .9 0
<b>A. </b>
3
5<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2
5 . <b>C. </b>
1
5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
5 .
<b>Câu 9:</b> Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng 1:<i>x</i>2<i>y</i> 6 0 và
2:<i>x</i> 3<i>y</i> 9 0
<sub> . Tính góc tạo bởi </sub><sub> và </sub><sub>1</sub> <sub>2</sub>
<b>A. 30 .</b> <b><sub>B. 135 .</sub></b> <b><sub>C. 45 .</sub><sub> </sub></b> <b><sub>D. 60 .</sub></b>
<b>Câu 10:</b> Cho hai đường thẳng <i>d x</i>1: 2<i>y</i> 4 0; <i>d</i>2: 2<i>x y</i> . Số đo góc 6 0
giữa <i>d và </i>1 <i>d là</i>2
<b>Câu 11:</b> Tìm góc giữa 2<sub> đường thẳng </sub>1: 6<i>x</i> 5<i>y</i>15 0 và
2
10 6
:
1 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>A. 90 .</b> <b>B. 60 .</b> <b>C. 0 .</b> <b>D. 45 .</b>
<b>Câu 12:</b> Tìm cơsin góc giữa 2 đường thẳng 1: 3<i>x</i>4<i>y</i> và1 0
2
15 12
:
1 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<sub>. </sub>
<b>A. </b>
56
65<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
63
13<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
6
65<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
33
65<sub>.</sub>
<b>Câu 13:</b> Cho đoạn thẳng <i>AB</i><sub> với </sub><i>A</i>
: 4 7 0
<i>d</i> <i>x</i> <i>y m</i> <i><sub>. Định m để d và đoạn thẳng </sub><sub>AB</sub></i><sub> có điểm chung. </sub>
<b>A. 10</b><i>m</i>40<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m </i>40<sub> hoặc </sub><i>m </i>10<sub>.</sub>
<b>C. </b><i>m </i>40. <b>D. </b><i>m </i>10.
<b>Câu 14:</b> Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi
đường thẳng :<i>x y</i> 0<i> và trục hoành Ox ?</i>
<b>A. </b>(1 2)<i>x y</i> 0 ; <i>x</i> (1 2)<i>y</i>0.
<b>Câu 15:</b> Cho đường thẳng <i>d : </i>
2
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub> và </sub>2<sub> điểm </sub><i>A</i>
<i>m để A</i><sub> và </sub><i>B<sub> nằm cùng phía đối với d .</sub></i>
<b>A. 13</b><i>m </i> . <b>B. </b><i>m .</i>13 <b>C. .</b><i>m </i>13. <b>D. 13</b><i>m </i> .
<b>Câu 16:</b> Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi
2 đường thẳng 1:<i>x</i>2<i>y</i> 3 0 và 2: 2<i>x y</i> . 3 0
<b>A. </b>3<i>x y</i> 0 và <i>x</i> 3<i>y</i>0. <b>B. </b>3<i>x y</i> 0 và <i>x</i>3<i>y</i> 6 0 .
<b>C. </b>3<i>x y</i> 0 và <i>x</i>3<i>y</i> 6 0 . <b>D. </b>3<i>x y</i> 6 0 và <i>x</i> 3<i>y</i> 6 0 .
<b>Câu 17:</b> Cho hai đường thẳng <i>d</i>1: 2<i>x</i> 4<i>y</i> 3 0; <i>d</i>2: 3<i>x y</i> 17 0 . Số đo góc
giữa <i>d và </i>1 <i>d là</i>2
<b>A. </b>4
. <b>B. </b>2
. <b>C. </b>
3
4
. <b>D. </b> 4
.
<b>Câu 18:</b> Cho đường thẳng <i>d</i>: 3<i>x</i>4<i>y</i> 5 0 và 2 điểm<i>A</i>
<b>A. </b><i>m .</i>0 <b>B. </b>
1
4
<i>m </i>
. <b>C. </b><i>m .</i>1 <b>D. </b>
1
4
<i>m </i>
.
<b>Câu 19:</b> <i>Cho ABC</i> <sub> với </sub><i>A</i>
: 2 3 6 0
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i><sub>. Đường thẳng d cắt cạnh nào của ABC</sub></i><sub></sub> <sub>?</sub>
<i><b>A. Cạnh AC .</b></i> <b>B. Không cạnh nào.</b>
<b>C. Cạnh </b><i>AB</i><sub>.</sub> <i><b><sub>D. Cạnh BC . </sub></b></i>
<b>Câu 20:</b> Cho hai đường thẳng 1:<i>x y</i> và 5 0 2:<i>y</i>10. Góc giữa và1
2
Δ là
<b>A. </b>30. <b>B. </b>45. <b>C. </b>88 57 '52'' <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1 13'8'' <sub>.</sub>
<b>Câu 21:</b> <i>Cho tam giác ABC có A</i>
<b>A. </b>
5
2
<i>S </i>
. <b>B. </b><i>S .</i>5 <b>C. </b><i>S .</i>7 <b>D. </b>
7
2
<i>S </i>
.
