Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.74 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
THCS ĐIỀN HẢI
<b>Trường THCS Điền Hải Kiểm tra 1 tiết HKI. Năm học 2012-2013 </b>
<b>Họ và tên:………. Môn : Vật lý 8 </b>
<b>Lớp: ……. Thời gian:45 phút </b>
<b>ĐỀ 1: </b>
<b>Câu 1: (2,5 điểm) </b>
Hai người đi xe máy coi như đều, người thứ nhất đi đoạn đoạn đường 25km trong 1800 giây,
người thứ hai đi đoạn đường 1500m trong 2 phút.
a. Tính vận tốc của mỗi người?
b. Hỏi người nào đi nhanh hơn?
<b>Câu 2: (3 điểm) </b>
Một người đi xe máy cùng khởi hành từ A đi về B. Người thứ nhất đi nữa quãng đường đầu
với vận tốc 40km/h và nữa quãng đường sau với vận tốc 60km/h. Tính vận tốc trung bình của xe máy
trên cả quảng đường?
<b>Câu 3: (2 điểm) </b>
Bạn Khuyên lớp 8A Trường THCS Điền Hải đi học từ nhà đến trường bằng xe đạp mất thời
gian 12 phút .
Tính vận tốc của xe đạp ra km/h, m/s? Cho biết quãng đường từ nhà bạn Khuyến đến trường
dài khoảng 1,8km.
<b>Câu 4: (1 điểm) </b>
Biểu diễn các vectơ lực sau đây: Lực kéo một sà lan là 2000N theo phương ngang, chiều từ
trái sang phải, tỉ xích 1cm ứng với 500N?
<b>Câu 5 : (1,5 điểm) </b>
THCS ĐIỀN HẢI
Phụ lục 3:
<b> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM </b>
<b>KIỂM TRA TIẾT 07 </b>
<b>Môn : Vật lý Lớp 8 </b>
<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM </b>
<b>Câu </b> <b>Gợi ý </b> <b>Điểm </b>
<b>Câu 1 </b>
<i><b>(2,5 điểm) </b></i>
Tính vận tốc của mỗi người đúng
Chỉ ra người nào đi nhanh hơn
Có giải thích
<i>1,50 </i>
<i>0,50 </i>
<i>0,50 </i>
<b>Câu 2 </b>
<i><b>(3,0 điểm) </b></i>
+Tính thời gian đi trong nữa quãng đường đầu
+Tính thời gian đi trong nữa quãng đường sau
+Tính vận tốc trung bình trong cả qng đường
<i>1,00 </i>
<i>1,00 </i>
<i>1,00 </i>
<b>Câu 3 </b>
<i><b>(2,0 điểm) </b></i>
+Tính vận tốc của xe đạp
+Đổi ra đơn vị m/s
<i>1,00 </i>
<i>1,00 </i>
<b>Câu 4 </b>
<i><b>(1,0 điểm) </b></i> Biểu diễn đúng <i>1,00 </i>
<b>Câu 5 </b>
<i><b>(1,5 điểm) </b></i>
Chỉ ra phía búp bê ngã
Giải thích
<i>0,50 </i>
<i>1,00 </i>
Tổng điểm 10 điểm
Thứ…….ngày……..tháng….năm 2012
<b>Trường THCS Điền Hải BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
THCS ĐIỀN HẢI
<b>Lớp: ……. Thời gian:45 phút </b>
<b>ĐỀ 2: </b>
<b>Câu 1: (2,5 điểm) </b>
a. Hai người đi xe máy chuyển động điều, người thứ nhất đi với vận tốc 30km/h, người thứ hai
đi với vận tốc 7,5m/s. Hỏi người nào đi nhanh hơn?
b. Vận tốc của ôtô là 36km/h, của một người đi xe đạp là 10,5 km/h. Điều đó cho biết điều gi?
<b>Câu 2: (3 điểm) </b>
Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km với vận tốc 2 m/s. Ở quãng đường sau dài
<b>1,95km người đó đi hết 0,5 giờ. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường? </b>
<b>Câu 3: (2 điểm) </b>
Bạn Khuyên lớp 8A Trường THCS Điền Hải đi học từ nhà đến trường bằng xe đạp mất thời
gian 12 phút . Tính vận tốc của xe đạp ra km/h, m/s? Cho biết quãng đường từ nhà bạn Khuyến đến
trường dài khoảng 1,8km.
<b>Câu 4: (1 điểm) </b>
Biểu diễn các vectơ lực sau đây: Trọng lực của một vật có khối lượng 7kg (cho biết tỉ xích
1cm ứng với 10N)
<b>Câu 5 : (1,5 điểm) </b>
Hãy dùng khái niệm quán tính để giải thích các hiên tượng sau:
a. Khi ơtơ đột ngột rẻ phải, hành khách tren xe bị nghiêng về bên trái.
b. Đặt một cốc nước lên một tờ giấy mỏng. Giật nhanh tờ giấy ra khỏi đáy cốc thì cơc vẫn
đứng n.
<b>Bài làm: </b>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HUẾ </b>
<b>Trường THCS Nguyễn Du </b>
<b>*** </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>Năm học: 2011- 2012 </b>
<b>MÔN: VẬT LÝ – LỚP: 8 </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút </b></i>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HUẾ </b>
<b>Trường THCS Nguyễn Du </b>
<b>*** </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>Năm học: 2011- 2012 </b>
<b>MÔN: VẬT LÝ – LỚP: 8 </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút </b></i>
<i><b>Mỗi câu đúng được 0,5đ </b></i>
<b>II/TỰ LUẬN: </b>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HUẾ </b>
<b>Trường THCS Nguyễn Du </b>
<b>*** </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
(1,5đ)
(1đ)
(0,5đ)
<b>II1,2 </b>
(7đ)
<b>Cấp độ nhận thức </b>
<b> Nội dung </b>
<b>Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Vận dụng 2 </b>
<b>Tổng </b>
<b>1. C/ động và lực </b>
<b>(6t) </b>
- Ch/động,
- Vận tốc
- Lực
- Quán tính
1(1đ), 2(1đ),
3(1đ), 5(1đ),
6(1đ), 7(1đ).
4(1đ)
<b>2. Áp suất (6t) </b>
- Áp suất
- ĐL Ácsimét
- Điều kiện nổi
- Bình thơng nhau
12(1đ),
13(1đ)
16(1đ)
10(1đ), 11(1đ),
14(1đ), 15(1đ),
17(1đ)
22(6đ) 9c(15đ) =
50%
<b>3. Công (5t) </b>
- Khái niệm
- Định luật
18(1đ), 19(1đ)
20(1đ)
<b>3c(3đ) = </b>
10%
<b>Tổng </b> <b>KQ(11đ) </b>
=
<b>KQ(6đ) = </b>
<b>TL(6đ) = </b>
<b>22c(30đ) = </b>
100%