<b>Câu 22:</b> Cho đoạn thẳng <i>AB</i><sub> với </sub><i>A</i>
2
:
1
<i>x m</i> <i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i><sub>. Định m để d cắt đoạn thẳng</sub>AB</i><sub>. </sub>
<b>A. </b><i>m .</i>3 <b>B. </b><i>m .</i>3 <b>C. </b><i>m .</i>3 <b>D. Khơng </b>
<i><b>có m nào. </b></i>
<b>Câu 23:</b> Đường thẳng <i>ax by</i> 3 0, , <i>a b</i> đi qua điểm <i>M</i>
<b>A. 6.</b> <b>B. 4.</b> <b><sub>C. 3.</sub></b> <b><sub>D. 1.</sub></b>
<b>Câu 24:</b> Cho <i>d</i>: 3<i>x y</i> 0 và <i>d mx y</i>' : 1 0 <i>. Tìm m để </i>
10
<i>d d </i>
<b>A. </b><i>m .</i>0 <b>B. </b>
4
3
<i>m </i>
hoặc <i>m .</i>0 <b>C. </b>
3
4
<i>m </i>
hoặc <i>m .</i>0 <b>D. </b><i>m </i> 3.
<b>Câu 25:</b> <i>Cho tam giác ABC có A</i>
<b>A. </b><i>S .</i>3 <b>B. </b><i>S .</i>5 <b>C. </b>
5
2
<i>S </i>
. <b>D. </b>
3
2
<i>S </i>
.
<b>Câu 26:</b> Có hai giá trị <i>m m để đường thẳng </i>1, 2 <i>x my</i> 3 0 hợp với đường
thẳng <i>x y</i> 0 một góc 60 . Tổng <i>m</i>1<i>m</i>2bằng:
<b>Câu 27:</b> <i>Xác định giá trị của a để góc tạo bởi hai đường thẳng </i>
<i>y</i> <i>t</i>
và đường thẳng 3<i>x</i>4<i>y</i>12 0 một góc bằng 45.
<b>A. </b>
2
; 14
7
<i>a</i> <i>a</i>
. <b>B. </b>
2
; 14
7
<i>a</i> <i>a</i>
. <b>C. </b><i>a</i>1;<i>a</i>14. <b>D.</b>
2; 14
<i>a</i> <i>a</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 28:</b> Phương trình đường thẳng đi qua <i>A </i>
: 3 3 0
<i>d x</i> <i>y</i> <sub> một góc </sub><sub>45</sub><sub> là</sub>
<b>A. </b>2<i>x y</i> 4 0;<i>x</i> 2<i>y</i> 2 0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>2<i>x y</i> 4 0; <i>x</i> 2<i>y</i> 2 0<sub>.</sub>
<b>C. </b>2<i>x y</i> 4 0;<i>x</i> 2<i>y</i> 2 0. <b>D. </b>2<i>x y</i> 4 0;<i>x</i>2<i>y</i> 2 0.
<b>Câu 29:</b> Đường thẳng đi qua <i>B </i>
: 7<i>x y</i> 8 0
<sub> một góc </sub><sub>45</sub><sub>có phương trình là</sub>
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i> 6 0 và 2<i>x</i>11<i>y</i> 63 0 . <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i> 6 0 và
2<i>x</i>11<i>y</i> 63 0 <sub>.</sub>
<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i> 6 0 và 2<i>x</i> 11<i>y</i>63 0 . <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i> 6 0 và
2<i>x</i>11<i>y</i>63 0 <sub>.</sub>
<b>Câu 30:</b> Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng
: 3 0
<i>d x y</i> <sub>. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm </sub><i>A</i>
<i>tạo với đường thẳng d một góc bằng </i>45 .
<b>A. </b><i>y </i> 4 0 và <i>x .</i>2 0 <b>B. </b><i>y </i>4 0 và <i>x .</i>2 0
<b>C. </b><i>y </i> 4 0 và <i>x .</i>2 0 <b>D. </b><i>y </i>4 0 và <i>x .</i>2 0
<b>Câu 31:</b> Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc <i>Oxy</i>, hãy lập phương trình
đường phân giác của góc tù tạo bởi hai đường thẳng
1: 3<i>x</i> 4<i>y</i> 12 0, 2:12<i>x</i> 3<i>y</i> 7 0
<sub> .</sub>
<b>A. </b><i>d</i>: 60 9 17
<b>D. </b><i>d</i>: 60 9 17
<b>Câu 32:</b> <i>Cho hình vng ABCD có đỉnh A </i>
<b>A. </b><i>C</i>
<b>Câu 33:</b> Cho <i>d</i>: 3<i>x y</i> 0 và <i>d mx y</i>' : 1 0 <i>. Tìm m để </i>
1
cos , '
2
<i>d d </i>
<b>A. </b><i>m .</i>0 <b>B. </b><i>m </i> 3.
<b>C. </b><i>m </i> 3 hoặc <i>m .</i>0 <b>D. </b><i>m </i> 3 hoặc <i>m .</i>0
<b>Câu 34:</b> Có hai giá trị <i>m m để đường thẳng </i>1, 2 <i>mx y</i> 3 0 hợp với đường
thẳng <i>x y</i> 0 một góc 60 . Tổng <i>m</i>1<i>m</i>2 bằng
<b>A. 3.</b> <b><sub>B. 3.</sub></b> <b><sub>C. 4.</sub></b> <b><sub>D. 4.</sub></b>
<b>Câu 35:</b> Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi
2 đường thẳng : 1 3<i>x</i>4<i>y</i> 1 0 và : 2 <i>x</i> 2<i>y</i> 4 0.
<b>A. </b>(3 5)<i>x</i>2(2 5)<i>y</i> 1 4 5 0 và (3 5)<i>x</i>2(2 5)<i>y</i> 1 4 5 0 .
<b>B. </b>(3 5)<i>x</i>2(2 5)<i>y</i> 1 4 5 0 và (3 5)<i>x</i>2(2 5)<i>y</i> 1 4 5 0 .
<b>C. </b>(3 5)<i>x</i>2(2 5)<i>y</i> 1 4 5 0 và (3 5)<i>x</i>2(2 5)<i>y</i> 1 4 5 0 .
<b>D. </b>(3 5)<i>x</i>2(2 5)<i>y</i> 1 4 5 0 và (3 5)<i>x</i>2(2 5)<i>y</i> 1 4 5 0 .
<b>Câu 36:</b> Đường thẳng <i>bx ay</i> 3 0, , <i>a b</i> đi qua điểm <i>M</i>
đường thẳng : 3<i>x y</i> 7 0 một góc 45 . Khi đó 2<i>a</i> 5<i>b</i><sub> bằng</sub>
<b>A. 8.</b> <b><sub>B. 8.</sub></b> <b><sub>C. 1.</sub></b> <b><sub>D. 1.</sub></b>
<b>Câu 37:</b> <b>Viết phương trình đường thẳng qua </b><i>B </i>
<i>d :</i>
2 3
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub> một góc 60 .</sub>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
4<i>x</i> 7<i>y m</i> 0<i><sub>. Tìm m để d và đường thẳng </sub><sub>AB</sub></i><sub> tạo với nhau góc 60 .</sub>
<b>A. </b><i><b>m </b></i>1. <b>B. </b><i>m </i>
<b>Câu 39:</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho hai đường thẳng 1:<i>x</i>2<i>y</i> 6 0 và
2:<i>x</i> 3<i>y</i> 9 0
<sub> . Viết phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi</sub>
1
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 40:</b> Lập phương trình <sub> đi qua </sub><i>A</i>
: 2 3 4 0
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub> một góc 45 .</sub><sub> </sub>
<b>A. </b>5<i>x y</i> 11 0; <i>x</i> 5<i>y</i> 3 0. <b>B. </b>5<i>x y</i> 11 0; <i>x</i> 5<i>y</i> 3 0.
<b>C. </b>5<i>x y</i> 11 0; <i>x</i> 5<i>y</i> 3 0. <b>D. </b>5<i>x</i>2<i>y</i>12 0; 2 <i>x</i> 5<i>y</i> 1 0.
<b>Câu 41:</b> Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc <i>Oxy</i>, cho hai đường thẳng <i>d </i>1
và <i>d lần lượt có phương trình: </i>2 <i>d x y</i>1: 1, :<i>d x</i>2 3<i>y</i> . Hãy viết 3 0
: 3 1 0
<i>d</i> <i>x y</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 42:</b> Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc <i>Oxy</i>, cho hai đường thẳng
1: 2 2 0
<i>d</i> <i>x y</i> <sub> và </sub><i>d</i><sub>2</sub>: 2<i>x</i>4<i>y</i> 7 0<sub> . Viết phương trình đường thẳng </sub>
qua điểm <i>P</i>
<b>A. </b>
: 3 10 0
: 3 0
<i>d</i> <i>x y</i>
<i>d x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>. B. </sub></b>
: 3 10 0
: 3 0
<i>d</i> <i>x y</i>
<i>d x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>.C. </sub></b>
: 2 7 0
: 2 1 0
<i>d</i> <i>x y</i>
<i>d x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>. D.</sub></b>
: 3 10 0
: 3 0
<i>d</i> <i>x y</i>
<i>d x</i> <i>y</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 43:</b> Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc <i>Oxy</i>, cho tam giác cân <i>PRQ</i>,
biết phương trình cạnh đáy <i>PQ</i>: 2<i>x</i> 3<i>y</i> 5 0, cạnh bên <i>PR x y</i>: 1 0.
Tìm phương trình cạnh bên <i>RQ</i> biết rằng nó đi qua điểm <i>D</i>
<b>A. </b><i>RQ</i>:17<i>x</i>7<i>y</i>24 0 . <b>B. </b><i>RQ</i>:17<i>x</i> 7<i>y</i> 24 0 .
<b>C. </b><i>RQ</i>:17<i>x</i>7<i>y</i> 24 0 . <b>D. </b><i>RQ</i>:17<i>x</i> 7<i>y</i>24 0 .
<b>Câu 44:</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho 3 đường thẳng <i>d</i>1: 3<i>x</i>4<i>y</i> 6 0 ;
2: 4 3 1 0
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub> và </sub><i>d y Gọi </i><sub>3</sub>: 0. <i>A d</i> <sub>1</sub><i>d</i><sub>2</sub><sub> ; </sub><i>B d</i> <sub>2</sub><i>d</i><sub>3</sub><sub>; </sub><i>C d</i> <sub>3</sub><i>d</i><sub>1</sub><sub>. Viết </sub>
phương trình đường phân giác trong của góc <i>B</i><sub>.</sub>
<b>A. </b>4<i>x</i> 2<i>y</i>1 0. <b>B. </b>4<i>x</i> 2<i>y</i> 1 0. <b>C. </b>4<i>x</i>8<i>y</i>1 0. <b>D.</b>
<b>Câu 45:</b> Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc <i>Oxy</i>, cho hai đường thẳng <i>d </i>1
và <i>d lần lượt có phương trình: </i>2 <i>d x y</i>1: 1, :<i>d x</i>2 3<i>y</i> . Hãy viết 3 0
phương trình đường thẳng <i>d đối xứng với </i>3 <i>d qua đường thẳng </i>1 <i>d .</i>2
<b>A. </b>7<i>x y</i> 1 0 . <b>B. </b>7<i>x y</i> 1 0. <b>C. </b>7<i>x y</i> 1 0 . <b>D.</b>
7<i>x y</i> 1 0<sub>.</sub>
<b>Câu 46:</b> Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy, cho ΔABC có đỉnh</i>
<i>A</i> <sub> và phương trình hai đường cao </sub>
<b>A. </b>4<i>x</i> 5<i>y</i> 20 0. <b>B. </b>4<i>x</i>5<i>y</i>20 0. <b>C. </b>4<i>x</i>5<i>y</i> 20 0. <b>D.</b>
4<i>x</i> 5<i>y</i>20 0.
<b>Câu 47:</b> <i>Cho tam giác ABC , đỉnh B</i>
<b>A. </b>4<i>x</i> 7<i>y</i>15 0. <b>B. </b>2<i>x</i>5<i>y</i> 1 0. <b>C. </b>4<i>x</i>7<i>y</i>1 0. <b>D.</b>
2<i>x</i> 5<i>y</i> 9 0.
<b>Câu 48:</b> Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc <i>Oxy</i>,
,
<i>B C</i><sub> lần lượt có phương trình </sub>
<b>A. </b><i>BC</i>: 4<i>x y</i> 3 0 <b>B. </b><i>BC</i>: 4<i>x y</i> 3 0<b>.C. </b><i>BC</i>: 4<i>x y</i> 3 0 <b>D.</b>
: 4 3 0
<i>BC</i> <i>x y</i>
<b>Câu 49:</b> Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc <i>Oxy</i>,
<i>cho ABC</i> <sub> vuông cân tại </sub><i>A</i>
3<i>x y</i> 5 0<i><sub>. Viết phương trình hai cạnh góc vuông AC và </sub><sub>AB </sub></i><sub>.</sub>
<b>A. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 2 0 và 2<i>x y</i> 9 0. <b>B. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 2 0 và 2<i>x y</i> 9 0 .
<b>C. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 2 0 và 2<i>x y</i> 9 0. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i> 2 0 và 2<i>x y</i> 9 0.
<b>Câu 50:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy, cho tam giác ABC</i> <sub> vuông tại </sub><i>A</i><sub>, có </sub>
đỉnh <i>C </i>
<i>phương trình đường thẳng BC , biết diện tích tam giác ABC</i> <sub> bằng </sub>24
và đỉnh <i>A</i><sub> có hồnh độ dương.</sub>